Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTHKII Sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH 6</b>


Thời gian làm bài : 45 phút



A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 6



Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao


1.Quả và hạt Cách phát tán
của quả và hạt


Cho ví dụ.


Sớ câu : 01 câu
2 điểm(20%)


Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)


Số câu : 01 câu
1.0 điểm(50%)


2. Các nhóm
thực vật


Đặc điểm phân
biệt cây hạt trần
và cây hạt kín


.


Sớ câu : 01 câu


2.5 điểm(25 %)


Sớ câu : 01 câu
2.0 điểm(100%)


3. Vai trị của
thực vật


Vai trị của thực
vật đới với ĐV
và ụi vi i
sụng con ngi


Tác hại của
thuốc l¸.


Sớ câu : 01 câu
3.5 điểm(35%)


Sớ câu : 01 câu
2.5


điểm(66,7%)


Số câu : 01 câu
1.0


điểm(33.3%)


4. Vi khuẩn -


Nấm - a y


Cõu to và sinh
sản cua nõm


rơm.


Số câu : 1 câu
2 điểm(20%)


Số câu : 01 câu
2.5 điểm(50%)


<b>Tổng số câu : </b>
<b>5câu</b>


<b>Tổng số điểm :</b>
<b>10 điểm(100%)</b>


<b>2 câu (3.5đ)</b>
<b>(35%)</b>


<b>2 câu (4.5đ)</b>
<b>(45%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Đề kiểm tra :



<b>Câu 1: ( 2.0đ): Quả và hạt có những cách phát tán nào? Cho ví dụ minh họa .</b>
<b>Câu 2: ( 2.0đ): Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có đặc điểm gì phân biệt?</b>



<b>Câu 3: ( 3.5 đ): Thực vật có vai trị gì đới với ĐV và đối với đời sống con người ? </b>Hút
thuốc lá có hại nh thế nào?


<b>Cõu 4: ( 2.5): </b>Nấm rơm có cấu tạo nh thế nào? Chúng sinh sản bằng gì?


C. ỏp ỏn va

bi u đi m :ể ể


<b>Câu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1
(2.0đ)
(20%)


- Cã 4 c¸ch phát tán của quả và hạt.
+ Tự phát tán: Cải, đậu, bắp.


+ Phát tán nhờ gió: Quả chò, bồ công anh
+ Phát tán nhờ ĐV: Hạt thông.


+ Phát tán nhờ con ngời: Ht ci, ht ca...


0.5
0.5
0.5
0.5


2
(2.0đ)



(20%)


- Cây hạt trần: Cha có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm
trên lá noÃn hở, cơ quan sinh dỡng: rễ, thân, lá, ít đa dạng


- cây hạt kín: có hoa, cơ quan sinh sản là hoa và quả, hạt nằm trong
quả, cơ quan sinh dỡng: rễ, thân, lá đa dạng.


1.0
1.0đ


3
(3.5đ)


(35%)


- i vi ng vt thực vật có vai trị sau :
+ Cung cấp thức n v khớ oxi.


+ Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.


- Đối với con ngời thực vật có vai trß sau :


+ Cung cấp lơng thực thực phẩm, gỗ, chất đốt...
+ dùng làm thuốc, làm cảnh...


+ Một số thực vật có hại đối với con ngời.


- Tác hại của thuốc lá: Trong thuốc lá có chất nicotin đợc dùng để



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chÕ thc trõ s©u. NÕu hót nhiều thuốc lá thì chất nicotin thấm vào


c th sẽ ảnh hởng đến bộ máy hô hấp, dễ gây ung th phi. <sub>1.0</sub>


4
(2.5)
(25%)


- Nấm rơm cấu tạo gồm 2 phần:


+ Cơ quan sinh dỡng: Gồm sợi nấm và cuống nấm. (sợi nấm gồm
nhiều TB phân biệt bởi vách ngăn, một TB có 2 nhân.)


+ Cơ quan sinh sản: Là mị nÊm . Mị nÊm n»m trªn cng nÊm.
D-íi mị nÊm cã c¸c phiÕn máng chøa nhiỊu bào tử.


- Sinh sản bằng bào tử.


1
1.0
0.5đ


<b> GVBM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×