Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiet 27 on tap chung 2 hh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.32 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. LÍ THUYẾT</b>



<b>Mỗi h</b>

<b>ỡ</b>

<b>nh sau ứng với nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng kiến thức nào đã học?</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


a
* M
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x y
t
O
x
y
t
y
x
O
t
A


C
B
O
R

<i>xOy</i>


<i>xOy</i> <i><sub>xOy</sub></i> <i><sub>xOy</sub></i>


O


y
x


<b>Nửa mặt </b>
<b>phẳng bờ a</b>


<b> Góc nhọn </b>
<b>và điểm M nằm </b>


<b>trong gãc</b> <b>Gãc vu«ng</b> <b>Gãc tï</b> <b>Gãc bĐt </b>


<b>Hai gãc kề bù</b> <b>Hai góc phụ nhau</b> <b>Tia phân giác <sub>của gãc</sub></b> <b>Tam gi¸c </b>
<b>ABC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

600


300



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1500


300


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O


<b>Đ ờng tròn</b>

<b><sub>Hình tròn</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1) Bất kì đ ờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng lµ </b>...<b> cđa </b>
<b>hai nưa mp</b>


<b>2) Gãc bĐt lµ gãc có hai cạnh là </b>...


<b>3) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì </b>...+ ...
= ... <b>và ng ợc lại.</b>


<b>4) Hình gồm các điểm cách điểm O cho tr ớc một khoảng bằng 3cm </b>
<b>gäi lµ</b>... <b>,vµ kÝ hiƯu </b>


<b>lµ </b>...


<b> Bài tập 1.</b>

<b> Điền vào các chỗ trống sau để đ ợc các câu đúng</b>



<b>bờ chung</b>
<b>hai tia đối nhau</b>




<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i>



<b>® êng tròn tâm O bán kính 3 cm</b>


<b> (O;3cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7, <b>Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau</b>.
8, <b>Nếu tia Oz là phân giác của góc</b> th×


9, <b>Mọi điểm nằm trên đ ờng tròn đều cách tâm một khoảng bằng </b>
<b>bán kính.</b>


10.<b>Gãc th× tia Oz n»m giữa hai tia Ox và Oy .</b>
<b>11. Hai góc kề là hai góc có một cạnh chung.</b>




<i>xOy</i>

<i>xOz</i>

<i>zOy</i>



Đ
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>


<i>xOz</i>  <i>zOy</i> <i>xOy</i>


<b>Bài tập 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vo cui mi cõu sau</b>


<b>Câu</b> <b>Điền Đ (S)</b>



<b>1) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.</b>
<b>2) Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.</b>


<b>3) Nếu thì Ot là tia phân giác của </b>
<b>4) Gãc bÑt cã sè ®o 180o</b>


<b>5) Hai gãc kỊ bï lµ hai gãc cã tổng số đo bằng 1800</b>


<b>6) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.</b>




2


<i>xOy</i>


<i>xOt</i> <i>tOy</i>  <i><sub>xOy</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vµ là hai góc phụ nhau<i>zOy</i>


<i>xOz</i>


<b>Hình. 1a</b> <b>Hình. 1b</b>



O x
z
y
400



x
z
500
O
z
y


<b>a) VÏ hai gãc phô nhau.</b>


<b>* </b>

<b>VÏ </b>

<b>hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau.</b>



<b>b) Vẽ hai góc bù nhau.</b>


500
O x
y
z
500
O x
y
1300
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>H×nh. 2a.b</b>


<i>xOy</i> và là hai góc bù nhau<i>yOz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* vẽ Tia phân giác của góc




<b>Bài tËp 4 :</b> <b>Cho gãc xOy b»ng 400<sub>. VÏ tia phân giác Oz của góc xOy?</sub></b>


x


O
y


z


<b>Cách vẽ: </b>
<b>+ Vẽ</b>


<b>+ Vì tia Oz là tia phân giác của </b>
<b> Nªn</b>


0



0 40

<i>x y</i>



 <sub>0</sub>  <sub>0</sub>  <sub>=</sub> 400 <sub> = 20</sub>0


2 2


 <i>xOy</i>


<i>x z</i> <i>z y</i>


<b>+ VÏ tia Oz n»m gi÷a Ox; Oy sao cho </b>
<b>th× tia Oz chính là tia phân giác cần vẽ. </b>



