Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.4 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b> UBND TỈNH BẮC GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b> NĂ</b>M HỌC 2011-2012
<b> </b>
<b> </b> <b> Thời gian làm bài : 150 phút </b>
<i><b> Ngày thi: 07/02/2012 </b></i>
ĐIỂM TOÀN BÀI
(họ tên và chữ kí)
Bằng số Bằng chữ
SỐ PHÁCH
<i>(do chủ tịch hội ñồng chấm </i>
<i>ghi) </i>
<i><b>Bài 1: (5 ñ</b>iểm) </i>
a) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 8 cos 3<i>x</i>−5sin 3<i>x</i>=7.
Cách giải Kết quả
b) Tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình 5 3 1
25 4.3 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>− =</sub>
+ =
.
Cách giải Kết quả
<i><b>Bài 2: (5 ñ</b>iểm) </i>
a) Cho hàm số
3
2
( ) x+
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
− + . Tính gần đúng giá trị của m ñểñường thẳng y = m cắt ñồ thị (C) tại 2
ñiểm phân biệt A, B sao cho OA ⊥ OB, trong đó O là gốc của hệ tọa ñộ.
2
Cách giải Kết quả
<i>b) Tìm s</i>ố dư khi chia 132011 cho 2012
Cách giải Kết quả
<i><b>Bài 3.(5 ñ</b>iểm) H</i>ỏi trong tập <i>X</i> ={1, 2, 3, 4,..., 9999,10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào
trong các số 3, 4, 7.
Cách giải Kết quả
Thời gian là:
<i><b>Bài 4: (5 ñ</b>iểm ) Cho </i>ña thức <i>P x</i>( )=
3
<i>P</i><sub></sub>− <sub></sub>
b) Tìm hệ số chính xác của số hạng chứa <i>x trong khai tri</i>7 ển và rút gọn ña thức P(x).
Cách giải Kết quả
3
<i><b>Bài 5: (5 đ</b>iểm) </i>
a) Tính gần đúng giá trị của a và b sao cho ñường thẳng y=ax+b ñi qua ñiểm M(3;4) và là tiếp tuyến của ñồ thị
hàm số 2 5
3 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= +
− .
Cách giải Kết quả
b) Cho tam giác ABC, lấy ñiểm M tùy ý bên trong tam giác (không nằm trên các cạnh). Qua M vẽ ba ñường
thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác. Các đường thẳng đó chia tam giác ABC thành nhiều phần
(như hình vẽ). Xét ba tam giác, diện tích mỗi tam giác lần lượt là S1=2,1234cm ; S2 2 =3,1425cm ;2
2
3
S =4, 0213cm . Tính diện tích của tam giác ABC.
Cách giải Kết quả
S<sub>2</sub>
S<sub>3</sub>
S<sub>1</sub>
I
E
G
F
H
D
A
B C
M
<i><b>Bài 6. (5 đ</b>iểm</i><b>) </b>
Từ một phơi hình nón có chiều cao h=12 3 và bán kính đáy R=5 2, người ta tiện đểđược một hình trụ. Tính
thể tích hình trụ trong trường hợp tiện bỏ ít vật liệu nhất.
Cách giải Kết quả
4
<b>Bài 7. (5 </b>ñiể<b>m) Bác An g</b>ửi tiết kiệm số tiền ban ñầu là 20 triệu ñồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác An rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng.
