Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dap an De 1 On thi Dai hoc ischool Nha TrangDinhchinh cau V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐÁP ÁN ĐỀ 1


Câu Nội dung Điểm


I <b>2.0</b>


1


Với m = 1 thì y = x4<sub> – 2x</sub>2


<b>a) Tập xác định: D = R</b> 0.25


<b>b) Sự biến thiên: </b>


y’ = 4x3<sub> – 4x</sub>2<sub>, y’ = 0 </sub>


<i>⇔</i>


<i>x=</i>0<i>, y=</i>0


¿


<i>x=∓</i>1<i>; y</i>=−1


¿
¿
¿
¿
¿


.



lim


<i>x →</i>+<i>∞y</i>=+<i>∞</i> ; <i>x →− ∞</i>lim <i>y</i>=+<i>∞</i>


0.25


Bảng biến thiên


Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞) hàm số nghịch biến trên các
khoảng (-∞;-1) và (0; 1)


Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực trị: yCĐ = 0 tại x =0 , yCT = -1 tại x = <i>±</i> -1.


0.25


<b>c) Đồ thị: </b>




0.25


2




' 3 2


2
0



4 4 4 0 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>



    <sub>  </sub>




 0.25


Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  <sub>pt </sub><i>y</i>' 0<sub> có ba nghiệm phân biệt và </sub><i>y</i>'<sub> đổi dấu khi </sub><i>x</i><sub> đi </sub>
qua các nghiệm đó  <i>m</i>0


 Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:


<sub>0;</sub> <sub>1 ,</sub>

<sub>;</sub> 2 <sub>1 ,</sub>

 

<sub>;</sub> 2 <sub>1</sub>



<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i>  <i>m m</i> <i>m</i> <i>C</i> <i>m m</i> <i>m</i>


0.25


SABC = m ❑


2



<i>m</i> <sub> ; </sub><i>AB</i><i>AC</i> <i>m</i>4<i>m BC</i>, 2 <i>m</i>


0.25


0.25


x -




-1 0 1 + 


y’ + 0 0 – 0 +


+ 
+ 


0
y


-1 -1


y


-1


-1


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4



3
2


1
2


. .


1 1 2 1 0 <sub>5 1</sub>


4 4


2


<i>ABC</i>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>AB AC BC</i>


<i>R</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>






 <sub></sub>


         <sub></sub>


 <sub></sub>



Câu Nội dung Điểm


II 2đ


1


pt <i>⇔</i> 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 -2sin2<sub>x = 8</sub>


<i>⇔</i> 6cosx(1 – sinx) – (2sin2<sub>x – 9sinx + 7) = 0</sub> <sub>0.25</sub>


<i>⇔</i> 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0


<i>⇔</i> (1 – sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 0.25


<i>⇔</i>


1<i>−</i>sin<i>x=</i>0


¿


6 cos<i>x</i>+2 sin<i>x −</i>7=0
¿



¿
¿
¿


0.25


<i>⇔</i> x = <i>π</i><sub>2</sub>+k2<i>π</i> (k <b>Z)</b> <sub>0.25</sub>


2


Với điều kiện x 1 và y 1


2 thì


hpt <i>⇔</i>


¿


(

<i>x+</i>

<i>y</i>)(

<i>x −</i>2

<i>y)=</i>0


<i>x −</i>1+

4<i>y −</i>1=2
¿{


¿


0.25


<i>⇔</i>



¿


<i>x −</i>2

<i>y=</i>0


<i>x −</i>1+

4 <i>y −</i>1=2
¿{


¿


0.25


<i>⇔</i>


¿
<i>x=</i>4<i>y</i>


4<i>y −</i>1=¿
{
¿


0.25


<i>⇔</i>


¿
<i>x=</i>2


<i>y=</i>1


2



¿{
¿


0.25


CâuIII


Đặt t = <i>π</i>


2<i>− x</i> <i>⇒</i> x=


<i>π</i>


2<i>− t</i> <i>⇒</i> dx = -dt


Đổi cận x = 0 <i>⇒</i> t = <i>π</i><sub>2</sub> ; x= <i>π</i><sub>2</sub> <i>⇒</i> t = 0. 0.25


