Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.11 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mụn toỏn </b>
<b> </b>
<b> A.Bảng hai chiều :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Số học</b>
1
2
2
4
5
10
8
16
<b>Hình học</b>
1
2
1
2
<b>Giải toán</b>
1
<b> I. Phần trắc nghiệm khách quan : 3 điểm </b>
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1 Hình bên có:
a. Có mấy loại hình : A. 2 ; B. 3 ; C. 4
b, Mấy hình vng : A. 4 ; B . 3 ; C. 2
c, Mấy hình tam giác: A. 6 ; B. 5 ; C. 4
2 Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a . 2+ 3 < 4 b. 3 + 2 = 3 + 2 5 = 5 + 0
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a . 8 < 7 b. 8 < 9 < 10 c . 4 > 3 < 2
Phần II. Trắc nghiệm tự luận:
C©u 1: ViÕt sè :
a. Viết vào chỗ chám :
5 = 4 + … 3 + … = 5
… + 2 = 4 1 + … = 0 + 4
b. Đọc các số sau ( theo mẫu ) :
2 hai ; 3 …. ; 7 ….. ; 10 …..
C©u 2: Tnh :
3 + 0 + 1 = 1+ 3 + 1 =
C©u 3 : Sè ?
2 4
3 + 0
3 5
C©u 4. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp :
a. Cã : 3 c¸Ý b. §Üa thø nhÊt cã : 2 quả.
Thêm : 2 cais §Üa thø hai cã : o qu¶.
Tất cả : … cáI Đĩa thứ ba bằng đĩa thứ nhất.
Câu 5 : Cho các số : 0 ; 5 ; 8 ; 9 ; 1; 10 .
a . Tìm trong dÃy số trên :
- Sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè lµ : ….
- Số bé nhất có một chữ số là :
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần :
C©u 6 : ViÕt dÊu + ; = ?
a. 2 2 = 4 0 ; b. 3 2 0 5
C©u 7 ; > < ; = ?
2…. 2 + 3 2 + 3 …. 4 + 0
5 ….2 + 1 2 + 0 …..0 + 2
C. Đáp án
<b>I.</b> Phần trắc nghiệm khách quan
II. Phần II . Trắc ghiệm tự luận
C©u 1: ViÕt số :
c. Viết vào chỗ chám :
5 = 4 + 1 3 + 2 = 5
2 + 2 = 4 1 + 3 = 0 + 4
d. Đọc các số sau ( theo mÉu ) :
2 hai ; 3 ba ; 7 bảy; 10 mời
Câu 2: Tnh :
1 + 1 + 3 = 5 2 + 2 + 0 = 4
3 + 0 + 1 = 4 1+ 3 + 1 = 5
C©u 3 : Sè ?
a. 2 b c . 4
3 + 0 +
C©u <sub> 1</sub> <sub> 2</sub> <sub> 3</sub>
Đáp
án a<sub> B</sub> b c<sub> C</sub> <sub> A</sub> a<sub> S</sub> b<sub> §</sub> c<sub> §</sub> a<sub> S</sub> b<sub> §</sub> c<sub> S</sub>
3
3 5
C©u 4. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
a . 2 + 3 = 5 ; b . 2 + 0 + 2 = 4
C©u 5 : Cho c¸c sè : 0 ; 5 ; 8 ; 9 ; 1 ; 10 .
a .
- Số lớn nhất có một chữ số là : 9
- Sè bÐ nhÊt có một chữ số là : 0
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 10; 9 ; 8 ; 5 ; 1 ; 0
C©u 6 : ViÕt dÊu + ; = ?
a. 2 2 = 4 0 ; b. 3 2 0 5
C©u 7 ; > < ; = ?
2 < 2 + 3 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 2 + 0 = 0 + 2
D. Cách đánh giá : ( 10 điểm)
* Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan : 6 điểm
Mỗi câu 2
* Phần 2: Trắc nghiệm tự luận : 14 im
Mỗi câu 2 điểm.
