Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HE THONG VO CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tính </b>
<b>chất</b>


<b>NHĨM IA: Li, Na, K, Rb, Cs</b> <b>NHĨM IIA: Be, Mg, Ca, Sr, Ba</b> <b>NHƠM (Z=13) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1</b>


Khử mạnh nhất: M <sub>M</sub>+<sub> + 1e</sub> Kh<sub>ử mạnh: M </sub><sub></sub><sub> M</sub>2+<sub> +2e</sub> Kh<sub>ử mạnh: </sub>Al <sub></sub> Al3+ + 3e


<b>1. Với </b>
<b>phi </b>
<b>kim</b>
<b>O2, Cl2</b>
<b>S.</b>


2M + ½ O2 (kk khô)  M2O


2M + O2 (oxi khô)  M2O2


M + ½ Cl2  MCl


2M + S  <i>t</i> <sub> M</sub><sub>2</sub><sub>S</sub>


2Ca + O2


<i>t</i>


 <sub> 2CaO</sub>


Mg + Cl2


<i>t</i>



 <sub> MgCl</sub><sub>2</sub>


Ca + S  <i>t</i> <sub> CaS</sub>


2Al + 3/2 O2


<i>t</i>


 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> (bền)</sub>


Al + 3/2 Cl2


<i>t</i>


  <sub> AlCl</sub><sub>3</sub>


2Al + 3S  <i>t</i> <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>3</sub>


<b>2.aVới </b>
<b>HCl, </b>
<b>H2SO4l</b>


Khử H+<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>
2


2M + 2H+<sub> </sub><sub></sub><sub> 2M</sub>+<sub> + H</sub>
2


2 Na + 2HCl <sub> 2NaCl + H</sub><sub>2</sub>



Khử H+<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>
2


M + 2H+<sub> </sub><sub></sub><sub> M</sub>2+<sub> + H</sub>
2


Mg + H2SO4 (l)  MgSO4 + H2


Khử H+<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>
2


Al + 3 H+<sub> </sub><sub></sub><sub> Al</sub>3+<sub> + 3/2 H</sub>
2


Al + 3 HCl  <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3/2 H</sub><sub>2</sub>
<b>2b. Với</b>


<b>HNO3,</b>
<b>H2SO4 </b>
<b>đặc, </b>
<b>nóng.</b>


Khơng nghiên cứu


Có thể khử


5 6


3 4



( ), ( )


<i>N NO</i>  <i>S SO</i>


xuống số
oxi hoá thấp hơn


4M+ 10 HNO3 4M(NO3)2+NH4NO3


+3 H2O


Mg + 2H2SO4 đặc


<i>t</i>


 <sub>MgSO</sub><sub>4</sub><sub>+ SO</sub><sub>2</sub>


+ 2H2O


Có thể khử


5 6


2


3 4


( ), ( )
<i>N NO</i>  <i>S SO</i> 



xuống số
oxi hoá thấp nhất hơn


Al+ 4 HNO3 l Al(NO3)3+ NO +3 H2O


2Al+ 6H2SO4 đặc


<i>t</i>


  <sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>+3SO</sub><sub>2</sub>
+6H2O


Al thụ động trong dung dịch HNO3 đặc,


nguội và H2SO4 đặc nguội.


<b>3. Với </b>
<b>nước:</b>


Khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
M + H2O  MOH + ½ H2


Na + H2O NaOH + ½ H2


Be khơng phản ứng, Mg phản ứng
chậm


ở nhiệt độ cao Mg tác dụng với nước
tạo MgO.



M: Ca, Sr, Ba phản ứng mãnh liệt.
M + 2H2O  M(OH)2 + H2


Do có màng Al2O3 bảo vệ hơn nữa khi


phản ứng xảy ra có lớp Al(OH)3 bảo vệ


tiếp.


Al + 3 H2O  Al(OH)3  + 3/2 H2


+ Thực tế xem nhôm không tan trong
nước.


<b>4. Với </b>
<b>dd </b>
<b>muối</b>


<b>Chú ý: </b>khi cho kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) vào các dung
dịch muối thì chúng tác dụng với nước trước.


