Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.52 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 7:</b> Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
<b>A. mất một đoạn lớn NST.</b>
<b>C. chuyển đoạn nhỏ NST.</b>
<b>B. lặp đoạn NST.</b>
<b>D. đảo đoạn NST.</b>
<b>Câu 9:</b> Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen?
<b> A. Mất một cặp nuclêôtit.</b>
<b> C. Thêm một cặp nuclêơtit. </b>
<b> B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.</b>
<b> D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.</b>
<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
<b>A. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.</b>
<b>B. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.</b>
<b>C. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.</b>
<b>D. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.</b>
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
<b>A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.</b>
<b>B. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.</b>
<b>C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.</b>
<b>D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.</b>
<b>Câu 13:</b> Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêơtít này bằng một cặp nuclêơtít khác loại thì
<b>A. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêơtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.</b>
<b>B. nhiều bộ ba nuclêơtít trong gen bị thay đổi.</b>
<b>C. chỉ bộ ba có nuclêơtít thay thế mới thay đổi cịn các bộ ba khác khơng thay đổi.</b>
<b>D. tồn bộ các bộ ba nuclêơtít trong gen bị thay đổi.</b>
<b>Câu 19:</b> Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
1. số lượng gen có trong kiểu gen.
2. đặc điểm cấu trúc của gen.
3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.
4. sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.
Phương án đúng là
<b>A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (2), (3).</b>
<b>Câu 22:</b> Cơnsixin gây đột biến đa bội vì trong q trình phân bào nó cản trở
<b>A. nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc.</b>
<b>B. màng tế bào phân chia.</b>
<b>C. sự hình thành thoi vô sắc.</b>
<b>D. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thể kép.</b>
<b>Câu 24:</b> Đột biến gen là những biến đổi
<b>A. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.</b>
<b>B. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.</b>
<b>C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêơtit tại một điểm nào đó trên ADN.</b>
<b>D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêơtit tại một điểm nào đó trên ADN.</b>
<b>Câu 29:</b> Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có
tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi.
<b>B. một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến.</b>
<b>C. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc.</b>
<b>D. tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên </b>
hoặc giảm đi.
<b>Câu 35:</b> Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó
<b>A. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần.</b>
<b>B. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.</b>
<b>C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. </b>
<b>D. một cặp NST nào đó có 5 chiếc.</b>
<b>Câu 47:</b> Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
<b>A. tỉ lệ A+T/ G +X.</b>
<b>B. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.</b>
<b>C. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.</b>
<b>D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêơtít trên ADN.</b>
Câu 57: Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào
đã cung cấp số ribônuclêôtit tự do là:
A. 1500.
B. 3000.
C. 6000.
D. 4500.
<b>Câu 7: Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn</b>
bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?
<b>A. Thể đơn bội.</b>
<b>C. Thể lệch bội (dị bội). </b>
<b>B. Thể đa bội. D. Thể lưỡng bội.</b>
<b>Câu 8:</b> Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng
không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
<b>A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêơtit khác xảy ra ở bộ ba mã hố thứ năm của gen.</b>
<b>B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hố thứ năm của gen.</b>
<b>C. Mất 3 cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.</b>
<b>D. Thêm 1 cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ năm của gen.</b>
<b>Câu 9: </b>Ở một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của lồi thực vật này thuộc
<b>A. 17. B.15 C. 13. D. 21.</b>
<b>Câu 15: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần</b>
nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên có thể
phát triển thành
<b>A. thể ba nhiễm. </b>
<b>B. thể bốn nhiễm.</b>
<b>C. thể khuyết nhiễm.</b>
<b> D. thể một nhiễm. </b>
<b>A. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.</b>
<b>B. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.</b>
<b>C. Sản lượng sữa của một giống bị giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.</b>
<b>D. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.</b>
<b>Câu 31: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có</b>
thể phát triển thành thể
<b>A. bốn nhiễm. B. tam bội. C. tứ bội. D. bốn nhiễm kép.</b>
<b>Câu 37:</b> Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrơng, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế
một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
<b>A. A = T = 419 ; G = X = 721.</b>
<b>C. </b>A = T = 719 ; G = X = 481.
