Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HUỲNH ĐỨC KHÁNH - 0975.120.189
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG LÊ Q ĐƠN MƠN : TỐN - KHỐI : 12 (NÂNG CAO)
ĐỀ SỐ 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3 điểm). Cho hàm sốy =−3x4<sub>+ 6x</sub>2<sub>.</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm cả giá trị của tham số m để phương trình :x2<sub>|x</sub>2<sub>−</sub><sub>2|</sub><sub>=</sub><sub>m</sub> <sub>có 6 nghiệm phân biệt.</sub>
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bất phương trình: log<sub>4</sub>(x−3)2−log1
2 |x| −log2(x+ 3)≤1
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi ba đường : đồ thị hàm sốy= (x−3)2,
trục hoành và trục tung. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H)
xung quanh trục hồnh.
Bài 4 (3 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho điểmM(1; 1; 0)và hai đường
thẳng chéo nhau : d1 :
x+ 1
3 =
y−4
1 =
z
1; d2 :
x−1
1 =
y
−1 =
z+ 2
3
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d1) và song song với đường thẳng
(d2).
b) Viết phương trình chính tắc đường thẳng (∆) đi qua M cắt (d1) và vng góc với (d2).
Suy ra tọa độ giao điểm của đường thẳng (∆) và đường thẳng (d1).
Bài 5 (1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích một mặt bên bằng 4√3. Xác định
độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất.
——— HẾT ———
Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: