Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 4
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Vận tốc truyền âm trong mơi trường nào lớn
A. Chân khơng
B. khơng khí
C. sắt
D. nước
Câu 2. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao
động của vật là
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
D. 2cm.
Câu 3. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/4 so với so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với so với cường độ dịng điện
Câu 4. Sóng điện từ 25 MHz gọi là
A. Sóng trung bình
Câu 5. Hạt nhân Triti
B. Sóng ngắn
T
3
1
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
B. 3 nơtron (notron) và 1 prơtơn.
C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtron.
D. 3 prơtơn và 1 nơtron.
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn
điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ một phơtơn đề chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hịa của chất điểm?
A. Động năng biến đổi tuần hồn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
B. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
C. Biên độ dao động là đại lượng không đổi theo thời gian.
D. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 8. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
Trang 1
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 9. Chất quang dẫn là chất:
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 10. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF
thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dịng điện trong
mạch là i = 30mA . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
Câu 11. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của sợi dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có chu kỳ T = 0,02 s chạy qua một bóng đèn. Số lần cường độ dịng
điện qua đèn đạt cực đại trong mỗi giây là
A. 50
B. 100
C. 250
D. 2500
Câu 13. Một bức xạ đon sắc có tần số 3.1015Hz . Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại
B. bức xạ hồng ngoại
C. ánh sáng đỏ
D. khơng thể xác định
Câu 14. Khi nói về phơtơn phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ứng với phơtơn càng lớn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f , các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phơtơn của ánh sáng đỏ.
D. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 15. Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.
B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ
C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.
D. Các chất khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 16. Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của
Trang 2
các hạt hước phản ứng
Câu 17. Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau T1 và T2 như ở hình bên. Quan
hệ giữa Ti và T2 là:
A. T1 > T2
B. T1 < T2
C. T1 = T2
D. không thể xác định
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dịng điện qua
cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng
điện tức thời trong mạch là
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường elipse
D.đường hyperbol
Câu 19. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 40 lần
D. 41ần
Câu 20. Hai dao động điều hịa cùng phưong cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần
lươt là
π
π
và . Dao động tổng hợp của hai dao đơng này có biên độ là
6
2
A. 6 3 cm
B. 4cm
C. 2 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 21. Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất lkW và có hiệu suất 80%. Cơng cơ học mà động
cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250kJ
D. 1440 kW
Câu 22. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 2 giờ. Số hạt nhân của đồng vị này bị phân rã 75%
sau khoảng thời gian
A. 1h
B. 3h
C. 4h
D. 2h
Câu 23. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 15 cm thì cho ảnh
thật A1B1 cao bằng nửa vật. Tìm khoảng cách giữa vật và thấu kính
A. 40 cm.
B. 55 cm.
C. 45 cm.
D. 50 cm.
Câu 24. Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với phưong trình x = Acosωt . Người ta thấy cứ sau
0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là
A. rad/s
B. 0,5 rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s
Trang 3
Câu 25. Từ khơng khí có chiết suất n1 = 1 , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với
góc tới 40�
, chiết suất của nước là n 2 =
A. 28,8�
4
. Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
3
B. 58,9�
D. 11, 2�
C. 40�
Câu 26. Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động ξ = 4,5 V và điện trở trong r = 1 Ω , được mắc
song song với nhau và mắc với điện trở ngoài R = 2 Ω để tạo thành mạch kín. Cường độ dịng điện đi
qua R bằng
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
Câu 27. Năng lượng liên kết cho một nuclôn trong các hạt nhân
D. 3A
20
10
Ne, 24He, 126C tương ứng bằng
8,03MeV ; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân
nhân 24 He và một hạt nhân
A. 10,04 MeV.
12
6
20
10
Ne thành hai hạt
C là
B. 11,88 MeV.
C. 5,94 MeV.
D. 40,16 MeV.
Câu 28. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 28 kV. Bỏ qua động năng
của êlectron khi bứt ra từ catơt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 70,94nm
B. 70,94pm.
C. 44,28nm
D. 44,28 pm.
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng
� thẳng đứng chiều
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g 10m/ s2 và 2 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t 0 đến khi
lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là
A.
4
s.
15
B.
7
s.
30
C.
3
s.
10
D.
