Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

suu tam de Thi Thu DH 2012 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 (ĐỀ 4)</b>
Thời gian: 90 phút


<b>Câu 1: Quả cầu nhỏ có khối lượng 100g treo vào lị xo nhẹ có độ cứng</b>
50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một động năng ban đầu
0,0225J để quả nặng dao động điều hồ theo phương đứng xung quanh vị trí
cân bằng. Lấy g=10m/s2<sub>. Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lị xo đạt giá trị</sub>


nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn:


<b>A. 3cm.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 2cm.</b> <b>D. 5cm.</b>


<b>Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng</b>
giảm dần là


<b>A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.</b>
<b>B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.</b>
<b>C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>


<b>Câu 3: Mắc một tụ điện có điện dung C với một cuộn cảm có độ tự cảm L ta</b>
được một mạch dao động. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0, cường độ


dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Mối liên hệ giữa U0 và I0 là:


<b>A. </b>
2
0
2
0
<i>U</i> <i>C</i>



<i>L</i> <i>I</i> <b><sub>B. </sub></b>


2 2
0 0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>L</i> <i>C</i> <b><sub>C. </sub></b><i>LU</i>02 <i>CI</i>02 <b>D.</b>


2 2


0 0


<i>I</i> <i>LCU</i>


<b>Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm</b>
điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

 



1
H
4 <sub> thì</sub>


dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1(A). Nếu
đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2cos120 t V 

 

thì biểu thức
của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b>i 5 2cos 120 t 4

 

A .





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>i 5cos 120 t 4

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>i 5 2cos 120 t 4

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>i 5cos 120 t 4

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


<b>Câu 5: Nguyên tử từ trạng thái ứng với năng lượng </b>E1 chuyển về trạng thái


cơ bản ứng với năng lượng E0. Tần số của photon phát ra được xác định


theo công thức
<b>A. </b>
1 0
E E
h

<b>B. </b>
hc


E  E <b><sub>C. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400 g và một lị xo có độ</b>
cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận
tốc đầu 10 5 cm/s (hướng xuống dưới). Cơ năng của hệ dao động là:


<b>A. 4 J.</b> <b>B. 0,03 J.</b> <b>C. 2,75 J.</b> <b>D. 0,275 J.</b>


<b>Câu 7: Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với</b>
tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Xét các điểm M1, M2,


M3, M4, M5 cách đầu A một đoạn lần lượt là 5cm, 18cm, 29cm, 37cm và


43cm. Trong các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M1 là:



<b>A. M</b>2, M3 <b>B. M</b>2, M4, M5 <b>C. M</b>3, M5 <b>D. M</b>3, M4


<b>Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu</b>
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân đo được trên màn là i. Nếu tiến hành thí
nghiệm trong nước có chiết suất n = 4<sub>3</sub> , để khoảng vân vẫn là i thì người
ta phải tăng thêm khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,4 m. Khoảng cách từ
hai khe đến màn lúc đầu là


<b>A. 1,6 m.</b> <b>B. 1.2 m.</b> <b>C. 3 m.</b> <b>D. 2,4 m.</b>


<b>Câu 9: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25μm vào một lá</b>
vofram có cơng thốt 4,5eV. Khối lượng của electron là 9,1.1031


kg, h =
6,625 .1034


J.s, c = 3.108


m/s .Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang
điện là:


<b>A. 4,06.10</b>5


m/s <b>B. 3,72.10</b>5


m/s <b>C. 1,24.10</b>5


m/s <b>D. 4,81.10</b>5



m/s


<b>Câu 10: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh,</b>
cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì
đoạn mạch này gồm


<b>A. Tụ điện và biến trở.</b>


<b>B. Điện trở thuần và cuộn cảm.</b>
<b>C. Điện trở thuần và tụ điện.</b>


<b>D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.</b>
<b>Câu 11:</b>Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ
điện C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện
áp hiệu dụng khơng đổi cịn tần số góc <i>ω</i> thay đổi được. Khi


<i>ω</i>=<i>ω</i>1=200<i>π</i>(rad/<i>s</i>) hoặc <i>ω</i>=<i>ω</i>2=50<i>π</i>(rad/<i>s</i>) thì cơng suất của đoạn mạch


bằng nhau. Để cơng suất của đoạn mạch cực đại thì tần số góc <i>ω</i> phải
bằng.