Thí dụ: cho Na vào dung dịch CuSO4. Na + H2O NaOH + ½ H2


sau đó: 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2  + Na2SO4


* Mg có thể tác dụng với muối: Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu


2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3 Cu 


<b>5. dd </b>


<b>kiềm</b>


Chỉ tác dụng với nước trong dung


dịch kiềm. M: Ca, Sr, Ba chỉ tác dụng với nước trong dung dịch kiềm. Al+NaOH+3H2O


 <sub>Na[Al(OH)</sub><sub>4</sub><sub>]+ 3/2H</sub><sub>2</sub>
Al + OH-<sub> + 3H</sub>


2O  [Al(OH)4]- + 3/2 H2


<b>Điều </b>
<b>chế</b>


Khử ion M+<sub> bằng phương pháp đpnc </sub>


muối halogenua hoặc kiềm.


Khử ion M2+<sub> bằng phương pháp điện </sub>


phân nóng chảy muối halogenua.


Điện phân nóng chảy nhơm oxit có trộn
criolit nhằm: Tạo hỗn hợp có nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MX   <i>dpnc</i> <sub>M + ½ X</sub><sub>2</sub>


2MOH  <i>dpnc</i> <sub>2M+ ½ O</sub><sub>2</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


NaCl   <i>dpnc</i> <sub>Na + ½ Cl</sub><sub>2</sub>



MX2


<i>dpnc</i>


   <sub>M + X</sub><sub>2</sub>
CaCl2


<i>dpnc</i>


   <sub>Ca + Cl</sub><sub>2</sub>
MgCl2


<i>dpnc</i>


   <sub>Mg+ Cl</sub><sub>2</sub>


nóng chảy thấp, làm tăng độ dẫn điện và
ngăn không cho nhôm bị oxi hóa.
Al2O3


<i>dpnc</i>


   <sub>2Al + 3/2O</sub><sub>2</sub>
<b>Ứng </b>


<b>dụng</b>


Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng
chảy thấp. Dùng trong tổng hợp hcơ.



Be dùng làm chất phụ gia, Mg dùng
chế tạo hợp kim cứng, nhẹ, bền…


Làm khung cửa trang trí nội thất, dây cáp..
làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa..
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>O</b>


<b>X</b>


<b>IT</b>


Na2O chất rắn dễ tan trong nước, là


oxit bazơ : tác dụng với H2O, oxit


axit, axit.


Na2O + H2O  2 NaOH


Na2O + CO2  Na2CO3


Na2O + 2HCl  2NaCl + H2O


CaO chất rắn, màu trắng, ít tan trong
nước. toả nhiệt nhiều. Là oxit bazơ: tác
dụng với H2O, oxit axit, axit.



CaO + H2O  Ca(OH)2


CaO + CO2  CaCO3


CaO + 2 HCl <sub> CaCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Al2O3 chất rắn, màu trắng không tan trong


nước, rất bền. Là oxit lưỡng tính: tan trong
axit mạnh và bazơ mạnh.


Al2O3 + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2O


Al2O3 + 2NaOH+ 3H2O 2Na[Al(OH)4]


<b>H</b>


<b>ID</b>


<b>R</b>


<b>O</b>


<b>X</b>


<b>IT</b>


NaOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Là bazơ mạnh.



+Tác dụng với axit


NaOH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
OH-<sub> + H+ </sub><sub></sub><sub> H</sub>


2O


+ Tác dụng với oxit axit
NaOH + CO2  NaHCO3


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


+ Tác dụng với muối: (điều kiện
phản ứng trao đổi).


2NaOH+CuSO4 Cu(OH)2+Na2SO4


<b>* Điều chế: </b>điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn.


NaCl + H2O ó MN


<i>dpdd</i>
<i>c</i>
  


NaOH+ ½ H2
+ ½ Cl2


Ca(OH)2 là chất rắn, trắng, ít tan trong



nước, là bazơ mạnh.
+Tác dụng với axit


Ca(OH)2 +2HCl  CaCl2 + 2H2O


+ Tác dụng với oxit axit


Ca(OH)2+ CO2  CaCO3 + H2O


Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2


+ Tác dụng với muối: (điều kiện phản
ứng trao đổi).


