Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.22 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . <b> Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp . . . .. . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 12</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án đúng nhất</b></i>
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
C. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete D. Chọn hai bảng và ấn phím Delete
2. Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu?
A. Number B. Date/Time C. Text D. Yes/No
3. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A.GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 D. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0
4. Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thơng qua:
A.Mẫu hỏi; B. Định dạng hàng; C. Trang dũ liệu D. Biểu mẫu;
5. Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn :
A.Chỉ lấy dữ liệu từ Table B. từ Query hoặc Table; C. từ table; D. từ Query;
6. Đây là hình ảnh đối tượng nào trong Access: ?
A. Bảng B. Biểu mẫu
C. Báo cáo D. Mẫu hỏi
7. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
A. B. C. D.
8. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Nhập thông tin dễ dàng
9. Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
10. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
11. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
A.[Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
C. [Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. Tong: Toan + Ly + Hoa
12. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm:
A.AVERAGE B. AVG C. SUM D. COUNT
13. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A.Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu C. Xĩa các dữ liệu khơng cần đến nữa D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
14. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải;
A.Nhập tên cho biểu mẫu; B. Chọn bố cục cho biểu mẫu;
C. Xác định hành động cho biểu mẫu D. Xác định dữ liệu nguồn (Record source);
15. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create report by using Wizard B. Create table by using Wizard
C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard
A.Show B. Total C. Sort D. Field
17. Chế độ biểu mẫu thích hợp với:
A.cả người dùng và người thiết kế; B. người dùng; C. tất cả đều sai D. người thiết kế CSDL;
18.Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu;
A. Mẫu hỏi; B. Biểu mẩu; C. Tất cả đều đúng D. Bảng
19. Đây là hình ảnh của đối tượng nào?
A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế B. Bảng trong chế độ thiết kế
C. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu D. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế
20. Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create table in Design view B. Create query in Design view
C. Create form in Design view D. Create report in
Design view
21. Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng (các
trường) muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm
liên kết từ bảng phụ tới bảng chính
A. 1) → 2) → 3) → 4) B. 2) → 1) → 3) → 4) C. 4) → 3) → 2) → 1) D. 3) → 1) → 4) → 2)
22. Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Lập báo cáo B. Nhập dữ liệu C. Tổng hợp dữ liệu D. Sửa cấu trúc bảng
23. Khi thiết kế mẫu hỏi, ta có thể lấy dũ liệu nguồn từ:
A. Table hoặc Query B. Query; C. table; D. Table hoặc Query hoặc cả Table và Query
24. Khi taïo mẩu hỏi thì chức năng của nút lệnh là gì?
A. Mở hộp thoại Show Table B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế
C. Thực hiện mẫu hỏi D. Thêm trường vào cho bảng
25. Trong Access, không thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính tốn ?
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
26. Khi thiết kế truy vấn (mẩu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dịng:
A. STable B. Sort C. Criteria D. Show
27. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A. Create report by using Wizard B. Create table by using Wizard
C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard
28. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng?
A. Table B. Show C. Criteria D. Field
29. Không thể dùng đối tợng nào để cập nhật dữ liệu:
A. C¸c b¸o c¸o B. MÉu hái; C. B¶ng; D. BiĨu mÉu;
30. Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần?
A. Criteria B. Descending C. Ascending D. Group by
31. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. nhất quán dữ liệu; B. tất cả đều đúng
C. có thể tổng hợp thơng tin từ nhiều bảng; D. tránh được dư thừa dữ liệu;
32. Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh:
A. B. C. D.
33. Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn:
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .<b> ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp . . . .. . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 12</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án đúng nhất</b></i>
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1.
2. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
3.
4.
6.
7.
8.
9. Trong Access, không thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính tốn ?
10.
11.
12.
13.
14.
16.
A.Total B. Sort C. Field D. Show
18. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.Create form by using Wizard B. Create table by using Wizard
C. Create report by using Wizard D. Create query by using Wizard
19. Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng dùng để:
A.Trình bày nội dung văn bản theo mẫu qui định B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tổng hợp, tính tốn và hiển thị thơng tin D. Xem, nhập và chỉnh sửa dữ liệu
20. Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn?
