Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bai tap trac nghiem tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC </b>


<b>A. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?</b>


Câu 1: Phần mềm xử lý bảng tính là:


a) chương trình tính tốn, xử lý các dữ liệu


b) chương trình tính tốn, xử lý các dữ liệu được lưu giữ dưới dạng bảng.
c) chương trình xử lý văn bản.


d) Câu a và c đúng


Câu 2: Thông tin được lưu dưới dạng bảng biểu có ưu điểm gì?


a) Dễ theo dõi b) Dễ sắp xếp c) Tính tốn nhanh chóng d) Tất cả đều đúng
Câu 3: Khi làm việc với bảng tính điện tử, em có thể:


a) Sửa đổi b) Lưu trữ c) Trang trí d) Tất cả đều đúng
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là phần mềm bảng tính?


a) Window b) Microsoft Word c) Microsoft Excel d) Tất cả đều sai


Câu 5: Hãy điền vào những ô trống những câu em cho là đùng (a, b, c hoặc d) để được khái niệm hoàn
chỉnh về bảng tính:


Chương trình bảng tính là (……) được thiết kế để giúp (……) và trình bày thơng tin dưới dạng (……), thực
hiện các tính tốn cũng như xây dựng các (……) biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng biểu.


a) biểu đồ b) bảng biểu c) phần mềm d) ghi lại.


Câu 6: Những chương trình bảng tính có điểm chung:


a) Màn hình làm việc b) Dữ liệu c) Tính tốn, sắp xếp, tạo biểu đồ d) Tất cả đều đúng
Câu 7: Cửa sổ bảng tính có các thành phần:


a) Cột b) Hàng c) Ô hiện tại d) Tất cả đều đúng
Câu 8: Miền làm việc chính của bảng tính là:


a) vùng giao nhau giữa các cột và dòng b) gồm các cột và các dòng


c) tập hợp các ơ bảng tính theo chiều ngang d) tập hợp các ơ bảng tính theo chiều dọc.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng?


a) Trang tính gồm các cột và các doøng


b) Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính


c) Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
d) Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…
Câu 10: Câu nào sau đây sai?


a) Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
b) Vùng giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
c) Địa chỉ của một ơ tính là cặp tên cột và tên hàng nằm trên đó.
d) Tất cả đều sai.


Câu 11: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:


a) Để nhập dữ liệu vào một ơ của trang tính em phải nháy chuột chọn ơ đó và nhấn Enter.



b) Để nhập dữ liệu vào một ơ của trang tính em chọn ơ đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn Enter.
c) Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính em chọn ơ đó, gõ dữ liệu vào từ bàn phím và chọn một ơ
tính khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12: Chọn câu đúng để điền vào những chỗ trống:


Khi em nháy chuột chọn một ô được gọi là ………… tính. Khi một ơ tính được chọn thì ơ đó sẽ được ……
xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu trong ô lúc này được ……… Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra
thường được gọi là các ………


Câu 13: Để sửa dữ liệu của một ô nào đó thì em phải:


a) mở bảng tính mới và gõ lại dữ liệu vào. b) chọn ô cần sửa để xố và ghi lại dữ liệu mới.
c) chọn ơ cần sửa và nhấn Enter. d) Tất cả đều sai.


Câu 14: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải:
a) dùng các phím mũi tên (ở nhóm phím mũi tên) để di chuyển.


b) sử dụng chuột để nháy vào ơ cần kích hoạt.
c) dùng phím Baskspace để di chuyển.


d) Câu a, b đúng.


Câu 15: Muốn gõ các chữ Việt trên trang tính thì em phải thực hiện:
a) Chọn phơng chữ Việt trên ơ tính.


b) Chọn phơng chữ việt những cột hoặc dịng cần xuất hiện tiếng Việt,
c) Không thể dùng tiếng Việt ở bảng tính.


d) Tất cả đều sai.



Câu 16: Muốn khởi động bảng tính Excel em có thể chọn một trong các trường hợp sau:
a) Chọn Start, program và nháy chuột vào Microsoft Excel.


b) Chọn biểu tượng ∑ trên màn hình.


c) Kích hoạt phím tắt (short cut) của Excel có trên màn hình.
d) Tất cả các câu trên đúng.


Câu 17: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
a) Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.


b) Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
c) Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.


d) Tất cả đều đúng.


Câu 18: Muốn lưu bảng tính với tên khác em thực hiện:


a) Chọn File, Save và gõ lại tên khác b) Chọn File, Save as gõ lại tên khác.
c) Câu a và b đúng d) Tất cả đều sai.


Câu 19: Câu nào sau đây sai?


a) Khi lưu bảng tính sẽ có phần mở rộng là PAS.


b) Khi làm việc với bảng tính chỉ cần chọn File, save một lần thì bảng tính sẽ được lưu.


c) Khi thốt khỏi bảng tính nếu em chưa lưu lại lần cuối cùng thì chương trình sẽ “nhắc nhở” em lưu
lại.



d) Câu a và b sai.


<b>BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


Câu 1: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:


a) một trang tính b) hai trang tính c) ba trang tính d) bốn trang tính.
Câu 2: Cột là tập hợp các ơ trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai?


a) AA b) AB c) A4 d) IV


Câu 3: Hàng là tập hợp các ơ trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây là đúng?


a) C2 b) A c) 16384 d) A1


Câu 4: Ô là giao điểm của một cột và một hàng. Tên ô nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5: Khối là một nhóm ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có thể là:
a) một ơ b) một dịng c) một cột d) Tất cả đều đúng.


Câu 6: Nhìn vào bảng tính dưới đây, em hãy cho biết cách chọn khối D5 đến H15 (bằng cách điền vào các
dấu ……) và cách định dạng phơng chữ kiểu Aral cho khối đó.


...
...
Câu 7: Câu nào sau đây là sai?


Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:



a) dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô b) dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô.
c) dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô d) Câu b và c đúng.


Câu 8: Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào
sau đây là đúng?


a) B1…H15 b) B1-H15 c) B1:H15 d) Tất cả đều sai.


Câu 9: Hãy chọn câu đúng:


a) Khi chọn một dịng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dịng đó.


b) Nếu cần chọn một số dịng cách nhau thì nhấp chuột chọn dịng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và
nhấp chuột trên các dòng khác.


c) Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dịng đầu đến số thứ tự dòng cuối.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 10: Khi sử dụng bảng tính em thường hay dùng các phím tắt. Em hãy nối các kí tự A, B, C, D, E với
các số 1, 2, 3, 4, 5 để được câu đúng:


A: Enter
B: Tap


C: Shift + Tap
D: Ctrl + Home
E: Home


1: Chọn ô bên phải
2: Chọn ơ bên dưới


3: Về ơ A1


4: Về ô bên trái


5: Về ơ đầu tiên trên hàng
Câu 11: Câu nào sau đây là đúng?


a) Dữ liệu số là các số 0, 1, 2… 9, dấu +, dấu -, dấu %.
b) Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu.


c) Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ở ơ tính, dữ liệu kiểu kí tự được căn
thẳng lề trái trong ơ tính.


d) Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 12: Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?


a) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ơ cuối.


b) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên qt đến ơ cuối.
c) Có thể chọn nhiều ơ khác nhau bằng cách sử dụng phím Ctrl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


Câu 1: Khi nhập cơng thức vào ơ em phải gõ trước công thức dấu:


a) Dấu cộng (+) b) Dấu nhân (*) c) Dấu bằng (=) d) Câu a và c đúng.
Câu 2: Xem hình vẽ sau, em dùng cơng thức để tính tốn để chọn được câu trả lời đúng:


a) + A1+B1+C1 kết quả là 22 b) = A1+B1+C1 kết quả là 22


c) =A3*B3-C3 kết quả là 47 d) Tất cả đều đúng.


Câu 3: Bảng điểm môn tin học được trình bày như sau:


Điểm trung bình được tính theo công thức: (điểm word + điểm excel)/2. Công thức nào sau đây là đúng?
a) = C1+D1/2 b) =(C6+D6)/2 c) =(C2+D2)/2 d) Câu b và c đúng.


Câu 4: Em lập bảng tính điểm của một số môn học như sau:


Biết tốn hệ số 2, lý, hoá hệ số 1. Em hãy trình bày cách thực hiện để làm thế nào có được kết quả
trung bình như hình vẽ trên:


...
...
Câu 5: Em có bảng tính như sau:


Hãy điền vào những ơ trống để có kết quả đúng:


Tại ơ C1 nếu em gõ công thức = A1*B1 kết quả sẽ là……… Khi sao chép cơng thức của ơ C1 đến ơ
C2 thì cơng thức tại ơ này là ……… và có kết quả ……… Khi sao chép công thức từ ô C1 đến ơ D1 thì cơng thức
tại ơ này là ……… có kết quả ……… Khi sao chép công thức của ô C1 đến ơ D2 thì cơng thức của ơ này là………
có kết quả………


Câu 6: Em hãy chọn câu đúng nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Khi sao chép công thức tự 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó
là loại địa chỉ tuyệt đối.


c) Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó
là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).



d) Tất cả đều sai.


Câu 7: Giả sử tại ơ D2 có cơng thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có cơng thức là:


a) =E2*C2/100 b) =B2*C2/100 c) =E6*F6/100 d) =B6*C6/100


Câu 8: Em có bảng sau:


Điền vào kết quả của những công thức sau:


- Tại B1 gõ công thức = A1+5, kết quả:………
- Tại C1 gõ công thức = B1+5, kết quả:………
- Tại C1 gõ công thức = B2+C4, kết quả:………
- Tại C1 gõ công thức = (B2+C4)/A1, kết quả:………
- Tại C1 gõ công thức = (A1+B2+C4-28), kết quả:………


<b>BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>


Câu 1: Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c…). Câu nào sau đây là đúng?


a) Sum(10,5,7) b) =Sum(10,5,7) c) Sum(10+5+7) d) Tất cả đều sai.
Câu 2: Lập bảng tính điểm của em như sau (trả lời câu 2.1…2.6):


2.1/ Để tính cột tổng cộng công thức nào sau đây đúng?


a) =Sum(A1:A10) b) =Sum(C8:H5) c) = (C2+D2+E2+F2+G2+H2) d) =(C2:H5)
2.2/ Cũng với bảng điểm trên, bạn khác lại tính:


a) =Sum(C2:G2,10) b) =Sum(C2:H2) c) Câu a và b đúng d) Khơng có câu nào đúng.


2.3/ Để tính trung bình cộng em dùng cơng thức:


a) =Average(C5:H10) b) =Average(C2:H10)/6


c) Average(C2:H2)/6 d) Average(C2:G9,10)


2.4/ Khi em gõ công thức =Average(C5:H10) ở ô trung bình thì máy cho kết quả:


a) 6 b) 6.66 c) #DIV/0! d) Tất cả đều sai


2.5/ Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng công thức sau:


a) =Max(C2:H2) b) =Sum(C2:H2) c) =Max(C5:H10) d) Tất cả đều đúng.
2.6/ Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng công thức:


a) =Min(C5:H5) b) =Min(C2:H10) c) =Min(C2:H2) d) Min(5:10)
Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(5) + Max(7) – Min(3):


a) 5 b) 8 c) 9 d) Tất cả đều sai.


Câu 4: Khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình báo lỗi:


a) #VALUE! b) #NAME! c) #DIV/0! d) #N/A!


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 18 b) #VALUE! c) #N/A! d) Tất cả đều sai.


Câu 6: Trong ơ C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết cơng thức =
Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là:


a) 30 b) 18 c) #NAME! d) Tất cả đều sai.



Câu 7: Em có bảng tính sau:


7.1/ Để tính được ơ tổng cộng với mỗi loại sách 1 quyển em gõ công thức tại ô C8 như sau:


a) =Max(D2:D6) b) =Sum(D2:D6) c) =Min(D2:D9) d) = Sum(D1:D6)


7.2/ Để tính được ơ loại sách ít tiền nhất có dấu ? Em gõ vào cơng thức tại ơ C9 như sau:


a) =Min(D2:D9) b) =Min(D2:D6) c) =Average(D2:D6) d) =Min(D1:D6)
7.3/ Để tính được ơ loại sách nhiều tiền nhất có dấu ? Em gõ vào công thức tại ô C10 như sau:


a) Sum(D2:D6) b) Max(D2:D6) c) =Max(D2:D6) d) Tất cả đều sai.
7.4/ Để tính cột thành tiền em lần lượt làm như sau:


a) Tại ô E2 gõ công thức = C2*D2 b) Sao chép công thức trên xuống các ô còn lại.


c) Câu a và b đúng d) Câu a và b sai.