Gửi ñúng một số kỳ hạn 6 tháng và thêm một số tháng nữa thì bác An phải rút tiền trước kỳ hạn ñể sửa chữa nhà
ñược số tiền là 29451583,0849007 đồng (chưa làm trịn). Hỏi bác An gửi bao nhiêu kỳ hạn 6 tháng, bao nhiêu
tháng chưa tới kỳ hạn và lãi suất không kỳ hạn mỗi tháng là bao nhiêu tại thời ñiểm rút tiền ? Biết rằng gửi tiết
kiệm có kỳ hạn thì cuối kỳ hạn mới tính lãi và gộp vào vốn để tính kỳ hạn sau, còn nếu rút tiền trước kỳ hạn, thì
lãi suất tính từng tháng và gộp vào vốn để tính tháng sau. Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giả<b>i. </b>
Cách giải Kết quả
<b>Bài 8 (5 đ</b>iể<b>m) Cho </b>đường trịn có phương trình<i>x</i>2+<i>y</i>2− +3<i>x</i> 4<i>y</i>− =7 0 và ñiểm A (4;5). Từ A vẽ hai tiếp tuyến
với đường trịn đó. Gọi hai tiếp điểm tương ứng là B, C. Tính gần đúng diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đoạn thẳng AB, AC và cung nhỏ BC của đường trịn đ<b>ó. </b>
Cách giải Kết quả
5
<i><b>Bài 9 (5 </b>điể<b>m) Tính g</b></i>ần đúng thể tích và diện tích tồn phần của hình tứ diện ABCD, biết BC=6dm, CD=7dm,
Cách giải Kết quả
<b>Bài 10 ( 5ñ</b>iểm) Thể tích một hình nón gấp 2012 lần thể tích hình cầu nội tiếp hình nón đó. Tính gần đúng góc
(độ, phút, giây) tạo bởi đường sinh của hình nón và mặt phẳng đáy.
Cách giải Kết quả
---Hết---
6
<b> UBND TỈNH BẮC GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b> NĂ</b>M HỌC 2011-2012
<b> </b>
<b> </b> <b> Thời gian làm bài : 150 phút </b>
<i><b> </b></i>
ĐIỂM TOÀN BÀI
(họ tên và chữ kí)
Bằng số Bằng chữ
SỐ PHÁCH
<i>(do chủ tịch hội </i>
<i>ñồng chấm ghi) </i>
<i><b>Bài 1: (5 ñ</b>iểm) </i>
a) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 8 cos 3<i>x</i>−5sin 3<i>x</i>=7.
Cách giải Kết quả Điểm
Phương trình trở thành
8 5 7
cos 3 sin 3
89 <i>x</i>− 89 <i>x</i>= 89 1ñ
0 0
0 0
3 42 5'53'' 360
7
os(3 )
89 3 42 5 '53'' 360
8 5
( os ,sin )
89 89
<i>x</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>c</i>
<sub>+ ≈</sub> <sub>+</sub>
⇔ + = ⇔
+ ≈ − +
= =
1đ
Từđó suy ra x
0 0
24 42 ' 4 '' .120
( )
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
≈ − +
∈ℤ
và
0 0
3 21'51'' .120
( )
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
≈ +
∈ℤ
1đ
b) Tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình 5 3 1
25 4.3 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>− =</sub>
+ =
.
Cách giải Kết quả
7
Hệ phương trình trở thành:
3 5 1
25 4.5 11 0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>= −</sub>
+ − =
1ñ
5 2 15
3 3 15
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>= − +</sub>
Từđó suy ra x và y ( ; )<i>x y</i> ≈(0.3899; 0.1236)−
1ñ
<i><b>Bài 2: (5 ñ</b>iểm) </i>
a) Cho hàm số
3
2
( ) x+
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
− + . Tính gần đúng giá trị của m đểđường thẳng y = m cắt ñồ thị (C) tại 2
ñiểm phân biệt A, B sao cho OA ⊥ OB, trong đó O là gốc tọa độ.
Cách giải Kết quả Điểm
Xét phương trình hồnh độ giao ñiểm
3
2 3
2
1
1
( 1) 2 0 (*)
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i>
+ =
− +
≠
⇔
− + − + =
0.5ñ
Yêu cầu bài tốn tương đương với tìm m để phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ≠1 và .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> = −<i>m</i>2.
Điều kiện:
2 3
3
2
3
( 1) 4 4 2 0
1 (1 ) 2 0
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
− + + − ≠
− = −
<i>b) Tìm s</i>ố dư khi chia 132011 cho 2012
Cách giải Kết quả Điểm
Ta có
5 30
67
67 2
13 1085(mod 2012), 13 1753(mod 2012)
13 1901(mod 2012)
13 <i>x</i> 249(mod 2012)
≡ ≡
≡
≡
1ñ
2010 67 3 2 5
2011
13 13 169(mod 2012)
13 185(mod 2012)
<i>x x x</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>≡</sub>
⇒ <sub>≡</sub>
Số dư của phép
chia là
185
1,5ñ
<i><b>Bài 3.(5 ñ</b>iểm) H</i>ỏi trong tập <i>X</i> ={1, 2, 3, 4,..., 9999,10000} có bao nhiêu số khơng chia hết cho bất cứ số nào
trong các số 3, 4, 7.
Cách giải Kết quả Điểm
Gọi A, B, C thứ tự là tập hợp bao gồm các số của X mà nó chia hết cho
3, 4 và 7.
Kí hiệu ( )<i>n A là s</i>ố phần tử của A.
1đ
8
Số các số cần tìm là:
( ) [ ( ) ( ) ( )]+ ( ) ( )
( ) ( )
<i>n</i> <i>n X</i> <i>n A</i> <i>n B</i> <i>n C</i> <i>n A</i> <i>B</i> <i>n A</i> <i>C</i>
<i>n C</i> <i>B</i> <i>n A</i> <i>B</i> <i>C</i>
= − + + ∩ + ∩ +
∩ − ∩ ∩
2ñ
10000 10000 10000 10000
10000
3 4 7 3.7
10000 10000 10000
7.4 3.4 3.4.7
4286
= −<sub></sub> <sub> </sub>− <sub> </sub>− <sub> </sub>+ <sub></sub>+
+ −
=
4286 2ñ
<i><b>Bài 4: (5 ñ</b>iểm ) Cho </i>ña thức <i>P x</i>( )=
3
<i>P</i><sub></sub>− <sub></sub>
b) Tìm hệ số chính xác của số hạng chứa <i>x trong khai tri</i>7 ển và rút gọn ña thức P(x).
Cách giải Kết quả Điểm
a)
20
(2 3) 1
( ) (2 3).
2 2
<i>x</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ −
= +
+ .
1ñ
2
( ) 68375.2807
3
<i>P</i> − ≈
a)
2
( )
3
68375.2807
<i>P</i> −
≈
1.5ñ
b) Số hạng chứa <i>x</i>7 xuất hiện trong khai triển nhị thức
(2<i>x</i>+3) , <i>k</i> với (7≤ ≤k 20).
1ñ
Hệ số của số hạng chứa <i>x là </i>7
13
7 7
7
0
2 3<i>q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>a</i> <i>C</i> <sub>+</sub>
=
=
13
7 7
7
0
2 <i><sub>q</sub></i>3<i>q</i>
<i>q</i>
<i>C</i> <sub>+</sub>
=
1,5đ
<i><b>Bài 5: (5 </b>điểm) </i>
a) Tính gần đúng giá trị của a và b sao cho ñường thẳng y=ax+b ñi qua ñiểm M(3;4) và là tiếp tuyến của ñồ thị
hàm số 2 5
3 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= +
− .
Cách giải Kết quả Điểm
Từ giả thiết ta có 3<i>a b</i>+ =4. 0,5ñ
Đường thẳng y=ax+b là tiếp tuyến của ñồ thị hàm số khi và chỉ
khi
hệ phương trình sau có nghiệm:
2
15
2
(3 1)
5
2 4 3
3 1
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>x</i>
− =
<sub>−</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+ −</sub>
⇒ 2 1.7419016
16 25 5 0
0.1794016
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
≈
− − = <sub>⇒ </sub>
≈ −
Suy ra b
9
b) Cho tam giác ABC, lấy ñiểm M tùy ý bên trong tam giác (không nằm trên các cạnh). Qua M vẽ ba ñường
thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác. Các ñường thẳng đó chia tam giác ABC thành nhiều phần
(như hình vẽ). Xét ba tam giác, diện tích mỗi tam giác lần lượt là S<sub>1</sub>=2,1234cm ; S2 <sub>2</sub> =3,1425cm ;2
2
3
S =4, 0213cm . Tính diện tích của tam giác ABC.
