Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

on tap he lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.5 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BI SỐ 1</b>


<b>Bài 1</b>.<b>Tính</b>:


a) 17 - 4 + 2 =………..
=………..
18 - 7 + 1 =………..
=………..
b) 79cm - 7cm + 2 cm =………
=………
8 cm + 9cm - 5cm =………
=………
11cm + 7cm - 6cm =………
=………


9 + 5 + 5 =………..
=………..
11 + 8 - 6 =………..
=………..
25 cm - 5cm + 3cm =………
=………
98cm - 18cm + 5cm =………
=………
43cm - 13cm + 25cm =………
=………


<b>Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống</b>:
12 - 2 + 4 19 - 19 + 3


………….. ………


16 - 2 + 5 13 - 1 + 7
………….. ………


11 + 2 - 3 18 - 7 + 4
………….. ………
15 - 10 + 3 20 - 10 + 0
………….. ………


<b> Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống</b>:


….. + 3 > 14 + 4 > …….. - 2
………….. ……… ………..


16 + 2 < ….. - 0 = …… + 10
………….. ……… ………..


….. - 1 > ….. + 1 > ….. - 2
………….. ……… ………..


<b>Bài 4. </b>Trên bàn có một số cái cốc, mẹ đặt
thêm vào 24 cái cốc nữa. Bây giờ ở trên bàn
có 35 cái cốc. Hỏi lúc đầu trên bàn có bao
nhiêu cái cốc?


Bài giải


………
……….
……….



<b>Bài 5</b>. <b>Điền tiếp 3 số thích hợp vào dãy số sau:</b>


<b>a)</b> 1 , 2 , 3 , ….. , ….. , ……… <b>b)</b> 2, 4 , 6 , ….. , …….. , ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN TẬP TỐN- BÀI SỐ 2</b>


<b>Bài 1</b>.<b>Tính</b>:


a) 27
+
12
………
35

11
………
47
+
21
………
65

55
………
71
+
13
………
54

31


………
98

43
………
b)


17cm - 10cm + 20cm =………
=………
90cm + 50cm + 4cm =………
=………


14cm +24 cm - 30cm =………
=………
88cm - 11cm - 33cm =………
=………


<b>Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống</b>:
20 - 10 + 7 40 - 20 + 3


………….. ………
34 + 10 - 30 11 + 33 - 23
………….. ………


80 - 50 + 5 20 + 25 - 10
………….. ………
15 + 10 + 3 20 + 10 +8
………….. ………


<b>Bài 3. </b>Nhà Hoa nuôi 37 con vịt, nhà Bình ni 3 chục con gà. Hỏi hai nhà bạn Hoa và Bình


ni tất cả bao nhiêu con gà và vịt?


Tóm tắt
………
……….
……….
………
Bài giải
………
……….
……….
……….


<b>Bài 4:</b>Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm, đoạn CD dài 9cm.


……….
……….
Đoạn thẳng…………ngắn hơn đoạn thẳng……….


<b>Bài 5:</b> Cho các số: 22 , 87 , 57 , 12 ., 56 , 35. Hãy sắp xếp theo thứ tự:


- Từ lớn đến bé:………..


<b>Bài 6</b>.Viết các số có 2 chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số của số đó thì được kết quả là <b>6</b>:
………..


Hä và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12cm + 25cm - 17cm =………..
= ………..


58cm + 10cm - 46cm =………..
= ………..
82cm - 42cm + 19cm =………..
= ………..


79 - 19 + 5 =………..
= ………..
45 + 23 - 61 =………..
= ………..
97 - 65 + 15 =………..
= ………..


<b>Bài 2.Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


- 4 = 15
71 > + 0
< 24 + 2
56 = - 3
70 = +
+ 14 = 35


<b>Điền dấu = , + , - vào chỗ trống:</b>


14 3 17
84 4 88
80 50 30
35 5 30
75 70 5


27 10 47 10



<b>Bài 3. Cơ cho Lan 18 quyển vở, cơ cịn lại 3 chục quyển vở. Hỏi lúc đầu cơ có bao nhiêu</b>
<b>quyển vở?</b>


Tóm tắt


………
……….
……….
………


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 4</b>. An có 6 cái bánh. Hoa có nhiều hơn An 4 cái bánh. Tính số bánh của Hoa.
Tóm tắt


………
……….


………


Bài giải


………
……….


……….


<b>Bài 5</b>: Hơm nay thứ hai bà ngoại đến thăm Mai, Bà hẹn thứ hai tuần tới bà lại đến, Hỏi hai
lần bà đến nhà Mai cỏch nhau my ngy.


..


Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BÀI SỐ 4</b>


<b>Bài 1</b>. Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=………
= ……….


=………
= ……….


=………
= ……….


=………
= ……….


