Lovebook.vn
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2020
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Tia Laze khơng được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vơ tuyến.
B. Phẫu thuật.
C. Máy soi hành lí.
D. Đầu đọc đĩa CD.
Câu 2. Năng lượng từ trường bên trong ống dây được xác định bởi công thức
A. W
1 2
Li
2
B. W
1
Li
2
C. W
1 2
Li
2
D. W
2
1
Li
2
Câu 3. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000 dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 4. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong úng dụng này thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:
A. chỉ bởi các vật nung nóng.
B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0�
D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
Câu 6. Khi nói về quang phổ phát biểu đúng là
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ
liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao
động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời
gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều
với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
Trang 1
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt
hẳn.
Câu 8. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 9. Chọn câu sai. Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra trong khối chất bán dẫn thì:
A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng.
B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện.
C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm
D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng
Câu 10. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. Tính cho một nuclơn.
B. Tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. Của một cặp prôtôn-prôtôn
D. Của một cặp prôtôn-nơtron.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t 0 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z
và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A. U I.Z.
B. Z IU.
C. I U.Z.
D. Z
I
.
U
Câu 12. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi. Trong q
trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động có biên độ gấp đơi biên độ của nguồn.
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.
Câu 13. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
,r
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi r�o�,rlu�
c lam lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là
rlam r�o�.
A. rlu�
c
r�o�.
B. rlam rlu�
c
rlam.
C. r�o� rlu�
c
.
D. rlam r�o� rlu�
c
Câu 14. Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α
B. tia
C. tia
D. tia
Trang 2
Câu 15. Hai điện tích điểm q1 và q2 trái dấu nhau nhưng có cùng độ lớn
q
1
q2 q , đặt cách nhau
một khoảng r trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm của đoạn thẳng n ối giữa hai điện
tích có độ lớn là
A.
8kq
r2
B.
2kq
r2
C.
4kq
r2
D. 0
Câu 16. Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi
bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25 W.
B. 220 V – 50 W.
C. 220 V – 100 W.
D. 220 V – 200 W.
Câu 17. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng đổi)
thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. khơng đổi vì chu kỳ giao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm.
Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi cịn tần số
thay đổi được. Các đại lượng R, L, C khơng đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng,
tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm
B. ln tăng
C. giảm sau đó tăng
D. ln giảm
Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân:
27
13
30
Al �15
P n. Biết m 4,0015u,mAl 26,974u,mP 29,970u,
mn 1,0087u. Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV.
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV.
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV.
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV.
Câu 20. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
2
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
2
A. r ZC ZL ZC .
2
B. r ZC ZC ZL .
2
C. r ZL ZC ZL .
2
D. r ZL ZL ZC .
Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 6V , điện trở trong r 2 , mạch ngồi có điện trở R.
Để cơng suất tiêu thụ trên R bằng 4 W thì điện trở R phải có giá trị bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Trang 3
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos t cm. Vật qua vị trí cân
bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t 2018 s .
B. t 1009 s .
C. t 2016,5 s .
D. t 2017,5 s .
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi là cuộn cảm thuần
nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A.
Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
A. 0,5 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
Câu 24. Vật sáng là một đoạn thẳng vng góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng
chiều với vật và có độ cao bằng nửa vật. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một
đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 24 cm.
D. 18 cm.
Câu 25. Một tấm kim loại có cơng thức A 2,9.1019 J. Chiếu vào tấm kim loại này trên chùm ánh sáng
có bước sóng 0,4m. Vận tốc cực đại của các êlectrôn quang điện là:
A. 403304 m/ s.
B. 3,32.105 m/ s
C. 112,3km/ s.
D. 6,743.105 m/ s.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và
2 0,5 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1. Biết
0,58 m�1 �0,76 m.
A. 0,6 m
B.
8
m
15
C.
7
m
15
D. 0,65 m
Câu 27. M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao cho MN 0,75 ,
là bước sóng. Tại một điểm nào đó M và N đang có li độ uM 3mm,uN 4mm, mặt thoáng ở N
đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là:
A. 5 mm từ N đến M.
B. 5 mm từ M đến N.
. C. 7 mm từ N đến M.
D. 7 mm từ M đến N.
Câu 28. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng 13,6 eV . Để chuyển lên trạng
thái dừng có mức năng lượng 3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng
A. 10,2eV.
B. 10,2 eV .
C. 17 eV .
D. 4,8 eV.
Câu 29. Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 H
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF . Biết rằng, muốn thu được sóng
điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).
Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/ s , máy thu này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng trong khoảng
Trang 4
A. từ 100 m đến 730 m
B. từ 10 m đến 73 m
C. từ 1 m đến 73 m
D. từ 10 m đến 730 m
Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1 0,72m (đỏ), 2 0,45m(lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm (khơng tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là
A. 5 vân đỏ, 8 vân lam.
B. 4 vân đỏ, 7 vân lam
C. 8 vân đỏ, 5 vân lam
D. 7 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 31. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% cơng suất của chùm
sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích trong cùng
một khoảng thời gian là
A.
1
.
10
B.
4
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
5
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳn đứng với chu kì T. Trong một chu kì dao
động của vật, khoảng thời gian lị xo bị dãn là
cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số
A.
2
3
B.
1
4
2
T. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo
3
F1
bằng bao nhiêu?
F2
C.
1
3
D.
1
2
Câu 33. Có 90% số hạt nhân ban đầu của một chất phóng xạ cịn lại trong khoảng thời gian t. Nếu sau
thời điểm ban đầu khoảng thời gian 2t thì số hạt chất đó bị phân rã là
A. 20%
B. 19%
C. 40%
D. 38%
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t V (trong đó U
khơng đổi, thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện
R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện và hệ số cơng suất tồn mạch khi ω thay đổi
được cho như hình vẽ. Đường trên là U , đường dưới là cos .
Giá trị của k là
A.
6
3
B.
6
4
C.
3
2
D.
3
3
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 15 cm, tốc độ truyền sóng trên
Trang 5
dây là 60cm/ s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B có giá trị
bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 1/3 s.
D. 2/3 s.
Câu 36. Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ
nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc
M là A, của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi
động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08 J.
B. 0,27 J.
C. 0,12 J.
Câu 37. Bắn hạt có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân
14
7
D. 0,09 J.
N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ . Biết tỉ số giữa tốc
độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của chúng c 3.108 m/ s;1u 931,5MeV / c2 . Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/ s .
B. 3,63.106 m/ s.
C. 2,46.106 m/ s .
D. 3,36.106 m/ s.
Câu 38. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương
�2 �
�2 �
trình li độ lần lượt là x1 3cos� t �và x2 3 3cos� t �( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s).
2�
�3
�3 �
Tại các thời điểm x1 x2 li độ của dao động tổng hợp là:
A. �5,79cm
B. �5,19cm.
C. �6cm.
D. �3cm.
Câu 39. Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như
hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vịng dây là N1 2200 vòng dây. Một đoạn mạch
1
AB gồm điện trở thuần R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H, biểu
diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay
chiều ổn định u U 2cos 100t V , sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn
mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng
141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối với điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB
thì điện áp hiệu dụng đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao
nhiêu vịng dây?
A. 4840.
B. 800.
C. 1000.
D. 1500.
Câu 40. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng
của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ
dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên
Trang 6
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ
2cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị
của t là:
A. 0,05 s.
B. 0,01 s.
C. 0,15 s.
D. 0,02 s.
Đáp án
1-C
11-A
21-A
31-C
2-A
12-D
22-D
32-C
3-D
13-B
23-A
33-B
4-B
14-D
24-A
34-A
5-D
15-A
25-D
35-A
6-B
16-B
26-A
36-B
7-C
17-B
27-A
37-C
8-D
18-A
28-A
38-B
9-B
19-A
29-B
39-C
10-A
20-C
30-B
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án D
Những âm tai người nghe được có tần số 16Hz �f �20000Hz và mức cường độ âm 0 �L �130dB
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Quang phổ liên tục: Gồm một dãi màu có màu thay đổi một cách liên tục từ đổ đến tím.
Quang phổ vạch phát xạ: Gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Quang phổ vạch hấp thụ: Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án D
Mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
lệch pha
so với cường độ dòng điện trong mạch.
2
Câu 9: Đáp án B
Các electron dẫn bị bật khỏi liên kết vẫn ở lại trong khối bán dẫn nên tồn khối khơng nhiễm điện.
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Theo định luật Ơm ta có I
U
� U I.Z
Z
Câu 12: Đáp án D
Khi hai nguồn ngược pha thì điểm chính giữa đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ dao động với biên độ cực tiểu
A 1 A 2 . Nếu có thêm điều kiện hai nguồn cùng biên độ thì điểm chính giữa đó khơng dao động.
Trang 7
Câu 13: Đáp án B
Đi từ đỏ đến tím �� n �mà i hs � r �nên chọn đáp án B.
Câu 14: Đáp án D
Trong bốn hạt , , và thì chỉ có tia khơng mang điện nên không chịu lực của từ trường (lực
r ur
lorenxơ): F B. q v.sin v;B .
Do vậy tia không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường.
