Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

song ngoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1- Nước ta có mấy mùa khí hậu ? Nêu đặc </b>


<b>trưng khí hậu từng mùa ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dựa vào lược đồ , nội dung mục 1 SGK, hãy trình </b>
<b>bày các đặc điểm chính của sơng ngịi nước ta</b>


<b>Tổ 1</b>

Đặc điểm về mạng lưới sơng ngịi


<b>Tổ 4</b>


<b>Tổ 2</b>


<b>Tổ 3</b>



Đặc điểm phù sa của sơng ngịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tổ 1</b>

<b>Tổ 2</b>

<b>Tổ 3</b>

<b>Tổ 4</b>


•Tại sao nước ta


có nhiều sơng
suối ?


•Tại sao đa số
các sơng đều
ngắn và dốc ?
•Kể tên một số
con sơng lớn ,
Quảng nam có


•Tại sao đại đa
số sơng ngịi


nước ta có
hướng chảy là
Tây bắc – Đơng
nam ?


•Sắp xếp các
con sơng lớn
chảy theo hướng
TB-ĐN và


•Vì sao sơng
ngịi nước ta có
hai mùa nước
khác nhau rõ rệt
•Chế độ nước
từng mùa ?


•Tại sao sơng
ngịi nước ta có
hàm lượng phù sa
lớn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mạng lưới</b>

<b>Hướng chảy</b>

<b>Mùa nước</b>

<b>Lượng phù sa</b>



1- Số lượng sơng :


•2360 dịng sơng


•93% sơng ngắn và dốc



1-Hướng chảy :


•Tây bắc- Đơng nam
•Vịng cung


1- Các mùa nước :


•Mùa lũ
•Mùa cạn


1- Hàm lượng phù
sa :


•Lớn , TB 232g/m3
2-Đặc điểm :


•Dày đặc


•Phân bố rộng


3-Các sơng lớn :


•Sơng Hồng
•Sơng Mê kơng


•Hướng TB-ĐN:


S.Hồng , S.Đà ..,
S.Tiền , S.Hậu…



•Hướng vịng cung:


S.Lơ , S.Gâm,
S.Cầu, S. Thương


•Lượng nước


tương phản giữa 2
mùa:


Mùa lũ lượng
nước chiếm
khoảng 70-80%
lượng nước cả
năm


Tổng lượng phù sa
200 tr tấn / năm


•S.Hồng : 120 tr
tấn/năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tháng</b>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Các sông Bắc bộ </b>

<sub>+ + ++ +</sub>

<sub>+</sub>



<b>Các sông Trung bộ</b>

+

+ ++ +



<b>Các sông Nam bộ </b>

<sub>+ +</sub>

<sub>+ ++ +</sub>




<i><b>Quan sát bảng thống kê , cho biết mùa lũ trên các lưu vực </b></i>



<i><b>sơng có trùng nhau khơng và giải thích tại sao có sự khác biệt </b></i>


<i><b>ấy ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>


<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>


<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>SẠCH CỦA CÁC DỊNG SƠNG : </b>


<b>SẠCH CỦA CÁC DỊNG SƠNG : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>?</b>



<b>Dựa vào các hình ảnh vừa quan sát , </b>


<b>kết hợp với nội dung bài học :</b>



<b>Tổ 1;3</b>


<b>Tổ 2;4</b>


<i><b>Tr</b><b>ình bày các giá trị của sơng ngịi nc ta </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Giá trị kinh tế cđa s«ng:

<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>



<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>



<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>SẠCH CỦA CÁC DỊNG SƠNG : </b>



<b>SẠCH CỦA CÁC DềNG SễNG : </b>



- Sông ngòi có giá trị to lớn về nhiều mặt
+ Cung cấp thuỷ sản


+ Bi đắp các đồng bằng phù sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Sơng ngịi nước ta có giá trị to lớn về nhiều mặt . Tuy nhiên nhiều dịng </b>
<b>sơng đang bị ơ nhiễm nặng .</b>


<b>Cần phải bảo vệ rừng đầu nguồn , xử lí tốt các nguồn rác, chất thải .</b>
<b>Bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sơng ngịi. </b>


a. Giá trị kinh tế của sông:

<b>I / C IM CHUNG :</b>


<b>I / ĐẶC ĐIỂM CHUNG :</b>



<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>II/ KHAI THÁC KINH TẾ VÀ BẢO VỆ SỰ TRONG </b>


<b>SẠCH CỦA CÁC DÒNG SễNG : </b>



<b>SCH CA CC DềNG SễNG : </b>


b.Sông ngòi n ớc ta đang bị ô nhiễm



+ Nguyờn nhõn:


- Chặt phá rừng đầu nguồn.


- Do chất thải từ các khu dân cư, các đô thị, các nhà máy, khu công nghiệp
+ Biện pháp:


- Bảo vệ rừng đầu nguồn.


- Xử lí tốt các nguồn rác thải, các chất độc hại ở các nhà máy,xí
nghiệp,khu cơng nghệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chọn câu hỏi bằng các hình ảnh dưới đây </b>


<b>Chọn câu hỏi bằng các hình ảnh dưới đây </b>

<b>và</b>

<b>và</b>

<b> trả lời theo tổ trả lời theo tổ</b>


V

ì sao phần lớn các sông nước ta đều ngắn và dốc



Nêu các hướng chảy chính của sơng ngịi nước ta ? Tại


sao đa số các sơng có hướng chảy đó ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Có mạng lưới sơng dày đặc, nhưng phần lớn là các sông
nhỏ, ngắn và dốc


Nước lớn quanh năm và thường gây ra lũ lụt


Hướng chảy chính là tây bắc-đơng nam và hướng vịng cung


Có hàm lượng phù sa lớn
A



B


C


D


Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của
sơng ngịi nước ta :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ở thường bị lũ quét là do đầu </b>


<b>nguồn bị tàn phá. Ở các sông bị </b>


<b>là do rác thải và các hóa chất độc hại từ các , </b>


<b>các đô thị, các khu cơng nghiệp chưa qua xử lý đổ vào các </b>


<b>dịng sơng. </b>



<i><b>Điền các từ thích hợp vào ơ trống, bằng cách click chuột vào từ muốn chọn </b></i>
<i><b>sau đó click vào ô trống cần điền .</b></i>


<b>miền núi</b>


<b>rừng</b> <b>đồng bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Làm bài tập 3 SGK</b>


<b>Sưu tầm các hình ảnh về các hệ thống sơng ngịi </b>
<b>nước ta.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. Sơng ngịi nước ta chảy theo 2 hướng chính:



- Hướng Tây bắc - Đơng


nam:



+ Sơng Đà


+ Sông Hồng


+ Sông Mã


+ Sông Cả


+ Sông Ba


+ Sông Tiền



- Hướng vịng cung:


+ Sơng Lơ



+ Sơng Gâm


+ Sơng Cầu



+ Sơng Thương


+ Sông Lục Nam


- Các hướng khác:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Em hãy xác định các hồ nước Hòa Bình, Trị An,



Y-a-ly,Thác Bà, Dầu Tiếng và cho biết chúng nằm


trên những dịng sơng nào?



Hồ Hịa Bình (Sơng Đà)


<b>Hồ Trị An ( Sông Đồng Nai</b>)


Hồ Y-a-ly (Sông xê-xan)



Hồ Thác Bà (Sông Chảy)



<b>Hồ Dầu Tiếng ( Sơng Sài </b>


<b>Gịn) </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×