TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
1
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Bài 11:
CÁC HÀM TRONG
MICROSOFT EXCEL
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
2
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
NỘI DUNG:
I.
TỔNG QUAN
II.
NHÓM HÀM KIỂU SỐ
III. HÀM KIỂU CHUỖI
IV.
NHÓM HÀM KIỂU LOGIC
V.
NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
VI. NHÓM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU
VII. NHÓM HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN
VIII. NHÓM HÀM THỐNG KÊ CĨ ĐIỀU KIỆN
IX. NHĨM HÀM TÌM KIẾM
Phịng chun mơn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
3
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
I.
1.
TỔNG QUAN
Cú pháp chung của hàm
Tất cả các hàm trong Excel đều có dạng
TÊN_HÀM(Danh sách các tham số)
2.
Các tham số cách nhau bởi dấu “,”
Thao tác sao chép
Sao chép dữ liệu: sử dụng Ctrl-C (Copy) và Ctrl-V (Paste) để sao chép dữ liệu
đến một vị trí mới.
Sao chép cơng thức: khi sao chép, địa chỉ ô sẽ thay đổi theo phương và chiều.
Địa chỉ tuyệt đối: sử dụng phím F4 để tạo địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ tuyệt đối có dạng: $Cột$Dịng
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
4
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
II. NHÓM HÀM KIỂU SỐ
1.
Hàm INT
2.
Cú pháp: =INT(Biểu thức)
Hàm MOD
3.
Dùng để lấy phần nguyên.
Dùng để lấy phần dư.
Cú pháp: =MOD(Tử số , Mẫu số)
Hàm ROUND
Dùng để làm tròn số.
Cú pháp: =ROUND(Số , Vị trí làm trịn số)
Cho giá trị sau:
4
7
2
5
.
5
4
6
Vị trí làm trịn:
… -3
-2
-1
0
1
2
3…
Ví dụ: =ROUND(4725.546,-1) -> 4730
Phịng chun mơn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
5
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
III. NHÓM HÀM KIỂU CHUỖI
1.
Hàm LEFT
2.
Cú pháp: =LEFT(Chuỗi, Số ký tự được trích n)
Hàm RIGHT
3.
Dùng để trích từ bên trái chuỗi n ký tự.
Dùng để trích từ bên phải chuỗi n ký tự.
Cú pháp: =RIGHT(Chuỗi, Số ký tự được trích n)
Hàm MID
Dùng để trích n ký tự nằm bên trong chuỗi.
Cú pháp: =MID(Chuỗi, Vị trí bắt đầu, Số ký tự được trích n)
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
6
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
IV. NHÓM HÀM KIỂU LOGIC
1.
Hàm IF
Kết quả trả về là một giá trị.
Cú pháp: =IF(Biểu thức so sánh, Giá trị nếu đúng, Giá trị nếu sai)
Lưu ý: Số hàm IF = Số điều kiện – 1
2.
Hàm AND
3.
Kết hợp các điều kiện theo dạng VÀ
Cú pháp: =AND(btss1, btss2, …, btssN)
Hàm OR
Kết hợp các điều kiện theo dạng HOẶC
Cú pháp: =OR(btss1, btss2, …, btssN)
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
7
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
V. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
1.
Hàm kiểu ngày
2.
DATE(năm, tháng, ngày)
YEAR(kiểu ngày)
MONTH(kiểu ngày)
DAY(kiểu ngày)
Hàm kiểu giờ
TIME(giờ, phút, giây)
HOUR(kiểu ngày)
MINUTE(kiểu ngày)
SECOND(kiểu ngày)
Phòng chuyên mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
8
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
VI. NHÓM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU
1.
Hàm chuyển từ kiểu số sang kiểu chuỗi
Cú pháp: =TEXT(Số, “Chuỗi định dạng”)
Ví dụ: =TEXT(12345, “#,##0.00”) -> 12,345.00
2.