<b>Bài 2. </b>


a) Cho các số : <b>54 , 76 , 27 , 96 , 69 , 43</b> . Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ……….
- Từ lớn đến bé : ……….
b) Cho các số : <b>65 , 42 , 23</b> . Con hãy lập các phép tính đúng



………
………


………
………


<b>Bài 3.</b> Tùng có 7 cái thuyền. Giang có 9 cái thuyền. Hãy tính số thuyền mà Giang nhiều hơn
Tùng.


Tóm tắt


………
……….


………


Bài giải


………
……….
……….


<b>Bài 4.</b>


Hình bên có:


……..hình tam giác.
……..hình vng.



<b>Bài 5. </b>Tâm có 4 quả bóng xanh và đỏ. Số bóng xanh nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi Tâm có
bao nhiêu quả bóng xanh, bao nhiêu quả bóng đỏ?


Bài giải


...
...
...
...


Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BI S 5</b>


<b>Bi 1</b>. Tính:


39 + 60 - 37
=………


47 - 45 + 77
=………


87 - 16 - 21
=………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= ………. = ………. = ………. = ……….


<b>Bài 2</b>: Một con sên bò trên một các cọc dài 67 cm. Nó đã bị được 43cm. Hỏi con sên đó
cịn phải bị bao nhiêu xăng-ti- mét nữa thì mới hết cái cọc đó?


Tóm tắt



………
………
………


Bài giải


………
……….
……….


<b>Bài 3</b>. Cơ có 85 quyển vở, cô thưởng cho An 4 chục quyển vở. Hỏi cơ cịn lại bao nhiêu
quyển vở?


Tóm tắt


………
………
………
………


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 4</b>.
Hình bên



Có……… hình tam giác
Có……….đoạn thẳng


<b>Con hãy vẽ đoạn thẳng EF có độ dài 12cm</b>


………


<b>Bài 5</b>.Tâm có 6 quả bóng xanh, đỏ và vàng. Số bóng xanh nhiều hơn số bóng đỏ và ít hơn
số bóng vàng. Hỏi Tâm có bao nhiêu quả bóng xanh, bao nhiêu quả bóng đỏ và bao nhiêu
quả bóng vàng?


Bi gii


...
...
...


Họ và tên:


<b>ễN TẬP TỐN- BÀI SỐ 6</b>


<b>Bài 1.Đặt tính rồi tính:</b>


25 + 34
………
……….


91 - 81
………
……….



32 + 7
………
……….


98 - 85
………
……….


5 + 52
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

……….
.


……….. ……….. ……….. ……….. ……….
.


Bài 2. Tính.


76cm - 12cm - 43cm
……….
………..
4cm + 25cm - 13cm
……….
………..


64cm - 14cm + 47cm
……….


………..
36cm + 50cm - 70cm
……….
………..


17cm + 61cm - 45cm
……….
………..
57cm - 34cm + 16cm
……….
………..


<b>Bài 3</b>. <b>Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


= 70 + 15 10 = + 7
< 24 - 2 56 = + 15
56 = - 23 + 12 = 42


<b>Bài 4.</b> Ngọc có một số quyển vở. Sau khi cho bạn 3 quyển thì Ngọc cịn lại 14 quyển vở.
Hỏi lúc đầu Ngọc có bao nhiêu quyển vở?


Tóm tắt
………
………
………
Bài giải
………
……….
……….



<b>Bài 5.</b> Ngọc có 15 quyển vở. Sau khi cho bạn một số quyển thì Ngọc cịn lại 4 quyển vở.
Hỏi Ngọc đã cho bạn bao nhiêu quyn v?


Túm tt



Bi gii

.
.


Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BI SỐ 7</b>


<b>Bài 1.Đặt tính rồi tính:</b>


35 + 54
………
……….


75 - 52
………
……….


80 - 30
………
……….


2 + 52


………
……….


37 - 27
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ………..
Bài 2. Tính.


88cm - 17cm - 30cm
……….
………..


43 cm + 44cm - 77cm
……….
………..


64cm + 5cm - 23cm
……….
………..


<b>Bài 3</b>. <b>Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


= 80 - 10 = 80 +
36 = + 2 0 50 = + 30
15 + = 35 + =


<b>Bài 4</b>. Hải có 13 viên bi. Hải nhiều hơn Hồng 3 viên bi. Hãy tíh số bi của bạn Hồng.
Tóm tắt



………
………
………


Bài giải


………
……….
……….


<b>Bài 5</b>. Con chó nhà bạn Lâm đẻ được 1 đơi chó con. Hỏi bây giờ nhà bạn Lâm có bao nhiêu
con chó?


……….
……….