Trờng phê duyệt Ngời ra đề
Quan ThÞ Liªn
5
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Kiểm tra định kỳgiữa học kỳ 1</b>
<b>M«n : TiÕng ViƯt </b>
<b> A.B¶ng hai chiỊu :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thông</b> <b>hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Đọc hiểu </b>
1
1
1
1
<b>Tõ ng÷</b>
2
2
2
2
<b> Tæng</b>
3
3
3
3
<b>B. Đề bài </b>
<b> I. Kiểm tra đọc :( 10)</b>
* Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc các âm sau:
th, nh, kh, ph, tr, gh, ng, ngh, gi.
b. §äc thành tiếng các vần sau:
ia, ua, oi, i, uôi, ây, eo, âu, iu.
c. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
xa kia , mái nhà , đồ chơi , ngửi mùi ,leo trèo.
Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chó nghÜ vỊ b÷a tra.
* Đọc hiểu : ( 3điểm)
Câu 1 .
a, §iỊn g hay gh?
ca m … , bß s….
Câu 2
a. Điên ? hay ~
Ngo nhá ; nga t.
b. §iỊn hay ~
phá cô ; rê đa.
Câu 3 : Nối ô chữ cho phù hợp:
<b>II.Kiểm tra viết (10 điểm) Thời gian 20phút</b>
a. Viết âm: nh , ch, th , ng, tr.
b. ViÕt vÇn : a , ơi, ui, ơi.
c. Viết từ : phố xá, cà chua, ngà voi, leo trèo, cá khô, vỏ sò, bó rạ.
C. Đáp án:
Kim tra c ( c hiu)
Cõu 1:
a. Nhà ga, ghế gỗ.
b. Ca múa, bò sữa.
Câu 2:
a. Ngõ nhỏ, ngà t
b. Phá cỗ, rễ đa
Câu 3:
a. Chú khỉ trèo cây.
b. Mẹ may áo mới.
D. Cách đánh giá cho điểm:
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
* Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
- Đọc đúng âm, vần, từ, câu ứng dụng :( 3 điểm)
- Đọc lu loát : (2điểm)
- Đọc đúng tốc độ 20 tiếng / phút : ( 2 điểm)
- Đọc sai âm, vần, tiếng, từ trừ : 0,25 điểm/ lỗi, tốc độ quá nửa thời gian quy định
trên trừ 1 điểm
* Đọc hiểu : ( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng 1 điểm
II. Kiểm tra viết : ( 10điểm)
- ViÕt âm, vần: (3điểm)
- Viết từ: 7 điểm
( m bo tc độ 20 chữ/ 15 phút, viết sai âm, vần, dấu thanh, thiếu thừa chữ… trừ
0,5 điểm/ lỗi)
Ngời ra đề Trờng phê duyệt
Khối trởng
Quan Thị Liên
<i><b>Trờng Tiểu học số 1 Tân Mỹ</b></i>
<i><b>Họ và tên</b>:</i>
<i><b>Lớp :1</b></i>
<i><b>Th nm</b><b>ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b></i>
<b>Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<i><b>M«n : TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b>Thê× gian : 40 phót</b></i>
§äc ViÕt
<b>I. §äc hiĨu : ( 3 điểm)</b>
Câu 1 .
a, §iỊn g hay gh?
Nhµ …..a , ..ế gỗ
b. §iỊn vÇn ua hay a?
ca m … , bß s….
Câu 2
b. Điên ? hay ~
Ngo nhỏ ; nga t.
b. §iỊn hay ~
phá cô ; rê đa.
Câu 3 : Nối ô chữ cho phù hợp:
<b>II. Bài viết ( 10 điểm)</b>
Điểm
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy, cô</b>
<b> *Đề bài </b>
<b> I. Kim tra c :( 10)</b>
* Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a.Đọc các âm sau:
ng ,ch, th, tr, kh, gh
b. Đọc thành tiếng các vần sau:
iêng ,anh, ênh, ơu, ơt ,ơn
c. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
cuộn dây, vờn nhÃn,vòng tròn, bàn ghế,thông minh, ngửi mùi
d. Đọc thành tiếng các câu:
Gu mẹ dạy con chơi đàn . Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. .