<i>⇒</i> I =


sin<i>t+</i>cos<i>t</i>¿3
¿
¿


cos<i>t</i>. dt


¿





0


<i>π</i>


2


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>⇒</i> I =


sin<i>x+</i>cos<i>x</i>¿3
¿
¿


cos xdx


¿




0


<i>π</i>


2


¿


<i>⇒</i> 2I =



sin<i>x+</i>cos<i>x</i>¿3
¿
¿


(sin<i>x+</i>cos<i>x)</i>dx
¿




0


<i>π</i>


2


¿


=



0


<i>π</i>


2


1
2 cos2


(<i>x −π</i>



4)


dx


0.25


<i>⇒</i> I = 1<sub>4</sub>tan(<i>x −π</i>


4) ❑<sub>0</sub>


<i>π</i>


2 = 1


2 0.25


Câu IV <b>1điểm</b>


(SAB) và (ABC) là hai mặt phẳng vng góc


và cắt nhau theo giao tuyến AB , nên gọi Hlà hình chiếu vng góc của điểm S
trên cạnh AB thì SH là đường cao của hình chóp S.ABC


0.25


Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, E,F lần luuwtj là hình chiếu của
điểm H trên Ac và BC. Ta có


^



❑=SEH


^


❑=<i>α</i>


(SAC)<i>,</i>(ABC)




¿
¿
¿




^
❑=SFH


^


❑=<i>α</i>


(SBC)<i>,</i>(ABC)




¿
¿


¿


0.25


<i>⇒</i> EH = FH


<i>⇒</i> CH là đường phân giác của góc ACB


<i>⇒</i> H là trung điểm của AB


<i>⇒</i> SH = EH.tanα = <i>a</i>

3


4 tan<i>α</i> .


0.25


VS.ABCD = 1


3 SABC.SH =
1


16 a3.tanα


Câu V <b>1điểm</b>


Từ bất đẳng thức Cô – Si ta có bđt: <i><sub>a+b</sub></i>1 <i>≤</i>1


4(
1



<i>a</i>+


1


<i>b</i>)
Âp dụng bất đẳng thức trên ta có :


1
2<i>a</i>+<i>b+c</i>=


1


(a+<i>b)+(a</i>+c)<i>≤</i>


1
4(


1


<i>a+b</i>+


1


<i>a+c</i>)<i>≤</i>


1
16 (


1



<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1


<i>a</i>+


1


<i>c</i>)


<i>⇒</i> 1


2<i>a</i>+<i>b+c≤</i>


1
16(


2


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1



<i>c</i>) (1)


0.25


Tương tự như trên ta cũng có :


1


<i>a+</i>2<i>b</i>+c<i>≤</i>


1
16(


1


<i>a</i>+


2


<i>b</i>+


1


<i>c</i>) (2) và


1


<i>a+b+</i>2<i>c≤</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
16(


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


2


<i>c</i>) (3)
Cộng 3 bđt trên vế theo vế ta có :
P 1


4 (


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1


<i>c</i>) = 503



0.25


Vậy P đạt GTLN bằng 503 khi a = b = c = <sub>2012</sub>3 <sub>0.25</sub>


CâuVI.a <b>1điểm</b>


1


Đỉnh C nằm trên đường thẳng x – 4 = 0 và trọng tâm G thuộc đường thẳng
2x – 3y + 6 = 0 nên C(4; a) và G( 3<i>b −</i>6


3 ;b) và


¿


<i>xA</i>+<i>xB</i>+<i>xC</i>=3<i>xG</i>


<i>yA</i>+<i>yB</i>+<i>yC</i>=3<i>yG</i>


¿{
¿


0.25


<i>⇒</i> b = 8/3 và a = 2. Do đó điểm C(4; 2) 0.25


<i>⇒</i> AB : 4x + 3y – 7 = 0 0.25


SABC= 15/3 0.25



2


A d1 <i>⇒</i> A(-8+2t’; 6 + t’;10 - t’) ; B d2 <i>⇒</i> B(t; 2 - t; 2t + 4)


<sub>AB</sub><i>→</i> = (t - 2t’+ 8 ; -t - t’-4 ;2t + t’-14) 0.25


AB //Ox <i>⇒</i> <sub>AB</sub><i>→</i> = k <i>→<sub>i</sub></i> (k R)