A. 100<i>π</i>(rad/<i>s</i>) B. 125<i>π</i>(rad/<i>s</i>) C. 40<i>π</i>(rad/<i>s</i>) D.
200<i>π</i>(rad/<i>s</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12:</b>Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Đoạn MB là hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Biểu thức điện áp
trên hai đầu AM và MB là <i>u</i>AM=100√2 cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>/2)<i>V</i> ,


<i>u</i>MB=100√2 cos(100<i>πt</i>)<i>V</i> . Hộp đen X có cầu tạo:



A.chỉ có L. B. chỉ có C. C. gồm C và L. D. gồm
R' và C.


<b>Câu 13:</b>Có 3 đèn loại 220V - 100W, mắc vào nguồn 3 pha có Ud = 380V,


cho biết 3 đèn sáng bình thường. Hỏi cách mắc và công suất tiêu thụ của
mạng điện 3 pha?


A.Mắc hình tam giác và P = 100W B. Mắc hình sao và P =
100W


C. Mắc hình sao và P = 300 W D. Mắc hình tam giác và P =
300W


<b>Câu 14:</b>Hiện tượng gì xảy ra trong các cuộn dây là phần ứng của các máy
phát điện xoay chiều một pha khi nó hoạt động?


A.Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện
từ.


C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng siêu dẫn.
<b>Câu 15:</b>Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng


ZC. Cơng thức tính góc lệch pha <i>ϕ</i> giữa u và i là:


A. tan<i>ϕ</i>=<i>R</i>


<i>Z</i> B. tan<i>ϕ</i>=



<i>Z<sub>L</sub></i>+<i>Z<sub>C</sub></i>


<i>R</i> C. tan<i>ϕ</i>=
<i>R − Z<sub>C</sub></i>


<i>ZL</i> D.
tan<i>ϕ</i>=<i>ZL− ZC</i>


<i>R</i>


<b>Câu 16:</b>Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến áp gấp 5 lần số
vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện ở
mạch sơ cấp lần lượt là 220V và 2A. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng
điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là


A.1100V; 0,4A B. 22V; 0,2A. C. 44V; 0,4A. D. 44V;
10A


<b>Câu 17:</b>Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 220V và tần số


50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn


|<i>u</i>|<i>≥</i>110√2(<i>V</i>) . Tính trung bình, thời gian đèn sáng trong mỗi phút là:


A.20s B. 10s C. 40s D. 30s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. <i>P=</i>UIsin<i>ϕ</i> B. <i>P=</i>ui cos<i>ϕ</i> C. <i>P=</i>UI D.


<i>P=</i>UI cos<i>ϕ</i>



<b>Câu 19:</b>Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp:


A.Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ
cấp.


B. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của
cuộn dây.


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây.
D. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dịng điện khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 20:</b>Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tụ có điện dung C thay đổi được.
Khi <i>C</i>1=2. 10<i>−</i>4/<i>π</i>(<i>F</i>) hoặc <i>C</i>2=10<i>−</i>4/1,5<i>π</i>(<i>F</i>) thì cơng suất của mạch có


giá trị bằng nhau. Để cơng suất trong mạch cực đại thì giá trị của C phải
bằng.