Câu 15: Đáp án A
E1 E2
kq
4kq
2
�r � r
��
�2 �
2
uu
r
uur
8kq
Vì E1 và E2 cùng phương, chiều nên E 2E1 2
r
Câu 16: Đáp án B
U2
U2 2202
Áp dụng công thức: R
�P
49,9W.
P
R
970
Câu 17: Đáp án B
g G
M
R h
2
với G = hằng số hấp dẫn, M, R là khối lượng và bán kính trái đất, h là độ cao so với mực
nước biển � Càng lên cao g càng giảm.
Câu 18: Đáp án A
Biểu thức U R theo :
U R I.R
U
2
.R
�
1 �
R2 �
L
C �
�
�
Ta có đồ thị ( U R (hình dưới)
Từ đồ thị ta thấy, mạch có tính dung kháng ứng với sườn trái của đồ thị, vậy nếu ta tăng tần số góc thì hệ
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 19: Đáp án A
.c2 2,98MeV
Năng lượng của phản ứng là : E �
mAl m mp mn �
�
�
Trang 8
Câu 20: Đáp án C
Ta sử dụng cơng thức tính nhanh:
tandaây
Z
1
1
� L
� r2 ZL ZC ZL .
ZL ZC
tan
r
r
Câu 21: Đáp án A
Định luật Ơm ta có: I
Rr
2
36R
� �
� P RI 2 R �
� R 1
�� 4
2
�R r �
R 2
Câu 22: Đáp án D
Sử dụng đường tròn lượng giác: t = 0 chẩt điểm ở vị trí 3h.
Cứ mỗi chu kỳ, vật qua vị trí cân bằng 2 lần.
Sau 1008T, vật qua vị trí cân bằng 2016 chu kỳ.
Sau 3T/4 nữa thì vật qua 2018 lần.
Vậy t = 1008T + 3T/4 = 2016 + 1,5 = 2017,5s
Câu 23: Đáp án A
Cường độ hiệu dụng dòng điện qua cuộn dây: I
E NBS NBS
ZL L 2 L 2
I khơng phụ thuộc tốc độ góc ω nên I = 0,5 A.
Câu 24: Đáp án A
Vật thật qua thấu kính là phân kỳ ln cho ảnh ảo nên k1 , k 2 0
Ta có: k1 0,5 và k1k2
d � 1,8
0, 2 � k2 0, 4
d
9
� f
�f d 0,5 � f d 2 f
�
��
f
f
�
0, 4 �
0, 4 � f 18cm
�
2 f 9
�f d 9
Câu 25: Đáp án D
Từ hệ thức Anhxtanh
� Wd0max
�
1
2 �hc
m.v20max hc/ A � v0max
� A�
2
m�
�
Thay số � v 6,743.105 m/ s
Câu 26: Đáp án A
x3
2 D
D
m 0,5 1
a
a
Trang 9
� 1
1,5
0,58 m �1 �0,76 m
m ������
�1, 47 �m �2, 08 � m 2 � 1 0, 6 m
m 0,5
Câu 27: Đáp án A
Độ lệch pha của M và N là
2d 3
2
Vậy M và N vng pha.
Ta có u2M u2N a2 � a 5mm
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy N nhanh pha hơn M một góc
3
nên sóng truyền từ N đến M.
2
Câu 28: Đáp án A
Theo tiên đề Bo: Ecao Ethap 10, 2eV
Câu 29: Đáp án B
Bước sóng của sóng điện từ tính bởi cơng thức: 3.108.2 . LC
Với L 3 H ;10 pF �C �500 pF . Vậy ta được: 10 m � �73 m .
Câu 30: Đáp án B
Ta có i12 5i �o� 8i lam
Như vậy ở giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có:
5 1 4 vân màu đỏ
8 1 7 vân màu lam
Các bạn chú ý đây cũng chính là bài tốn khai thác có n vân sáng liên tiếp thì cách nhau là d n 1 i
Câu 31: Đáp án C
Ppq 0, 2 Pkt � N pq .
N
hc
hc
2
0, 2.N kt .