<b>B. A = T = 720 ; G = X = 480.</b>
<b>Câu 40:</b> Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng
không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
<b>A. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêơtit khác.</b>
<b>B. Đảo vị trí một số cặp nuclêơtit.</b>
<b>C. Thêm một cặp nuclêôtit.</b>
<b>D. Mất một cặp nuclêôtit.</b>
<b>Câu 41:</b> Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình
thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột
biến sau?
<b>A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.</b>
<b>B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b>
<b>D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.</b>
<b>Câu 48:</b> Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN
thông tin (mARN) là
<b>A. 25. B. 10. C. </b>5. <b>D. 15.</b>
<b>Câu 54:</b> Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ
yếu gồm
<b>A. ADN và prơtêin loại histon.</b>
<b>D. lipit và pôlisaccarit.</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>
<b> Mã đề thi 138</b>
<b>Câu 7:</b> Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn ngun liệu cho q trình tiến hố.</b>
<b>B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt </b>
động của gen có thể bị thay đổi.
<b>C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.</b>
<b>Câu 14:</b> Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
<b>A. A = T = 250; G = X = 390.</b>
<b>C. </b>A = T = 610; G = X = 390.
<b>B. A = T = 251; G = X = 389.</b>
<b>D. A = T = 249; G = X = 391.</b>
<b>Câu 18: </b>Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pơlipeptit vẫn khơng thay đổi. Giải thích nào
sau đây là đúng?
<b>A. Mã di truyền là mã bộ ba.</b>
<b>B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.</b>
<b>C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.</b>
<b>D. Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.</b>
<b>Câu 34:</b> Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động
(promoter) là
<b>A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.</b>
<b>B. những trình tự nuclêơtit đặc biệt, tại đó prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.</b>
<b>C. những trình tự nuclêơtit mang thơng tin mã hố cho phân tử prơtêin ức chế.</b>
<b>D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.</b>
<b>Câu 38:</b> Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
<b>A. 3' AGU 5'. B. 3' UAG 5'. C. 3' UGA 5'. D. 5' AUG 3'.</b>
<b>Câu 43:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
<b>A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêơtit kết thúc q trình phiên mã.</b>
<b>B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN.</b>
<b>C. Trong vùng điều hồ có trình tự nuclêơtit đặc biệt giúp ARN pơlimeraza có thể nhận biết và </b>
liên kết để khởi động q trình phiên mã.
<b>D. Vùng điều hồ nằm ở đầu 5</b>' trên mạch mã gốc của gen.
<b>Câu 46: </b>Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo
(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là
<b>A. (1) ← (3) → (4) → (1). </b>
<b>C. (2) → (1) → (3) → ( 4).</b>
<b>B. (3) → (1) → (4) → (1).</b>
<b>D. (1) ← (2) ← (3) → (4).</b>
<b>Câu 51:</b> Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Trên một
mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
<b>A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020.</b>
<b>Câu 59:</b> Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pơlimeraza có chức năng
<b>A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.</b>
<b>D. tháo xoắn phân tử ADN.</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010</b>
<b>Mã đề thi 382</b>
<b>Câu 2:</b> Lồi bơng của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, lồi bơng hoang
dại ở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Lồi bơng trồng ở Mĩ được tạo ra bằng
con đường lai xa và đa bội hóa giữa lồi bơng của châu Âu với lồi bơng hoang dại ở Mĩ. Lồi
bơng trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
<b>A.</b>13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
<b>B.</b>26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
<b>Câu 8:</b> Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như
sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
<b>A.</b>ARN có cấu trúc mạch kép. <b>B.</b>ARN có cấu trúc mạch đơn.