A. <i>C</i>=10<i>−</i>4/<i>π</i>(<i>F</i>) B. <i>C</i>=3 .10<i>−</i>4/2<i>π</i>(<i>F</i>) C. <i>C</i>=10<i>−</i>4/2<i>π</i>(<i>F</i>)


D. <i>C</i>=2. 10<i>−</i>4/3<i>π</i>(<i>F</i>)


<b>Câu 21. Trong dao động cưỡng bức, nhận định nào sau đây là Sai:</b>
<b>A. Tần số dao động luôn khác tần số riêng của hệ</b>


<b>B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng</b>
của hệ


<b>C. Biên độ dao động được duy trì</b>



<b>D. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức</b>
<b> Câu 22. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, U</b>0, I0 lần lượt là giá


trị biên độ của hiệu điện thế và dòng điện. Tại thời điểm hiệu điện thế có giá
tri bằng 0,6U0 và có độ lớn đang tăng thì cường độ dịng điện có độ lớn


<b>A. Bằng 0,8I</b>0 và đang tăng <b>B. Bằng 0,6I</b>0 và đang giảm


<b>C. Bằng 0,6I</b>0 và đang tăng D. Bằng 0,8I0 và đang giảm


<b> Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây</b>
thuần cảm L, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có phương trình dạng : u =
U0cos(2πf.t)V. Các giá trị C, U0, f, không đổi R và L thay đổi được. Ban đầu


cố định R= 100Ω, thay đổi L thấy khi L =L0 thì cơng suất cực đại và bằng


400W. Sau đó, cố định L =L1 sao cho ZL1=ZL0+100Ω, thay đổi R thì:


<b>A. Khi R=50Ω, cơng suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 200W</b>
<b>B. Khi R=100Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 400W</b>
<b>C. Khi R=50Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 400W</b>
<b>D. Khi R=100Ω, công suất sẽ cực đại và công suất cực đại bằng 200W</b>
<b> Câu 24. Người ta dùng sóng cực ngắn để truyền thơng tin vào vũ trụ là nhờ</b>
đặc điểm nào sau của sóng cực ngắn:


<b>A. Tính sóng của sóng cực ngắn nổi trội hơn các loại sóng vơ tuyến khác</b>
<b>B. Được tầng điện ly phản xạ toàn phần</b>


<b>C. </b> Được tầng điện ly tăng cường



<b>D. Đâm xuyên qua tầng điện ly</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 11/25</b> <b>B. 9/11</b> <b>C. 9/25</b> <b>D. 11/9</b>
<b> Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động kết hợp, khi dao</b>
động tổng hợp đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ hai dao động thành phần bằng
nhau. Nhận định nào sau đây về hai dao động thành phần là đúng:


<b>A. Cùng biên độ</b> <b>B. Vuông pha</b> <b>C. Lệch pha 120</b>0 <b><sub>D.</sub></b>


Cùng pha


<b> Câu 27. Mạch dao động có các thơng số L</b>1, C1 và mạch có các thơng số L2,


C2 có cùng tần số dao động là 1000Hz. Mạch gồm các linh kiện L1 nối tiếp


L2 và C1 nối tiếp C2 dao động với chu kỳ :


<b>A. 2ms</b> <b>B. 0,5ms</b> <b>C. 1 ms</b> <b>D.</b>


0,25ms


<b> Câu 28. Trong dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng, khi vectơ vận tốc</b>
cùng chiều với véc tơ gia tốc thì


<b>A. Tốc độ của vật giảm</b> <b>B. Vật</b>


chuyển động xa vị trí cân bằng


<b>C. Động năng của vật tăng</b> <b>D. Độ</b>



lớn gia tốc tăng


<b> Câu 29. Người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm những vết nứt nhỏ trên bề mặt</b>
nhẳn một vật là vận dụng tính chất nào sau đây của tia tử ngoại:


<b>A. Gây ra phản ứng quang hoá B. Làm phát quang C. Đâm xuyên</b>
<b>D. Tác dụng lên kính ảnh</b>


<b> Câu 30. Cho sợi dây thẳng, đồng chất, tiết diện đều, một đầu cố định một</b>
đầu tự do, chiều dài 0,5m. Một sóng truyền trên dây này có tốc độ là 12m/s,
tần số thay đổi được từ 16Hz đến 50Hz. Tần số lớn nhất tạo được sóng dừng
là:


<b>A. 36Hz</b> <b>B. 48Hz</b> <b>C. 50Hz</b> <b>D.</b>


42Hz


<b> Câu 31. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g,</b>
kích thích cho con lắc dao động với biên độ A thì con lắc dao động với chu
kỳ <i>T</i> 12<i>A</i>


<i>g</i>


 <sub>. Trong quá trình dao động, tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và</sub>


cực tiểu là:


<b>A. 1,5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 12</b> <b>D. 2</b>



<b> Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-Âng, ban đầu đặt màn</b>
hứng cách mặt phẳng chứa hai khi S1S2 khoảng D thì điểm M trên màn là


vân sáng bậc 9. Di chuyển chậm màn xa S1S2 theo phương vng góc với


S1S2 thêm một khoảng ∆D= 0,8D. Trong quá trình di chuyển màn điểm M bị


tối số lần là:


<b>A. 4 lần</b> <b>B. 3 lần</b> <b>C. 5 lần</b> <b>D. 6 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 33. Cho hai nguồn sóng kết hợp tạo giao thoa sóng trên mặt nước.</b>
Nhận định nào sau đây đúng:


<b>A. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, chính giữa hai điểm dao động cực đại</b>
là một điểm dao động cực tiểu.


<b>B. Điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng nguyên lần bước sóng</b>
sẽ dao động cực đại


<b>C. Điểm có hai sóng tới cùng pha sẽ dao động cực đại</b>


<b>D. Số gợn dao động cực đại luôn bằng số gợn dao động cực tiểu.</b>


<b> Câu 34. Một sóng cơ học truyền trên sợi dây thẳng đồng chất với bước sóng</b>
λ. Nếu tăng tần số lên 3 lần thì bước sóng giảm 12cm. λ có giá trị là:


<b>A. 12cm</b> <b>B. 6cm</b> <b>C. 24cm</b> <b>D.</b>


18cm



<b> Câu 35. Chiếu một ánh sáng nhiều thành phần vào máy quang phổ lăng</b>
kính thì chùm sáng ló ra khỏi lăng kính bao gồm


<b>A. Một chùm sáng hội tụ B. Nhiều chùm sáng song song, mỗi chùm</b>
song song ứng với một ánh sáng đơn sắc


<b>C. Một chùm sáng phân kỳ D. Nhiều chùm sáng song song, mỗi chùm</b>
song song ứng với một tia tới


<b> Câu 36. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng tán sắc là:</b>


<b>A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào ánh sáng chiếu</b>
vào nó


<b>B. Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào môi trường</b>


<b>C. Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng</b>


<b>D. Chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc vào bản chất của môi</b>
trường


<b> Câu 37. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nhận định nào sau đây sai:</b>
<b>A. Vận dụng hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng từ của dòng điện</b>
<b>B. Công suất cơ học luôn nhỏ hơn công suất tiêu thụ điện</b>


<b>C. Chu kỳ quay của Rôto nhỏ hơn chu kỳ của dịng điện</b>


<b>D. Có thể đổi chiều quay của động cơ bằng cách thay đổi vị trí của hai</b>
trong ba cuộn dây



<b> Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, tần số của</b>
hiệu điện thế hai đầu mạch thay đổi được. Khi f=40Hz và f =85Hz thì cơng
suất trong mạch như nhau. Khi f =50Hz thì dịng điện hiệu dụng là I1, khi


f=60Hz thì dịng điện hiệu dụng là I2. Chọn quan hệ đúng:


<b>A. I</b>1<I2 <b>B. I</b>1=1,2.I2 <b>C. I</b>1=I2 <b>D. I</b>1>I2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 12π A</b> <b>B. 12 A</b> <b>C. 24 A</b> <b>D. 24π</b>
A


<b> Câu 40. Nhận định nào về sóng âm là sai:</b>


<b>A. Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau</b>
<b>B. Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm</b>
<b>C. Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm.</b>