Ca(OH)2+ Na2CO3CaCO3+ 2NaOH


<b>* Điều chế: </b>


CaO + H2O  Ca(OH)2


Al(OH)3 là chất rắn không tan trong nước.


Là hidroxit lưỡng tính: tan trong dung dịch
axit mạnh và dung dịch bazơ mạnh.


Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3 H2O


Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4]



<b>* Điều chế: </b>


1/ Muối nhôm (Al3+<sub>) + kiềm (OH</sub>-<sub>)</sub>


Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub> <sub>Al(OH)</sub>
3 


AlCl3+ 3NaOH (đủ)  Al(OH)3+ 3NaCl


AlCl3+3NH3 +3H2OAl(OH)3+3NH4Cl


2/ Muối aluminat:[Al(OH)4]- + axit (H+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>M</b>


<b>U</b>


<b>Ố</b>


<b>I</b>


<b>1. Natri hidrocacbonat: NaHCO3</b>
chất rắn, trắng, ít tan trong nước.
+ Phân huỷ bởi nhiệt:


2NaHCO3


<i>t</i>


  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>+CO</sub><sub>2</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



+ lưỡng tính:


NaHCO3 +HCl  NaCl + CO2+H2O


NaHCO3 +NaOH  Na2CO3 +H2O


+ Dung dịch có tính kiềm yếu.


<b>1. Canxi cacbonat: (đá vôi ) CaCO3 </b>
chất rắn, trắng, không tan trong nước.
+ Phân huỷ bởi nhiệt:


CaCO3


<i>t</i>


 <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub>


+ Tan trong nước khi có CO2:


CaCO3+CO2+H2O


(1)
(2)
 



Ca(HCO3)2



* (1) giải thích hiện tượng xâm thực.
*(2) giải thích hiện tượng thạch nhũ.


<b>1. Muối aluminat:</b> muối của axit yếu tác
dụng với hầu hết các axit


[Al(OH)4]- + H+  Al(OH)3 + H2O


Na[Al(OH)4]+HCl (đủ)  Al(OH)3 +


+ NaCl + H2O (1)


Na[Al(OH)4]+ CO2 Al(OH)3+NaHCO3


(2)
+ Dùng trong y học, công nghệ thực


phẩm…


<b>2. Natri cacbonat: Na2CO3</b> chất rắn,
trắng , tan trong nước.


+ Tác dụng với hầu hết các axit: vô
cơ, hữu cơ.


Na2CO3+2HCl 2 NaCl+ CO2+H2O


Na2CO3+ 2CH3COOH 


2CH3COONa + CO2 + H2O



+ Bị thuỷ phân trong nước tạo dung
dịch kiềm mạnh


2
3


<i>CO</i> 


+ H2O  <i>HCO</i>3


+ OH


-3
<i>HCO</i>


+ H2O  H2CO3 + OH


-+ Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh, xà
phòng, giấy, dệt….


+ Khi đun nóng:
Ca(HCO3)2


<i>t</i>


  <sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub>+CO</sub><sub>2</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Ca(HCO3)2 : lưỡng tính như NaHCO3.



<b> 2. Canxi sunfat: (thạch cao) CaSO4 </b>,
rắn, trắng, ít tan trong nước.


CaSO4.2H2O: thạch cao khan.


CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O: thạch


cao nung ở t = 1600<sub>C, nung hết nước </sub>


được thạch cao khan.


+ Thạch cao nung dùng đúc tượng, bó
bột. Thạch cao khan sản xuất xi măng,
phấn…


<b>2. Nhôm sunfat: Al2(SO4)3</b>


Làm phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24 H2O


Dùng lóng trong nước, chất cầm màu..


<b>NƯỚC CỨNG</b>
<b>I ĐN </b>: nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+


. Nước mềm là nước chứa ít hoặc khơng chứa ion Ca2+, Mg2+


<b>II Phân loại </b>: có 3 loại


- Tính cứng tạm thời là nước là do các muối Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 gây ra



- Tính cứng vĩnh cửu là nước là do các muối CaSO4, CaCl2, MgSO4, MgCl2 gây ra.