1
s
30
Câu 30. Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau 340 m. Biết tỉ số
biên độ sóng tại A và B là 22/5. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Mức cường độ âm tại A là
L A = 80 dB . Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của mơi trường. Biết cường độ âm chuẩn là
IO = 10-12 W/m 2 . Năng lượng mà nguồn âm đã huyền qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu
tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A. 4π.10-2 J
B. 2π.10-2 J
C. 2πJ
D. 4πJ
Câu 31. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0,16cos4000t (i tính
Trang 4
bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng
điện qua mạch ở thời điểm t +
A. 0A
25π -5
.10 s là
6
B. 0,16 A
C. 0,8 2 A
D. 0,8A
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost ( U0 và có giá trị
dương, khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết R 5r , cảm kháng của cuộn dây ZL 4r và LC 2 1. Khi
C C0 và khi C 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M , B có biểu thức tương ứng là u1 U01 cos t
và u2 U02 cos t ( U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của là
A. 0,47 rad.
B. 0,62 rad.
C. 1,05 rad.
D. 0,79 rad.
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hydro. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và
tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
Câu 34. Hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau 32 cm, trong khơng khí. Dịng điện chạy trên dây
thứ nhất là I 1 5 A , dòng điện chạy trên dây thứ hai là I 2 1 A , ngược chiều với I 1 . M là điểm nằm
trên mặt phẳng của hai dây dẫn, ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ nhất 8 cm. Cảm ứng từ tại
M có độ lớn là
A. 1,2.105T.
B. 1,8.105T .
C. 1,75.105T.
D. 1,3.105T .
Câu 35. Trong thí nghiệm Young, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D , khoảng cách giữa hai khe S1S2 a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn
cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k . Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a
thì tại M là:
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
Câu 36. Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây
máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc
độ n vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vịng/ phút thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
Trang 5
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lị xo có
độ cứng 40N / m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Vật
nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t 0 , tác dụng lực F 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao
động điều hịa đến thời điểm t
s thì ngừng tác dụng lực F . Dao động điều hòa của con lắc sau khi
3
khơng cịn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9cm
B. 7cm
C. 5cm
D. 11cm.
1
235
139
94
1
Câu 38: Biết U 235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau 0 n + 92 U � 53 I + 39Y + k 0 n Khối lượng của
các hạt tham gia phản ứng m u = 234,99322u; mn = 1,0087u; m I = 138,8970u; mY = 93,89014u ; nếu có
một lượng hạt nhân U 235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U 235 phân hạch để phản ứng
dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên
gần giá trị nào sau đây:
A. 175,66MeV
B. 1,5.1010 J
C. l,76.1017 MeV
D. 9,21.1023MeV
Câu 39. Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O trên mặt nước với tần số 80
Hz. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động
Biết OM = 6 cm; ON = 8 cm và OM vng góc ON. Cho biết tốc độ huyền sóng hên mặt nuớc là 48 cm/s.
Số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L khơng đổi, cịn C có thể
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số
khơng đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C
như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện bằng
A. 224,5 V
B. 300,0 V
C. 112,5 V
D. 200,0 V
Trang 6
Đáp án
1-C
11-D
21-A
31-B
2-A
12-B
22-C
32-D
3-C
13-A
23-C
33-B
4-B
14-B
24-A
34-A
5-A
15-D
25-D
35-D
6-B
16-C
26-C
36-D
7-B
17-B
27-B
37-A
8-D
18-C
28-D
38-B
9-D
19-B
29-B
39-B
10-A
20-A
30-D
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Một vật dao động điều hoà đi được qng đường trong một chu kì ln bằng 4A (A là biên độ dao động).
Câu 3: Đáp án C
Để cho dễ nhớ mối quan hệ về pha, nên nhớ cách vẽ giản đồ.
Trong chuyển động quay tròn, chiều dương được quy ước là ngược chiều kim đồng hồ. Quan sát hình vẽ
trên ta có thể kết luận i nhanh pha hơn uc góc
.
2
Câu 4: Đáp án B
λ=
c
3.108
=
= 12m
f
25.106
Câu 5: Đáp án A
Hạt nhân Triti có số khối = số nuclon = 3, có số proton Z = 1.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Từ thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ta đo được D; a; i.
