Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH Ở TIỂU HỌC - Năm học 2011-2012</b>
<b>Phần I: Nghe hiểu</b>
<i><b>Bài 1: Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu vào cột T (đúng). F (sai) vào các câu sau </b></i>
<i><b>(10pts)</b></i>
<b>Statements</b> <b>T</b> <b>F</b>
1. Her name is Mai
2. She is ten years old.
3. She is a teacher
4. There are 30 students in her class
5. She often gets up at 5 o’clock
<i><b>Bài 2 : Hãy nghe đoạn văn sau rồi khoanh tròn đáp án đúng. (10pts)</b></i>
1. She washes her face at ……..
A. 5.30 B. 6. 00 C. 6.15
2. She has breakfast at……….
A. 6.00 B. 6. 20 C. 6.30
3. Today she has English, Maths, Science and………
A. Art B. English C. Music
4. She likes …… the most.
A. English B. music C. Science
5. She goes home at…………
A. 10 o’clock B. 10.15 C. 10. 30
<b>Phần II: Kiến thức ngôn ngữ</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i> <i><b>Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)</b></i>
1. A. Monday B.Sunday C.Friday D.today
2. A.headache B.toothache C.matter D.fever
3. A.hot B.weather C.cold D.warm
4. A.When B.How C.What D.The
5. A.Subject B.English C.Science D.Music
<i><b>Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)</b></i>
1.It is hot ... summer.
A.on B.in C.at D.under
2.I don’t like Maths ………it is difficult.
A.and B.but C.so D.because
3.What’s the matter…………you?
A.in B.with C.on D.of
4.Do you like English? Yes,I……….
5.He often………to school in the morning
A.gos B.going C.goes D.to go
<b>Phần III: Kĩ năng đọc hiểu</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i> <i><b>Hồn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ </b></i>
<i><b>trống.(10pts)</b></i>
Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1)... . Next,
they go to the post office because Ba wants some (2)... Then they go to the
bookstore (3)... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the
foodstall because they (4)... hungry. Finally, they go to the (5)...
because they want to see a movie.
1. ..., 2. ..., 3. ..., 4. ..., 5. ... .
<i><b>Bài tập 2:</b><b>Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.( 10pts)</b></i>
Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a
primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle.
His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best
because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His
classes usually start at a quarter past seven.
<b>Questions:</b>
1. How old is John?
...
2. Where does he live?
...
3. Who does he live with?
...
4. When does he usually go to the zoo?
...
5. What is his favorite subject?
<b>Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:</b>
name
age
nationality
school
ambition (ước mơ)
...
...
...
...
...
<b>Phần V: Đố vui</b>
<b>Em hãy tìm và khoanh trịn 5 từ chỉ màu sắc và 5 từ chỉ số đếm trong bảng dưới đây :</b>
<b>G</b> <b>B</b> <b>L</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>K</b>
<b>R</b> <b>L</b> <b>O</b> <b>N</b> <b>E</b> <b>R</b>
<b>E</b> <b>U</b> <b>T</b> <b>W</b> <b>O</b> <b>N</b>
<b>E</b> <b>E</b> <b>Q</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>R</b>
<b>N</b> <b>W</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>T</b> <b>E</b>
<b>S</b> <b>I</b> <b>X</b> <b>N</b> <b>O</b> <b>D</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC - Năm học 2011-2012</b>
<b>PHẦN I: NGHE HIỂU</b>
<b>Phần I- Nghe hiểu: My name is Mai , I’m nine years old, I’m a student and I’m in grade </b>
4. There are 30 students in my class. Everyday I get up at 6 o’clock. I wash my face at 6.15
then I have breakfast at 6.30. Today I have English, Maths, Science and Music. I like
English the most. After school I go home at 10.30.
Bài 1: (10 điểm)
1- T
2- F
3- F
4- T
5- F
Bài 2: (10 điểm)
1- C: 6.15
2- B: 6.20
3- C: Music
4- A: English
5- C: 10.30
<b>PHẦN II: </b>
1.A 2.C 3.B 4.D 5A
1.B 2.D 3.B 4.A 5.C
<b>PHẦN III:</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i> Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
(10 điểm)
1. market/ supermarket 2. stamps 3. because
4. are 5. cinema
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10 điểm)
1. He is ten ( years old).
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
<b>PHẦN IV: (20 điểm) </b>Giáo viên chấm theo gợi ý sau:
- My name is/ I am ………..
- I’m ……… years old.
- (I’m from Vietnam.) I’m Vietnamese.
- I’m a student at ……….. School.
- I want to be a/ an ………. because ………
<b>PHẦN V: (20 điểm)</b>