Câu 8: Em hãy điền vào những ô trống sau đây:


Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là ………, hàm Average dùng để tính
……… Hàm xác định giá trị lớn nhất là ………… Hàm ……… được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất.


Câu 9: Hãy nối các kí tự a, b, c, d với các số 1, 2, 3, 4 để được kết quả đúng:
a) Hàm tính tổng


b) Hàm tính trung bình
c) Hàm tính giá trị lớn nhất
d) Hàm tính giá trị nhỏ nhất



1- Average ()
2- Max ()
3- Min ()
4- Sum ()
Câu 10: Giả sử ta có bảng tính sau:


Để tính tổng ở ơ D1 em dùng cơng thức nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy nối các kí tự a, b, c, d của các công thức với các số 1, 2, 3, 4 là kết quả phép tính được kết quả
đúng:


a) = AVERAGE(A1:A4, A1, 9)
b) =AVERAGE(A1,A5,3)
c) =AVERAGE(A1:A5)
d) =AVERAGE(A1,A5,2)


1) 12
2) 5
3) 4.7
4) 11


Câu 12: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
a) =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 b) =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
c) =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 d) Tất cả đều đúng.


Câu 13: Em có bảng sau:


Hãy nối các kí tự a, b, c, d của các công thức với các số 1, 2, 3, 4 là kết quả phép tính để được kết
quả đúng:



a) =AVERAGE(A1:B1)
b) =AVERAGE(A2:B2)
c) =AVERAGE(A3:B3)
d) =AVERAGE(A4,B4)


1) 16
2) 9


3) #NAME
4) 6


Câu 14: Em có bảng tính sau:


Cơng thức nào sau đây cho kết quả đúng:


a) =MIN(B1,B5,13) Kết quả 10


b) =MIN(B1:B6) Kết quả 2


c) =Min(B1,B4,B6,1) Kết quả 1


d) Các kết quả trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
………


<b>BAØI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>


Câu 1: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:



a) Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng b) Chỉ thay đổi độ rộng của cột
c) Chỉ thay đổi độ cao của hàng d) Tất cả đều đúng.


Câu 2: Khi muốn thay đổi độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng thì em phải thực hiện các thao tác:


a) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở cột hoặc ở hàng rồi giữ phím trái di chuyển
theo ý muốn.


b) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột rồi giữ phím phải di chuyển
theo ý muốn.


c) Câu a và b đúng d) Câu a và b sai


Câu 3: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
a) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
b) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
c) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn Enter.


d) Câu a và c đúng.


Câu 4: Muốn thay đổi nhiều cột, nhiều hàng với độ rộng cao giống nhau em thực hiện:
a) Chọn một số ô của hàng hoặc cột.


b) Chọn format, column, width đối với cột, nhấn Enter.


c) Chọn format, column, row, heigth đối với hàng gõ vào độ cao mới, OK.
d) Thực hiện theo thứ tự các câu a, b, c.


Câu 5: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện::



a) Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete b) Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter.
c) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete d) Câu a và b đúng.


Câu 6: Em hãy điền vào những ơ trống:


Muốn xố cột hoặc hàng em chọn……… rồi sử dụng lệnh……… chọn tiếp……… Khi xoá hàng hay cột, các
cột……… được đẩy sang………, các hàng ……… được đẩy………


Câu 7: Em ghép các câu a, b, c, d, e với các số 1, 2, 3, 4, 5 để được câu đúng:
a) Chèn cột


b) Xoá cột


c) Xoá dữ liệu trong cột
d) Xoá dữ liệu trong hàng
e) Xoá hàng


1- Chọn cột, insert, delete
2- Chọn cột, delete


3- Chọn cột, insert, column
4- Chọn hàng, delete
5- Chọn hàng, insert, rows


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin cần chép 2. Chọn ơ đích để đưa thơng tin vào.