Theo công thức khoảng vân: i =
λD
ia
ta tính được =
a
D
Câu 9: Đáp án D
Chất quang dẫn là chất bán dẫn, nó dẫn điện kém khi khơng bị chiếu sáng và trở thành dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 10: Đáp án A
I0 =
C 2 2
u +i = 50mA
L
Câu 11: Đáp án D
Trang 7
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp ln bằng nửa bước sóng. Do đó bước
sóng là hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Câu 12: Đáp án B
Trong mỗi chu kỳ dòng điện đạt cực đại 2 lần. Trong 1 s có 1/0,02 = 50 chu kỳ nên sẽ có 100 lần dòng
điện đạt cực đại
Câu 13: Đáp án A
Bước sóng của bức xạ λ =
c
3.108
=
= 10-7 m = 0,1μm
15
f
3.10
Vậy bức xạ thuộc vùng tử ngoại.
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Các bạn nhớ lại đặc điểm của nguồn phát quang phổ để phân biệt giữa chúng
Quang phổ liên tục
Quang phổ vạch
Quang phố vạch hấp thụ
Nguồn Do các chất rắn,chất lỏng hay
phát xạ
Do các chất khí
phát
chất khí có áp suất lớn khi bị
hay hơi ở áp suất chất khí đều cho được quang phổ hấp thụ.
nung nóng phát ra.
thấp khi bị kích
- Nhiệt độ của chúng phải thấp hơn nhiệt độ
thích bằng điện
nguồn phát quang phổ liên tục
- Các chất rắn,chất lỏng và
hay nhiệt phát ra.
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy: với cùng hiệu điện thế thì dịng điện qua sợi dây ở nhiệt độ T1 lớn hơn khi ở nhiệt độ
T2 , suy ra R 1 < R 2 .
Mà điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. Do đó T1 < T2
Câu 18: Đáp án C
Do cuộn dây thuần cảm nên điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi
điều hịa và vng pha với nhau.
Trang 8
u 2 i2
Ta có phương trình 2 + 2 =1
U
I
0 0
→ Đồ thị u(i) là đường elipse
Câu 19: Đáp án B
Ta có: L N L M 10 lg
IN
I
40dB � N 10 4
IM
IM
Câu 20: Đáp án A
Áp dụng cơng thức tính biên độ của dao động tổng hợp:
A = A12 +A 22 + 2A1A 2 cosφ
= 2.62 + 2.62cos
2
φ
1
π
=6 3
3
Câu 21: Đáp án A
Động cơ điện chuyển hóa điện năng (năng lượng tồn phần) � cơ năng (năng lượng có ích) + nhiệt
năng (năng lượng hao phí)
Cơng suất điện tiêu thụ chính là cơng suất tồn phần của động cơ → công suất cơ học là công suất có ích:
Pci = Ptp . H = 800W
Cơng cơ học trong thời gian 30 phút là: A= Pci .t = 1440000 J = 1440 kJ
Câu 22: Đáp án C
Trong khoảng thời gian t h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Số hạt
nhân còn lại 25%
t
t
t
N
2
T
T
2
�
2 � 0, 25 2 � 2 2 � t 4h
N0
Câu 23: Đáp án C
k
f
1
15
�
� d 45cm
f d
2 15 d
Câu 24: Đáp án A
Trong dao động điều hịa, cứ T/4 thì động năng lại bằng thế năng.
Theo đó ta có 0,5 =
T
� T = 2 sω
= π rad/s
�
4
Câu 25: Đáp án D
Vì ta có
sin i
n
sin53°
4
= 2 �
=
sin r
n1
sinr
3
Câu 26: Đáp án C
Bốn nguồn giống nhau mắc song song nên:
Trang 9
I=
ξb
ξ
4,5
=
=
= 2A
r
1
R+rb
R+
2+
4
4
Câu 27: Đáp án B
Phương trình phản ứng:
20
10
Ne � 2 42 He 126 C
Năng lượng của phản ứng: E 2A He He A C C A Ne Ne 11,88MeV
Vậy phản ứng thu năng lượng 11,88MeV
Câu 28: Đáp án D
+ Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt nên ta có: Wđ = eU
+ Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra khi toàn bộ động năng chuyển thành năng lượng
tia X: λ =
hc
= 44,28pm
eU
Câu 29: Đáp án B
l
mg T 2
2 g 0, 04m 4cm
k
4
Thời gian từ x 0 � x �A � x 0 � x
A
T T T 7T 7
s
là:
2
4 4 12 12 30
Câu 30: Đáp án D
Năng lượng sóng âm từ nguồn điểm O khi truyền đi trong không gian sẽ phân bố đều cho các điểm nằm
trên diện tích của mặt cầu tâm O, bán kính R. Vì vậy năng lượng sóng tại một điểm cách nguồn khoảng R
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tới nguồn, tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động tại
điểm đó WR :
1
: A2
2
R
Do đó biên độ sóng tại điểm cách nguồn khoảng R tỉ lệ nghịch với R.