 <sub>0</sub> <sub>20</sub>0




<i>x z</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5 cm


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b>


3cm


<b>b</b> <b><sub>c</sub></b>


4 cm


<b>a</b>


4 c<sub>m</sub>


3cm


<i><b>-Vẽ đoạn thẳng BC=5cm </b></i>


<i><b>Cách vẽ:</b></i>



<i><b>-V cung trũn(B;3cm)</b></i>


<i><b>-V cung trịn(C;4cm)</b></i>



<i><b>-Lấy 1 giao điểm A của </b></i>


<i><b>hai cung đó</b></i>



<i><b>-VÏ AB, AC ta có tam </b></i>


<i><b>giác ABC cần vẽ.</b></i>



* vẽ tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

x


y


t


<b>Bài tập 6 :</b> Trên cùng mét nưa m

t

ph¼ng cã bê chøa tia Ox vÏ các góc
xOy bằng 600<sub> và góc xOt bằng 30</sub>0<sub>.</sub>


a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?
b/ So sánh góc xOt và góc tOy ?


c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox
Ta cã xOt < xOy (300<sub> < 60</sub>0<sub>)</sub>


Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy


b/ Ta có tia Ot nằm giữa hai tia Ox vµ Oy
Nªn: xOt + tOy = xOy



Hay: 300<sub> + tOy = 60</sub>0


tOy = 600<sub> – 30</sub>0


tOy = 300


Mµ xOt = 300<sub> suy ra xOt = tOy </sub>


<b> suy ra tia Ot lµ tia phân giác của xOy.</b>


<b>O</b> <b>x</b>


<b>t</b>
<b>y</b>


300


?
300


a/ Tia Ot cú nm gia hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?
c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? V× sao?
b/ So sánh góc xOt và góc tOy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hngdnvnh</b>



ã

<sub> Nắm vững kiến thức ch ¬ng II</sub>



<sub> BTVN 33(SBT-58); 35(SBT-59); 44(SBT-61)</sub>




<sub> Xem lại các bài tp ó cha, tit sau kim </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bàiưtậpưvềưnhà</b>

<b>.</b>


<b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vÏ hai tia </b>


<b>Oy vµ Oz sao cho gãc xOy b»ng 30</b>

<b>0</b>

<b><sub> ,gãc xOz b»ng 110</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> .</sub></b>



<b>a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn </b>


<b>lại? Vì sao?</b>



<b>b, Tính góc yOz.</b>



<b>c, Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz . TÝnh gãc zOt,</b>


<b> xOt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vÏ </b>
<b>hai tia Oy vµ Oz sao cho = 450<sub>, = 125</sub>0</b>


<b>a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?</b>
<b>b) Tính</b>


<b>c) Vẽ tia Ot là phân giác của góc , tÝnh ,</b>


<i><sub>yOz</sub></i>


<i><sub>yOz</sub></i> <i><sub>tOz</sub></i> <i><sub>tOx</sub></i>


<b>1250</b>


<b> Giải</b>



O

x



y



z

t



<b>a) Do < ( 450<sub> < 125</sub>0<sub>) </sub>nên </b>


<b> tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox và Oz</b>
<b>b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và </b>


<b>Oz nên: + =</b>




<i>xOy</i> <i>xOz</i>




<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i>


 <i>yOz</i> = <i>xOz</i> - <i>xOy</i>


=


<i><sub>yOz</sub></i> <sub>125</sub>0<sub> – 45</sub>0<sub> = 80</sub>0


<b>c) Vì Ot là tia phân giác của góc nªn</b><i>yOz</i> 



 0
0
80
40
2 2
<i>zOy</i>


<i>zOt</i>   


 <b>tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox vµ Oz ( < ) </b>
<b> </b>



<i>xOz</i>


<i>zOt</i>


 <i>xOz</i> = <i>zOt</i> + <i>tOx</i>  <i>tOx</i> =<i>xOz</i> - <i>zOt</i> <b>Thay sè</b> <i>tOx</i> 1250  400 850




<i>xOy</i> <i>xOz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a) * TÝnh AC, AD, BC, BD: </b>


<b>Ta có: AC = AD = 2cm</b> <b>( </b>bán kính <b>(A;2cm)</b> )
<b>BC = BD = 3cm</b> ( bán kính<b> (B;3cm)</b> )


<b> * TÝnh chu vi tam gi¸c ABC:</b>



<b> P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)</b>
<b>b) Tính độ dài đoạn thẳng IK:</b>


Ta có: AK < AB  K nằm giữa A và B


 <b>AK + KB = AB</b>  <b>2 + KB = 4</b>  <b>KB = 2 (cm)</b>


Do đó: <b>BK< BI</b> <b>BK + KI = BI</b> <b>2 + KI = 3 </b><b>KI = 1 (cm)</b>


<b>Bµi tËp 9</b>



<b>Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đ ờng tròn (A;2cm) và (B;3cm).</b>
<b> Gọi C vàD là giao điểm của hai đ ờng tròn.</b>


