Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Nêu tính chất vật lí ? Viết cơng thức cấu tạo c a r uetylic

ủ ượ



2.Hồn thành phương trình hóa học theo sơ đồ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



HS1



CTCT

:CH

3

– CH

2

– OH .



TCVL: Rượu etylic là chất lỏng, không màu,


tan vô hạn trong nước, Sôi ở 78,3 0 C



HS2



2) C

2

H

4

+ H

2

O

C

2

H

5

OH



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Công thức phân tử :

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

Phân tử khối :

60



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

O



H


H



H

C

C

O



H


<b>II CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>

<b> :</b>




<b>Viết gọn: </b>

<b>CH</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>COO</b>

<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CH

<sub>3</sub>

COO

– Là gốc axetat có hóa trị I



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC :



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiến hành làm 4 thí nghiệm sau:</b>



<b>Tiến hành làm 4 thí nghiệm sau:</b>



<b>Nhỏ một </b>


<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím</b>


<b>Cho mảnh giấy</b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>đựng dd NaOH.</b>
<b> Sau đó nhỏ từ </b>
<b>từ dd CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>


<b>Nhỏ vài giọt </b>
<b>dd CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>Nhỏ 2ml dd </b>



<b>CH<sub>3</sub>COOH vào </b>
<b>ống nghiệm</b>
<b>có sẵn một </b>
<b>mẩu Zn.</b>


<b>TN1:</b>


<b>Đổi màu chỉ thị</b>


<b>TN3:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>Bazơ</b>


<b>TN4:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>Muối</b>


<b>TN2:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>Kim loại</b>


<b>Giấy quỳ ngả </b>
<b>màu đỏ</b>


<b>Màu đỏ</b>
<b>nhạt dần</b>



<b> --> dung dịch </b>
<b>Không màu</b>


<b>Có sủi bọt</b>
<b>Có bọt khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giấy quỳ ngả </b>
<b>màu đỏ</b>


<b>Màu đỏ</b>
<b>nhạt dần</b>


<b> --> dung dịch </b>
<b>Khơng màu</b>


<b>Có sủi bọt</b>
<b>Có bọt khí</b>


<b>bay lên</b>


<b>Nhỏ một </b>


<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím</b>


<b>Cho mảnh giấy</b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>


<b>đựng dd NaOH.</b>
<b> Sau đó nhỏ từ </b>
<b>từ dd CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>


<b>Nhỏ vài giọt </b>
<b>dd CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>Nhỏ 2ml dd </b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH vào </b>
<b>ống nghiệm</b>
<b>có sẵn một </b>
<b>mẩu Zn.</b>


<b>Hiện tượng:</b>



<b>Tiến hành làm 4 thí nghiệm sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1/

<b>Axit axetic có tính chất của axit không?</b>



(CH

<sub>3</sub>

COO)

<sub>2</sub>

Zn



2CH

<sub>3</sub>

COOH

<sub>+</sub>

<sub>Zn</sub>

+

<sub>H</sub>

<sub>2</sub>


(Kẽm axetat)


a.Làm biến đổi

<b>q tím</b>

thành

<b>đỏ</b>


b.Tác dụng với

<b>kim loại </b>




<b> </b>



c.Tác dụng với

<b>oxit bazơ , bazơ </b>

<b> muối +nước</b>



<b>d.Tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí cacbondioxit</b>



CH

<sub>3</sub>

COOH + Na0H CH

<sub>3</sub>

COONa

+

H

<sub>2</sub>

O



(Natri axetat)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2/Axit axetic tác dụng với rượu etylic</b>



CH

<sub>3</sub>

C

O

<b>–</b>

CH

<sub>2</sub>

– CH

<sub>3</sub>

O



OH



CH

<sub>3</sub>

C

H

O

– CH

<sub>2</sub>

– CH

<sub>3</sub>

O



H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, t0


+


Viết gọn:



<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO</b>

<b>H</b>

<b> + </b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>OH</b>

<b> </b>

<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO</b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>+ </b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



(l)

(l) (Etyl axetat)


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ñaëc, t0


( l ) ( l )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo </b>


<b>thành etyl axetat (este) và nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Axit axetic có những </b>
<b>ứng dụng</b>


<b>Axit axetic có những </b>
<b>ứng dụng</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH</b>



<b>Tơ nhân tạo</b>


<b>Phẩm nhuộm</b>
<b>Chất dẻo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Axit axetic la ønguyên liệu quan trọng trong công nghiệp (sản xuất tơ
nhân tạo,chất dẻo,dược phẩm,phẩm nhuộm…..)


Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5% dùng làm giấm ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

V. ĐIỀU CHẾ :



<b>Cho lên men dung dịch rượu etylic loãng để tạo giấm </b>


<b>ăn</b>




CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH + O<sub>2</sub> Men giấm CH<sub>3</sub>COOH +H<sub>2</sub>O


<b> Trong cơng nghiệp :oxi hoá butan</b>



2

C

<sub>4</sub>

H

<sub>10</sub>

+ 5O

<sub>2</sub>

Xúc tác

4

CH

<sub>3</sub>

COO

H +

2

H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GHI NHỚ



<b>AXIT AXETIC :C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub></b>


TCVL:chất


lỏng,không màu ,vị
chua,tan vô hạn


trong nước.


CTCT : CH<sub>3</sub> - COOH


ỨNG DỤNG :


-Làm nguyên liệu
trong công nghiệp
- Làm giấm ăn


ĐIỀU CHẾ :


-Lên men dd rượu
etylic lỗng



T/C HỐ HỌC
-Tính axít


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:



1/ Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:


a. Có 2 nguyên tử oxi



b. Coù nhoùm -OH



c. Coù nhoùm -OH và nhóm C =O



d. Có nhóm -OH kết hợp với nhóm C = O


tạo thành nhóm - C



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2 .Hồn thành phương trình hóa học theo sơ đồ </b>


<b>sau :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-

<b>* </b>

<b>Đố ớ</b>

<b>i v i </b>

<b>bài </b>

<b>h c ti t h c </b>

<b>ọ ở ế ọ</b>

<b>này</b>



-

<b>Hoïc bài</b>



-

<b>Làm bài tập 1,2,4,5,6,7/ 144 SGK</b>



<b>-Hướng dẫn bài 8/144 SGK</b>



<b> Gọi x là khối lượng dd CH3COOH a% phản ứng 100g dd </b>


<b>NaOH 10%</b>


<b> nNaOH thay vào PTHH  nCH3COOH  mCH3COOH</b>
<b> Dựa vào C% dd muối đặt phương trình tốn học tìm x</b>


<b>Chuẩn bị bài” Mối liên hệ giữa Etylen, rượu etylic, axit axetic “</b>


<b>* </b>

<b>Đố ớ</b>

<b>i v i </b>

<b>bài h c ti t h c ti p theo</b>

<b>ọ ở ế ọ</b>

<b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×