* Đọc hiểu (3 đ)
1.a.Điền dấu thanh(1điểm)
<b> Ai cung phải cố găng cho kỳ thi học sinh gioi săp tới </b>
b. Điền vần on hay an .
n …. mũ ; ng…. cây ; th…. đá ; c…. rợu
<b> 2.Điền ngh</b> hay ng vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ)
<b> </b>……<b>¾m nghÝa</b> nghỊ………<b>iƯp , </b>
2-Điền uyêt hay iêt vào chỗ chấm cho thích hợp (1đ)
<b> t</b>.<b> vời</b> <b> </b> <b>thời t...</b>
3. Nối ô chữ cho phù hợp: (1®)
<b>II.KiĨm tra viÕt (10 ®iĨm) Thêi gian 20phót</b>
a.ViÕt ©m: ng ,ch, th , kh, gh.
d. Viết vần : iêng , anh, ênh, ơu ơt, ¬i.
c.Viết từ cây cảnh ngọn nến quả khế ,cháy đợm,thanh kiếm .
C. Đáp án:
Kiểm tra đọc ( đọc hiểu)
Câu 1:
Ai cịng ph¶i cè g¾ng cho kú thi häc sinh giái s¾p tíi.
b. Con hơu ;bình rợu; thời khoá biểu ;chiếu cói.
Câu 2:
Vờn tợc ; nhờng nhịn ; tình thơng ; bay lợn ; vui buồn; lợm lúa.
Câu 3:
Học hành chăm chỉ.
Con cò bay lả bay la.
* Cách đánh giá cho điểm:
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
* Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
- Đọc đúng âm, vần, từ, câu ứng dụng :( 3 điểm)
- Đọc lu loát : (2điểm)
- Đọc đúng tốc độ 20 tiếng / phút : ( 2 điểm)
- Đọc sai âm, vần, tiếng, từ trừ : 0,25 điểm/ lỗi, tốc độ quá nửa thời gian quy định
trên trừ 1 điểm
* Đọc hiểu : ( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng 1 điểm
II. Kiểm tra vit : ( 10im)
- Viết âm, vần: (3điểm)
- Viết tõ: 7 ®iĨm
( Đảm bảo tốc độ 20 chữ/ 15 phút, viết sai âm, vần, dấu thanh, thiếu thừa chữ… trừ
0,5 điểm/ lỗi)
Ngời ra đề
Quan Thị Hoà
<b>A.B¶ng hai chiỊu :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thông</b> <b>hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Đọc hiểu </b>
4
2
4
2
<b>Tõ ng÷</b>
1
2
1
<b> Tæng</b> 4
2
2
1
6
3
I.TËp chÐp.
<b> 1.Chép đúng chính tả bài: (8 điểm)</b>
<b>Hoa Ngäc Lan</b>
<i><b> Hoa lan lÊp lã qua kÏ l¸. Nơ hoa xinh xinh, tráng ngần.Khi hoa nở, cánh, cánh xoè</b></i>
ra duyên dáng.Hơng lan ngan ngát toả khắp vờn, khắp nhà.
<b> 2.Bài tập .( 2 điểm)</b>
1. Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ có vần an, vần at :
- hoa lan, ...
- bÃi cát,...
2. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngà vào chữ in nghiêng:
cục <i>tây</i> thíc <i>ke </i> <i>v¬</i> tËp viÕt <i>mo</i> than
<b>II.Đọc hiểu .( 3 điểm)</b>
* Đọc thầm bài rồi khoanh vào ý đúng nhất của các câu sau.
Hoa lan lÊp lã qua kÏ l¸.Nơ hoa xinh xinh ,trắng ngần .Khi hoa nở,cánh xoè
ra duyên dáng.Hơng lan ngan ngát, toả khắp vờn,khắp nhà.
Vào mùa lan,sáng sáng ,bà thờng cài một lên búp lan lên mái tóc em.