<b>C.</b>ADN có cấu trúc mạch kép. <b>D.</b>ADN có cấu trúc mạch đơn.
<b>Câu 14:</b> Mỗi gen mã hóa prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêơtit. Vùng trình tự nuclêôtit
nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng
<b>A.</b>mang tín hiệu mở đầu q trình phiên mã. <b>B.</b>mang tín hiệu mở đầu q trình dịch mã.
<b>C.</b>mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã. <b>D.</b>mang tín hiệu kết thúc q trình phiên mã.
<b>Câu 27:</b> Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
<b>A.</b>ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
<b>C.</b>ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
<b>B.</b>ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.
<b>D.</b>ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
<b>Câu 32:</b> Gen D có 3600 liên kết hiđrơ và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của
gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần,
số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
<b>A.</b>A = T = 1800; G = X = 1200.
<b>C.</b>A = T = 1799; G = X = 1200.
<b>B.</b>A = T = 1199; G = X = 1800.
<b>D.</b>A = T = 899; G = X = 600.
<b>Câu 33:</b> Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:
<b>A.</b>6n, 8n. <b>B.</b>4n, 6n. <b>C.</b>4n, 8n. <b>D.</b>3n, 4n.
<b>Câu 40:</b> Một gen có 900 cặp nuclêơtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô
của gen là
<b> A.</b>1798. <b>B.</b>2250. <b>C.</b>1125. <b>D.</b>3060.
<b>Câu 44:</b> Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong
quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm
sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm
sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng
<b>Câu 49: </b>Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
<b>A.</b>phiên mã. <b>B.</b>sau dịch mã. <b>C.</b>dịch mã. <b>D.</b>trước phiên mã.
<b>Câu 50:</b> Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
<b>A.</b>Mức phản ứng khơng do kiểu gen quy định.
<b>B.</b>Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
<b>C.</b>Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
<b>D.</b>Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
<b>Câu 53:</b> Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit
<b>A.</b>trong vùng kết thúc của gen.
<b>C.</b>trong vùng điều hịa của gen.
<b>B.</b>trong các đoạn êxơn của gen.
<b>D.</b>trên ADN không chứa mã di truyền.
<b>Câu 59:</b> Một phân tử ADN đang trong q trình nhân đơi, nếu có một phân tử acridin chèn vào
mạch khn thì sẽ phát sinh đột biến dạng
<b>A.</b>thêm một cặp nuclêôtit.
<b>C.</b>thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
<b>B.</b>thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
<b>D.</b>mất một cặp nuclêơtit.
<b>Câu 60:</b> Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây
<b>khơng đúng? </b>
<b>A.</b>Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
<b>B.</b>Bố mẹ khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu
gen.
<b>C.</b>Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
<b>D.</b>Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011</b>
<b>Mã đề thi 496</b>
<b>Câu 4:</b> Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
<b>A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội. </b>
<b>C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến đảo đoạn.</b>
<b>Câu 7:</b> Gen B có 900 nu loại A và tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1,5 Gen B bị đột biến dạng thay
thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
<b>A. 3599. B. 3600. C. 3899. D. 3601.</b>
<b>Câu 9:</b> Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5' XGA 3' mã hoá
axit amin Acginin; 5'UXG 3'và 5'AGX 3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU 3' mã hố axit
amin Alanin. Biết trình tự các nuclêơtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc
củasinh vật nhân sơ là 5' GXTTXGXGATXG 3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí
thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là
<b>A. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin. </b>
<b>C. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.</b>
<b>B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin. </b>
<b>D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.</b>
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
<b>A. A = T = 300; G = X = 1200.</b>
<b>C. A = T = 900; G = X = 600.</b>
<b>B. A = T = 1200; G = X = 300.</b>
<b>D. A = T = 600; G = X = 900.</b>
<b>Câu 27:</b> Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit. Vùng điều hồ nằm ở
<b>A. đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.</b>
<b>B. đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.</b>
<b>D. đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.</b>
<b>Câu 28:</b> Khi nói về quy trình ni cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
<b>A. </b>Sự lưỡng bội hố các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dịng lưỡng bội thuần chủng.
