Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

PPCT MON SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.14 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PH</b>

<b>ỐI CHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T MƠN SINH H</b>

<b>ỌC </b>

<b>L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P 6</b>

<b> </b>



<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết) </b>
Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)


Học kỳ 2: 18 tuần (34tiết)


<b> MỞ ĐẦU</b> SINH H<b>ỌC ( 3 LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT =3 tiết) </b>


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú


1 1+2 Đặc điểm của cơ thể sống- Nhiệm vụ của sinh học
<i>(tích hợp bảo vệ môi trường) </i>


2 3 Đặc điểm chung của thực vật.(tích hợpvề BVMT)
3 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa. (tích hợp về


<i>BVMT) </i>


<b>Chương I: TẾ BÀO THỰC VẬT</b>( 2 LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 4 tiết)
4 5 Thực hành: Kính lúp, kính hiển vi cách sử dụng


5 6 Thực hành: Quan sát tế bào thực vật.
6 7 Cấu tạo tế bào thực vật.


7 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào.


<b>Chương II: RỄ ( 4 LT+ 1 TH+0 BT+ 0 KT =5 tiết) </b>
8 9 Các loại rễ, các miền của rễ.


9 10



Cấu tạo miền hút của rễ.(Bảng trang 32 không dạy chi
<i>tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và </i>
<i>nêu tên chức năng chính) </i>


10 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ. (liên hệ về
<i>BVMT) </i>


11 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ (TT).
12 12 Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ


<b>Chương III: THÂN </b>


( 5LT+ 1 TH+0 BT+ 1 Ôn tập +1KT =8 tiết)
13 13 Cấu tạo ngoài của thân


14 14 Thân dài ra do đâu? (liên hệ về BVMT)
15 15


Cấu tạo trong của thân non .(Bảng trang 49 không
<i>dạy;chỉ cần học sinh lưu ý phần bó mạch gồm mạch </i>
<i>gỗ và mạch rây) </i>


16 16 Thân to ra do đâu? (liên hệ về BVMT)


17 17 Vận chuyển các chất trong thân(liên hệ về BVMT)
18 18 Thực hành: Quan sát biến dạng của thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20 <b>Kiểm tra</b>



<b>Chương IV: LÁ</b>


( 7 LT+ 1 TH+1 BT+ 0 KT = 9 tiết)
21 19 Đặc điểm bên ngoài của lá


22 20


Cấu tạo trong của phiến lá (mục 2: Thịt lá: Phần cấu
<i>tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu </i>
<i>bì và chức năng của chúng – câu hỏi 4,5 trang 67 </i>
<i>không yêu cầu học sinh trả lời) </i>


23 21 Quang hợp (lồng ghép, liên hệ về BVMT)
24 21 Quang hợp (tt)


25 22 Ảnh hưởng các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý
nghĩa của quang hợp. (lồng ghép, liên hệ về BVMT)
26 23 Cây có hơ hấp không? (câu hỏi 4,5 trang 79 không


<i>yêu cầu học sinh trả lời) </i>


27 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu?.


28 25 Thực hành: quan sát biến dạng của lá.


29 Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh
<i>học) </i>


<b>Chương V: SINH SẢN SINH DƯỠNG</b>



( 2 LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT = 2 tiết)
30 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên(liên hệ về BVMT)
31 27


Sinh sản sinh dưỡng do người (Mục 4: Nhân giống vơ
<i>tính trong ống nghiệm không dạy – Câu hỏi 4 trang 91 </i>
<i>không yêu cầu học sinh trả lời) </i>


<b>Chương VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH </b>( 5 LT+ 0 TH+0 BT+ 1 Ôn tập +
1 KT =7 tiết)


32 28 Cấu tạo và chức năng của hoa
33 29 Các loại hoa (liên hệ về BVMT)
34 Ôn tập HK I


35 <b>Kiểm tra HK I</b>


36 30 Thụ phấn (liên hệ về BVMT)
<b>HỌC KÌ II </b>


37 30 Thụ phấn (tt) (liên hệ về BVMT)
38 31 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả


<b>Chương VII: QUẢ VÀ HẠT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

40 33 Hạt và các bộ phận của hạt (liên hệ về BVMT)
41 34 Phát tán của quả và hạt (liên hệ về BVMT)