<b> a) TÝnh AC, AD, BC, BD. TÝnh chu vi tam gi¸c ABC.</b>


<b> b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ </b>
<b>dài đoạn thẳng IK.</b>


C


D


I K


end


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1: Hãy chọn câu trả lời </b>

<b> đúng </b>

<b>? </b>

<b>(15s)</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>9</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b><sub>10</sub></b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>




<b>11</b>

<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>12</b>

<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b><sub>14</sub></b>

<b><sub>14</sub></b>



<b>14</b>

<b>15</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>15</sub></b>



<b>15</b>



<b>Góc 650 <sub>và góc nào sau đây là hai góc phụ nhau?</sub></b>


<b>A. 1150</b>
<b>B. 250</b>
<b>C. 350</b>
<b>D. 450</b>


<b>Đáp án: B) 250</b>


<b>( Tng số đo hai góc phụ nhau </b>
<b>bằng 900<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cho góc xOy, Ot là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy. </b>
<b>Đo hai lần ta có thể tính đ ợc số đo của cả ba góc</b>
<b>xOy, yOz, xOz. Có mấy cách đo?</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b>1</b>




<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>9</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b>10</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>12</b>

<b>13</b>

<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b>14</b>

<b><sub>14</sub></b>




<b>14</b>

<b>15</b>

<b>15</b>

<b><sub>15</sub></b>



<b>15</b>

<b>Cõu 2: Hóy chn cõu tr li ỳng? </b>

(15s)


<b>Đáp án: C) Ba cách</b>


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>t</b>


<b>A. Một c¸ch </b>
<b>B. Hai c¸ch.</b>
<b>C. Ba c¸ch</b>


<b>D. Bèn c¸ch</b> <i>xOy</i>

<i>xOt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ot là tia phân giác của góc xOy</b>
<b>Số ®o gãc xOt lµ:</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>




<b>4</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>9</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b>10</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>12</b>

<b>13</b>

<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b>14</b>

<b><sub>14</sub></b>



<b>14</b>

<b>15</b>

<b>15</b>

<b><sub>15</sub></b>



<b>15</b>



<b>O</b> <b>x</b>



<b>y</b> <b><sub>t</sub></b>


<b>x’</b>


<b>Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng? </b>

<b>(15s)</b>


<b>Cho h×nh vÏ, biÕt: xOy = 1300</b>


<b>A) 500</b>
<b>B) 650</b>
<b>C) 900</b>


<b>D) 1150</b>


<b>Đáp án: B) 650</b>


1 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 4: Hãy chọn câu trả lời ỳng? </b>

<b>(15s)</b>


<b>Số đo góc x'Oy là:</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>




<b>2</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>9</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b>10</b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>12</b>

<b>13</b>

<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b>14</b>

<b><sub>14</sub></b>



<b>14</b>

<b>15</b>

<b>15</b>

<b><sub>15</sub></b>




<b>15</b>



<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300</b>


<b>A) 500</b>
<b>B) 650</b>
<b>C) 900</b>


<b>D) 1150</b>


<b>Đáp án: A) 500</b>




<i>xOy</i> <i>x Oy</i> '


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>




<b>3</b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>9</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b><sub>10</sub></b>



<b>10</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>



<b>11</b>

<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>



<b>12</b>

<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>



<b>13</b>

<b>14</b>

<b><sub>14</sub></b>

<b><sub>14</sub></b>



<b>14</b>

<b>15</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>15</sub></b>



<b>15</b>

<b><sub>Câu 5: Hãy chọn câu trả lời </sub></b>

<b><sub>đúng</sub></b>

<b><sub>? </sub></b>




<b>(15s)</b>


<b>Sè ®o gãc x'Ot là:</b>


<b>A) 1150</b>


<b>B) 650</b>


<b>C) 1300</b>


<b>D) 1000</b>


<b>Ot là tia phân giác của góc xOy</b>
<b>Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300</b>


<b>Đáp án: A) 1150</b>


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b> <b><sub>t</sub></b>


<b>x’</b>


<sub>'</sub>

<sub>'</sub>



<i>x Ot</i>

<i>x Oy yOt</i>



 1 



2


<i>yOt</i>  <i>xOy</i>


Với


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>



-

<b><sub>ễn lại kiến thức đã học</sub></b>



-

<b><sub> Xem lại lời giải các bài đã làm, Làm bài tập: </sub></b>



<b>34; 35; 37 (SGK/87) 31; 32 (SBT/58) </b>



<b>*L u ý:ư</b> <b> C n cầ</b> <b>ó lý lu n ậ</b> <b>và biểu thức tính trong trình </b>


<b>bày lời giải.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×