<b>B. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn </b>
bội.
<b>C. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hố chất (cơnsixin) gây lưỡng bội hố tạo nên dịng tế bào </b>
lưỡng bội.
<b>D. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.</b>
<b>Câu 30:</b> Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
<b>A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).</b>
<b>Câu 37:</b> Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
<b>A. Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.</b>
<b>B. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180</b>o và nối lại.
<b>C. Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác.</b>
<b>D. Các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.</b>
<b>Câu 43:</b> Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được
44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
<b>A. 2n = 42. B. 2n = 22. C. 2n = 24. D. 2n = 46.</b>
<b>Câu 46:</b> Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không
đúng?
<b>A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.</b>
<b>B. Trong q trình nhân đơi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.</b>
<b>C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hố ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.</b>
<b>D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đơi ADN.</b>
<b>Câu 47:</b> Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào
sau đây?
<b>A. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam</b>
bội (3n).
<b>C. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) ở</b>
những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).
<b>D. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam</b>
bội (3n).
<b>Câu 55: Giả sử trong một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là 44A + XY. Khi tế bào</b>
<b>A. 22A và 22A + XX.</b>
<b>C. 22A + XX và 22A + YY.</b>
<b>B. 22A + X và 22A + YY.</b>
<b>D. 22A + XY và 22A.</b>
<b>Câu 58: Nếu ni cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N</b>15 phóng xạ
chưa nhân đơi trong mơi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số
phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên
là
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007</b>
<b>Mã đề thi 152</b>
<b>Câu 5:</b> Tính trạng số lượng thường
<b>A. có mức phản ứng hẹp.</b>
<b>C. ít chịu ảnh hưởng của mơi trường.</b>
<b>B. do nhiều gen quy định.</b>
<b>D. có hệ số di truyền cao.</b>
<b>Câu 8:</b> Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
<b>A. ADN-pôlimeraza và amilaza.</b>
<b>C. Amilaza và ligaza. </b>
<b>B. Restrictaza và ligaza. </b>
<b>D. ARN-pôlimeraza và peptidaza.</b>
<b>Câu 12:</b> Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
<b>A. điều kiện thời tiết. </b> <b>B. chế độ dinh dưỡng.</b> <b>C. kiểu gen. D. kỹ thuật canh tác.</b>
<b>Câu 13:</b> Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng khơng
có khả năng
<b>A. di truyền qua sinh sản vơ tính.</b>
<b>C. di truyền qua sinh sản hữu tính.</b>
<b>B. nhân lên trong mơ sinh dưỡng.</b>
<b>D. tạo thể khảm. </b>
<b>Câu 28:</b> Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
<b>A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.</b>
<b>B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.</b>
<b>C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.</b>
<b>D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.</b>
<b>Câu 30:</b> Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
<b>A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.</b>
<b>B. mất đoạn lớn.</b>
<b>D. đảo đoạn.</b>
<b>Câu 33:</b> Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc
thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
<b>A. lặp đoạn và mất đoạn.</b>
<b>C. chuyển đoạn và mất đoạn.</b>
<b>B. đảo đoạn và lặp đoạn.</b>
<b>D. chuyển đoạn tương hỗ.</b>
<b>Câu 36:</b> Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường
nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
<b>A. mất 1 cặp nuclêơtít.</b> <b>B. thêm 1 cặp nuclêơtít.</b>
<b>C. thêm 2 cặp nuclêơtít. D. mất 2 cặp nuclêơtít.</b>
<b>Câu 39:</b> Một gen có 4800 liên kết hiđrơ và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801
liên kết hiđrơ và có khối lượng 108.104đvC. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
<b>A. T = A = 601, G = X = 1199.</b> <b>B. T = A = 598, G = X = 1202.</b>
<b>C. T = A = 599, G = X = 1201. D. A = T = 600, G = X = 1200.</b>
<b>Câu 41:</b> Ở một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra
thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
<b>A. 12. B. 36. C. 24. D. 48.</b>
<b>Câu 42:</b> Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
<b>A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.</b>
<b>C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.</b>
<b>B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.</b>
<b>Câu 43:</b> Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
<b>A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.</b>
<b>B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.</b>
<b>C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.</b>
<b>D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.</b>
<b>Câu 47:</b> Prôtêin không thực hiện chức năng
<b>A. điều hồ các q trình sinh lý. </b>
<b>C. bảo vệ tế bào và cơ thể.</b>
<b>B. xúc tác các phản ứng sinh hố.</b>
<b>D. tích lũy thơng tin di truyền.</b>
<b>Câu 48:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số axit amin.</b>
<b>B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C</b>5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
<b>C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.</b>
<b>D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép</b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008</b>
<b>Mã đề thi 461</b>
<b>Câu 5:</b> Một gen có 3000 liên kết hiđrơ và có số nuclêơtit loại guanin (G) bằng hai lần số
<b>C.</b>375 và 745.
