Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan T Viet lop 4 cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHIẾU KIỂM TRA TUẦN 33


Năm học: 2011 - 2012



Mơn: Tốn - Lớp 4


Thời gian làm bài: 45 phút



Họ và tên:

<i>... </i>

Lớp: 4

<i>... </i>

Trường:

<i>...</i>



________________________________________________________________________


<b>PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm:</b>



<b>Câu 1</b>

. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 73m

2

<sub>6cm</sub>

2

<sub> =</sub>



...

cm

2

là :



A. 73 006 B. 7 306 C. 730 006 D. 736 000



b) Kết quả của phép chia

<i><b>29 029 : 143</b></i>

là:



A. 23 B. 203 C. 230 D. 302



<b>Câu 2</b>

. Đúng ghi Đ, sai ghi S:



a)

15

7

<



9



4

b)




4



7

<sub> = </sub>

32

<sub>63</sub>



<b>Câu 3</b>

. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



Tùng có 32 hịn bi xanh và đỏ, trong đó số bi xanh bằng

3

<sub>5</sub>

số bi đỏ. Hỏi Tùng có bao



nhiêu hịn bi đỏ ?



A. 12 B. 20 C. 16 D. 24



<b>Câu 4</b>

.

Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm:



Cho hình chữ nhật ABCD và hình thoi MNPQ có kích thước như hình vẽ :


a) Diện tích hình chữ nhật



ABCD là:

...



b) Diện tích hình thoi



MNPQ là:

...



<b>Câu 5</b>

. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :



Có tất cả 24 viên bi, trong đó có 8 viên bi xanh và 16 viên bi đỏ



a.Tỉ số của số bi đỏ và số bi xanh là :

...



b. Tỉ số của số bi đỏ và tổng số bi là :

...




c.

Tỉ số của số bi xanh và tổng số bi là :

...



d. Tỉ số của số bi xanh và số bi đỏ là :

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau:</b>



<b>Câu 1</b>

. Tính giá trị biểu thức:



a)

3

<sub>5</sub>

:

6

<sub>7</sub>

-

<sub>15</sub>

8

b) 1785 + 564

27



<b>Câu 2.</b>

Một trường tiểu học có số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 68 bạn, biết số học



sinh nam bằng

<sub>7</sub>

9

số học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?



<b>Câu 3. </b>

Một mảnh vườn có dạng hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 136m, chiều cao



bằng


5



8

<sub> cạnh đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó.</sub>



<b>PHIẾU KIỂM TRA TUẦN 33</b>


Năm học: 2011 - 2012


Mơn: Tiếng Việt - Lớp 4


Thời gian làm bài: 45 phút



Họ và tên:

<i>... </i>

Lớp: 4

<i>... </i>

Trường:

<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- BÀI TẬP:</b>




Bài 1: Viết 2 từ láy âm

<i>s/x </i>

:



a)

<i>sặc sỡ</i>

<i>, ...</i>



b)

<i>xinh xắn ,</i>

...



Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.



<i>1. Câu thành ngữ nói lên ích lợi của việc tham quan du lịch là:</i>



A. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.



B. Đi một ngày đàng học một sàng khơn.


C. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.


2.

<i>Câu cảm bộc lộ cảm xúc ghê sợ là:</i>



A. Ơi, bạn Lan đến kìa!


B. Ồ, con mèo đẹp quá!


C. Trời, thật là kinh khủng!



Bài 3: Gạch chân dưới bộ phận trạng ngữ trong các câu sau:


a) Trên đường, xe cộ nườm nượp qua lại.



b) Sáng thứ hai hàng tuần, trường em tổ chức chào cờ.


c) Khi rụng, lá để lại vết thành gai cứng và nhọn.



Bài 4: Đặt câu có trạng ngữ, gạch chân dưới trạng ngữ đó.


a. Có trạng ngữ chỉ nơi chốn




<i>...</i>


b. Có trạng ngữ chỉ thời gian



<i>...</i>


c. Có trạng ngữ chỉ mục đích



<i>...</i>


II- TẬP LÀM VĂN :



<b> Đề bài</b>

: Hãy tả một con vật mà em yêu thích

.



Bài làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>

<!--links-->

×