42 35 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm (liên hệ về
<i>BVMT) </i>



43 36 Tổng kết về cây có hoa
44 36 Tổng kết về cây có hoa (tt)


<b>Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>


( 9 LT+ 0 TH+0 BT+ 1 Ôn tập + 1KT = 11 tiết)


45 37


Tảo (liên hệ về BVMT)(Mục 1: Cấu tạo của tảo và
<i>mục 2: Một vài tảo khác thường gặp: Chỉ giới thiệu </i>
<i>các đại diện bằng hình ảnh mà khơng đi sâu vào cấu </i>
<i>tạo – Câu hỏi 1, 2, 4 không yêu cầu học sinh trả lời – </i>
<i>Câu hỏi 3 không yêu cầu học sinh trả lời phần cấu </i>
<i>tạo) </i>


46 38 Rêu- cây rêu (liên hệ về BVMT)


47 39 Quyết- Cây dương xỉ (liên hệ về BVMT)
48 Ôn tập


49 <b>Kiểm tra giữa HK II</b>


50 40


Hạt trần- Cây thông (liên hệ về BVMT)(Mục 2: Cơ
<i>quan sinh sản không bắt buộc so sánh hoa của Hạt kín </i>
<i>với nón của Hạt trần) </i>



51 41


Hạt kín- Đặc điểm chung của thực vật hạt kín (liên hệ
<i>về BVMT)(Câu hỏi 3 – trang 136 không yêu cầu học </i>
<i>sinh trả lời ) </i>


52 42 Lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm (liên hệ về BVMT)


53 43


Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật (liên hệ về
<i>BVMT)(không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết </i>
<i>chung về phân loại thực vật)(giáo viên dành 5-10 phút </i>
<i>hướng dẫn học sinh đọc thêm bài 44) </i>


54 45 Nguồn gốc cây trồng


<b>Chương IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT</b>


( 5LT+ 0TH+0 BT+ 0 KT =5 tiết)
55 46 Thực vật góp phần điều hịa khí hậu (lồng ghép


<i>GDMT 1 phần) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

57 48 Vai trò của thực vật đối với động vật (lồng ghép, liên
<i>hệ về BVMT) </i>


58 48 Vai trò của thực vật đối với đời sống con người (lồng
<i>ghép, liên hệ về BVMT) </i>



59 49 Bảo vệ sự da dạng của thực vật(lồng ghép GDMT toàn
<i>phần) </i>


<b>Chương X: VI KHUẨN- NẤM- ĐỊA Y</b>


( 4 LT+ 3TH+1 BT+ 1 Ôn tập +1 KT =10 tiết)
60 50 Vi khuẩn


61 Vi khuẩn (tt)


62 51 Mốc trắng và nấm rơm


63 51 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
64 52 Địa y


65 Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh
<i>học) </i>


66 Ôn tập


67 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)
68 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)
69 53 Tham quan thiên nhiên(lồng ghép GDMT)


70 <b>Kiểm tra HK II</b>


Lưu ý: Ngoài tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,
sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng...


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN SINH HỌC THCS LỚP 7</b>



Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tiết </b> <b>Bài </b> <b>Tên bài- Nội dung thực hiện</b> <b>Ghi chú </b>
<b>MỞ ĐẦU( 2 lý thuyết)</b>


<b>1 </b> <b>1 </b> Thế giới động vật đang dạng và phong phú
<b>2 </b> <b>2 </b> Phân biệt động vật với thực vật, đặc điểm chung của


động vật ( Tích h<i>ợp bảo vệ môi trường)</i>


<b>Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH( 4 lý thuyết- 1 thực hành) </b>
<b>3 </b> <b>3 </b> Thực hành: quan sát một số động vật nguyên sinh


<b>4 </b> <b>4 </b> Trùng roi( Khơng dạy: Cấu tạo và di chuyển, tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b> <b>5 </b>


Trùng biến hình và trùng giày( Không dạy: mục
<i>1/II-Cấu tạo; Không yêu cầu học sinh trả lời câu 3 trang </i>
<i>22) </i>



<b>6 </b> <b>6 </b> Trùng kiết lị và trùng sốt rét ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi </i>


<i>trường)</i>



<b>7 </b> <b>7 </b> Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật


nguyên sinh( Không dạy: Trùng lỗ)