<b>D.</b>370 và 730.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền?
<b>A.</b>Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp.
<b>B.</b>Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
<b>C.</b>Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
<b>D.</b>Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả.
<b>Câu 7:</b> Thể song nhị bội
<b>A.</b>chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai lồi bố mẹ.
<b>B.</b>chỉ sinh sản vơ tính mà khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
<b>C.</b>có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào.
<b>D.</b>có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
<b>Câu 14: </b>Đột biến gen
<b>A.</b>phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu
tính.
<b>B.</b>thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
<b>C.</b>phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
<b>Câu 19:</b> Hố chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp
A–T thành cặp G–X. Q trình thay thế được mơ tả theo sơ đồ:
<b>A.</b>A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
<b>C.</b>A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
<b>B.</b>A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
<b>D.</b>A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.
<b>Câu 21:</b> Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là:
<b>A.</b>Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
<b>B.</b>Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
<b>C.</b>Mức phản ứng khơng do kiểu gen quy định.
<b>D.</b>Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
<b>Câu 24: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình</b>
thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li
trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra
các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:
<b>A.</b>2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2.
<b>C.</b>2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2.
<b>B.</b>2n-2; 2n; 2n+2+1.
<b>D.</b>2n+1; 2n-1-1-1; 2n.
<b>Câu 25:</b> Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG HKM đã bị
đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG HKM. Dạng đột biến này
<b>A.</b>thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi.
<b>B.</b>thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
<b>C.</b>thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
<b>D.</b>thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit.
Dạng đột biến xảy ra với gen S là
<b>A.</b>đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit.
<b>C.</b>thay thế 1 cặp nuclêôtit.
<b>B.</b>mất 2 cặp nuclêôtit.
<b>D.</b>mất 1 cặp nuclêôtit.
<b>Câu 36:</b> Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD EFGH → ABGFE DCH
(2): ABCD EFGH → AD EFGBCH
<b>A.</b>(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
<b>B.</b>(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
<b>C.</b>(1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
<b>D.</b>(1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
<b>Câu 40:</b> Thể đa bội lẻ
<b>A.</b>không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
<b>B.</b>có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
<b>C.</b>có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
<b>D.</b>có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1.
<b>Câu 44:</b> Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G/T+X) = 1/2. Tỉ lệ
này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là
<b>A.</b>0,5. <b>B.</b>0,2 <b>C.</b>2,0. <b>D.</b>5,0.
<b>Câu 7: Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi</b>
A. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. chứa thơng tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
<b>Câu 10:</b> Một phân tử mARN dài 2040 A được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêơtit
A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm
khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính
theo lí thuyết, số lượng nuclêơtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn
ADN trên là:
A. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 360, A = T = 240.