1. Cây hoa ngọc lan đợc trồng ở đâu ?
A. Đầu hè ; B . Tríc s©n ; B. Sau nhµ
2. Nụ hoa lan màu gì?
A, Bạc trắng ; Xanh thẫm ; Trắng ngần
<i> </i>3.Bài văn trên có mấy câu ?
A. 5 B. 8 C. 9 <i> </i>
4. Hơng lan nh thế nào?
A. Ngan ngát ; B. Thoang thoảng ; C. Ngào ngạt
5. Viết tiếp vào chỗ trống để câu văn sau hoàn chỉnh.
Khi hoa nở, cánh ... dun dáng.
6. §iỊn tõ ngữ thích hợp vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu văn sau
Vào mùa lan,sáng sáng,bà thờng ... búp lan lên mái tóc em.
<b>III.Đáp án : </b>
I . Tập chép
Bài 1 : Điền tiếp vào chỗ trống cã vÇn an, vÇn at
<b> hoa lan, bạn bè , con ngan , bát ngát ...</b>
b·i c¸t , ngan ng¸t , san s¸, sát thóc...
Bài 2.Điền dấu hỏi hoặc dấu ngà vào chữ in nghiêng.
Côc <i>tÈy </i>; thíc<i> kỴ ; vë </i>tËp viÕt<i> ; má </i>than
<b>II.</b> §äc hiĨu
C©u 1: ý A. §Çu hÌ
Câu 2 : ý C. Trắng ngần.
C©u 3: ý B. 8
C©u 4: ý A. Ngan ngát
Câu 5: Khi hoa nở cánh xoè ra duyên dáng.
* TËp chÐp
1. Bµi viÕt : 8 ®iĨm .
- Bài viết đảm bảo tốc độ 20 chữ / 10 phút ,viết sai âm vần dấu thanh,thiếu thừa
chữ … trừ 0,5, điểm /1 lỗi.Trình bày bài viết bẩn tồn bài trừ 1 điểm.
2. Bài tập : (2 điểm )
<b> - Mỗi bài làm đúng đợc: 1 điểm </b>
* Đọc hiểu: ( 3 điểm )
Mỗi phơng án đúng đợc 0,5 điểm.
Ngời ra đề
<b>Năm học 2010- 2011</b>
Môn : Tiếng Việt : Thời gian 60 phút
<b>A.Bảng hai chiỊu :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thơng</b> <b>hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Cảm thụ</b>
<b>văn học</b>
1
2
1
<b>Tõ ng÷</b> 1
2
2
4
2
4
5
10
<b> Ngữ pháp </b>
Tổng 1
2 2 4
1
2
1
2
1
2
1
2
2
<b>B. §Ị bµi</b>
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan : 6 điểm
* Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng .
Câu 1: Từ ngữ nào viết đúng chúnh tả.
a,
A . cíi ngùa
B. cìi ngùa
C. cëi ng¹
b ,
A. bÇu riƯu
B. bầu dợu
C . bầu rợu
Câu 2 : §óng ghi § sai ghi S .
Lon ton
Lµ hai
a, BÐ ch¹y lom khom b. Hai thêm hai Là bốn
Lµ ba
Lom son
Câu 3 : Khoanh vào ý đúng.
a.Câu văn nào viết đúng chính tả :
A. Chú khỉ chéo cây.
B. . Chú khỉ trèo cây.
C. Trú khỉ trèo cây.
b. Câu nào đã thành câu.
B. §i häc
C. Em đi học.
* Phần II: Trắc nghiệm tự luận
C©u 1 :Điền vào chỗ chấm .
a , Điền k hay c
…..× diƯu ; ..ẻ vở ;.ái cßi ; bã …..đi
Chó c… ; bÇu r …… …; r . cua
C©u 2: Nối từ ngữ thành câu văn thích hợp.
Suèi ch¶y b¬i léi
Chú t đi cày
Bầy cá qua khe đá
Câu 3 : a, in du ? hay ~
Đô rác ; dung c¶m ; viÕt bang ; suy nghi
b , Điền các tiếng : trứng,thúng ,cỡi vào chỗ chấm để từ có nghĩa .