3. Nháy nút lệnh copy 4. Nháy nút paste.


<i>Em chọn câu đúng nhất:</i>



a) Choïn 1-2-3-4 b) Choïn 1-3-2-4 c) choïn 2-3-1-4 d) Choïn 1-4-3-2


Câu 9: Khi nháy nút lệnh paste để chép nội dung của ô hoặc khối, ở ô chứa nội dung cũ vẫn còn đường
viền xung quanh. Muốn mất đường viền này em phải:


a) Nhấn Enter b) Nhấn phím Delete c) Nhấn phím ESC d) Nhấn phím Ctrl + Tab
Câu 10: Nối các kí tự A, B, C, D, E với các số I, II, III, IV, V để có câu đúng:


A) Chọn khối, nhấn phím delete
B) Lệnh Edit, Clear, All


C) Edit, Clear, Format
D) Edit, Clear, Comment
E) Edit, Clear, Contents


I- Xoá tất cả nội dung


II- Xoá các định dạng, nội dung cịn.
III- Xố nội dung.


IV- Xố nội dung, dịch dạng cịn lại.
V- Xố chú thích của ơ.


Câu 11: Địa chỉ tương đối là:


a) Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả không đổi.


b) Khi sao chép công thức từ hàng này sang hàng khác kết quả thay đổi theo hàng.



c) Địa chỉ tương đối là địa chỉ nói lên sự quan hệ tương đối về sự thay đổi vị trí của hàng cột.


<b>BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>


Câu 1: Câu nào sau đây đúng?


a) Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.


b) Định dạng bảng tính làm không thay đổi nội dung các ơ tính.
c) Khi cần định dạng nội dung của ơ tính em cần chọn ơ tính đó.
d) Câu b vàc đúng.


Câu 2: Để định dạng font chữ Arial, cỡ chữ 14, chọn kiểu in đậm, em hãy sắp xếp các kí tự A,B… với nội
dung sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng:


A) Nháy mũi tên trỏ chuột vào phông chữ và chọn phông Arial
B) Chọn chữ B trên thanh công cụ


C) Chọn cỡ chữ 14


D) Chọn các ô cần định daïng


a) D, A, B, C b) D, C, A, B c) D, B, C, A d) Các cách chọn trên đúng
Câu 3: Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, em thực hiện:


a) Choïn Format,


b) Chọn khối văn bản, chọn Format, font, font size, chọn cỡ chữ, OK
c) Nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ



d) Tất cả đều sai


Câu 4: Điền vào những ô trống các kí tự A, B, C… để có kết quả đúng:


Dữ liệu kí tự ngầm định ở bảng tính được……… Dữ liệu số được……… Em có thể……… cách
căn lề bằng cách dùng……… Ngồi ra em có thể dùng các tổ hợp phím……… để………, phím Ctrl
+ R để………, tổ hợp phím Ctrl + E để………


A: Căn thẳng lề phải B: Căn thẳng lề trái C: Thay đổi D: Ctrl + L
E: Các nút lệnh F: Căn lề trái G: Căn lề phải H: Căn thẳng giữa ô
Câu 5: Câu nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Để căn giữa nội dung một ô ta chọn
d) Tất cả đều đúng


Câu 6: Trong bảng tính em thấy cột stt quá rộng, cột Họ và tên thì khơng đủ chỗ chứa các kí tự. Em hãy
trình bày làm thế nào để có được độ rộng thích hợp với nội dung của từng cột, đồng thời căn giữa các nội
dung có trong những cột đó:


………
………
Câu 7: Để các cột trên trang tính có độ rộng bằng nhau, em thực hiện:


a) Format, column, width
b) Format, column, hide


c) Chọn các cột, chọn tiếp Format, column, width, gõ vào bảng column width giá trị độ rộng cần đổi, OK
d) Tất cả đều sai


Câu 8: Câu nào sau đây đúng:



a) Để tô màu nền cho các ô tính, em phải chọn các ơ tính và click chuột vào nút lệnh để chọn màu
b) Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải chọn Formats cell, chọn Font, chọn Color và màu cần chọn, OK
c) Chọn màu ở nút Fill color, nhấn Enter


d) Câu a và b đúng


Câu 9: Để tăng hoặc giảm các con số lẻ bạn An đã làm như sau:
a) Nhấn lên nút để tăng số lẻ


b) Chọn các ô cần định dạng


c) Mỗi lần nhắp chuột phải là tăng lên một số lẻ
d) Mỗi lần nhắp chuột trái là tăng lên một số lẻ
e) Nhắp lên nút để bớt số lẻ