¿
<i>t −</i>2<i>t '</i>+8=k
<i>−t − t ' −</i>4=0


2<i>t</i>+t ' −14=0
¿{ {


¿


<i>⇒</i> t = 18 và t’ = -22


<i>⇒</i> A(-52; -16; 32) ; B(18; -16; -32)


0.25


<i>⇒</i> <sub>AB</sub><i>→</i> = (70 ; 0 ; 0)


0.25



<i>⇒</i> AB = 70 0.25


CâuVII,a <b>1 điểm</b>


Số hạng tổng quát : 2<i>x</i>¿


18<i>−k</i>


(<i>x− k</i>/5)


<i>C</i><sub>18</sub><i>k</i> ¿ = C ❑18


<i>k</i>


218<i>−kx</i>18<i>− k− k</i>/5 0.25


Số hạng không chứa x tương ứng với : 18 - k – k/5 = 0 0.25
<i>⇔</i> k = 15 0.25
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là : <i>C</i>181523 = 6528 0.25


Câu VI.b <b>1điểm</b>


1


Đường thẳng BC đi qua M(1 ;10) có dạng :


A(x – 1) + B( y – 10) = 0 ( A2<sub>+ B</sub>2 <sub>0</sub>
<i>⇔</i> Ax + By – a – 10B = 0


0.25


Tam giác ABC cân tại A nên :


CosB = cosC <i>⇔</i> |<i>A</i>+<i>B</i>|


2

<sub>√</sub>

<i>A</i>2


+<i>B</i>2


= |<i>A −</i>7<i>B</i>|


5

2

<sub>√</sub>

<i>A</i>2


+<i>B</i>2


<i>⇔</i>


<i>A</i>=−3<i>B</i>
¿


AA=<i>B</i>


¿
¿
¿
¿


0.25


Với A = -3B : pt BC 3x –y + 7 = 0 .
B(-1 ;4) , C( -11/5 ;2/5)



SABC = ½ d(C,AB).AB = 36/5 (đvdt) 0.25
Với B = 3A : BC : x + 3y – 31 = 0


SABC = ½ d(C,AB).AB = 676/5 (đvdt) 0.25


2


d1 có VTCP <i><sub>u</sub>→</i> = (1;-1; 1) và đi qua điểm M(0; 2 ; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Theo giả thiết ta có :
<i>u</i>
<i>→</i>


.<i>n=→</i>0


¿


sin<i>ϕ</i>=

3


2


¿
¿{


¿
¿ ¿


¿



với φ là góc giữa d2 và mp(α).


<i>⇔</i>


¿


<i>A − B</i>+<i>C</i>=0


|2<i>A − B</i>+<i>C</i>|

6

<i>A</i>2+<i>B</i>2+<i>C</i>2=


3
2


¿{
¿


<i>⇔</i>


<i>C=B − A</i>
<i>B=</i>0


¿
<i>A</i>=<i>B</i>


¿
¿
¿
{
¿


¿
¿


0.25


Với B = 0 thì (α).: x – z = 0 0.25


Với B = 0 thì (α).: x + y – 2 = 0 0.25
CâuVII,b


Ta có (1 + x)n<sub> = </sub> <i><sub>C</sub></i>
<i>n</i>


0


+<i>Cn</i>1<i>x</i>+<i>Cn</i>2<i>x</i>2+. ..+<i>Cnnxn</i> <b>1điểm</b>
Nhân 2 vế cho x :


x(1 + x)n<sub> = </sub> <i><sub>C</sub></i>
<i>n</i>


0


<i>x</i>+C<i>n</i>


1


<i>x</i>2+<i>Cn</i>



2


<i>x</i>3+. ..+C<i>n</i>
<i>n</i>


<i>xn</i>+1 <sub>0.25</sub>


Lấy đạo hàm hai vế :


(1 + x)n<sub> + nx(1+x)</sub>n-1<sub> = </sub> <i><sub>C</sub></i>
<i>n</i>


0


+2<i>Cn</i>1<i>x</i>+3<i>Cn</i>2<i>x</i>2+. . .+(<i>n</i>+1)<i>Cnnxn</i> 0.25
Thay x= 1 vào đẳng thức trên ta có :


</div>

<!--links-->

×