<b>Bài 6.</b> Điền chữ cịn thiếu vào chỗ chấm:


- Hơm nay là thứ hai, thì hôm qua là ……… ..và ngày mai là……….
- Hôm nay là thứ ba, thì hơm kia là………...và ngày kia là………..


<b>Bài 7.</b>


Hình bên


Có…………..hình tam giác
Có…………..đoạn thẳng


<b>Hãy vẽ đoạn thẳng CD có di 7 cm</b>


Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BI SỐ 8</b>


<b>Bài 1.Đặt tính rồi tính:</b>


47 + 32
………
……….


10 + 8
………
……….


58 - 40
………
……….


9 + 10
………
……….


88 - 67
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….
.


……….. ……….. ……….. ……….. ………..



<b>Bài 2.</b> Điền dấu = , < , > vào chỗ trống:
44 + 33 - 42 65 - 54 + 6


………. ……….
56 + 32 - 45 64 + 2 - 23
………. ……….


67 - 25 + 14 43 + 16 - 23
………. ……….
66 + 10 - 16 88 - 78 + 10
………. ……….


<b>Bài 3.</b> Một mảnh gỗ dài 86cm, bố cưa đi 54 cm. Hỏi mảnh gỗ còn lại dài ao nhiêu xăng- ti
-mét?


Tóm tắt


………
………
………


Bài giải


………
……….
……….


<b>Bài 4.</b> Lan có 86 que tính, trong đó có 5 chục que tính xanh, cịn lại là que tính đỏ. Hãy tính
số que tính đỏ mà Lan có ?



Tóm tắt


………
………
………
……….


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 5.</b> Bạn Hà đi chơi lúc 7 giờ sáng và trở về nhà lúc 9 giờ sáng . Hỏi bạn Hà đi chơi trong
mấy giờ ? Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BI S 9</b>


<b>Bài 1</b>. Tính:


23 - 13 + 5
………
……….


54 + 23 - 61
………
……….



9cm + 10cm - 17cm
………


……….


27cm + 32cm - 46cm
……….
………


<b>Bài 2.</b> Điền dấu = , < , > vào chỗ trống:


25cm + 13cm - 17cm 14cm + 3cm


………. ……….
98cm - 65cm + 14cm 65cm + 20cm


………. ……….
76cm + 20cm - 81cm 24cm + 31cm
………. ……….


<b>Bài 3</b>. Một con kiến bò trên cành cây, Lúc đầu nó bị được 47cm, sau đó bị tiếp được 52cm.
hỏi con kiến đó bị được tất cả bao nhiêu xăng ti mét trên cành cây đó ?


Tóm tắt


………
………
………


Bài giải



………
……….
……….


<b>Bài 4</b>. Điền số cịn thiếu vào ơ trống.


<b>Bài 5. </b>Hùng nói “ Số tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Hỏi Hùng bao
nhiêu tuổi? Bài giải


...
...
...
...


<b>Bài 6</b>. Tính nhanh. 1+ 2 + 3 + 4+ 6 + 7 + 8 + 9


………


Hä và tên:


<b>ễN TP TON- BI S 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


57 - 17
………
……….
……….



.


23 + 44
………
……….
………..


68 - 6
………
……….
………..


12 + 25
………
……….
………..


30 + 70
………
……….
………..


4 + 24
………
……….
………..


<b>Bài 2. Điền dấu + , - , = thích h</b>ợp
7…….3…….10……0



10……20…….40……10


14……2 < 8………6
60 ……30…….10…….20


<b>Bài 3. Số</b>


93 91


30 33


<b>Bài 4.</b> Tùng có 9 hịn bi đỏ và 2chục hịn bi xanh. Hỏi Tùng có tất cả bao nhiêu hịn bi
Tóm tắt


………
………
………
………..


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 5</b>. Cho các số: 6 , 14 , 8 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng.
………


………



………
………


<b>Bài 6.</b> Hãy nối các điểm để được 1 hình vng và 8 hình tam giác.
A B


. .


D. . C


Họ và tên:


<b>ễN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

43 + 26 - 30


………
………
5 + 5 + 34


………
……….


41cm + 8cm - 15cm


……….
……….
79cm - 17cm + 26cm



……….
……….


<b>Bài 2. Số?</b>


Số nhỏ nhất có một chữ số là số:…………
Số lớn nhất có một chữ số là số:…………


Số nhỏ nhất có hai chữ số là số:…………
Số lớn nhất có hai chữ số là số:…………


<b>Bài 3.</b> Tổ em trồng được 19 cây . Trong đó có 3 cây táo và 9 cây bưởi. Còn lại là cây na.
Hỏi tổ em trồng được bao nhiêu cây na?


Tóm tắt


………
………
………
………..


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 4. </b>Điền vào ô trống để khi cộng 3 số ở 3 ô liền nhau ln có kết quả là 9.



