Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TIET 53 KHAI NIEM SO LUOC PHAN LOAI THUC VAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1.</b>

<b> Đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp </b>



<b>Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?</b>



<b>a. Hình dạng ngoài của thân.</b>


<b>b. Màu sắc và số lượng hoa.</b>


<b>c. Cách mọc của rễ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nhóm Hạt kín</b>


<b>Nhóm Hạt kín</b>


<b>Nhóm Hạt trần</b>



<b>Nhóm Hạt trần</b>


<b>Nhóm Tảo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cây rau bợ

Cây lông culy



Nhóm quyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H·y chän một trong hai từ sau đây:

<b>giống nhau, khác nhau </b>



in vo ch trng cho thớch hp



- Giữa Rêu và cây Hạt kín có nhiều điểm rất ...



<b>-</b>

Nh ng giữa các loại Rêu với nhau, hoặc giữa các cây hạt kín


với nhau lại có sự ... về tổ chức cơ thể và sinh sản.

<b>giống nhau</b>



<b>khác nhau</b>


<b>Bai tõp</b>




<b>Phõn loại </b>

<b>thùc vËt</b>

<b> là gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VÍ DỤ:</b>



<b>NGÀNH </b>


<b>HẠT </b>



<b>KÍN</b>



<b>Lớp</b>

<b> Hai </b>


<b>lá mầm</b>



<b>Lớp</b>



<b>Một lá </b>


<b>mầm</b>



<b>Bộ</b>

<b> hoa hồng</b>



<b>Bộ</b>

<b> cam</b>



<b>Bộ đậu</b>


<b>……</b>



<b>Bộ </b>

<b>hòa </b>



<b>thảo</b>



<b>Bộ</b>

<b> ……</b>




<b>Họ</b>

<b> cam</b>



<b>Họ</b>

<b> xoài</b>


<b> ….</b>



<b>Họ</b>

<b> lúa</b>



<b>Chi</b>

<b> chanh</b>



<b>Chi</b>

<b> cam</b>

<b>Loài</b>

<b> cam sành</b>



<b>Loài</b>

<b> cam mật</b>


<b>…..</b>



<b>Chi</b>

<b> …..</b>



<b>Chi</b>

<b> ….</b>



<b>Chi</b>

<b> lúa </b>



<b>Họ</b>

<b> ….</b>



<b> …</b>



<b>Loài</b>

<b> lúa mùa</b>



<b> </b>

<b>Thực vật được phân chia theo các bậc phân loại nh thÕ nµo ?</b>



-

<b><sub> Giới thực vật đ ợc chia làm 6 bậc cơ bản từ cao đến</sub></b>




<b> thấp theo một trật tự nhất định</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Qua vÝ d em cã nhận xét g</b>

<b></b>

<b>ì</b>

<b> về mức ộ khác nhau giữa </b>

<b></b>


<b>các thực vật ở cùng bậc phân loại v ở các bậc phân loại </b>

<b></b>


<b>khác .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



<b>Ngành Rêu</b>

<b>Ngành Dương xỉ</b>



<b>Ngành Hạt trần</b>



<b>2</b>



<b>Ngành Hạt kín</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giới thực vật</b>


<b>...1...</b>


<b>...</b> <b>...2...<sub>...</sub></b>


<b>...3...</b>


<b>...</b> <b>...4...<sub>...</sub></b>


<b>...5...</b> <b>...6...</b>


<b>...7....</b> <b>...8...</b>



<b>Ngành Hạt trần</b> <b>Ngành Hạt kín</b>
<b>Các ngành Tảo</b>
<b>Ngành Rêu</b>
<b>Ngành Dương xỉ</b>

<b>+ Đã cĩ thân,lá, rễ; sống trên cạn là chủ yếu </b>


<b>+| Rễ thật, lá đa dạng </b>


<b>sống ở các nơi khác nhau</b>


<b>+ Rễ giả, cĩ bào tử; sống nơi ẩm ướt</b>


<b>+ Cĩ bào tử </b>


<b>+ Cĩ hạt</b>


<b>+ Cĩ nĩn</b>


<b>+ Cĩ hoa, quả</b>


<b>Giới thực vật</b>
<b>...1...</b>


<b>...</b> <b>...2...<sub>...</sub></b>


<b>...3...</b>


<b>...</b> <b>...4...<sub>...</sub></b>


<b>Các ngành Tảo</b>
<b>Ngành Rêu</b>
<b>Giới thực vật</b>
<b>...1...</b>


<b>...</b> <b>...2...<sub>...</sub></b>


<b>...3...</b>



<b>...</b> <b>...4......</b>


<b>Các ngành Tảo</b>
<b>Ngành Rêu</b>
<b>Giới thực vật</b>
<b>...1...</b>


<b>...</b> <b>...2...<sub>...</sub></b>


<b>...3...</b>


<b>...</b> <b>...4......</b>


<b>Các ngành Tảo</b>


<b>Ngành Rêu</b>


Các đặc điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giới thực vật</b>


<b> Chưa có thân, lá, rễ; </b>


<b>sống ở nước là chủ yếu</b> <b>Đã có thân, lá, rễ; sống trên <sub>cạn là chủ yếu.</sub></b>


<b>Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào </b>


<b>tử; sống ở nơi ẩm ướt.</b> <b>Rễ thật,lá đa dạng; sống ở các nơi khác nhau</b>


<b>Có bào tử</b> <b>Có hạt</b>



<b>Có nón</b> <b>Có hoa,quả</b>


<b>Phôi có 1 lá mầm</b> <b>Phôi có 2 lá mầm</b>


<b>Ngành Hạt trần</b> <b>Ngành Hạt kín</b>


<b>Lớp 1 lá mầm</b> <b>Lớp 2 lá mầm</b>
<b>Các ngành Tảo</b>


<b>Ngành Rêu</b>


<b>Ngành Dương xỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>



<b> </b>



<b>Ngành Rêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<b> </b>



<b>Ngành Hạt kín</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập</b>

: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong


các câu sau:



Việc tìm hiểu sự

..và



gia cỏc dạng thực vật để phân chia chúng thành


...



………



gäi lµ………



Giíi thực vật đ ợc chia thành



nhng c im khỏc nhau. D ới nghành cịn có các


bậc phân loại thấp hơn:

……… …… …… ……

,

,

,

.,



Loµi lµ bËc phân loại cơ sở




giống nhau


khác nhau



các bậc phân loại



Phân loại thực vật



Nhiều ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ã

<b>Daởn doứ</b>




ã

<b>1- Hc bài, trả lời câu hỏi SGK / 141 </b>



<b>+ </b>

<b> Câu 1: Các em dựa vào phần củng cố để </b>



<b>tr¶ lêi</b>



<b> + Câu 2: Dựa vào sơ đồ Mục 3 trả lời.</b>



<b>- Baứi 44 </b>

<b>về nhà đọc thêm . Chú ý quá trình </b>



<b>xuÊt hiện và phát triển của giới thực vật.</b>



</div>

<!--links-->

×