- Nước có tính cứng tồn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
<b>III Cách làm mềm nước cứng</b><i><b> </b></i>:


<b>@ Nguyên tắc</b> : Làm giảm nồng độ các ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> bằng cách chuyển ion Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> vào dạng muối không tan hoặc trao đổi </sub>


bằng ion khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đun nóng: Ca(HCO3)2


<i>t</i>


 <sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub></sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O hoặc Mg(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>  <i>t</i> <sub> MgCO</sub><sub>3</sub><sub></sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ để trung hòa muối axit.


Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2 CaCO3 + 2 H2O


- Dùng dd Na2CO3 hoặc hỗn hợp Na2CO3 với Ca(OH)2 hoặc Na3PO4 để trao đổi với muối axit.


Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaHCO3 hoặc Mg(HCO3)2 + Na2CO3 + Ca(OH)2  Mg(OH)2  +CaCO3 +2 NaHCO3


Lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.


<b>@ Đối với nước có tính cứng vĩnh cửu</b> : dùng dd Na2CO3 hoặc Na3PO4


CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaCl


3 MgSO4 + 2 Na3PO4  Mg3(PO4)2 + 3 Na2SO4. Lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.



<b>@ Phương pháp trao đổi ion: </b>cho nước đi qua các hạt zeolit, ion Na+ <sub> trao đổi với</sub><sub>ion Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Crom.</b>


<b>Cr (Z=24) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1</b> <b>Sắt. Fe (Z=26) 1s22s22p63s23p63d64s2</b> <b><sub>1s</sub>Đồng. Cu (Z=29)2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1</b>
<b>1. Với </b>


<b>phi </b>
<b>kim</b>
<b>O2, Cl2</b>
<b>S..</b>


2Cr + 3/2 O2


<i>t</i>


  <sub> Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> (bền)</sub>
Cr + 3/2 Cl2


<i>t</i>


  <sub> CrCl</sub><sub>3</sub>


3Fe + 2 O2


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> (FeO.Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
Fe+ 3/2 Cl2



<i>t</i>


  <sub> FeCl</sub><sub>3</sub>
Fe + S  <i>t</i><sub> FeS</sub>


+ Cháy trong khơng khí:
2Cu + O2


<i>t</i>


 <sub>2CuO (đen,bền)</sub>


+ Ở t0<sub> =800 – 1000</sub>0<sub>C</sub>


CuO + Cu  <i>t</i> <sub> Cu</sub><sub>2</sub><sub>O (đỏ)</sub>


Cu + Cl2  CuCl2


Cu + S  <i>t</i> <sub> CuS</sub>


<b>2.aVới </b>
<b>HCl, </b>
<b>H2SO4 </b>
<b>loãng</b>


Cr khử H+ <sub></sub> <sub> H</sub>


2 và bị oxi hoá 


Cr2+



Cr + 2HCl <sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


Cr + H2SO4 l  CrSO4 + H2


Fe khử H+ <sub></sub><sub> H</sub>


2 và bị oxi hoá Fe2+


Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


Fe + H2SO4 l  FeSO4 + H2


Fe + 2H+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2


Cu không tác dụng với HCl, H2SO4 lỗng,


Khi có oxi:


2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O


Cu + H2SO4 + ½ O2  CuSO4 + H2O


<b>2b. Với</b>
<b>HNO3,</b>
<b>H2SO4 </b>
<b>đặc, </b>
<b>nóng.</b>



Phản ứng như sắt. Fe+ 4 HNO3 l Fe(NO3)3+ NO +


2 H2O


2Fe+ 6H2SO4 đặc


<i>t</i>
 


Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O


* Fe bị oxi hố <sub> Fe</sub>3+


Đồng chỉ có thể khử


5 6


3 4


( ), ( )
<i>N NO</i>  <i>S SO</i> 


xuống NO2 hoặc NO, SO2.


Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2+2 NO2 + 2 H2O


Cu+2 H2SO3đ


<i>t</i>



 <sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub>+SO</sub><sub>2</sub><sub> +2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


3Cu+ 8HNO3 l 3Cu(NO3)2+2 NO+4H2O



Cr, Fe thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc nguội.