4 2


<b>Bài 5.</b> Hãy kể thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 1 hình chữ nhật và 4 hình tam giác.


<b>Bài 6. </b>Thứ năm tuần này là ngày 21 tháng 3. Hỏi ngày thứ năm của tuần liền sau là ngày
bao nhiêu tháng 3?


Bài gii


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ và tên:


<b>ễN TP TON- BÀI SỐ 12</b>


<b>Bài 1</b>. Xếp các số: <b>91 , 58 , 19 , 37 , 42 , 13 , 60</b> theo thứ tự:


- Từ lớn đến bé: ………..
- Từ bé đến lớn: ………..


<b>Bài 2.Đặt tính rồi tính:</b>


7 + 62
………
……….
……….


.


84 - 4
………
……….
………..



35 + 22
………
……….
………..


40 + 60
………
……….
………..


97 - 62
………
……….
………..


5 + 34
………
……….
………..


<b>Bài 2.</b> Điền dấu = , < , > vào chỗ trống:


24 cm + 13cm - 17cm 16cm + 3cm
………. ……….
89cm - 56cm + 13cm 45 cm + 20cm
………. ……….
36cm + 20cm - 22cm 23 cm + 11cm
………. ……….



<b>Bài 3</b>.Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tóm tắt


Hà có: 26 cái kẹo
Cho bạn : 6 cái
Ăn : 1 chục cái
Còn: …….cái kẹo?


Bài giải


………
……….
……….
……….


<b>Bài 4. Số?</b>


số liền trước số đã cho số liền sau số liền trước số đã cho số liền sau


46 2


18 70


10 98


<b>Bài 4</b>. Đặt đề tốn theo tóm tắt sau và giải


Cành trên 7 con ? con
Cành dưới



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ và tên:


<b>ễN TẬP TỐN- BÀI SỐ 13</b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ ....</b>


67 , 68 , 69 ,...., ...,


... , ... , 74 , ... ,
..., , ... 90,


91, 92 , ... , ...,


..., ...


<b>2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :</b>


70 , 50 , 75 , 82 .


...
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :


97 , 86 , 77 , 48 .


...
<b>3. Đặt tính rồi tính :</b>


11 4+ 46+20


43+34



... ...
...


... ...


...


... ... ...


...
<b>4. Ghi kết quả : </b>


11 4 5+ - =<sub> ... 24cm - 4cm +30cm = ...</sub>


24 + 5 - 9 =... 30cm + 7cm - 37cm = ...
<b>5. Viết số thích hợp vào ô trống :</b>


24 24


+ =


c <sub> </sub> 35- c =35


30+c <32 c +c =25


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Giải</b></i>


...
...
...



<b>7. Tổ Một hái được 23 bông hoa, </b>
tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi
cả hai tổ hỏi c bao nhiờu


bụng hoa ?...
Bi gii



.
.


Họ và tên:


<b>ôn tập toán - bài số 14</b>


<b>1. a) </b>

<b></b>

<b>t tính r i tính</b>

<b>ồ</b>



34 + 43
...
...
...


15 + 60


...
...
...


87 - 56



...
...
...


77 - 72
...
...
...
b) Tính


25 cm 31 cm+ <b><sub> </sub></b><sub>96 53 12</sub><sub>-</sub> <sub>-</sub> <b><sub> </sub></b>68 cm 40 cm- <b><sub> </sub></b><sub>29</sub><sub>+</sub><sub>70 59</sub><sub></sub>
-... ... ... ...
... ... ... ...
<b>2. Điền dấu </b>> < =; ; vào c


39 c 51 98 8- c 90 1+


41c 20+21<sub> </sub> 63 33- c 10+9
<b>3. Xếp các số : 62, 19, 5, 47, 81</b>


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé………..
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn………
<b>4. </b>Tú và Nam có tất cả 87 viên bi, riêng Nam có 45 viên bi. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi ?


Tóm tắt


………


Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

……….
………..


………
……….


<b>5.</b>



<b>Bắt đầu từ trang này em in thành mặt thứ hai của những trang trớc theo </b>


<b>đúng thứ tự(1-7 toán của những trang sau là mặt sau của 1-7 toán của phần </b>


<b>trớc; 1-7 tiếng việt của phần sau là mặt sau của 8-14 toán của phn trc)</b>



<b>Giúp chị em nhé! Cảm ơn em nhiều!</b>



Mt ca hàng xe đạp có 38
chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán
25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu chiếc xe đạp ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ÔN TẬP TOÁN- BÀI SỐ 1</b>


<b>1. Điền số, viết số </b>


a) Điền số vào chỗ chấm :


71, ….. , 73, ….. , 75, ….., 77, … , 79, ….. ,81, ….. , ……., ……, …… , 86, ……
, ……. , …, 90 , ……. , ……. , …… , … , ……, 96, …… , , …… , 100


b) Viết các số : hai mươi ba, bốn mươi bảy, tám mươi ba, chín mươi tám,năm


mươi tư, mười chín, hai mươi mốt, bảy mươi lăm, ba mươi, một trăm.


………..
c) Khoanh vào số lớn nhất trong các số : 65, 74, 81, 49


Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số : 65, 74, 81, 49
<b>2.Tính </b>


30 cm 8 cm+ =<b><sub>……</sub></b><sub>.</sub> <sub> </sub><sub>11 3</sub><sub>+ + =</sub><sub>5</sub> <b><sub>………</sub></b>


54
23


+ 42


36


+ 87


65


- 64


40

<b> ….. ….. ….. ..…</b>
<b>3. a) Đồng hồ chỉ . . . giờ </b>


b) Hàng tuần em đi học vào các ngày :



……….
<b>4.Hình ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

M N
Hình .... Hình... Hình ... ... A ... MN


<b>5. Viết số thích hợp vào chỗ ...</b>
có ... hình tam giác ;
... hình tứ giác.
...đoạn thẳng.


<b>6. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm.</b>
b) Hình vẽ bên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ƠN TẬP TỐN- BÀI SỐ 2</b>


<b>A. </b> <i><b>Phần kiến thức tối thiểu</b></i>


<b>1. </b> Điền số, viết số
a) Điền số vào chỗ chấm


30, … , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, … .,40, 41, 42, 43, … , … , 46, 47, …. ,49,
50, 51, 52, …. , 54, 55, …. , 57, …. , 59, …..


b) Viết các số : Ba mươi hai, bốn mươi tám, năm mươi sáu, bảy mươi tư, bảy
mươi chín, tám mươi, tám mươi tám, chín mươi, chín mươi chín, một trăm.
………
c) Viết các số 63, 72, 29, 43 theo thứ tự :


+ Từ bé đến lớn : ………
+ Từ lớn đến bé : ………


<b>2.</b> Tính


+ =


15 cm 30 cm <sub>…… </sub> <sub>18 5</sub><sub>-</sub> <sub>+ =</sub><sub>3</sub> <sub>………….</sub>
+32


47 +


64


25


-79


63


-85
25


……. ……. ……. ……
<b> 3. </b> a) Đồng hồ chỉ . . . giờ


b) Viết các ngày trong tuần :


……….
<b>4.</b> Hình ?





Điểm A ở trong hình ……….
Điểm B ở ngồi hình ………


Điểm C ở ……….. hình …………
<b>5. Giải toán </b>


a) Lớp 1A có 14 học sinh nam Bài giải


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A
có tất cả bao nhiêu học sinh ?


………
……….
……….


<b>ƠN TẬP TỐN- BÀI SỐ 3</b>


<b>PHẦN I  Trắc nghiệm</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
<b>1. </b> a) Khoanh vào số lớn nhất


15, 90,
56, 99, 78.


b) Khoanh vào số tròn chục bé nhất.
20, 9, 48, 10, 82.
<b>2. </b> Số liền trước số 70 là :



A) 72 B) 71 C)


69 D) 68


<b>3. </b> a) Đồng hồ chỉ :
A) 10 giờ


B) 11 giờ
C) 12 giờ


<b>4. </b> a) Số hình tam giác có trong hình vẽ
A) 6 hình


B) 5 hình
C) 4 hình
D) 3 hình


b) Số hình vng có trong hình vẽ
A) 4 hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5. </b> Lớp 1A trồng được 43 cây. Lớp 2A trồng được 50 cây. Cả 2 lớp trồng được số
cây là :


A) 92 cây B) 94 cây C) 83 cây
D) 93 cây


<b>6. </b> a) Điền số vào chỗ chấm :


31, ..., 33, ..., ..., 36, ..., ..., 39, ...
81, ..., ..., ..., ..., 86, ..., ..., ..., 90


..., ..., 93, ..., ..., 96, ..., ..., ..., 100


<b>ƠN TẬP TỐN- BÀI SỐ 4</b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ ....</b>


67 , 68 , 69 ,...., ...,


... , ... , 74 , ... ,
..., , ... 90,


91, 92 , ... , ...,


..., ...


<b>2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :</b>


70 , 50 , 75 , 82 .


...
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :


97 , 86 , 77 , 48 .


...
<b>3. Đặt tính rồi tính :</b>


11 4+ 46+20


43+34



... ...
...


... ...


...


... ... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

11 4 5+ - =<sub> ... 24cm - 4cm +30cm = ...</sub>


24 + 5 - 9 =... 30cm + 7cm - 37cm = ...
<b>5. Viết số thích hợp vào ơ trống :</b>


24 24


+ =


c <sub> </sub> 35- c =35


30+c <32 c +c =25


<b>6. Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu</b>
xăng ti met ?