Cách giải Kết quả Điểm
S<sub>2</sub>
S<sub>3</sub>
S<sub>1</sub>
I
E
G
F
H
D
A
B C
M
Các tam giác HDM, EMI, MGF đơi một đồng dạng. Ta có
2
3 3
3
2 2 3 2
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>EM</i> <i>EM</i> <i>ME</i>
<i>S</i> <i>MG</i> <i>MG</i> <i>S</i> <i>EG</i> <i>S</i> <i>S</i>
=<sub></sub> <sub></sub> ⇒ <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub>
+
1ñ
2
2
3 2
3
3 2
3 2
( )
<i>EGC</i>
<i>EGC</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>EM</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>EG</i> <i>S</i> <i>S</i>
⇒ <sub>=</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>=</sub><sub></sub> <sub></sub> ⇒ <sub>=</sub> <sub>+</sub>
+
<sub></sub> <sub></sub>
Tương tự:
2
3 1
( )
<i>DBI</i>
<i>S</i> = <i>S</i> + <i>S</i> , <i>S<sub>HAF</sub></i> =( <i>S</i><sub>1</sub> + <i>S</i><sub>2</sub>)2
AF ( 1 2 3)
<i>ABC</i> <i>EGC</i> <i>DBI</i> <i>H</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ +</sub>
2
27.4075 cm
1,5ñ
<i><b>Bài 6. (5 đ</b>iể<b>m) </b></i>
Từ một phơi hình nón có chiều cao h=12 3 và bán kính đáy R=5 2, người ta tiện đểđược một hình trụ. Tính
Cách giải Kết quả Điểm
<i><b>r</b></i>
<i><b>h</b></i>
Gọi , <i>x r</i> thứ tự là chiều cao và bán kính của hình trụ
Ta có <i>x</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>R</i>(1 <i>x</i>)
<i>h</i> <i>R</i> <i>h</i>
−
= ⇒ <sub>=</sub> <sub>−</sub> .
1ñ
Ta có
2
2 2 2 2
2
. . . (1 ) 2 ( )
2
<i>tru</i>
<i>x</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i>x r</i> <i>xR</i> <i>x h</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>h</i>
2 3 27
<i>R</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>R h</i>
<i>h</i>
<b>Bài 7. (5 </b>ñiểm<b>) Bác An gử</b>i tiết kiệm số tiền ban ñầu là 20 triệu ñồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác An rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng.
Gửi ñúng một số kỳ hạn 6 tháng và thêm một số tháng nữa thì bác An phải rút tiền trước kỳ hạn ñể sửa chữa nhà
10
ñược số tiền là 29451583,0849007 đồng (chưa làm trịn). Hỏi bác An gửi bao nhiêu kỳ hạn 6 tháng, bao nhiêu
tháng chưa tới kỳ hạn và lãi suất không kỳ hạn mỗi tháng là bao nhiêu tại thời ñiểm rút tiền ? Biết rằng gửi tiết
kiệm có kỳ hạn thì cuối kỳ hạn mới tính lãi và gộp vào vốn để tính kỳ hạn sau, cịn nếu rút tiền trước kỳ hạn, thì
lãi suất tính từng tháng và gộp vào vốn để tính tháng sau. Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giả<b>i. </b>
Cách giải Kết quả Điểm
Số tiền nhận ñược cả vốn lẫn lãi sau 4 kỳ hạn 3 tháng và sau
1; 2; 3 ; 4; 5; 6; 7 kỳ hạn 6 tháng lần lượt là:
20000000 1 0, 72 3 100+ ì ữ 1 0, 78 6 100+ ì ữ <i>A</i>.
1,5ủ
Dựng phớm CALC ln lt
nhập giá tri của A là 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta ñược: 22804326,3
ñồng;
232871568,78 ñồng; 24988758,19 ñồng; 26158232,06
ñồng;
27382437,34 đồng ; 28663935,38 đồng; 30005407,56 đồng
Ta có: 28663935,38 < 29451583,0849007< 30005407,56,
1
Nên số kỳ hạn gửi sáu tháng ñủ là: 6 kỳ hạn.
Giải phương trình sau, bằng dùng chức năng SOLVE và
nhập cho A lần lượt là 1 ; 2; 3 ; 4; 5, nhập giá trị đầu cho X
là 0,6
(vì lãi suất khơng kỳ hạn bao giờ cũng thấp hơn có kỳ hạn)
20000000 1 0, 72 3 100 1 0, 78 6 100 1 100
29451583.0849007 0
<i>A</i>
<i>X</i>
+ × ÷ + × ÷ + ÷
− =
X = 0,68% khi A = 4.