<b>Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG( 3 lý thuyết)</b>


<b>8 </b> <b>8 </b>


Thuỷ tức( Không dạy cột: Cấu tạo và chức năng ở
<i>bảng trang 30; Không yêu cầu học sinh trả lời câu 3 </i>
<i>trang 32) </i>




<b>9 </b> <b>9 </b> Đa dạng của ngành ruột khoang


<b>10 </b> <b>10 </b> Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang


<b>Chương III: CÁC NGÀNH GIUN( 5 lý thuyết- 2 thực hành- 1 kiểm tra)</b>


<b> </b> <b> </b> <i><b>*Ngành giun d</b><b>ẹp</b></i>


<b>11 </b> <b>11 </b> Sán lá gan( Không dạy lệnh <i> trang 41 và phần </i>


<i>bảng trang 42)( Tích hợp bảo vệ mơi trường)</i>
<b>12 </b> <b>12 </b> Một số giun dẹp khác( Không dạy: Đặc điểm chung)


<i>( Tích hợp bảo vệ mơi trường)</i>



<b> </b> <b> </b> <i><b>*Ngành giun tròn </b></i>
<b>13 </b> <b>13 </b> Giun đũa ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi trường)</i>
<b>14 </b> <b>14 </b> Một số giun trịn khác( Khơng dạy: Đặc điểm chung


<i>)( Tích hợp bảo vệ mơi trường)</i>
<b> </b> <b> </b> <i><b>*Ngành giun đốt</b></i>
<b>15 </b> <b>15 </b> Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và cách di


chuyển của giun đất ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi trường)</i>


<b>16 </b> <b>16 </b> Thực hành: Mổ và quan sát giun đất


<b>17 </b> <b>17 </b> Một số giun đốt khác( Không dạy: Đặc điểm chung)


<i>( Tích hợp bảo vệ mơi trường) </i>


<b>18 </b> <b> </b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM( 2 lý thuyết- 2 thực hành) </b>


<b>19 </b> <b>18 </b> Trai sông


<b>20,21 19,20 </b> Thực hành: Quan sát một số thân mềm
<b>22 </b> <b>21 </b> Đặc điểm chung của ngành thân mềm ( Tích h<i>ợp bảo </i>


<i>vệ môi trường)</i>


<b>Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP( 5 lý thuyết- 3 thực hành) </b>
<b> </b> <b> </b> <i><b>*L</b><b>ớp giáp xác</b></i>
<b>23 </b> <b>22 </b> Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động



sống của tôm sông


<b>24 </b> <b>23 </b> Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông


<b>25 </b> <b>24 </b> Đa dạng và vai trị của lớp giáp xác ( Tích h<i>ợp bảo </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* L</b><b>ớp h</b><b>ình nhi</b><b>ện</b></i>
<b>26 </b> <b>25 </b> Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện ( Tích h<i>ợp </i>


<i>bảo vệ mơi trường)</i>


<i><b>*L</b><b>ớp sâu bọ</b></i>
<b>27 </b> <b>26 </b> Châu chấu: ( Khơng dạy Hình 26.4 mục III-Dinh


<i>dưỡng; Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3 </i>
<i>trang 88) </i>



<b>28 </b> <b>27 </b> Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ( Tích h<i>ợp </i>


<i>bảo vệ mơi trường)</i>


<b>29 </b> <b>28 </b> Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
<b>29 </b> Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp (


<i>Tích hợp bảo vệ mơi trường)</i>


<b>Chương VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG </b>



<b>( 16 lý thuyết- 5 thực hành-1 bài tập-1 ôn tập- 2 kiểm tra)</b>


<b> </b> <b> </b> <i><b>*Các l</b><b>ớp cá</b></i>


<b>31 </b> <b>31 </b> Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động


sống của cá chép


<b>32 </b> <b>32 </b> Cấu tạo trong của cá chép


<b>33 </b> <b>33 </b> Thực hành: Mổ cá


<b>34 </b> <b>34 </b> Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá ( Tích
<i>hợp bảo vệ mơi trường)</i>


