Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-ĐT trực ninh</b>
<b>Trờng thcs trực định</b>
<b> đề kiểm tra chất lợng giai đoạn iii </b>
<b>M«n TOÁN 7</b>
<i><b>N</b><b>ăm học</b><b> 2010 - 2011</b></i>
Thêi gian lµm bµi <i>90</i>phót
<b> </b>
<b> I.Trắc nghiệm: (2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào bài làm</b>
1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2<sub>y là</sub>
A. 2xy B.
1
2
xy2<sub> C. 5x</sub>2<sub>y D. 2x</sub>2<sub>y + 1</sub>
2. Giá trị của biểu thức 2<i>x</i>2<i><sub> y</sub></i>3 <sub> tại </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><i></i>1
2 <i>; y</i>=<i></i>1 là
A. <i>−</i>3
2 B.
3
2 C. <i>−</i>
2 D.
1
2
3.Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 9cm, 15cm, 12cm. B. 5cm, 5cm, 8cm.
B. 5cm, 13cm, 12cm. D. 7cm, 8cm, 9cm.
4. Tam giác ABC có BC = 3cm ; AC = 5cm ; AB = 4cm. Tam giác ABC vuông tại đâu?
A. Tại B B. Tại C C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông
<b>II.Tự luận</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau :
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b> Bài 2: Cho biểu thức:</b>
A = xy2<sub> - xy + </sub>
1
2 <sub>xy</sub>2 <sub>- 5xy</sub>
a. Thu gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x =
1
2<sub> ; y = -1</sub>
<i><b>Bài 3:</b></i>Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH BC
a) Chứng minh: AHB = AHC
b) Trên tia đối cuả tia CA lấy điểm D sao cho CD=CA.Kẻ DK BC(K thuộc
BC).Chứng minh
AHC = DKC
c) Cho AB=10cm,AH=8cm.Tính độ dài đoạn AK
d) Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, và trên tia CD lấy điểm N sao cho BM = CN =
AB - BC. So sánh góc AMC và góc CNM
I. Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )
1: C ; 2: B ; 3: A ; 4: A
II. Tự luận
Bài 1: ( 2,5 đ)
a/ Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi học sinh ( 0,5 đ)
Giá trị ( x ) 28 30 31 32 36 45
Tần số ( n ) 3 3 5 6 2 1 N = 20
* Nhận xét:
- Có 6 giá trị khác nhau là 28 ; 30 ; 31 ; 32 ; 36 ; 45
- Chỉ có 1 học sinh nặng 45 kg và có 6 học sinh nặng 32 kg
- Chủ yếu học sinh nặng 30 kg hoặc 32 kg
c/ ( 1 đ) Số trung bình cộng ( số cân nặng trung bình ) là:
<i>X</i>=28. 3+20 . 3+31. 5+32 .6+36 .2+45 .1
20 (0,5đ)
¿638
20 =31<i>,</i>9 (0, 25 đ)
- Mốt của dấu hiệu là 32(0,25 đ)
Bài 2:
a) Thu gọn A =
2
<i>−</i>(<i>−</i>1<i>−</i>5)xy (0,5đ)
(0,5đ)
b) Thay <i>x</i>=1
2 ; <i>y</i>=<i>−</i>1 ta có
A = 3<sub>2</sub>.1
2.(<i>−</i>1)
2
<i>−</i>6 .1
2.(<i>−</i>1) (0,5đ)
¿3
4+3=3
3
4 (0,5đ)
Bài 3: ( 3,5 đ)
a. ( 1 đ ) C/m ∆ AHB = ∆ AHC
chỉ ra hai tam giác vng có cạnh huyền
và góc nhọn tương ứng bằng nhau
b. (0,75 đ) C/m ∆ vuông AHC = ∆ vuông DKC
AC = CD (gt)
ACH = KCD (hai góc đối đỉnh)
c. (0,75 đ) AB = 10 cm, AH = 8 cm suy ra AC = 10cm
Áp dụng định lý Pytago tính được HC = 6cm
Từ câu b suy ra CK = 6cm
tính được HK = 12cm, AK = √208 cm A
B <sub>C</sub>
D
K
H
M
d. (1đ)
AB-BC = MN <sub> AB = BM + BC</sub>
<sub>AB = MC</sub>
c/m: ABM = MCN
<sub></sub><sub>ABM = </sub><sub></sub><sub>MCN (c. g. c)</sub>