D. G = X = 240, A = T = 360.
<b>Câu 11: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là </b>
A. 3’AUG5’. B. 5’AUG3’. C. 3’XAU5’. D. 5’XAU3’.
<b>Câu 13: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 </b>
mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi
phân tử AND trên là
<b>Câu 14: Để tạo ra động v</b>ật chuyển gen, người ta đã tiến hành
A. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển
và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được
biểu hiện.
C. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai
đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
D. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho
gen được biểu hiện.
<b>Câu 19: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên</b>
trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN.
B. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin).
C. ARN có thành phần nuclêơtit loại uraxin.
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.
<b>Câu 20: Ở ngơ, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một </b>
tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A. 80. B. 20. C. 22. D. 44.
<b>Câu 33: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp </b>
tương đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và khơng xảy ra trao đổi chéo.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử khơng mang nhiễm sắc thể đột biến trong tổng số giao tử là
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/2
<b>Câu 34:</b> Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của
quần thể ?
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến lệch bội.
D. Đột biến tự đa bội.
<b>Câu 41: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể có ở </b>
lồi này là :
A. 21 B. 14 C. 42 D. 7
<b>Câu 43: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể</b>
A.Là vị trí liên kết với thoi nhân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
B.Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đơi
C.Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
D.Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
<b>Câu 44: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen </b>
ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm
tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể khơng kiểm sốt được. Những
gen ung thư loại này thường là
A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
<b>Câu 53: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện khơng có đột biến xảy </b>
ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong phiên mã, sự kết cặp các nulêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nulêôtit trên
mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
B. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nulêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nulêôtit
trên mỗi mạch đơn.
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
D. Trong dịch mã, sự kết cặp các nulêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nulêôtit
trên phân tử mARN
<b>Câu 60: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N</b>15 phóng xạ. Nếu chuyển
những vi khuẩn E.coli này sang mơi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5
lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?
A. 8 B. 32 C. 16 D. 30
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>
<b>MÃ ĐỀ THI : 615</b>
<b>Câu 15:</b> Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrơ bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa
tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ
hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617
nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
<b>A.</b>thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. <b>B.</b>mất một cặp A - T.
<b>C.</b>mất một cặp G - X.
<b>D.</b>thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về gen cấu trúc?
<b>A.</b>Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên tục, xen kẽ các đoạn mã hố
axit amin (êxơn) là các đoạn khơng mã hố axit amin (intron).
<b>B.</b> Gen khơng phân mảnh là các gen có vùng mã hố liên tục, khơng chứa các đoạn khơng mã
hố axit amin (intron).
<b>C.</b>Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt
q trình phiên mã.
<b>D.</b> Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêơtit: vùng điều hồ, vùng mã
hố, vùng kết thúc.
<b>Câu 22:</b> Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong
<b>A.</b>1x. <b>B.</b>0,5x. <b>C.</b>4x. <b>D.</b>2x.
<b>Câu 23: </b>Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu
được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không
phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể. Các cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào sau đây?
<b>A.</b>Thể không. <b>B.</b>Thể ba. <b>C.</b>Thể một. <b>D.</b>Thể bốn.
tạo một chuỗi pơlinuclêơtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khn đó. Tính theo lí thuyết,
tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
<b>A.</b>A + G = 80%; T + X = 20%.
<b>C.</b>A + G = 25%; T + X = 75%.
<b>B.</b>A + G = 20%; T + X = 80%.
<b>D.</b>A + G = 75%; T + X = 25%.
<b>Câu 29:</b> Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp
số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình
thường. Kết quả của q trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
<b>A.</b>2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
<b>B.</b>2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
<b>C.</b>2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
<b>D.</b>2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
<b>Câu 42:</b> Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin
đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra
trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
<b>A.</b>(1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
<b>C.</b>(2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
<b>B.</b>(3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
<b>D.</b>(5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
<b>Câu 43: </b>Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm
sắc thể. Các thể ba này
<b>A.</b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>B.</b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>C.</b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>D.</b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>Câu 55:</b> Khi nói về q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau
<b>A.</b>Trong q trình nhân đơi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
<b>B.</b>Trong q trình nhân đơi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
<b>C.</b> Trong q trình nhân đơi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn
mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
<b>D.</b>Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi
(đơn vị tái bản).
<b>Câu 57:</b> Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
<b>A.</b>vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
<b>B.</b>gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011</b>
<b>Mã đề thi 162</b>
<b>Câu 5:</b> Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi
trường có lactơzơ và khi mơi trường khơng có lactơzơ?
<b>A.</b>Một số phân tử lactơzơ liên kết với prơtêin ức chế.
<b>B.</b>Gen điều hồ R tổng hợp prơtêin ức chế.
<b>C.</b>Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
<b>D.</b>ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
<b>Câu 6: </b>Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có
<b>A.</b>Bbbb. <b>B.</b>BBb. <b>C.</b>Bbb. <b>D.</b>BBbb.
<b>Câu 17:</b> Cho các sự kiện diễn ra trong q trình phiên mã:
(1) ARN pơlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN pơlimeraza bám vào vùng điều hồ làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' → 5'.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.
(4) Khi ARN pơlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong q trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
<b>Câu 18:</b> Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrơ và có 900 nuclêơtit loại guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số
nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
<b>A.</b>A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
<b>C.</b>A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
<b>B.</b>A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
<b>D.</b>A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
<b>Câu 21:</b> Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó
<b>A.</b>có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
<b>B.</b>bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
<b>C.</b>khơng bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
<b>D.</b>được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
<b>Câu 26: </b>Ở một lồi động vật, người ta đã phát hiện 4 nịi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể
số III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự
đúng của sự phát sinh các nòi trên là
<b>A.</b>1 → 2 → 4 → 3. <b>B.</b>1 → 3 → 2 → 4.
<b>C.</b>1 → 3 → 4 → 2. <b>D.</b>1 → 4 → 2 → 3.
<b>Câu 27:</b> Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc của gen
<b>C.</b>Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
<b>D.</b>Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
<b>Câu 40:</b> Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A.</b>Thể dị đa bội có vai trị quan trọng trong q trình hình thành lồi mới.
<b>B.</b>Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
<b>C.</b>Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
<b>D.</b>Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá.
<b>Câu 44:</b> Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số
nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrơ. Số lượng từng
loại nuclêơtit của alen a là:
<b>A.</b>A = T = 800; G = X = 399.
<b>C.</b>A = T = 799; G = X = 401.
<b>B.</b>A = T = 801; G = X = 400.
<b>D.</b>A = T = 799; G = X = 400.
<b>Câu 45:</b> Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã hồn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng
thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
<b>A.</b>(2) và (3).
<b>B.</b>(3) và (4).
<b>C.</b>(1) và (4).
<b>D.</b>(2) và (4).
<b>Câu 51:</b> Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có
kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A. 1/2 B. 17/18 C. 4/9 D2/9
<b>Câu 54: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực với</b>
q trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
<b>A.</b>số lượng các đơn vị nhân đôi.
<b>C.</b>nguyên liệu dùng để tổng hợp
<b>B.</b>nguyên tắc nhân đơi.
<b>D.</b>chiều tổng hợp.
Câu 56: Trong t¹o gièng b»ng công nghệ tế bào gi ta cú th to ra giống cây trồng mới mang
đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
<b>A.</b>dung hợp tế bào trần.
<b>C.</b>chọn dòng tế bào xơma có biến dị.
<b>B.</b>ni cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.
<b>D.</b>nuôi cấy hạt phấn.
<b>Câu 57:</b> Khi nói về chỉ số ADN, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
<b>A.</b> Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hoá thường dùng để xác
định sự khác nhau giữa các cá thể.
<b>C.</b>Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong
các vụ án.