<b>35 </b> <b> </b> <b>Ơn tập học kì I </b>


<b>36 </b> <b> </b> <b>Kiểm tra học kì I </b>


H<b>ỌC KÌ II </b>


<b> </b> <i><b>*L</b><b>ớp lưỡng cư</b></i>


<b>37 </b> <b>35 </b> Ếch đồng


<b>38 </b> <b>36 </b> Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên


mẫu mổ


<b>39 </b> <b>37 </b> Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư( Tích


<i>hợp bảo vệ môi trường)</i>


<b> </b> <b> </b> <i><b>*L</b><b>ớp b</b><b>ò sát </b></i>


<b>40 </b> <b>38 </b> Thằn lằn bóng đi dài


<b>41 </b> <b>39 </b> Cấu tạo trong của thằn lằn


<b>42 </b> <b>40 </b>


Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bị sát(
<i>Khơng u cầu học sinh trả lời lệnh mục I - Đa </i>
<i>dạng của bị sát trang 130)( Tích hợp bảo vệ môi </i>
<i>trường)</i>




<b> </b> <b> </b> <i><b>* L</b><b>ớp c</b><b>him </b></i>


<b>43 </b> <b>41 </b> Chim bồ câu


<b>44 </b> <b>42 </b> Cấu tạo trong của chim bồ câu


<b>45 </b> <b>43 </b> Thực hành: Quan sát bộ xương và mẫu mổ chim bồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>46 </b> <b>44 </b>


Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim( Không
<i>yêu cầu học sinh trả lời lệnh: đọc bảng và H44.3- </i>
<i>dòng 1 tr145- câu hỏi 1 trang 146)( Tích hợp bảo vệ </i>


<i>mơi trường)</i>




<b> </b> <b> </b> <i><b>*l</b><b>ớp thú</b></i>


<b>47 </b> <b>46 </b> Thỏ


<b>48 </b> <b>47 </b> Cấu tạo trong của thỏ


<b>49 </b> <b>48 </b>


Sự đa dạng của lớp thú - bộ thú huyệt, bộ thú túi(
<i>Không dạy lệnh phần II- Bộ Thú túi trang157; </i>
<i>Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2 trang158) </i>
<i>( Tích hợp bảo vệ mơi trường)</i>




<b>50 </b> <b>49 </b> Sự đa dạng của lớp thú bộ Dơi, bộ Cá Voi (tiếp


theo)- ( Không dạy lệnh trang160)


<b>51 </b> <b>50 </b>


Sự đa dạng của thú:Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ
ăn thịt (Không dạy phần lệnh trang164; Không yêu
<i>cầu học sinh trả lời câu hỏi trang165)( Tích hợp </i>
<i>bảo vệ mơi trường)</i>





<b>52 </b> <b>51 </b> Đa dạng của lớp thú Các bộ móng guốc và bộ linh
trưởng(tt)( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi trường)</i>
<b>53 </b> <b> </b> Bài tập (hệ thống hóa kiến thức đặc điểm cấu tạo


<i>các Bộ của lớp Thú thích nghi với điều kiện sống) </i>
<b>54 </b> <b>52 </b> Thực hành: xem băng hình về đời sống và tập tính


của thú


<b>55 </b> <b> </b> Kiểm tra giữa học kì II


<b>Chương VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT( 3 lý thuyết- 1 trả và chữa bài </b>
<b>kiểm tra )</b>


<b>56 </b> <b> </b> Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết


<b>57 </b> <b>54 </b> Tiến hoá về tổ chức cơ thể


<b>58 </b> <b>55 </b> Tiến hoá về sinh sản ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi trường)</i>
<b>59 </b> <b>56 </b> Cây phát sinh giới Động vật ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi </i>


<i>trường) </i>


<b>Chương VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI </b>


<b>( 4 lý thuyết- 4 thực hành- 2 ôn tập- 1 kiểm tra)</b>


<b>60 </b> <b>57 </b> Đa dạng sinh học ( Tích h<i>ợp bảo vệ môi trường)</i>


<b>61 </b> <b>58 </b> Đa dạng sinh học (tt) ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi </i>


<i>trường)</i>


<b>62 </b> <b>59 </b> Biện pháp đấu tranh sinh học ( Tích h<i>ợp bảo vệ </i>


<i>mơi trường)</i>


<b>63 </b> <b>60 </b> Động vật quý hiếm ( Tích h<i>ợp bảo vệ mơi </i>


<i>trường)</i>


<b>64,65 </b> <b>61,62 </b> Tìm hiểu một số đ/vật có tầm quan trọng đối với


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>bảo vệ mơi trường)</i>


<b>68,69 </b> Ơn tập học kì II


<b>70 </b> Kiểm tra học kì II


Lưu ý: Ngồi tích hợp GDMT, tích hợp khác vấn giữ như GD phòng chống ma túy,
sức khoẻ sinh sản, tiết kiệm năng lượng.