Bạn An làm như vậy đúng hay sai, theo em thì phải thực hiện lại các bước như thế nào để được kết
quả đúng


a) a, b, c, e, d b) b, a, c, e, d c) b, c, e, d, a d) a, e, b, c, d
Câu 10: Câu nào sau đây đúng:


a) Khi gõ vào phân số 6/2 vào 1 ô em được kết quả là 3
b) Khi gõ vào 11/10 ở ô nào đó em được kết quả là 10-NOV


c) Khi gõ vào một ơ số 0, sau đó nhấn thanh space một lần, gõ vào 1/4 em có kết quả 1/4
d) Câu b và c đúng


Câu 11: Hãy chọn các kí tự A, B, C, D… để điền vào những chỗ trống



Để định dạng kiểu đậm các ơ thì em……… rồi nháy chuột lên nút……… hoặc chọn các ô số rồi
chọn………, Cell, Font chọn phông chữ rồi chọn……… Để định dạng kiểu nghiêng và kiểu gạch chân thì
em chọn……… rồi nháy chuột lên nút lệnh……… và………


A) Bold B) Chọn các ô C) Format D) I E) U


<b>BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>


Câu 1: Em chọn câu đúng


a) Exel có thể in thơng tin ra giấy theo chiều đứng
b) Excel có thể in thơng tin ra giấy theo chiều ngang
c) Có thể chọn trên menu bar


d) Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 2: Điền vào chỗ trống những kí tự a, b, c, d để có được phát biểu đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Hàng và cột b) Thông tin c) Cột d) Chiều rộng
Câu 3: Khi in trang tính ra giấy, theo mặc định, Excell sẽ in theo hướng:


a) Đứng b) Ngang c) Có thể đứng hoặc ngang d) Câu a và b đúng
Câu 4: Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi em chọn:


a) Nháy vào nút lệnh Preview
b) Chọn File, Print


c) Chọn File, page set up, page, print preview
d) Câu a và b đúng



Câu 5: Theo ngầm định, khi in mọi dữ liệu trên trang tính sẽ được in ra đơi khi khơng đúng với ý muốn của
em, vì thế em cần chọn khu vực in trên trang tính bằng cách:


a) Chọn vùng cần in, nhấn nút lệnh Print


b) Chọn vùng cần in, chọn File, chọn Print area, chọn Set Print area
c) Chọn vùng khơng cần in, bỏ vùng này sau đó nhấn nút


d) Tất cả đều sai


Câu 6: Nếu trang tính của em cịn dư vài dịng ở trang cuối em có thể:”
a) Dùng lệnh của Excell để co dãn bảng tính tạo thành một trang
b) Chọn File, page set up, chọn fit to chọn số trang cần sửa
c) Không thể điều chỉnh được


d) Câu a và b đúng


Câu 7: Excell có thể cho em điều chỉnh trang in theo ý mình với các dấu ngắt trang, để tạo được các dấu
ngắt trang thủ công em thực hiện:


a) Chọn File, page set up, break b) Chọn View page breack preview
c) View, toolbar, breack preview d) Câu b và c đúng’


<b>BAØI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>


Câu 1: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:


a) Dễ so sánh dữ liệu c) Dễ tìm kiếm dữ liệu
b) Làm cho đẹp bảng tính d) Câu a và c đúng
Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống:



Sắp xếp dữ liệu là……… vị trí……… để giá trị trong một hay nhiều cột được……… hoặc………
Câu 3: Để sắp xếp dữ liệu em cần thực hiện các thao tác:


a) Chọn ô trong cột cần sắp xếp


b) Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
c) Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần
d) Các câu trên đều đúng


Câu 4: Khi sắp xếp dữ liệu, câu nào sau đây sai?
a) Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề


b) Chọn Data, Sort, chọn Ascending hoặc Descending để sắp xếp tăng hoặc giảm
c) Chọn tiếp những cơth khác nếu có u cầu d) Tất cả đều sai