<b>3. Với </b>
<b>nước:</b>


Cr không tác dụng do có màng Cr2O3


bền bảo vệ. 3Fe+ 4H2O


570
<i>t</i>


   <sub>Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>+ 4H</sub><sub>2</sub>
Fe + H2O


570
<i>t</i>


   <sub>FeO + H</sub><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>dd </b>
<b>muối</b>


Fe(dư) + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag



Fe + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag


<b>ĐIỀU </b>


<b>CHẾ</b> 2Al + Cr2O3
<i>t</i>


 <sub> 2Cr + Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3CO </sub> <i>t</i> <sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub> Điện phân dd muối


CuCl2


<i>dpdd</i>


   <sub>Cu + Cl</sub><sub>2</sub>


<b>ỨNG </b>
<b>DỤNG</b>


Dùng sản xuất thép chống gỉ, hợp
kim inox, thép siêu cứng.


Sản xuất gang, thép, làm vật liệu xây
dựng, làm vật dụng…


Sản xuất các hợp kim: đồng thau, đồng
bạch…..làm các thiết bị, máy móc, tiền.
<b>HỢP CHẤT CROM – SẮT – ĐỒNG</b>


<b>Hợp chất Cr (II) có tính khử.</b>
Cr2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Cr</sub>3+<sub> + 1e</sub>



* CrCl2 + ½ Cl2  CrCl3


* 2Cr(OH)2+ ½ O2+ H2O 


2Cr(OH)3


<b>Hợp chất Fe (II) có tính khử.</b>
Fe2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + 1e</sub>


3FeO+10HNO3<sub> 3Fe(NO3)3+NO+5H2O</sub>


* 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O 


2Fe(OH)3


* FeCl2 + ½ Cl2  FeCl3


* 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 
5Fe2(SO4)3 + K2SO4+ 2MnSO4 + 8H2O


<b>CrO, Cr(OH)2 có tính bazo.</b>
CrO + 2HCl <sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Cr(OH)2 + 2HCl  CrCl2 + 2H2O


<b>FeO (đen), Fe(OH)2 có tính bazo (*)</b>
FeO + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Fe(OH)2 + H2SO4 (l)  FeSO4 + 2H2O



CuO (đen) tác dụng với axit <sub> muối</sub>
CuO + 2HCl  <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>T</b>


<b>ÍN</b>


<b>H</b>


<b> C</b>


<b>H</b>


<b>Ấ</b>


<b>T</b>


<b> H</b>


<b>O</b>


<b>Á</b>


<b> H</b>


<b>Ọ</b>


<b>C</b>


<b>Hợp chất Cr (III) vừa có tính khử, </b>


<b>vừa có tính oxi hố.</b>


* Trong mơi trường axit:


2CrCl3 + Zn  ZnCl2 + 2CrCl2


Chất oxi hố


* Trong mơi trường baz:
2CrBr3 + 3Br2 + 16NaOH 


2Na2CrO4 + 12NaBr + 8H2O


<b>Hợp chất Fe (III) có tính oxi hoá.</b>
Fe3+<sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+


Fe3+<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>0


* Đa số các kim loại (từ Fe  <sub> Cu) khử </sub>
Fe3+ <sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub>).</sub>


Fe + 2FeCl3  3FeCl2


Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2


* Mg, Al, Zn có thể khử Fe3+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+


hoặc Fe0<sub>.</sub>


* Al, CO,… khử


3


<i>Fe</i> <sub>xuống số oxi hoá </sub>
thấp hơn.


2Al + Fe2O3


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
Fe2O3 + CO


<i>t</i>


  <sub> 2FeO + CO</sub><sub>2</sub>
Fe2O3 + 3CO


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub>


<b>CuO (đen) có tính oxi hố</b>
CuO + CO  <i>t</i><sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


CuO + Cu    800 1000  <sub>Cu</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


3CuO + 2NH3


<i>t</i>



 <sub> N</sub><sub>2</sub><sub> + 3Cu + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>* Cu(OH)2 là bazo, tác dụng với axit </b>


<b>muối</b>


Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 2H2O


* Cu(OH)2 tan trong dd NH3


Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2


Dd xanh lam (nước Svayde)
<b>Cr2O3 (lục), Cr(OH)3 (xanh) có </b>


<b>tính lưỡng tính.</b> Chỉ tan trong dd


<b>Fe2O3(nâu đỏ) , Fe(ỌH)2 có tính bazo </b>
<b>(**)</b>


<b>Cu2O có tính khử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

axit và kiềm đặc.


Cr2O3 + 6 HCl  2CrCl3 + 3 H2O


Cr2O3+2NaOH+3H2O


2Na[Cr(OH)4]



Cr(OH)3+ 3HCl  CrCl3 + 3 H2O


Cr(OH)3+NaOH  Na[Cr(OH)4]


Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O


Fe(OH)3 + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O


+2NO + 7 H2O


<b>Hợp chất Cr (VI) chỉ có tính oxi hố.</b>


* S, P, C, NH3, C2H5OH bốc cháy khi


tiếp xúc với CrO3 (đỏ thẫm).


2CrO3+2NH3 Cr2O3+N2+3H2O


<b>Một số chú ý về sắt và hợp chất sắt:</b>
1. Hợp chất sắt (II) cịn có tính oxi hố:
FeO + CO  <i>t</i> <sub> Fe + CO</sub><sub>2</sub>


2. Từ thứ tự trong dãy điện hoá:
Fe2+<sub> Ni</sub>2+<sub>…….Cu</sub>2+<sub> Fe</sub>3+<sub> Ag</sub>+<sub> Hg</sub>2+<sub>..</sub>


Fe Ni……….Cu Fe2+<sub> Ag Hg…</sub>


Nên khi tác dụng với đa số các muối 


muối Fe (II), riêng muối Ag+<sub>, Hg</sub>2+<sub>..có </sub>



thể ra muối Fe(II) hoặc (III) khi muối
Ag+<sub>, Hg</sub>2+<sub>dư. </sub>


<b>Thí dụ: </b>


Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag


Nếu AgNO3 dư:


Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag


3. Hợp chất sắt (II) chỉ là chất khử khi
tác dụng với chất oxi hoá.


FeO + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


3FeO+10HNO3 <sub>3Fe(NO3)3+NO+5H2O </sub>


<b>CrO3, H2Cr2O7, H2CrO4 có tính axit.</b>
CrO3 + H2O H2CrO4


Axit cromic


2CrO3 + H2O  H2Cr2O7


Axit đicromic
* Muỗi cromat và đicromat có tính
oxi hố mạnh.



K2Cr2O7 + 6FeSO4+ 7H2SO4 


Cr2(SO4)3+3Fe2(SO4)3+K2SO4+7H2O


* Trong môi trường axit:
2<i>CrO</i>42




+ 2H+<sub> </sub><sub></sub> <i>Cr O</i>2 72




+ H2O


(vàng) (da cam)
* Trong môi trường bazo:


2
2 7
<i>Cr O</i> 


+ 2OH-<sub> </sub><sub></sub><sub> 2</sub><i>CrO</i>42




+ H2O


<b>ĐIỀU </b>
<b>CHẾ</b>



Tương tự hợp chất sắt. <b>* Oxit:</b>
Fe(OH)2


<i>t</i>


 <sub> FeO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Fe2O3 + CO


<i>t</i>


  <sub> 2FeO + CO</sub><sub>2</sub>
2Fe(OH)3


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>* Hiđroxit : </b>


+ Muối Fe(II) + dd NaOH.. NH3


FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl


FeSO4+2NH3+ 2H2O  Fe(OH)2 +


(NH4)2SO4


+ Muối Fe(II) + dd NaOH.. NH3



FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Fe2(SO4)3+6NH3+ 6H2O  2Fe(OH)3 +


3 (NH4)2SO4


<b>* Muối sắt (II)</b>: cho Fe hoặc FeO,
Fe(OH)2 tác dụng với dd HCl, H2SO4


loãng (*).


<b>* Muối sắt (III):</b> Cho Fe hoặc FeO,
Fe3O4, Fe(OH)2 tác dụng với dd HNO3,


H2SO4 đặc, nóng. Hoặc cho Fe2O3,


Fe(OH)3 tác dụng với dd HCl, H2SO4,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×