Quả ……; cái …… ……; . ngựa
Câu 4: Tìm 4 tiÕng cã chøa vÇn ai?
C©u 5: ViÕt 4 tõ cã chứa vần uôn?
Câu 6: Điền tiếng còn thiếu vào chỗ chấm
Sãng nèi…….
M·i ….. th«i
Sãng sãng ……
§Õn ….. trêi.
C©u 7: ViÕt 2 c©u cã chứa vần on hoặc vần an?
C. Đáp án : * Phần trắc nghiệm khách quan
C©u 1 : ý a ; ý b
Câu 2: a, Bé chạy lon ton. b. Hai thêm hai là hai.
BÐ chạy lom khom. Hai thêm hai lµ bèn.
BÐ ch¹y lon son. Hai thêm hai là ba.
C©u 3: ý a ; ý b
*Phần trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: a, Kì diệu ; kẻ vở ; cái còi ; bó củi
b. chó cõu ; bầu rợu ; riêu cua
C©u 2 :
Suèi ch¶y b¬i léi.
Chó t đi cày .
By cỏ qua khe đá.
Câu 3: a, Điền dấu ? hay ~
Đổ rác ; dũng cảm ; viÕt b¶ng ; suy nghÜ
b, Quả trứng ; cái thúng ; cỡi ngạ
Câu 4: Tìm 4 tiếng có chứa vần ai:
VÝ dô : tai ; hai ; vai ; lai
Câu 5 : viết 4 từ có chứa vần uôn:
B C
Đ S
S Đ
S S
VÝ dô : con chuån ; buồn bà ; tuôn trào ; cuồn cuén.
C©u 6:
Sãng nối sóng
MÃi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
C©u 7: ViÕt hai c©u có chứa vần an hoặc vần on:
Ví dụ : Đàn gà mới nở.
BÐ ch¹y lon ton.
D. <b>Cách đánh giá: ( Đánh giá theo thangđiểm 20)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : 6 điểm</b>
<b> Mỗi câu 1 điểm ( mỗi ý đúng dợc 0,5 điểm</b>
<b>Phần 2 :Trắc nghiệm tự luận : 14 điểm</b>
<b> Mỗi câu 2 điểm ( Câu 1và 3 mỗi ý đúng 0,5 điểm , câu 2, 4, 5, 6, 7 </b>
mỗi câu đợc 2 điểm.
Ngời ra đề Nhà trờng phê duyệt
<b>Năm học 2010- 2011</b>
Mơn : Tốn : Thời gian 60 phút
<b>A.Bảng hai chiều :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b> Số học </b>
1
2
1
2
1
2
5
10
8
16
<b>Hình học </b>
1
2
1
<b> </b>
<b>Giải toán </b>
1
2
1
Tổng 2
4
1
2
1
2
5
10
1
2
10
20
B. Đề bài:
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 9 – 2 < 8 B. 5 + 4 = 4 + 5 C.9 > 5 + 4
Câu 2: Hình bên có:
a, mấy hình vng:
A. 8 ; B. 9 ; C . 10
b, Mấy hình tam giác:
A. 4 ; B. 3 ; C. 6
Câu 3: Cho các chữ số: 5 , 9 , 10
a, Số bé nhất là:
A. 5 ; B. 9 ; C. 10
b, Số lớn nhất là:
A. 9 ; B. 10 ; C. 5
II. phần 2: Trắc nghiệm tự luận : ( 14 điểm).
Câu 1 Viết số :
a, Viết vào chỗ chấm:
5 + …..= 10 10 - …..=4 4 + 5 =….+ 4
8 - …... = 1 4 + ….=7 7 + 3 = …+ 7
b, Đọc các số:
6 sáu ; 4 ……… ; 3 …….. ; 10 ……… ; 2 ……..
Câu 2: Tính:
4 + 5 – 7 = 7 – 5 + 3 =
5 9 7 6
3 7
8 3 2 6
Câu 4: a, Viết phép tính thíc hợp.