<b>- Một số bài lý thuyết được chuyển thành kiểu bài thực hành: B15, 22, 31 </b>


- Những bài yêu cầu dạy lồng ghép, tích hợp bảo vệ môi trường vẫn thực hiện như
các năm trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN: SINH HỌC LỚP 8 </b>
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)



Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)


HỌC KỲ I


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú


1 1 Bài mở đầu


Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI ( 4 LT+ 1 TH+...BT+ ...KT = 5 tiết)
2 2 Cấu tạo cơ thể người


<i>(Bỏ mục II: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan) </i>


4 3


Tế bào


<i>(Thành phần hóa học của tế bào: không dạy chi tiết, </i>
<i>chỉ cần liệt kê tên các thành phần) </i>


4 4 Mô


<i>(Bỏ câu hỏi 4 trang 17) </i>
5 6 Phản xạ


6 5 TH: Quan sát tế bào và mô


Chương II :VẬN ĐỘNG ( 5 LT+ 1TH+...BT+ ...KT = 6 tiết)


7 7 Bộ xương


<i>(Không dạy phần II. Phân biệt các loại xương) </i>
8 8 Cấu tạo và tính chất của xương


9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
10 10 Hoạt động của cơ


11 11 Tiến hóa của hệ vận động, vệ sinh hệ vận động
12 12 TH: Sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương


Chương III:TUẦN HOÀN ( 6 LT+ 1 TH+.... BT+ 1KT = 8 tiết)
13 13 Máu và môi trường trong cơ thể


14 14 Bạch cầu- miễn dịch


15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu
16 16 Tuần hồn máu và lưu thơng bạch huyết
17 17 Tim và mạch máu


18 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch- Vệ sinh hệ tuần hoàn


19 Kiểm tra


20 19 TH: sơ cứu cầm máu


Chương IV : HÔ HẤP( 3 LT+ 1 TH+.... BT+ KT = 4 tiết)
21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp


<i>(Bỏ bảng 20 và lệnh trang 66, câu hỏi 2 trang 67) </i>



22 21 Hoạt động hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

24 23 TH: Hô hấp nhân tạo


Chương V : TIÊU HÓA ( 5 LT+ 1 TH+ 1 BT+ ....KT = 7 tiết)
25 24 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa


26 25 Tiêu hóa ở khoang miệng
27 27 Tiêu hóa ở dạ dày


28 28 Tiêu hóa ở ruột non
29


29-30


Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân, Vệ sinh tiêu hóa
<i>(Liên hệ về BVMT) </i>


(Bỏ hình 29.2 và nội dung liên quan)


30 26 Thực hành tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước
bọt


31 Bài tập: Chữa bài tập trong vở bài tập sinh học 8


Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
( 5 LT+ 1 TH + 1ÔT + 1 KT = 8 tiết)


32 31 Trao đổi chất (Liên hệ về BVMT)


33 32 Chuyển hóa


34 33 Thân nhiệt ( Lồng ghép GDMT 1 phần)
35 35 Ôn tập HKI (Theo nội dung bài 35)


36 <b>Kiểm tra học kì 1 </b>


37 34 Vitamin và muối khoáng


38 36 Tiêu chuẩn ăn uống, nguyên tắc lập khẩu phần (Liên hệ
<i>về BVMT) </i>


39 37 TH Phân tích một khẩu phần cho trước


Chương VII: BÀI TIẾT (3 LT+ ...TH+...BT+ ...KT = 3 tiết)
40 38 Bài tiết, cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu


41 39 Bài tiết nước tiểu.