Gọi Ra, Rb lần lượt là khoảng cách từ các điểm A và B tới nguồn O, tacó:
�A A R B 22 �
� �
R =100m �
�
5 �� � A
�A B R A
�
R B = 440m
�
�
�
R B R A 340
�
I
L A = 10lg A = 80dB � IA = 108 IO 104 W / m 2
IO
Mặt khác I =
P
P
P
=
=
� P = 4πW
2
S
4πR A
4π1002
Thời gian sóng truyền từ A sang B là t =
AB
= 1s
v
Năng lượng sóng trong vùng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu là
W = P.t = 4πJ
Trang 10
Câu 31: Đáp án B
+ Ở thời điểm t:
q = Q0cos ωt+φ
ωt+φ
�u = U cos
0
�u �
� ωt+φ = ±shifcos � �
�U 0 �
�
�
�u �
i I 0sin(ωt+φ) I0sin �
shifcos � �
�
�U 0 �
�
�
Lấy “+” nếu u giảm; lấy “-”nếu u tăng
Với ω 4000 � C
� U 0 = I0
1
1, 25.106 ( F )
Lω 2
L
=32; u=16V đang giảm
C
=t+Δt: :
+ Ở thời điểm t �
�
�
�u �
i I0sin(ωt+φ+ωΔt) I0 sin �
�shifcos � � ωΔt �
�U 0 �
�
�
Bấm máy
�
16 �
25π 5 �
�
� �
i 0,16sin �
shifcos � � 4000.
.10 � 0,16 � � 0,16A
6
�32 �
�3 2 �
�
�
Cách 2: Biểu diễn dao động điều hòa bằng đường tròn chú ý rằng i sớm pha hơn u một góc
+ U 0 I 0 ..L 32 V � Ở thời điểm t: u 16V
+ Ở thời điểm t
ta được:
2
U0
2
25 5
T
.10 s t
thì u 0 � i �I0 � i I 0 0,16 A
6
12
Câu 32: Đáp án D
Từ phương trình của u U 0 cos t và u1 U 01 cos t ta có u1 /i u /i
�Z ZC
Với tan u1 /i � L
� r
�
�ZL ZC �
�; tan u /i �
�
�
�R r �
Z L ZC �
�Z ZC �
1 �
tan 1 � L
1 ; theo bài ta có:
� tan �
�
� r
�
�R r �
Z L ZC �
ZL 2ZC �
ZL 2ZC �
�Z ZC �
1 �
1 �
1 �
tan 1 � L
� tan �
� tan �
� tan �
�
� r
�
�R r �
� r
�
� Rr �
4r ZC �
4r 2ZC �
4r 2ZC �
�4r ZC �
1 �
1 �
1 �
tan 1 �
� tan �
� tan �
� tan �
�
� r �
� 6r �
� r
�
� 6r �
� ZC r ; thay vào 1 ta tìm được 0, 785rad
Trang 11
Câu 33: Đáp án B
� e2
v 2k �
�k r 2 = m e r 2 �
� k
�
(*)
+ Ở trạng thái dừng thứ n: � 2
2 �
e
r
�k = m M �
e
2
�
rM �
� rM
� e 2 mv 02
�
�k 2 =
�
r0
� r0
� v0
2
�
3
Mà rn = nr0 , với rk = r0 , rM = r3 nên � � 2
2 �
�k e = m rM � v3
e
2
�
9r0 �
� 81r0
Câu 34: Đáp án A
+ Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn lần lượt là:
B1 2.107
I1
5
2.10 7
1, 25.105 T
r1
0, 08
I2
1
2.10 7
5.10 7 T
r2
0, 4
uur
uur
Do B1 và B2 cùng phương, ngược chiều nên:
B1 2.107
BM B1 B2 1, 25.105 5.107 1, 2.10 5 T
Câu 35: Đáp án D
+ Khi khoảng cách 2 khe tới màn là a thì tại M là vân sáng bậc 4 nên x M 4.