<b>D. Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất</b>


<b>Câu 40: Giảm xóc trong xe máy là ứng dụng của dao động </b>


A. duy trì. B. điều hịa C. tắt dần D.
cưỡng bức


<b>Câu 41: Một vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương </b>
trình dao động là <i>x</i>1=<i>A</i>1cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>1)cm , <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>2)cm . Pha ban đầu


của dao động tổng hợp được xác định theo công thức
A. tan<i>ϕ</i>= <i>A</i>1sin<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2sin<i>ϕ</i>2



<i>A</i>1cos<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2cos<i>ϕ</i>2 B.


tan<i>ϕ</i>=<i>A</i>1sin<i>ϕ</i>1<i>− A</i>2sin<i>ϕ</i>2
<i>A</i>1cos<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2cos<i>ϕ</i>2


C. tan<i>ϕ</i>=<i>A</i>1cos<i>ϕ</i>1<i>− A</i>2cos<i>ϕ</i>2


<i>A</i>1sin<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2sin<i>ϕ</i>2 D.


tan<i>ϕ</i>=<i>A</i>1cosϕ1+<i>A</i>2cos<i>ϕ</i>2


<i>A</i>1sin<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2sin<i>ϕ</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 42: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương </b>
trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=6 cos(10<i>t</i>+<i>π</i>/6)cm và <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(10<i>t −</i>5<i>π</i>/6)cm . Dao


động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ 4cm. Biên độ A2 của dao


động thành phần thứ hai là


A. 3cm hoặc 5cm. B. 4cm hoặc 8cm C. 9cm hoặc 6cm D. 2cm
hoặc 10cm.


<b>Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
Gia tốc của một vật dao động điều hịa


A. ln hướng về vị trí cân bằng.


B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.


C. luôn ngược pha với li độ của vật.


D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
<b>Câu 44: Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì </b>


A. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
B. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực tiểu.


C. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực đại.


D. tần số góc của ngoại lực gấp 2 lần tần số góc riêng của hệ dao động.
<b>Câu 45: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau </b>
mỗi chu kì biên độ giảm


A. 2,24% B. 10% C. 5% D. 2,5%


<b>Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương trình</b>


<i>x</i>=4 cos(10<i>πt</i>+<i>π</i>/3)cm . Hỏi rằng gốc thời gian đã được chọn lúc vật có


trạng thái chuyển động như thế nào?


A. Vật đi qua tọa độ x = -2cm theo chiều âm của trục Ox.
B. Vật đi qua tọa độ x = -2cm theo chiều dương của trục Ox.
C. Vật đi qua tọa độ x = 2cm theo chiều âm của trục Ox.
D. Vật đi qua tọa độ x = 2cm theo chiều dương của trục Ox.


<b>Câu 47: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng </b>
phương <i>x</i><sub>1</sub>=8 cos(2<i>πt</i>)cm ; <i>x</i>2=6 cos(2<i>πt</i>+<i>π</i>/2)cm . Vận tốc cực đại của vật



trong dao động là:


A. 60(cm/s) B. 20<i>π</i>(cm/<i>s</i>) C. 120(cm/s) D.
4<i>π</i>(cm/<i>s</i>)


<b>Câu 48: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình</b>


<i>x</i>=6 cos(20<i>t</i>+<i>ϕ</i>)(cm) . Trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi chất


điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là.


A. 40√2 cm/<i>s</i> B. 0,8<sub>√</sub>2<i>m</i>/<i>s</i> C. 80cm/s D.
80√2cm/<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 3√3<i>A</i>


<i>T</i> B.


2√3<i>A</i>


<i>T</i> C.


9<i>A</i>


2<i>T</i> D.


3√2<i>A</i>
<i>T</i>


<b>Câu 50: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình</b>



<i>x</i>=6 cos(20<i>t</i>+<i>ϕ</i>)(cm) . Trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi chất


điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là.


A. 40√2 cm/<i>s</i> B. 80<sub>√</sub>2cm/<i>s</i> C. 80cm/s D.
0,8√2<i>m</i>/<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×