42 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu (Liên hệ về BVMT)


Chương VIII : DA ( 2 LT+ ....TH+....BT+ ....KT = 2 tiết)
43 41 Cấu tạo và chức năng của da


44 42 Vệ sinh da ( Lồng ghép GDMT 1 phần)


Chương IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN ( 11 LT+ 1 TH+...BT+ 1 KT =13
tiết)


45 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh



46 44 TH tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy
sống


47 45 Dây thần kinh tủy


48 46 Trụ não, tiểu não, não trung gian


<i>(Bỏ lệnh :So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và </i>
<i>tủy sống. Bỏ bảng 46 trang 145) </i>


49 47 Đại não (Bỏ lệnh trang 149)
50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>151 </i>


<i>-Bỏ bảng 48.2 và nội dung liên quan </i>
<i>-Bỏ câu hỏi 2 trang 154 ) </i>


51 49 Cơ quan phân tích thị giác


<i>(- Bỏ hình 49.1 và nội dung liên quan ở lệnh trang 155 </i>
<i>-Bỏ hình 49.4 và lệnh trang 157) </i>


52 50 Vệ sinh mắt (Liên hệ về BVMT)


53 51 Cơ quan phân tích thính giác (Liên hệ về BVMT)
<i>( Bỏ hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163; câu </i>
<i>hỏi 1 trang 165 ) </i>



54 52 Phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện
55 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người


56 54 Vệ sinh hệ thần kinh
57 Kiểm tra 1 tiết


Chương X : TUYẾN NỘI TIẾT ( 5 LT+ ...TH+...BT+ ...KT = 5 tiết)
58 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết


59 56 Tuyến yên, tuyến giáp


60 57 Tuyến tụy và tuyến trên thận
61 58 Tuyến sinh dục


62 59 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội
tiết


Chương XI : SINH SẢN ( ..5 LT+ ...TH+...1 BT+ 1ÔT +...1 KT =...8
tiết)


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú


63 60,
61


Cơ quan sinh dục nam, nữ


64 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
65 63 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai



(Liên hệ về BVMT)


66 64 Các bệnh lây qua đường sinh dục


67 65 Đại dịch AIDS thảm họa của loài người
68 Bài tập: Chữa BT trong vở BT sinh học 8
69 66 Ôn tập học kì II (Theo nội dung bài 66)
70 Kiểm tra học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN: SINH LỚP 9 </b>
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)


Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (34 tiết)
<b>Phần I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>


<b>Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN</b>


( 5 LT+ 1 TH + 2BT+ 0 KT = 8 tiết)


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú


1 1 Men Đen và Di truyền học (bỏ câu hỏi 4 – trang 7 SGK
<i>) </i>


2 2 Lai 1 cặp tính trạng (bỏ câu hỏi 4 – trang 10 SGK)
3 3 Lai 1 cặp tính trạng (tt) (bỏ mục V: Trội khơng hồn


<i>tồn, Câu hỏi 3 – trang 13) </i>
4 4 Lai 2 cặp tính trạng



5 5 Lai 2 cặp tính trạng (tt)


6 6 Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim
loại


7 7 Bài tập chương I (bỏ bài tập 3 – trang 22)


8 Luyện giải bài tập: Lai 1, 2 cặp tính trạng của Men Đen


<b>Chương II: NHIỄM SẮC THỂ </b>


( 6 LT+ 1TH+1BT+ 0 KT = 8tiết)
9 8 Nhiễm sắc thể


10 9 Nguyên phân ( bỏ câu 1 – trang 30 SGK )
11 10 Giảm phân ( bỏ câu 2 – trang 33 SGK )
12 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh


13 12 Cơ chế xác định giới tính


14 13 Di truyền liên kết ( bỏ câu 2, câu 4 – trang 43 SGK)
15 14


Thực hành: Quan sát hình thái NST ( nếu khơng có tiêu
<i>bản thì chuyển thành tiết bài tập ở chương nhiễm sắc </i>
<i>thể) </i>


16 Bài tập về nhiễm sắc thể - phát sinh giao tử và thụ tinh



<b>Chương III: ADN VÀ GEN </b>
( 5 LT+ 1TH+1BT+ 1 KT = 8 tiết)
17 15 ADN (bỏ câu 5, câu 6 – trang 47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

20 18 Protein (bỏ <i> cuối trang 55) </i>


21 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng ( bỏ <i> trang 58) </i>
22 20 Thực hành: Quan sát lắp mơ hình ADN


