Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet Dai so chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Họ và tên:………</i> <b>Kiểm tra chương I</b>


<i>Lớp:……….</i> <b>Môn: Đại số 7</b>


<i>Điểm:</i> <i>Nhận xét của Giáo viên:</i>


<b>I./ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>.


<b>Câu 1(1,5 điểm)</b>. Điền số hoặc chữ số vào ô vuông cho đúng?


a) – 3,02 < - 3, 1; b) 9 = ; c) 0,32(5) > 0,3 639…


<b>Câu 2(1,5 điểm).</b> Đánh dấu “X” vào ơ <b>Đúng</b> hoặc <b>Sai</b> cho thích hợp.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 32<sub>. 3</sub>3 <sub> = 3</sub>6


2 Làm tròn số 34,5678 đến chữ số thập phân thứ hai: 34,567834,57


3 3,5 3,5


4 Chỉ có số 0 khơng phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ
dương.


5 (- 5)6<sub> : (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>3


6 <sub>Hai căn bậc hai của 5 là: </sub> 5<sub> và -</sub> 5


<b>II./ Tự luận (7điểm).</b>



<b>Câu 1 (2 điểm).</b> Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể):
10 4 8 18


0,3456
9 7 9  7 


<b>Câu 2 (1,5 điểm).</b> Tìm x, biết:


2 1


. 0,5 1
3 <i>x</i>  2


<b>Câu 3 (2,5 điểm).</b> Tìm các cạnh của một tam giác có chu vi bằng 36 cm, biết ba cạnh tỉ lệ
với các số 2; 3; 4.


<b>Câu 4(1 điểm).</b><i><b>(Dành cho học sinh lớp chọn).</b></i>
Tìm n  N biết: 3n.5n = 225


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Đề kiểm tra chương I, Đại số 7</b>
<b>I./ Trắc nghiệm khách quan(3 điểm). </b>


<b>Câu 1.</b> Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm.


a) 0 b) 3 c) 1


<b>Câu 2</b>. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.


1) S 2) Đ 3) Đ 4) S 5) Đ 6) Đ



<b>II./ Tự luận(7 điểm). </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1


10 4 8 18


0,3456
9 7 9  7 


10 8 4 18


0,3456


9 9 7 7


18 14


0,3456


9 7


2 2 0,3456
0,3456


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>



   


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  




0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


2


2 1


. 0,5 3
3 <i>x</i>  2


2 7 1 8


. 4


3 2 2 2



2 3


4 : 4. 6


3 2


<i>x</i>
<i>x</i>


   


  





3


Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z


Theo để bài, ta có: x:y:z = 2:3:4 và x + y + z = 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


36
4
2 3 4 2 3 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    



 


Suy ra: x = 8, y = 12, z = 16


0,5đ
0,5đ



4


Ta có: 3n<sub>.5</sub>n<sub> = 225</sub>
Hay 15n<sub> = 15</sub>2
Suy ra: n = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ma trận đề kiểm tra chương I, Đại số 7</b>


Chủ đề


Các mức độ cần đạt


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


1/ Tập hợp


Q các số
hữu tỉ.


-Hiểu cách
nhân, chia
hai lũy thừa
cùng cơ số
- Hiểu quy
tắc giá trị
tuyệt đối


Biết thực
hiện các
phép tính về
số hữu tỉ


Biết
thực
hiện các
phép
tính về
số hữu
tỉ
3c


0,75đ


2c


3,5đ



1c


6c
5,25đ


7,5% 35% 10% 52,5%


2/ Tỉ lệ
thức


Biết vận
dụng t/c của
tỉ lệ thức và
t/c của dãy tỉ
số bằng nhau
để tìm số
chưa biết
1c



2,5đ


1c

2,5đ


25% 25%



3/ Số thập
phân hữu
hạn. Số
thập phân
vơ hạn tuần
hồn. Làm
trịn số


- Biết làm
trịn số theo
đúng quy
ước
1c


0,25đ


1c
0,25


2,5% 2,5%


4/ Tập hợp


số thực R Biết khái
niệm
căn bậc
hai của
một số
không
âm.



Biết so sánh
hai số thực.
Hiểu định
nghĩa số
thực.


2c
0,75đ


3c


1,25đ


5c


7.5% 12,5% 20%


Tổng 2c
0,75


7c


2,25


3





1c


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×