Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ON TAP VE SO DO DIEN TICHTuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.09 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ</b>


<b>TỐN 5</b>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: </b>


<b>Trong bảng đơn vị đo độ dài:</b>



<b> Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn </b>


<b>tiếp liền</b>

.


<b>10 </b>



<b>km</b>



<b>km</b>

<b>hm</b>

<b>hm</b>

<b>dam</b>

<b>dam</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>dm</b>

<b>dm</b>

<b>cm</b>

<b>cm</b>

<b>mm</b>

<b>mm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Nh ng đ n v đo kh i lữ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ố ượng theo th t ứ ự</b>
<b>t bÐ đ n l nừ</b> <b>ế</b> <b>ớ</b> <b> : </b>


tấn tạ yến kg hg dag g


Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn


tiếp liền

.



Trong bảng đơn vị đo khối lượng

:



<b>1</b>


<b> 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <b>Nh ng đ n v đo di n tÝch theo th ữ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ệ</b> <b>ứ</b>


<b>t t l n đ n bÐ:ự ừ ớ</b> <b>ế</b>


km2 hm2


(ha)


dam2 m2 dm2 cm2 mm2


*

Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn


tiếp liền .



*

Trong bảng đơn vị đo diện tích:



Đơn vị lớn gấp … … lần đơn vị bé


hơn tiếp liền

.


<b>100 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1m3</b> <b>1dm3</b> <b>1cm3</b>


<b> H×nh 1</b> <b> H×nh 2</b> <b> H×nh 3</b>


1m
1m


1m <sub>1dm</sub>



1dm


1dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>


<i>Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2012</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 cm</b>3<b> = 0,…..dm3</b>


<b> 1dm3 =………cm3;</b>


<b> 1dm3 =</b> <b>0,…...m3</b>


<b>1m3 =……..dm3 =………….cm3</b>


Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

:





<b>Tên</b>


Mét khối


Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối


<b>Kí hiệu</b>


…….



<b>Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau</b>


<b>(Hay…….. m3)</b>


<b>(Hay ….. dm3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1 cm</b>3<b> = 0,…..dm3</b>


<b> 1dm3 =………cm3;</b>


<b> 1dm3 =</b> <b>0,…...m3</b>


<b>1m3 =……..dm3 =………….cm3</b>


B

ài

1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:




<b>1000</b> <b>1000000</b>
<b>1000</b>
<b> 001</b>
<b> 001</b>
<b>Tên</b>
Mét khối


Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối


<b>Kí hieäu</b>


m<b>3</b>



dm<b>3</b>


cm<b>3</b>


<b>Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau</b>


<b> 1</b>
<b>1000</b>


<b>(Hay m3)</b>


<b> 1</b>
<b>1000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn



tiếp liền.



Bài 1:

b) Trong các đơn vị đo thể tích:



Đơn vị lớn gấp ………… lần đơn



vò bé hơn tiếp liền .



<b> 1000 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


<b> 1 m3 =…………..dm3</b>



<b> 7,268 m3 =…………..dm3</b>


<b> 0,5 m3 =…………..dm3</b>


<b>3 m3 2 dm3 =…………dm3</b>


<b>1000</b>
<b>4351</b>


<b>200</b>
<b>1009</b>


<b>1 dm3 =…………..cm3</b>


<b>4,351 dm3 =…………..cm3</b>


<b>0,2 dm3 =…………..cm3</b>


<b>1 dm3 9 cm3 =………… ..cm3</b>


<b>1000</b>


<b>500</b>
<b>7268</b>


<b>3002</b>


<b> 7,268 m3 = 7268 dm3</b>



<b> 7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3</b>


<b>( Nhân một số thập phân với 1000 )</b>
<b>3002</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:


a) Có đơn vị đo là mét khối
6 m3 272 dm3 = . . . m3


6,272


6 m3 272 dm3 = 6m3 m272 3 = 6 m3= 6,272 m3


1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối :</b>
<b> 8 dm3 439 cm3 </b>


<b> 3670 cm3 </b>


<b> 5 dm3 77 cm3</b>


= 8,439 <b>dm3</b>
= <b>3,670</b> <b>dm3</b>
= <b>5,077</b> <b>dm3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trò chơi : Rung chuông vàng



<b>ã</b><sub>Luật chơi</sub>



* Mỗi bạn chuẩn bị 1 bảng con, phÊn


* Sau khi đọc đề bài, suy nghĩ nhanh và ghi kết
quả vào bảng


* Hết thời gian làm bài giơ bảng để trọng tài kiểm
tra kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống


S
Ñ


a)<b>2105 dm3 = 21,05 m3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
3 m3 82 dm3 = ……….m3


b) 3,820
a) 3,82


3,082
d) 3,0082
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

iền s vào chỗ chấmĐ ố


3 m

3

450 dm

3

= ……….dm

3,450

3



12,078 dm

3

= ……….cm

12 078

3


456 dm

3

= ……….m

0,456

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×