� pq 0, 2. pq 0, 4
pq .t
kt .t
N kt
kt
5
Câu 32: Đáp án C
Theo bài ra trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn ra là
gian lò xo bị nén là
2T
nên khoảng thời
3
T
, mà trong một chu kì khoảng thời gian lị xo bị nén chính là khoảng thời gian vật
3
Trang 10
đi từ vị trí lị xo khơng biến dạng tới biên rồi trở lại vị trí lị xo khơng biến dạng, tức là vật đi từ
A l � A � A l , theo đó A l
o
o
o
A
A
� l o
2
2
�
A
F k
�
F 1
�1
2
� 1
Từ đây �
F2 3
A
�
F k A l o 3k
�2
2
Câu 33: Đáp án B
t
9
T
Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân còn lại 90% � 2
10
2
Sau thời gian 2t thì phần trăm số hạt nhân cịn lại là:
2t
N
�9 �
2 T � � 81%
N0
10 �
�
Vậy % số hạt nhân chất đó bị phân rã là 19%
Câu 34: Đáp án A
+ Khi 2 ta thấy U C U và cos=1� mạch đang xảy ra cộng hưởng:
U C U � ZC ZL Z R � ZC .ZL R2 �
2
Nên ta có:
2
2
2
L
R2
C
1
CR2
1 1
1
1 � n 2
n
2L
2 2
n
Áp dụng cơng thức khi U Cmax ta có: cos=
1
R2C
1
2L
2
2
6
�����
� cos
1 n
3
Câu 35: Đáp án A
Ta có AB / 4 30cm � 120 cm.
Chu kì T / v 2s.
AC 15 cm / 8.
Vậy biên độ dao động của điểm C là A C
AB 2
.
2
Khi li độ dao động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C tức là
A 2
uB � B
.
2
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phân tử tại B có giá trị bằng biên độ dao
động của phần tử tại C là T / 4 0,5s.
Câu 36: Đáp án B
Khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc (độ chênh lệch độ cao):
Trang 11
d max A A2
2
3A 2 A
3 A cos � 150�
.
� Khi M có động năng cực đại (đi qua vị trí cân bằng) N sẽ đi qua vị trí có li độ với độ lớn bằng một
nửa biên độ � Động năng sẽ bằng 0,75 lần cơ năng.
Ta có Eđ = 0, 75 E N 0, 75 3EM 0, 27 J .
Câu 37: Đáp án C
4
14
1
17
Phương trình phản ứng: 2 7 N � 1 p 8 X
Ta có: E K p K X K � K p K X 1, 21 4, 01 2,8MeV 1
Mà
Kp
KX
m p v 2p
mX v
2
X
1
8,52 4, 25 2
17
Từ 1 và 2 � K X
8
MeV
15
8
2. MeV
1
2
K
15
X
�2, 46.106 m / s
Do đó K X mX vX2 � vX
MeV
2
mX
17.931,5 2
c
Câu 38: Đáp án B
�2 �
cm.
Phương trình dao động tổng hợp: x x1 x2 6cos� t �
6�
�3
Tại thời điểm x1 x2
�2 �
�2 �
�2 �
�2 �
� 3cos� t � 3 3cos� t � 0 � 3cos� t � 3 3sin� t � 0
2�
2�
2�
�3
�3 �
�3
�3
�
�
�2 � 3 �2 �
�2 �
1
� 3.2� cos� t �
sin� t �
� 0 � 6cos� t � 0
2
2� 2
2�
2 3�
�3
�3
�3
�
�
�
2
t k2
�
�2 5 �
�
3
� � t � � 2k � �3
3
6
2
�
�
�2 t 4 k2
�3
3
� x �3 3 ��5,19cm
Câu 39: Đáp án C
Sử dụng lí thuyết máy biến áp kết hợp với lí thuyết vầ mạch RLC có C biến thiên
+ Khi nối cuộn 1 với u. cuộn 2 với mạch AB ta có:
N
N
U
1 � U AB 2 .U kU
U AB N2
N1
Khí đó điện áp hiệu dụng hai đầu NB hay U Cmax
Trang 12
� U Cmax
U AB
kU 1002 1002
2
2
R ZL
2kU 141,42 V 1
R
100
N
N
U
U
2 � U AB 1 .U
U AB N1
N2
k
+ Khi nối cuộn 2 với cuộn u. cuộn 1 với mạch AB ta có:
Khí đó điện áp hiệu dụng hai đầu MB hay U RCmax
2U ABR
� U RCmax
4R2 Z2L ZL
Từ (1) (2), ta có
k
�
k2
2kU
2U
k
2U.100
4.1002 1002 100
k
2U
51
783,13 V 2
141,42
783,13
51
141,42 � k 0,4545� N
51
2
783,13
2
kN1 1000 voø
ng
Câu 40: Đáp án A
Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là
0, 25 6cm � 24cm.
� Chu kì của sóng T
aM Ab sin
0, 24
0, 2s.
v 1, 2
�
2 d
�aP 2 2cm
��
�aQ 2 3cm
P và Q nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau � khi P có li độ
uP
A
AP
2cm và hướng về vị trí cân bằng Q có li độ uQ Q 3cm và cũng đang hướng về vị trí
2
2
cân bằng.
� Biểu diễn dao động của Q trên đường trịn. Từ hình vẽ, ta xác định được t 0, 25T 0, 05s.
Trang 13