<i><b>Giải</b></i>


...
...
...



<b>7. Viết số thích hợp vào chỗ ...</b>
Ở hình bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ƠN TẬP TỐN- BÀI SỐ 5</b>


<b>1. Viết số thích hợp vào ơ trống :</b>


<b> </b>


<b>2. Tính :</b>
32
+

46
...


87
-

53
...


68


68
...


4
+



6
...


5
+

12
...


98
-

7
...
b) 10+3 = ... 30 + 40 = ...


96 - 53 + 30 = ... 16 - 4 = ...
80 - 60 + 30 = ... 44 + 11 +12 = ...
<b>3. Viết các số : 24, 81, 45, 60, 41 theo thứ tự :</b>


a) Từ số lớn đến số bé
b) Từ số bé đến số lớn


<b>4. Hồng có 15 que tính,Long có 20 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính ?</b>
...


...
...



<b>5. Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>


a)


b) c)


... ... ..
...


<b>6. Viết các số :</b>


 Năm mươi : ... Năm mươi lăm : ... Năm mươi mốt : ...
 Năm mươi sáu : ... Năm mươi hai : …….. Năm mươi bảy : ...
 Năm mươi ba : ... Năm mươi tám : ... Năm mươi tư : ...


69


73


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>7. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15</b>


<b>«n tập toán - bài số 6</b>


<b>PHN I. Khoanh trũn vào chữ có câu trả lời đúng nhất :</b>


<b>1.</b> Liền trước số 61 là số : a) 60 b) 61
c) 62


<b>2.</b> Liền sau số 86 là số : a) 83 b) 85 c)
87



<b>3.</b> Trong các số 15, 51, 35, 26, 62. Số lớn nhất là a) 26 b) 62 c) 35
<b>4.</b> Số 58 gồm :


a) 5 chục và 8 đơn vị. b) 8 chục và 5 đơn vị. c) 5 chục và 8 chục.
<b>5.</b> Số 43 được viết 43=K K K +3. Số cần điền vào chỗ dấu chấm là :


a) 30 b)


40 c) 50


<b>6.</b> Số lớn nhất có hai chữ số là :


a) 98 b) 89


c) 99
<b>7.</b> Đồng hồ chỉ :


a) 6 giờ b) 9 giờ c) 12 giờ


<b>8. </b> Hôm nay là Thứ hai ngày 15 tháng 5. Ngày mai là :
a) Thứ ba ngày 15 tháng 5.


b) Thứ hai ngày 16 tháng 5.
c) Thứ ba ngày 16 tháng 5.
<b>PHẦN II. </b>


a/ Viết các số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b/ Viết các số : 26, 16, 82, 39, 60 theo thứ tự :



 Từ bé đến lớn : ...
 Từ lớn đến bé :...


c/ Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC, đoạn thẳng AC.

+ Đoạn thẳng AB dài : ... cm.



+ Đoạn thẳng BC dài : ... cm.



+ on thng AC di : ... cm

.

<b>ÔN T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P TO N- B I S</b>

Á

À

<b>Ố</b>

<b> 7</b>



<b>I. </b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
<b>1.</b> Một tuần lễ có mấy ngày ?


a) 5 ngày b) 6 ngày c) 7 ngày
<b>2.</b> Số năm mươi sáu được viết là :


a) 65 b) 56 c) 506


<b>3.</b> Số liền sau số 99 là :


a) 10 b) 11 c) 100


<b>4.</b> Kết quả của phép tính 50 cm 30 cm+ là :
a) 8 cm b) 80 cm c) 80


<b>5.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự : 89 ; …., ….., 92 , 93 là : </b>
a) 88 ; 89 b) 89 ; 90 c) 90 ; 91



<b>6.</b> Số 27 có mấy chục và mấy đơn vị ?


a) 2 chục và 7 đơn vị b) 20 chục và 7 đơn vị


c) 7 chục và 2 đơn vị
<b>7.</b> Đồng hồ chỉ mấy giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) 3 giờ
c) 12 giờ


<b>8.</b> Trong các số từ 68 đến 79 số nào là số tròn chục ?


a) 60 b) 70 c) 80


<b>9.</b> Ở hình vẽ bên có :


………. Hình vng
………. Hình tam giác


<b>10. Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>


<b> </b>43 1 10+ - =34 c 63>36 c
5 cm+70 cm=75 c <sub> </sub><sub>27</sub><sub>+ <</sub><sub>2</sub> <sub>37</sub> c
Hä và tên:


<b>ễN TP TING VIT - BI S 1</b>


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC </b>


<b>1. Đọc đúng đoạn văn sau :</b>



<b>CHIM SƠN CA</b>


Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ.
Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng
hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca
khơng hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.


2. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu hỏi.


3. Trưa mùa hè, những con chim sơn ca đang nhảy nhót ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4. Tiếng hót của chim sơn ca được miêu tả như thế nào ?


...
...
...


<b>II. BÀI TẬP CHÍNH TẢ</b>
<b>1. Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã</b>


a. suy <i>nghi</i> b. <i>nghi</i> ngơi
c. vững<i> chai</i> d. <i>chai</i> tóc
<b>2. Điền vào chỗ trống : </b><i><b>ch</b></i><b> hay </b><i><b>tr</b></i><b> ?</b>


a. Thong thả dắt ………âu.
b. Trong …….iều nắng xế.


<b>3. t cõu vi t: ngoan ngoón, siờng nng</b>



..
..
Họ và tên: ………


<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 2</b>


<b>A. Đọc đúng đoạn văn sau :</b>


<b>VE VÀ KIẾN</b>


Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm
việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn khơng hết, kiến để dành phịng khi mùa
đơng đến. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.


Mùa đơng đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm đến kiến xin ăn. Kiến cho
ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp :


- Tơi ca hát.
Kiến bảo :


- Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải lao động.


<b>B.Dựa vào nội dung đoạn văn, chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>
<b>1. Tính nết của kiến như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Lười biếng. b. Chỉ nhởn nhơ, ca hát. c. Chăm chỉ ca hát.
<b>3. Câu chuyện khuyên em điều gì ?</b>


a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.


b. Cần phải biết vui chơi, ca hát. c. Cần chăm chỉ lao động.


<b>C. KIỂM TRA CHÍNH TẢ</b>


<b>1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?</b>


a. <i>Ve</i> tran b. <i>Ve </i>đẹp c. <i>Ngo</i> lời d.<i> Ngo</i> vang
<b>2. Điền vào chỗ trống </b><i><b>s</b></i><b> hay </b><i><b>x</b></i><b> ?</b>


a. Nhà …ạch thì mát, bát …ạch ngon cơm
b. Trăm hoa khoe …ắc, trăm nhà khoe tài.
<b>3. Đặt câu với từ: chăm chỉ, lười biếng, vui chơi</b>


……….

………


………


Hä và tên:


<b>ễN TP TING VIT - BI S 3</b>


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC</b>


<b>1. Bài đọc </b>


<b>ĐÔI BẠN</b>


Búp bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ,
Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi :


- Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời :


- Tơi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.


Búp Bê nói :


- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
<b>2. Trả lời câu hỏi </b>


1. Hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần âu, ăng, êt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
3. Dế Mèn đã làm gì để giúp bạn ?


...
...
<b>B. KIỂM TRA VIẾT </b>


1. Tìm các chữ có vần “<i><b>ai”</b></i>


...
...
2. Điền vào chỗ trống <i><b>tr </b></i>hay <i><b>ch :</b></i>


- ……ăm chỉ - ……ung thu
- ánh ……ăng - ……ồng cây
- ……ùm hoa - dấu …….ấm
<b>3 . Đặt câu với từ: chăm sóc</b>


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hä vµ tªn: ………



<b>ƠN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 4</b>


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC</b>


<b>I. </b> Đọc hiểu


<b>GỌI BẠN</b>


Tự xa xưa thuở nào


Trong rừng xanh thăm thẳm
Đôi bạn sống bên nhau
Bê Vàng và Dê Trắng


Một năm, trời hạn hán
Suối cạn, cỏ héo khơ
Lấy gì ni đơi bạn
Chờ mưa đến bao giờ ?


<i>* Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi </i>
<i>câu hỏi dưới đây :</i>


<b>1.</b> Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?


 a) Bên dòng suối <sub></sub> b) Trong rừng <sub></sub> c) Trong vườn thú
<b>2. </b> Trong bài, mấy chữ có vần an ?


 a) 2 chữ. Đó là : ………..


 b) 3 chữ. Đó là : ……….


 c) 4 chữ. Đó là : ………


<b>B. Tập chép : </b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


Trong lớp, chỉ cịn có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan
được viết bút mực nhưng Lan quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn
mượn.


<i><b>* Bài tập: </b></i>Điền <i><b>g</b></i> hay <i><b>gh</b></i> vào chỗ chấm :


- đàn …à. bàn …ế


- …. i nhớ ….é vai
<b>3 . Đặt câu với mỗi từ sau: đọc , viết , nghe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Họ và tên:


<b>ễN TP TING VIT - BI SỐ 5</b>


<b>I. </b> <b>Hãy đọc thầm bài đọc sau :</b>


<b>CHỮA BỆNH CHO CHIM CÁNH CỤT</b>


Ở vườn thú Luân Đôn (nước Anh), các chú chim cánh cụt luôn buồn vì nhớ xứ
sở đầy băng tuyết của mình. Ơng giám đốc vườn thú đã có sáng kiến chữa căn
bệnh đó. Ông cho đặt một bức tranh khổng lồ về cảnh băng tuyết ngay ở nơi nuôi
chim cánh cụt. Nhờ thế mà chim cánh cụt như được sưởi ấm trong lòng, trông
chúng nhanh nhẹn, hoạt bát hắn lên.