Vậy số kỳ hạn 6 tháng
bác An gửi tiết kiệm là:
6 kỳ hạn ; số tháng gửi
không kỳ hạn là: 4 tháng
và lãi suất tháng gửi
khơng kỳ hạn là 0,68%.
2,5đ
<b>Bài 8 (5 đ</b>iểm<b>) Cho đườ</b>ng trịn có phương trình<i>x</i>2+<i>y</i>2 − +3<i>x</i> 4<i>y</i>− =7 0 và ñiểm A (4;5). Từ A vẽ hai tiếp tuyến
với đường trịn đó. Gọi hai tiếp điểm tương ứng là B, C. Tính gần đúng diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đoạn thẳng AB, AC và cung nhỏ BC của đường trịn đó.
Cách giải Kết quả Điểm
<i><b>A</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
Đường tròn tâm ( ; 2), bán kính 3 53
2 2
<i>I</i> − <i>R</i>=
221 168
, AB=
2 2
<i>IA</i>=
2ñ
.
tan( )
<i>ABIC</i>
<i>S</i> <i>R AB</i>
<i>AB</i>
<i>BIA</i>
<i>R</i>
⇒ <sub>=</sub>
∠ =
1ñ
2
1
2. arctan( ).
2
<i>quatBIC</i>
<i>ABIC</i> <i>quatBIC</i>
<i>S</i> <i>BIA R</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>∠</sub>
⇒ <sub>=</sub> <sub>−</sub>
9.5580
<i>S</i> ≈
2đ
11
<i><b>Bài 9 (5 đ</b>iể<b>m) Tính g</b></i>ần đúng thể tích và diện tích tồn phần của hình tứ diện ABCD, biết BC=6dm, CD=7dm,
BD=8dm, AB=AC=AD=9dm.
Cách giải Kết quả Điểm
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>9</b>
<b>9</b> <b>9</b>
<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>H</b></i>
Đặt 9 9 6, y=9 9 7, 9 9 8, 6 7 8
2 2 2 2
<i>x</i>= + + + + <i>z</i>= + + <i>t</i>= + +
1ñ
.( 9)( 9)( 6) .( 9)( 9)( 7)
.( 9)( 9)( 8) .( 6)( 7)( 8)
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
= − − − + − − −
+ − − − + − − −
1ñ
Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên (BCD). Từ giả thiết
suy ra H là tâm của ñường trịn ngoại tiếp tam giác BCD.
0.5đ
2
6.7.8
81
4. .( 6)( 7)( 8)
<i>R</i> <i>BH</i> <i>AH</i> <i>R</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
= = ⇒ <sub>=</sub> <sub>−</sub>
− − −
1ñ
1
. .( 6)( 7)( 8)
3
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AH</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
2
107.0585
<i>tp</i>
<i>S</i> ≈ <i>dm</i>
3
54,1935 dm
<i>V</i> ≈
1.5ñ
<b>Bài 10 ( 5đ</b>iểm) Thể tích một hình nón gấp 2012 lần thể tích hình cầu nội tiếp hình nón đó. Tính gần đúng góc
(độ, phút, giây) tạo bởi đường sinh của hình nón và mặt phẳng đáy.
Cách giải Kết quả Điểm
<i><b>O</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>A</b></i>
Gọi bán kính của hình chóp là r, bán kính của mặt cầu nội tiếp là R và h là
x là góc tạo bởi đường sinh và mặt phẳng ñáy.
Ta có cot , tan cot tan
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>r</i>=<i>R</i> <i>h</i>=<i>r</i> <i>x</i>=<i>R</i> <i>x</i>.
1,5ñ
Theo giả thiết ta có
2 3 3
8048 cot tan 8048
2
<i>x</i>
<i>hr</i> = <i>R</i> ⇔ <i>x</i>=
1,5ñ
12
4 2 1
tan tan 0
2 2 4024
<i>x</i> <i>x</i>
⇒ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
Từđó suy ra x.
0
89 59 '34 ''
<i>x</i>≈
hoặc
0
1 48 ' 23''
<i>x</i>≈
2ñ
---Hết---