Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.09 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>
<b>Nh ng đ n v đo kh i lữ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ố ượng theo th t ứ ự</b>
<b>t bÐ đ n l nừ</b> <b>ế</b> <b>ớ</b> <b> : </b>
tấn tạ yến kg hg dag g
<b>1</b>
<b> 10</b>
<b>Nh ng đ n v đo di n tÝch theo th ữ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ệ</b> <b>ứ</b>
<b>t t l n đ n bÐ:ự ừ ớ</b> <b>ế</b>
km2 hm2
(ha)
dam2 m2 dm2 cm2 mm2
<b>1m3</b> <b>1dm3</b> <b>1cm3</b>
<b> H×nh 1</b> <b> H×nh 2</b> <b> H×nh 3</b>
1m
1m
1m <sub>1dm</sub>
1dm
1dm
<b>1 cm</b>3<b> = 0,…..dm3</b>
<b> 1dm3 =………cm3;</b>
<b> 1dm3 =</b> <b>0,…...m3</b>
<b>1m3 =……..dm3 =………….cm3</b>
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
<b>Tên</b>
Mét khối
Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối
<b>Kí hiệu</b>
…….
<b>Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau</b>
<b>(Hay…….. m3)</b>
<b>(Hay ….. dm3)</b>
<b>1 cm</b>3<b> = 0,…..dm3</b>
<b> 1dm3 =………cm3;</b>
<b> 1dm3 =</b> <b>0,…...m3</b>
<b>1m3 =……..dm3 =………….cm3</b>
<b>1000</b> <b>1000000</b>
<b>1000</b>
<b> 001</b>
<b> 001</b>
<b>Tên</b>
Mét khối
Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối
<b>Kí hieäu</b>
m<b>3</b>
dm<b>3</b>
cm<b>3</b>
<b>Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau</b>
<b> 1</b>
<b>1000</b>
<b>(Hay m3)</b>
<b> 1</b>
<b>1000</b>
Bài 1:
<b> 1000 </b>
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
<b> 1 m3 =…………..dm3</b>
<b> 7,268 m3 =…………..dm3</b>
<b> 0,5 m3 =…………..dm3</b>
<b>3 m3 2 dm3 =…………dm3</b>
<b>1000</b>
<b>4351</b>
<b>200</b>
<b>1009</b>
<b>1 dm3 =…………..cm3</b>
<b>4,351 dm3 =…………..cm3</b>
<b>0,2 dm3 =…………..cm3</b>
<b>1 dm3 9 cm3 =………… ..cm3</b>
<b>1000</b>
<b>500</b>
<b>7268</b>
<b>3002</b>
<b> 7,268 m3 = 7268 dm3</b>
<b> 7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3</b>
<b>( Nhân một số thập phân với 1000 )</b>
<b>3002</b>
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối
6 m3 272 dm3 = . . . m3
6,272
6 m3 272 dm3 = 6m3 m272 3 = 6 m3= 6,272 m3
1000
<b>Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối :</b>
<b> 8 dm3 439 cm3 </b>
<b> 3670 cm3 </b>
<b> 5 dm3 77 cm3</b>
= 8,439 <b>dm3</b>
= <b>3,670</b> <b>dm3</b>
= <b>5,077</b> <b>dm3</b>
<b>ã</b><sub>Luật chơi</sub>
* Mỗi bạn chuẩn bị 1 bảng con, phÊn
* Sau khi đọc đề bài, suy nghĩ nhanh và ghi kết
quả vào bảng
* Hết thời gian làm bài giơ bảng để trọng tài kiểm
tra kết quả
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
S
Ñ
a)<b>2105 dm3 = 21,05 m3 </b>
Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
3 m3 82 dm3 = ……….m3
b) 3,820
a) 3,82
3,082
d) 3,0082
c)
iền s vào chỗ chấmĐ ố