<b>II. Dựa vào bài đọc trên, hãy đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng của các</b>
<b>câu dưới đây :</b>



<b>1. Bài đọc trên nói đến con vật nào ?</b>


 Chim đại bàng <sub></sub> Chim cánh cụt


 Chim sáo <sub></sub> Chim chích bơng
<b>2. Vì sao các chú chim cánh cụt ln buồn ?</b>


 Vì chúng nhớ mẹ. <sub></sub> Vì nóng q.


 Vì nhớ xứ sở băng tuyết của mình. <sub></sub> Cả 3 ý trên.


<b>3. Ông Giám đốc vườn thú đã có sáng kiến chữa bệnh cho những chú chim</b>
<b>này như thế nào ?</b>


 Cho chúng trở về xứ sở đầy băng tuyết của mình.


 Cho đặt bức tranh vẽ cảnh băng tuyết ở nơi chúng sống.


 Cho tuyết vào vườn thú.


 Cả 3 ý trên.


<b>4. Bài đọc trên có mấy câu ?</b>


 3 câu <sub></sub> 4 câu <sub></sub> 5 câu <sub></sub> 6 câu
<b>5. Viết câu :</b>


a) Có tiếng chứa vần <i><b>iên :</b></i>



...……….
………...


b) Có tiếng chứa vần <i><b>ăt :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Họ và tên:


<b>ễN TP TING VIT - BÀI SỐ 6</b>


<b>A. Đọc </b>


<b>CHIM GÁY</b>


Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đơi mắt trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa. Cái
bụng mịn mượt, cổ quấn đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc. Chàng chim gáy nào
có giọng gáy càng trong càng dài, thì mỗi mùa lại được vinh dự đeo thêm vịng
cườm đẹp quanh cổ.


Chim gáy chuyên đi nhặt thóc rụng. Nó tha thẩn, cặm cụi theo sau người gặt
lúa.


<b>1. </b> - Tiếng trong bài có vần ăm là : ………..
<b>2. </b> - Tiếng ngồi bài có vần âm là : ………..


b) Viết câu chứa tiếng có vần <i>ăm :</i>


...………


<b>3. </b> <b>Từ nào trong bài tả hình dáng béo của con chim gáy ? Khoanh tròn vào</b>
<b>chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>



a) hiền lành b) béo nục c) trầm ngâm d) tha thẩn
<b>4. Đọc và viết lại câu văn trong bài tả vẻ đẹp của chim gáy.</b>


...………..
...………


<b>5.</b> <b>Chim gáy cặm cụi theo người đi gặt lúa để làm gì ? Viết câu trả lời của</b>
<b>em vào chỗ trống.</b>


Chim gáy cặm cụi theo người đi gặt lúa để ...……….
...……….
<b>B. Bài tập chính tả </b>


<b>1.</b> Điền chữ <i><b>g</b></i> hay <i><b>gh</b></i> ?


……ương mẫu ……ạo nếp


……im vở ……ập ……ềnh


<b>2. Điền vần</b><i><b> at</b></i> hay <i><b>ac</b></i> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT - BÀI SỐ 7</b>


<b>I. </b> <b>Bài đọc </b>


<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>


Cô bước vào lớp, chúng em đứng dậy chào. Cơ mỉm cười nhìn chúng em
bằng đơi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là tập đọc. Giọng cô thật ấm áp. Cô giảng
bài thật dễ hiểu. Những cánh tay nhỏ nhắn cứ rào rào đưa lên phát biểu. Tiết học
đầu tiên cho em cảm giác thích thú.



<b>II. Trả lời câu hỏi : </b>


<b>1. Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần ay, ươi.</b>


- Tiếng trong bài có vần ay là : ………..
- Tiếng ngồi bài có vần ươi là : ………..
<b>2. Tiết học đầu tiên là tiết gì ?</b>


………
<b>3. Cảm giác của em như thế nào về tiết học đó ?</b>


………...
<b>B. Chính tả : </b>


<b>1. Chép bài thơ sau:</b>


<b>RÙA CON ĐI CHỢ</b>


Rùa con đi chợ mùa xuân


Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
<b>2. Tìm các chữ có vần iêu.</b>


………
………
………
<b>3. Điền vào chỗ trống </b><i>ng </i>hay <i>ngh :</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×