Có 5 quả
b, Có 10 viên bi
Thêm 4 quả
Có tất cả …… quả
Còn ? viên bi đỏ
Câu 5: Cho các số : 0 , 1 , 6 , 9, 10
a, Tìm trong dãy số trên.
- Số nhỏ nhất có một chữ số là:……
- Số nhỏ nhất có một chữ số là ……
b, Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần:
Câu 6:Viết dấu + , - vào ô trống.
4 4 = 8 ; 6 6 6 = 6
Câu 7: > ; < =
3 + 3 …..6 6 + 1 ……6
7 – 4 …..4 5 + 2 ….. 7
<b>C. Đáp án:</b>
<b> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm)</b>
Câu 1: a, 9 + 2 < 8 ; b. 5 + 4 = 4+ 5 ; c, 9 > 5 + 4
Câu 2: ý a : 10
ý b: 3
Câu 3: ý a 5 ý b. 10
<b>Phần 2: Trắc nghiệm tự luận: ( 14 điểm)</b>
Câu 1 ( 2 điểm)
a. 5 + 5 = 10 10 – 6 = 4 4 + 5 = 5 + 4
8 – 7 = 1 4 + 3 = 7 7 + 3 = 3 + 7
b. 6 ( sáu) ; 4 ( bốn ) ; 3 ( ba ) ; 10 ( mười ) ; 2 ( hai)
Câu 2 ( 2 điểm)
4+ 5 – 7 = 2 7 – 5 + 3 = 5
<b> 3- 2 + 9 = 10 2+ 5 – 4 = 3</b>
Câu 3 : (2 điểm)
5 9 7 6
3 7
8
3 2 6
Câu 4: ( 2điểm)
a.
b.
§ § S
C
B
A B
1
6 5 0
8
5 + 4 = 9
Câu 5 ( 2 điểm)
a. - Số bé nhất có một chữ số là: 1
- Số lớn nhất có một chữ số là: 9
b. 10, 9, 6, 1, 0.
Câu 6: ( 2 điểm)
4 4 = 8 6 6 6 = 6
Câu 7: (2 điểm)
3 + 4 > 6 6 + 1 > 6
7 – 4 < 3 5 + 2 = 7
D. Cách đánh giá :Đánh giá theo thang điểm 20
* Phần 1: Trắc nghiệm tự luận :(6 điểm)
Mỗi câu 1 điểm (mỗi ý đúng được 1 điểm)
* Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 14 điểm)
Mỗi câu 2 điểm
Người ra đề Nhà trường phê duyệt
<b>Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II</b>
<b>Mơn : Tốn </b>
<b> Thứ năm ngày 03 tháng 2 năm 2011</b>
<b> A.Bảng hai chiều :</b>
<b>Mức độ</b> <b> Nhận</b> <b>biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận</b> <b>dụng</b> <b>Tổng</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Số học</b>
1
1
1
1
5
5,5
7
7,5
<b>Hình học</b>
1
1
1
0,5
2
1,5
<b>Giải toán</b>
1
1
1
1
<b>Tổng</b>
2
2
<b> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )</b>
*Khoanh vào ý đúng trong mỗi câu sau :
Câu 1: a, Khoanh vào số bé nhất :
9 ; 17 ; 16 ; 20
b.Khoanh vào số lớn nhất :
10 ; 40 ; 90 ; 60
Câu 2: Khoanh vào ý đúng nhất :
a, Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 ; B. 4 ; C. 6
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Điểm A ở trong hình vuông
Điểm C ở ngồi hình vng <b>. B</b>
Điểm B ở ngồi hình vng
Câu 3: Đánh dấu X vào kết quả đúng nhất
a. 15 – 5 = 10 b. 18-6 > 12+ 0 c. 12 + 2 = 14
II. Phần II. Trắc nghiệm tự luận : (7 điểm )
Câu 1 : Tính
40 80 19
50 20 6
…… .. .. ….. ……
Câu 2 : Tính :
20 + 60 = ; 40 + 20 = ; 50 cm + 30 cm =
Câu 3 : Bài toán
Nhà An nuôi 20 con gà mái và 40 con gà con . Hỏi nhà An nuôi tất cả bao
nhiêu con gà ?