Câu 5: Câu nào sau đây đúng:


a) Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
b) Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu


c) Để lọc dữ liệu em chọn lệnh AutoFilter
d) Tất cả các câu trên đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm


b) Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and
c) Không thể sắp xếp lại dữ liệu


d) Câu a và b đúng



Câu 7: Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc em chọn tiếp:
a) Format, Filter c) Data, Filter, AutoFilter
b) View, AutoFilter d) View, Filter, AutoFilter


<b>BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


Câu 1: Để tạo một biểu đồ, câu nào sau đây sai?


a) Không cần bảng dữ liệu, chỉ cần chọn nút trên thanh cơng cụ.
b) Chỉ có thể vẽ được biểu đồ hình cột.


c) Biểu đồ hình trịn thích hợp cho việc so sánh nhiều cột.
d) Tất cả đều sai.


Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:


a) Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.


b) Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
c) Biểu đồ hình trịn thích hợp để mô tả tỷ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.


d) Các câu trên đều đúng.


Câu 3: Xác định miền dữ liệu dùng để:


a) Tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó b) Có thể kiểm tra miền dữ liệu và có thể thay đổi
c) Có thể chọn dãy dữ liệu theo hàng hay cột d) Tất cả đều đúng.


Câu 4: Để xoá một biểu đồ em có thể thực hiện:



a) Nhấn phím Delete b) Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
c) Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter d) Câu a và c đúng.


<b>C. ĐÁP ÁN</b>


Bài 1:


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 18 19


Choïn b c d c c,d,b,a d d b a d d d b d d b d d


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2</b>:


Câu 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12


Choïn c c c d d a c c A2, B1, C4, E5 d d


Câu 6: Chọn ơ A5, giữ phím shift nhấn và giữ phím trái chuột rê đến D15, rê chuột tiếp qua H15, thả phím
trái chuột. Trên menu lệnh chọn ơ phơng chữ (font) với kiểu chữ Arial.


<b>Bài 3</b>:


Câu 1 2 3 6 7


Chọn d d b a c


Câu4: Chọn ơ F2, gõ cơng thức = (C2*2+D2+E2)/4. sau đó chép cơng thức ở ô F2 xuống các ô F3, F4, F5,
F6, F7.


Câu 5: Lần lượt điền vào các ô trống: 30, =A2*B2, 80, =B1*C1, 90, = B2*C2, 320


Câu 8: Kết quả lần lượt : 10, 15, 23, 4, 6, 0.


<b>Bài 4</b>:


Câu 1 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3 4 5 6 7.1 7.2 7.3 7.4 10 12 14


Choïn b c b b c a c c b a a b b c c d d D


Câu 8: Lần lượt: Average, trung bình, max, min.
Câu 9: a-4; b-1; c-2; d-3


Caâu 11: a-1; b-2; c-4; d-3
Caâu 13: a-4; b-3; c-2; d-1


Câu 15: Để trỏ chuột ở ơ E6 (hoặc ơ trống nào bất kì), chọn Insert, Function, ở bảng chọn Insert Function
chọn Sum, OK. Gõ vào ô number E1:E5, OK sẽ được kết quả 55


Bài 5:


Câu 1 2 3 4 5 8 9 11


Chọn a a b d c b c c


Câu 6: Lần lượt: cột hoặc hàng cần xoá, Edit, Delete, bên phải, bên trái, phía dưới, lên trên
Câu 7: a-3; b-1; c-2; d-5; e-4


Câu 10: AIII; BI; CII; EIV


<b>Bài 6:</b>



Câu 1 2 3 5 7 8 9 10


Choïn d a b D c d b d


Câu 4: Điền theo thứ tự: B; A; C; E; D; F; G; H


Câu 6: Để trỏ chuột vào phía phải của ơ cột stt, họ và tên cần chọn (ví dụ ở cột A thì để trỏ chuột phía phải
của ơ có chữ A), nhấn đúp chuột trái.


Chọn cột stt và họ và tên nhấn Ctrl + E
Câu 11: Lần lượt: B; A; C; A; B; E; D


<b>Baøi 7:</b>


Câu 2: Lần lượt: a; b; c; d
Bài 8:


Câu 1 3 4 5 6 7


Chọn d d d d d c


Câu 2: Điền theo thứ tự: hoán đổi, các hàng, sắp xếp theo thứ tự tăng, sắp xếp theo thứ tự giảm
Bài 9:


Caâu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×