D
1
a
+ Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k nên
D
�
x M k.
�
k
3k
�
a a
�
� A 2.a
�
a a a a
�x 3k. D
M
a a
�
+ Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là:
x M k '.
D
D 1 D
k '.
k '.
a 2 a
a a 2
a
+ So sánh với 1 ta có: x M
1
D
D
k '.
4.
�k'8
2
a
a
� Tại M khi đó là vân sáng bậc 8
Câu 36: Đáp án D
Điện áp từ máy phát cấp cho mạch là: u = U 0 cos(ωt) (giả sử chọn điều kiện ban đầu sao cho ω = 0 ) ;
với
Trang 12
U 0 = E 0 NΦ 0 ω U 2
� U kω với k = NΦ 0 / 2
kω R ;
= 2
2
2
2
R + Lω
R + Lω
= RI2 =
Công suất tiêu thụ là P�
=
Với ω1 =n thì P1�
R kn
Với ω2 = 2n thì P2�=
Với ω3 = 3n thì P3�=
Từ (1) và (2)
�
Ln 1
1
R2
= 16 �
=
2
2
16
R kn
R kn
2
R 2 + Ln
2
2
R 2kn
R 3kn
2
2
2
R 2 + 3Ln
R kn
2
=
4 Ln
1
R2
= 20 �
=
2
2
2
20
4R kn
R kn
2
R 2 + 2Ln
R2
2
U2R
9 Ln
1
R2
�
=
3
2
2
P3� 9R kn
R kn
2
2
Ln =
2
R kn
2
1
60
và
2,75
� P3�= 20,97W
60
Câu 37: Đáp án A
l0 A
F
m
0, 05m 5cm ; T 2
s
k
k 10
Thời điểm t
T
A
3
3
3.
3T thì x
và v v max
A
3
10 30
3
2
2
2
So với vị trí cân bằng khi khơng cịn lực F thì x ' A
A 3A
3
; v ' v A
2
2
2
2
v'�
Con lắc dao động với biên độ: A ' x ' �
� � A 3 8, 66cm
� �
2
Câu 38: Đáp án B
1n + 235 U � 139 I + 94 Y + k 1n
0
92
53
39
0
1n + 235 U 139 I + 94 Y + 3 1n
� k = 3
0
92
53
39
0
Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:
ΔE m m m m 3m c 2 0,18878uc2
u
n
I
Y
n
175,84857MeV=175,95 MeV
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 19 phân hạch dây chuyền số phân hạch xảy ra là:
20 2 22 K 218
1 219
524287
1 2
Do đó số phân hạch sau 19 phân hạch dây chuyền từ 1015 phân hạch ban đầu:
N = 524287.1015 �5, 24.10 20
Trang 13
Năng lượng tỏa ra sau 19 phân hạch là:
E = N.ΔE 5, 24.10 20.175,85 921.10 20 MeV 9, 21.10 22 MeV �1,5.1015 J
Câu 39: Đáp án B
Bước sóng λ = v/f = 0,6cm
Nhận xét OM = 10λ, ON =
40
λ
3
Điểm dao động cùng pha với nguồn O thì phải cách nguồn đoạn là d = kλ
H là điểm trên MN gần nguồn O nhất có:
1
1
1
=
+
� OH = 8λ
2
2
OH OM ON 2
Số điểm cùng pha với nguồn trên MH thỏa mãn bất phương trình.
OH ���
d� OM
� 8λ kλ 10λ
8 k 10
Vậy có 3 điểm kể cả H và M.
Số điểm cùng pha với nguồn trên NH thỏa mãn bất phương trình
OH ���
d �ON� 8λ
40
λ
3
kλ
8 k
40
13,3
3
Vậy có 5 điểm khơng kể điểm H.
Như vậy tổng có tất cả 8 điểm trên MN dao động cùng pha với nguồn O.
Câu 40: Đáp án D
Trên đồ thị cho ta có:
Tại C1 thì Zmin = R = 120Ω , Khi đó ZCI = ZL .
Gọi C2 theo đồ thị thì Z = ZC2 = 125Ω :
Z
R 2 Z L ZC � 1252 1202 Z L ZC 2 � 1252 1202 Z L 125
2
2
� ZL 90 (loại) hoặc ZL 160 ZC1
Trang 14
Tại C1: I min =
U
U 150
=
=
=1,25A
Zmin
R
120
Trang 15