Câu 4 : ( + ; - )
40 …10 = 30 ; 50 …… 20 = 70
Câu 5 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dai 6 cm.
Câu 6 . Viết các số sau : 20 ; 80 ; 60 ; 90 ; 50
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Câu 7 : > ; < ; =
50 – 10 ….. 30 40 - 10 ….40
I. Phần trắc nghiệm khách quan :
Câu 1 Câu 2
a b a b
Đáp án 9 90 C Đ S Đ
Câu 3 : Đánh dấu X vào kết quả đúng nhất :
a. 15 – 5 = 10 b. 18-6 > 12+ 0 c. 12 + 2 = 14
II. Phần II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 : Tính
40 80 19
50 20 6
90 60 13
Câu 2: Tính ;
20 + 60 = 80 ; 40 + 20 = 60 ; 50 cm + 30 cm = 80 cm
Câu 3 : Bài giải :
Nhà An nuôi tất cả số con gà là :
20 + 40 = 60 ( con gà )
Đáp số : 60 con gà
Câu 4 : (+ ; - )
40 – 10 = 30 ; 50 + 20 = 70
Câu 5 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm .
A . . . . . . . B
Câu 6 : a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 20 ; 50; 60 ; 80; 90
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 90 ; 80 ; 60; 50 ; 20
Câu 7 : >; < =
50 – 10 > 30 40 – 10 < 40
40 + 10 = 50 30 = 50 – 20
D . Cách đánh giá : (10 điểm )
Phần I . trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )
Mỗi câu : 1 điểm ( mỗi ý đúng được 0,5, điểm )
Phần II. Trắc nghiệm tự luận : (7 điểm )
Câu 1 : 1,5 điểm
Câu 2 : 1, 5 điểm
Câu 3 : 1 điểm (Viết được câu trả lời :0,5 điểm
(viết được phép tính : 0, 25 điểm
( Viết được đáp số : 0, 25 điểm
Câu 4 : 0, 5 điểm
Câu 5 : 0,5 điểm
Câu 6 : 1 điểm
Câu 7 : 1 điểm
Người ra đề Trường phê duyệt
<b> Trường tiểu học số 1 Tân mỹ Thứ năm ngày 03 tháng 03 ngăm 2011</b>
<b> Họ và tên : ……… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b> Lớp : ……… Mơn : tốn : Thời gian 35 </b>
<b>phút </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo</b>
<b>I. Đề bài : </b>
<b> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )</b>
*Khoanh vào ý đúng trong mỗi câu sau :
Câu 1: a, Khoanh vào số bé nhất :
9 ; 17 ; 16 ; 20
b.Khoanh vào số lớn nhất :
10 ; 40 ; 90 ; 60
Câu 2: Khoanh vào ý đúng nhất :
a, Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 ; B. 4 ; C. 6
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Điểm C ở ngồi hình vng <b>. B</b>
Điểm B ở ngồi hình vng
Câu 3: Đánh dấu X vào kết quả đúng nhất
a. 15 – 5 = 10 b. 18-6 > 12+ 0 c. 12 + 2 = 14
II. Phần II. Trắc nghiệm tự luận : (7 điểm )
Câu 1 : Tính
40 80 19
50 20 6
……. …… ……
Câu 2 : Tính :
20 + 60 = ; 40 + 20 = ; 50 cm + 30 cm =
Câu 3 : Bài toán
Nhà An nuôi 20 con gà mái và 40 con gà con . Hỏi nhà An nuôi tất cả bao
nhiêu con gà ?
Bài giải
………
………
………
Câu 4 : ( + ; - )
40 …10 = 30 ; 50 …… 20 = 70
Câu 5 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dai 6 cm.
………
c. Theo thứ tự từ bé đến lớn :
d. Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Câu 7 : > ; < ; =