23 Bài tập ADN và gen
24 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Chương IV: BIẾN DỊ</b>


( 5 LT+ 2TH+0 BT+ 0 KT = 7 tiết)
25 21 Đột biến gen


26 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể


27 23 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (bỏ  trang 67)


28 24 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tt) (bỏ mục IV: Sự
<i>hình thành thể đa bội) </i>


29 25 Thường biến(liên hệ về BVMT)


30 26 Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến (liên hệ về
<i>BVMT) </i>


31 27 Thực hành: Quan sát thường biến(liên hệ về BVMT)



<b>Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI</b>


( 3LT+ 0 TH+0 BT+ 0 KT = 3 tiết)
32 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người


33 29 Bệnh và tật di truyền ở người(lồng ghép GDMT 1
<i>phần) </i>


34 Ôn tập HK I (theo nội dung bài 40 SGK)
35 <b>Kiểm tra HK I</b>


<b>Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC (3LT+ </b>


0 TH+0 BT+ 0 KT = 3 tiết)


36 30 Di truyền học với con người(lồng ghép GDMT 1 phần)
<b>HỌC KÌ II </b>


37 31 Công nghệ tế bào


38 32 Công nghệ gen(liên hệ về BVMT)


39 34 Thối hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
40 35 Ưu thế lai


41 38 Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn (GV dành 10 -
<i>15 phút hướng dẫn đọc thêm bài 33) </i>


42



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG </b>


(4LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 6 tiết)


43 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái(lồng ghép GDMT
<i>toàn phần) </i>


44 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật(lồng
<i>ghép GDMT toàn phần) </i>


45 43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh
vật(lồng ghép GDMT toàn phần)


46 44 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật(lồng ghép
<i>GDMT toàn phần) </i>


47 45 Thực hành: Tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật


48 46


Thực hành: Tìm hiểu mơi trường và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật(lồng ghép
<i>GDMT toàn phần) </i>


<b>Chương II: HỆ SINH THÁI </b>
(4LT+ 2 TH+0 BT+ 1 KT = 7 tiết)


49 47 Quần thể sinh vật(lồng ghép GDMT toàn phần)
50 48 Quần thể người (lồng ghép GDMT toàn phần)
51 49 Quần xã sinh vật (lồng ghép GDMT toàn phần)
52 50 Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)


53 <b>Kiểm tra giũa HK II</b> (nội dung kiểm tra thực hành)
54 51 Thực hành: Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)
55 52 Thực hành: Hệ sinh thái (lồng ghép GDMT toàn phần)


<b>Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI </b>


<b>TRƯỜNG</b>


(3LT+ 2 TH+0 BT+ 0 KT = 5 tiết)


56 53 Tác động của con người đối với mơi trường (lồng ghép
<i>GDMT tồn phần) </i>


57 54 Ơ nhiễm mơi trường (lồng ghép GDMT tồn phần)
58 55 Ơ nhiễm mơi trường (tt) (lồng ghép GDMT toàn phần)
59 56 Thực hành: Tìm hiểu mơi trường địa phương <i>(lồng </i>


<i>ghép GDMT tồn phần) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(3LT+ 1 TH+ 4 Ơn tập + 0 KT = 8 tiết)


61 58 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên <i>(lồng ghép </i>
<i>GDMT toàn phần) </i>


62 59 Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang


dã (lồng ghép GDMT toàn phần)


63 60+
61


Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái(lồng ghép GDMT tồn
<i>phần) </i>


Luật bảo vệ mơi trường (lồng ghép GDMT toàn phần)
64 Bài tập Hệ sinh thái – Giới hạn sinh thái


65 62 Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường (lồng
<i>ghép GDMT tồn phần) </i>


66 64 Ơn tập:Tổng kết chương trình tồn cấp <i>(lồng ghép </i>
<i>GDMT toàn phần) </i>


67 65 Ôn tập:Tổng kết chương trình tồn cấp <i>(lồng ghép </i>
<i>GDMT tồn phần) </i>


68 66 Ơn tập:Tổng kết chương trình tồn cấp <i>(lồng ghép </i>
<i>GDMT toàn phần) </i>


69 63 Ôn tập: <i>(theo nội dung bài 63 SGK) (lồng ghép GDMT </i>
<i>toàn phần) </i>


70 <b>Kiểm tra cuối HK II</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×