Hàm chuyển từ kiểu chuỗi dạng số sang kiểu số
Cú pháp: =VALUE(“Chuỗi dạng số”)
hoặc “Chuỗi dạng số” *1
Ví dụ: =VALUE(“1234”) -> 1234
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
9
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
VII. NHĨM HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN
1.
Hàm SUM: Tính tổng
2.
Hàm COUNT: Đếm các phần tử kiểu số
3.
Cú pháp: =AVERAGE(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Hàm MAX: Lấy giá trị lớn nhất
6.
Cú pháp: =COUNTA(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng
5.
Cú pháp: =COUNT(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Hàm COUNTA: Đếm những ơ có dữ liệu
4.
Cú pháp: =SUM(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Cú pháp: =MAX(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Hàm MIN: Lấy giá trị nhỏ nhất
Cú pháp: =MIN(giá trị 1, giá trị 2, ……, giá trị n)
Phịng chun mơn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
10
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
VIII. NHĨM HÀM THỐNG KÊ CĨ ĐIỀU
1. HàmKIỆN
SUMIF: tính tổng có điều kiện
Cú pháp: =SUMIF(vùng chứa điều kiện, “điều kiện”, vùng tính tổng)
Các đối số:
•
•
2.
Vùng chứa điều kiện, vùng tính tổng: được chọn trên 1 cột
“Điều kiện”: là 1 hằng hoặc 1 địa chỉ ô
Hàm COUNTIF: dùng để đếm có điều kiện
Cú pháp: =COUNTIF(vùng chứa điều kiện, “điều kiện”)
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
11
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
IX. NHĨM HÀM TÌM KIẾM
1.
Hàm tìm kiếm
Cú pháp: =VLOOKUP(giá trị dị tìm, Bảng dị, Cột lấy giá trị, 0/1)
=HLOOKUP(giá trị dị tìm, Bảng dị, Dịng lấy giá trị, 0/1)
Các đối số:
•
•
•
•
Giá trị dị tìm: là địa chỉ ơ nằm trong vùng dữ liệu chính
Bảng dị: là bảng phụ được tạo địa chỉ tuyệt đối
Cột/Dòng lấy giá trị: là 1 con số có giá trị ln > 1
0: tìm chính xác
1: tìm gần đúng
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
12
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
IX. NHĨM HÀM TÌM KIẾM
2.
Các ví dụ về hàm tìm kiếm
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
13
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
X. CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN EXCEL
1. Các khái niệm
Database: là vùng dữ liệu chính.
Criteria range: là vùng tiêu chuẩn.
Extract: là vùng rút trích dữ liệu
2. Cách tạo vùng tiêu chuẩn
Tạo bằng nhãn: Yêu cầu tiêu đề vùng tiêu chuẩn phải giống với tiêu đề vùng dữ
liệu chính.
Tạo bằng cơng thức: Yêu cầu tiêu đề của vùng tiêu chuẩn khác với tiêu đề vùng
dữ liệu chính.
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
14
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
X. CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN EXCEL
3.
Các hàm thống kê
DSUM: Tính tổng
Cú pháp: DSUM(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính tổng, Điều Kiện)
DCOUNT: Đếm các ô kiểu số.
Cú pháp: DCOUNT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)
DCOUNTA: Đếm các ô khác rỗng.
Cú pháp: DCOUNTA(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)
DMAX: Tính trị lớn nhất.
Cú pháp: DMAX(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính lớn nhất, Điều Kiện)
DMIN: Tính trị nhỏ nhất.
Cú pháp: DMIN(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính nhỏ nhất, Điều Kiện
DAVERAGE: Tính giá trị trung bình.
Cú pháp: DAVERAGE(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính TB, Điều Kiện)
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
15
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
X. CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN EXCEL
4.
Rút trích dữ liệu
Tạo vùng điều kiện
Tạo vùng rút trích (nếu trích một vài thông tin)
Chọn khối vùng dữ liệu
Chọn thẻ Data/Advanced
Chọn lựa cac vùng tương ứng
Click OK
Phịng chun mơn – Dịng Tin Học Ứng Dụng
16
16