A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
21. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 D. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0
A. B. C. D.
23. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải;
A.Xác định hành động cho biểu mẫu B. Xác định dữ liệu nguồn (Record source);
C. Nhập tên cho biểu mẫu; D. Chọn bố cục cho biểu mẫu;
24. Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thơng qua:
A.Mẫu hỏi; B. Trang dũ liệu C. Biểu mẫu; D. Định dạng hàng;
25. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A.Nhập thơng tin dễ dàng B. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
26. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete B. Chọn hai bảng và ấn phím Delete
C. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
27. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A.In dữ liệu B. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa C. Cập nhật dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
28. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
A. B. C. D.
29. Trong khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn tạo một báo cáo mới, ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
30. Chế độ biểu mẫu thích hợp với:
A.cả người dùng và người thiết kế; B. tất cả đều sai C. người dùng; D. người thiết kế CSDL;
31. Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn :
A.từ Query; B. từ Query hoặc Table; C. từ table; D. Chỉ lấy dữ liệu từ Table
32. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
A.[Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. Tong: Toan + Ly + Hoa
C. [Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa]
33. Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu?
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .<b> ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp . . . .. . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 12</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án đúng nhất</b></i>
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. In dữ liệu C. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
2. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.Create table by using Wizard B. Create query by using Wizard
C. Create report by using Wizard D. Create form by using Wizard
3. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0 D. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0
4. Chế độ biểu mẫu thích hợp với:
A.tất cả đều sai B. người dùng; C. người thiết kế CSDL; D. cả người dùng và người thiết kế;
5. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải;
A.Chọn bố cục cho biểu mẫu; B. Xác định dữ liệu nguồn (Record source);
C. Xác định hành động cho biểu mẫu D. Nhập tên cho biểu mẫu;
6. Muốn xĩa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A.Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete D. Chọn hai bảng và ấn phím Delete
A.Forms B. Reports C. Tables D. Queries
8. Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng dùng để:
A.Trình bày nội dung văn bản theo mẫu qui định B. Tổng hợp, tính tốn và hiển thị thơng tin
C. Xem, nhập và chỉnh sửa dữ liệu D. Lưu trữ dữ liệu
9. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
A. B. C. D.
10. Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
11. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kiểu sắp xếp tại
hàng nào? A.Show B. Field C. Total D. Sort
12. Trong khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn tạo một báo cáo mới, ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
13. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm:
A. AVG B. AVERAGE C. SUM D. COUNT
14. Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn :
A.từ table; B. từ Query hoặc Table; C. Chỉ lấy dữ liệu từ Table D. từ Query;
15. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
16. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A.Biểu mẫu; B. Mẫu hỏi; C. Định dạng hàng; D. Trang dũ liệu
18. Khi thiết kế mẫu hỏi, ta có thể lấy dũ liệu nguồn từ:
19. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:
20. Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
22. Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai
23.
25. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
26. Trong Access, không thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính tốn ?
27.
29.
30. Khi in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
31. Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh:
32.
33. Khi tạo mẩu hỏi thì chức năng của nút lệnh
<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .<b> ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp . . . .. . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 12</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án đúng nhất</b></i>
1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~
5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~
9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~
13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~
17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~
21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~
25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~
29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~
33 ; / = ~
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
9.
10.
11. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
13.
14.
15. Trong Access, không thể sử dụng đối tợng nào để thực hiện việc tính tốn ?
16.
17.Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
A. B. C. D.
18. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm:
A. AVG B. AVERAGE C. COUNT D. SUM
19. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kiểu sắp xếp tại
hàng nào? A.Field B. Sort C. Total D. Show
20. Chế độ biểu mẫu thích hợp với:
A.tất cả đều sai B. người thiết kế CSDL; C. người dùng; D. cả người dùng và người thiết kế;
21. Muốn xĩa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete B. Chọn hai bảng và ấn phím Delete
C. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
22. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.Create table by using Wizard B. Create form by using Wizard
C. Create report by using Wizard D. Create query by using Wizard
23. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải;
A.Xác định dữ liệu nguồn (Record source); B. Xác định hành động cho biểu mẫu
C. Nhập tên cho biểu mẫu; D. Chọn bố cục cho biểu mẫu;
24. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
A.[Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. [Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa]
C. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. Tong: Toan + Ly + Hoa
25. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
26. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A.In dữ liệu theo khn dạng B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
C. Để xem, sửa và nhập dữ liệu D. Nhập thông tin dễ dàng
27. Đây là hình ảnh đối tượng nào trong Access: ?
A.Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng
28. Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn :
A.từ table; B. từ Query hoặc Table;
C. Chỉ lấy dữ liệu từ Table D. từ Query;
29. Truy vấn dữ liệu cĩ nghĩa là:
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa D. In dữ liệu
30. Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
31. Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn?
A.Forms B. Tables C. Reports D. Queries
32. Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu?
A. Number B. Text C. Date/Time D. Yes/No
33. Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thông qua: