Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an kiem tra hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS TT Lương Bằng</b></i> <b>Môn : Toán 8</b>
<b>Thời gian : 90 phút</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>Đề chính thức</b>


<b>ĐỀ 01</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm )


<i><b>Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a <sub> 0) có nghiệm duy nhất là :</sub>
A. x =


a


b<sub> B. x = </sub>
b
a


C. x =
a
b


D. x =
b
a


<b>Câu 2</b> Khẳng định nào <b>“đúng”</b> ?



A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.


B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.


D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.


<b>Câu 3</b> Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 3 <sub> 0</sub>
B. x + 7 > 10 + 2x D. x – 3 > 0.


<b>Câu4:</b> Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:


A. <i>AC</i>


<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




B.<b> </b> <i>AC</i>


<i>DC</i>
<i>BD</i>
<i>AB</i>




C. <i>AB</i>


<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>BD</i>




D. <i>DB</i>


<i>DC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>




<b>Câu 5</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


1


3
2<i>x</i> 1 <i>x</i> <sub> là : </sub>


A. x  0 B. x 


1
2




và x  0 C. x <b>R </b> <b> </b>D.



1
2


<i>x</i>


<b>Câu 6:</b> Nếu <i>a</i><i>b</i><sub> thì </sub>2<i>a</i> <sub></sub>2<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ơ trống là:</sub>


A. < B. > C. <sub> D. </sub>


<b>Câu 7:</b> Hình lập phương có thể tích 512 cm3 <sub>thì có diện tích tồn phần là:</sub>
A. 512 cm2<sub> B. 384 cm</sub>2<sub> C. 484 cm</sub>2 <sub> D. Một giá trị khác </sub>


<b>Câu 8 : </b> Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 6cm; 8cm và 576cm3 <sub>. </sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:


A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm


<b>II. TỰ LUẬN</b> (8 điểm)


<b>Bài 1 </b>(2 điểm ) : Giải các phương trình sau:


a) 7 + 2x = 22 – 3x c) 2


1 3 2


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


   <sub> </sub>
b) 3x – 15 = 2x(x – 5) d) <i>x</i> 5 3<i>x</i>1


<b>Bài 2 </b>(1 điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số


15 6
5
3


<i>x</i>




<b>Bài 3</b> (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :


Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày
đội đã khai thác được 57 tấn.Do đó khơng những đội đã hồn thành cơng việc trước 1 ngày mà còn vượt
mức 13 tấn.Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm) : Cho <i>ABC</i><sub> vuông tại A, đường cao AH đường trung tuyến AM.</sub>
a) Chứng minh rằng : <i>ABC</i><sub>đồng dạng </sub><i>HBA</i>


b) Chứng minh rằng : AH2<sub> = BH.CH</sub>



c) Tính diện tích của <i>AMH</i> <sub>biết BH = 4cm , CH = 9 cm.</sub>


<b>Bài 5</b> ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng :


2 2



2 2


1 1


4 4


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*********************************
<i><b>Phòng GD & ĐT huyện Kim Động</b></i>


<i><b>Trường THCS Lương Bằng</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Môn : Toán 8</b>



<b>Thời gian : 90 phút</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>Đề chính thức</b>


<b>ĐỀ 02</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm )


<i><b>Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Phương trình bậc nhất một ẩn 7x -15= 0 có nghiệm duy nhất là :
A. x =


15
7


B . x =
7
15


C. x =
15


7 <sub>D. x = </sub>


7
15



<b>Câu 2</b> Khẳng định nào <b>“đúng”</b> ?


A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau


B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.


D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.


<b>Câu 3</b> Giá trị x = -5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 5 <sub> 0</sub>
B. x + 7 > 12 + 2x D. x – 5 > 0.


<b>Câu4:</b> Nếu BD là đường phân giác góc B của tam giác ABC (D thuộc AC ) thì:
A.


<i>AB</i> <i>DC</i>


<i>AD</i> <i>BC</i> <sub> B.</sub><b><sub> </sub></b>


<i>DA</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>BC</i> <sub> C. </sub>


<i>AD</i> <i>BC</i>


<i>DC</i> <i>AB</i><sub> D.</sub>


<i>DC</i> <i>AB</i>
<i>DA</i> <i>BC</i>



<b>Câu 5</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


3


2 3


4<i>x</i> 5 <i>x</i> <sub>là : </sub>


A. x <b>R</b> B. x 


5
4




và x  0<b> C</b>. x  0 D. x 


5
2




<b>Câu 6:</b> Nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub>3<i>a</i> <sub></sub>3<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ơ trống là:</sub>


A. < B. > C. <sub> D. </sub>


<b>Câu 7:</b> Hình lập phương có thể tích 343 cm3 <sub>thì có diện tích tồn phần là:</sub>
A. 248 cm2<sub> B.250 cm</sub>2<sub> C. 294 cm</sub>2 <sub> D. Một giá trị khác </sub>



<b>Câu 8 : </b> Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 7cm; 4cm và 252cm3 <sub>. </sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:


A. 8cm B. 9cm C. 10 cm D. 11cm


<b>II. TỰ LUẬN</b> ( 8 điểm )


<b>Bài 1 </b>(2 điểm ) : Giải các phương trình sau:


a)8x - 3 = 5x + 12 c) 2


2 2 2 6 4


4 4 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub> </sub>
b)x(2x – 7) = 4x – 14 d) <i>x</i>2 2<i>x</i>10


<b>Bài 2 </b>(1điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


8 11


13
4


<i>x</i>




<b>Bài 3</b> (1điểm) : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình :


Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi
ngày đội đã cày được 45 ha.Do đó khơng những đội đã hồn thành cơng việc trước 2 ngày mà cịn cày
thêm được 6 ha.Hỏi theo dự định đội phải cày với diện tích là bao nhiêu ha?


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm) : Cho <i>D</i>EF<sub> vuông tại D, đường cao DH đường trung tuyến DM.</sub>
a)Chứng minh rằng : <i>D</i>EF<sub>đồng dạng </sub><i>HED</i>


b)Chứng minh rằng : DH2<sub> = EH.FH</sub>


c)Tính diện tích của <i>DMH</i><sub>biết EH = 4cm , FH = 9 cm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


<i>a</i> <i>b</i>


 


********************************


Tuần 34+35 Ngày soạn: 18/4/2012 Ngày dạy: 26/4/2012



Tiết 68+69

<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM.</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>



- Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của HS trong cả năm học đặc biệt là kiến thức trong học
kỳ hai về giải phơng trình các loại, giải bất phơng trình, giải bài tốn bằng cách lập phơng trình, chứng
minh tam giác đồng dạng, chứng minh đẳng thức tích bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng, vận dụng cơng
thức tính thể tích của hình lập phơng để tính các yếu tố khỏc ca hỡnh lp phng.


-Rèn kỹ năng chứng minh, vận dụng kiến thức vào giải toán.


-Rốn k nng trỡnh by bài toán , ý thức tự giác làm bài, phát trin t duy c lp sỏng to.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề kiểm tra.


HS: Giấy kiểm tra+ kiến thức cơ bản học kú II


<b>III. Tổ chức các hoạt động và học.</b>
<b>1. Tổ chức lớp</b>


<b>2. Néi dung kiÓm tra</b>


A. Ma tr n ậ đề ể ki m tra


<b>Cấp</b>
<b> độ</b>
<b>Chủ </b>
<b>đê</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.


Phương
trình bậc
nhất một ẩn


Nhận biết nghiệm
của phương trình
bậc nhất 1 ẩn


Tìm được
ĐKXĐ của
pt chứa ẩn
ở mẫu.


Giải được
pt bậc
nhất 1 ẩn,
pt tích,pt
chứa ẩn ở
mẫu.


Giải bài
tốn


bằng
cách lập
PT
Số câu.


Số điểm
Tỉ lệ: %


1
0,25
2,5%


1
0,25
2,5%


3
1,5
15%


1
1
10%


6
3
30%
2.Bất


phương


trình bậc
nhất 1 ẩn.


Nhận biết nghiệm
của bất phương
trình bậc nhất 1
ẩn


Tính chất
của bất
đẳng thức


Giải bpt
bậc nhất
một ẩn,


Vận
dụng các
tính chất
của bđt
để chứng
minh bđt.
Số câu.


Số điểm
Tỉ lệ: %


1
0,25
2,5%



1
0,25
2,5 %


1
1,0
10%


1
1
10%


4
2,5
25%
3.Phương


trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối


Giải được
pt chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
Số câu.


Số điểm
Tỉ lệ: %



1
0,5
5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4.Tam giác
đồng dạng,
diện tích
tam giác


Nhận biết tính
chất của đường
phân giác trong
tam giác.


Nhận biết
được dấu
hiệu đồng
dạng của
các tam
giác đặc
biết


Vẽ được
hình và
Chứng
minh tam
đồng
dạng.



. Áp dụng
các tỉ số
đồng
dạng
chứng
minh
đẳng
thức,tính
diện tích
tam giác
Số câu.


Số điểm
Tỉ lệ: %.


1
0,25
2,5%


1
0,25
2,5%


1
1
10%


2
2
20%



5
3,5
35%
5.Diện tích,


thể tích
hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương.


Tính được chiều cao
hình hộp chữ nhật biết
thể tích.


Tính được
diện tích
tồn phần
biết thể
tích hình
lập
phương
Số câu.


Số điểm
Tỉ lệ: %.


1
0,25


2,5%


1
0,25


2,5%


2
0,5
5%
Tổng câu.


Tổng điểm
Tỉ lệ: %


3
0,75
7,5%


4
1,0
10%


1
1,0
10%


1
0,25
2,5%



7
5,0
50%


2
2
20%


18
10
100%


<b>B. Nội dung đề kiểm tra</b>


<b>ĐỀ 01</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm )


<i><b>Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a <sub> 0) có nghiệm duy nhất là :</sub>
A. x =


a


b<sub> B. x = </sub>
b
a



C. x =
a
b


D. x =
b
a


<b>Câu 2</b> Khẳng định nào <b>“đúng”</b> ?


A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.


B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.


D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.


<b>Câu 3</b> Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 3 <sub> 0</sub>
B. x + 7 > 10 + 2x D. x – 3 > 0.


<b>Câu4:</b> Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:


A. <i>AC</i>


<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>





B.<b> </b> <i>AC</i>


<i>DC</i>
<i>BD</i>
<i>AB</i>




C. <i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>BD</i>




D. <i>DB</i>


<i>DC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>




<b>Câu 5</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


1


3


2<i>x</i> 1 <i>x</i> <sub> là : </sub>


A. x  0 B. x 


1
2




và x  0 C. x <b>R </b> <b> </b>D.


1
2


<i>x</i>


<b>Câu 6:</b> Nếu <i>a</i><i>b</i><sub> thì </sub>2<i>a</i> <sub></sub>2<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ơ trống là:</sub>


A. < B. > C. <sub> D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:


A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm


<b>II. TỰ LUẬN</b> (8 điểm)


<b>Bài 1 </b>(2 điểm ) : Giải các phương trình sau:


b) 7 + 2x = 22 – 3x c) 2



1 3 2


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub> </sub>
b) 3x – 15 = 2x(x – 5) d) <i>x</i> 5 3<i>x</i>1


<b>Bài 2 </b>(1 điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số


15 6
5
3


<i>x</i>




<b>Bài 3</b> (1điểm) : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình :


Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày


đội đã khai thác được 57 tấn.Do đó khơng những đội đã hồn thành cơng việc trước 1 ngày mà cịn vượt
mức 13 tấn.Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm) : Cho <i>ABC</i><sub> vuông tại A, đường cao AH đường trung tuyến AM.</sub>
d) Chứng minh rằng : <i>ABC</i><sub>đồng dạng </sub><i>HBA</i>


e) Chứng minh rằng : AH2<sub> = BH.CH</sub>


f) Tính diện tích của <i>AMH</i> <sub>biết BH = 4cm , CH = 9 cm.</sub>


<b>Bài 5</b> ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng :


2 2



2 2


1 1


4 4


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>ĐỀ 02</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm )


<i><b>Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Phương trình bậc nhất một ẩn 7x -15= 0 có nghiệm duy nhất là :
A. x =


15
7


B . x =
7
15


C. x =
15


7 <sub>D. x = </sub>


7
15


<b>Câu 2</b> Khẳng định nào <b>“đúng”</b> ?


B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau



B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.


D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.


<b>Câu 3</b> Giá trị x = -5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 5 <sub> 0</sub>
B. x + 7 > 12 + 2x D. x – 5 > 0.


<b>Câu4:</b> Nếu BD là đường phân giác góc B của tam giác ABC (D thuộc AC ) thì:
A.


<i>AB</i> <i>DC</i>


<i>AD</i> <i>BC</i> <sub> B.</sub><b><sub> </sub></b>


<i>DA</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>BC</i> <sub> C. </sub>


<i>AD</i> <i>BC</i>


<i>DC</i> <i>AB</i><sub> D.</sub>


<i>DC</i> <i>AB</i>
<i>DA</i> <i>BC</i>


<b>Câu 5</b> Điều kiện xác định của phương trình 2



3


2 3


4<i>x</i> 5 <i>x</i> <sub>là : </sub>


A. x <b>R</b> B. x 


5
4




và x  0<b> C</b>. x  0 D. x 


5
2




<b>Câu 6:</b> Nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub>3<i>a</i> <sub></sub>3<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ơ trống là:</sub>


A. < B. > C. <sub> D. </sub>


<b>Câu 7:</b> Hình lập phương có thể tích 343 cm3 <sub>thì có diện tích tồn phần là:</sub>
A. 248 cm2<sub> B.250 cm</sub>2<sub> C. 294 cm</sub>2 <sub> D. Một giá trị khác </sub>


<b>Câu 8 : </b> Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 7cm; 4cm và 252cm3 <sub>. </sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:



A. 8cm B. 9cm C. 10 cm D. 11cm


<b>II. TỰ LUẬN</b> ( 8 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)8x - 3 = 5x + 12 c) 2


2 2 2 6 4


4 4 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub> </sub>
b)x(2x – 7) = 4x – 14 d) <i>x</i>2 2<i>x</i>10


<b>Bài 2 </b>(1điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


8 11
13
4


<i>x</i>





<b>Bài 3</b> (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :


Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi
ngày đội đã cày được 45 ha.Do đó khơng những đội đã hồn thành cơng việc trước 2 ngày mà còn cày
thêm được 6 ha.Hỏi theo dự định đội phải cày với diện tích là bao nhiêu ha?


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm) : Cho <i>D</i>EF<sub> vuông tại D, đường cao DH đường trung tuyến DM.</sub>
a)Chứng minh rằng : <i>D</i>EF<sub>đồng dạng </sub><i>HED</i>


b)Chứng minh rằng : DH2<sub> = EH.FH</sub>


c)Tính diện tích của <i>DMH</i><sub>biết EH = 4cm , FH = 9 cm.</sub>


<b>Bài 5</b> ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng :


2 2



2 2


1 1


4 4


4


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>3. Đáp án và biểu điểm.</b>


<b>ĐỀ 01 :</b>


A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


ĐÁP ÁN B B C A C D B D


B. PH N T LU N (8 i m)Ầ Ự Ậ đ ể


Bài Đáp án + thang điểm


Bài 1:
Giải
phương
trình (2
điểm)


a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 3x – 15 = 2x(x – 5)


 2x + 3x = 22 – 7 <sub></sub> 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0
 5x = 15 (0.25 đ) <sub></sub> (x – 5)(3 – 2x) = 0 (0.25 đ)


 x = 3 <sub></sub> x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x =0
Vậy S = { 3 } (0.25 đ) <sub></sub> x = 5 hoặc x =


3
2<sub> </sub>


Vậy S = { 5,


3


2<sub>} (0, 25đ) </sub>


c) 2


1 3 2


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub> ( ĐKXĐ : x </sub>2<sub> )</sub>



QĐ :


( 1)( 2) ( 2) 3 2


( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


     


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       <sub> ( 0,25 đ)</sub>


5<i>x</i> 2 3<i>x</i> 2 5<i>x</i> 3<i>x</i> 2 2 2<i>x</i> 0 <i>x</i> 0(<i>TM</i>)


              


Vậy S = { 0} ( 0,25 đ)


d) <i>x</i> 5 3<i>x</i>1 (1)



TH1 : <i>x</i> 5 0  <sub> x</sub><sub> 5</sub><sub></sub> <i>x</i> 5<sub>=x-5</sub>


(1)<sub></sub>x – 5 =3x + 1 <i>x</i> 3<i>x</i>   1 5 2<i>x</i> 6 <i>x</i>3<sub> (ko t/m) (0,25 đ)</sub>
TH2: <i>x</i> 5 0  <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 

<i>x</i> 5

<i>x</i>5


(1)   <i>x</i> 5 3<i>x</i>  1 <i>x</i> 3<i>x</i> 1 5 4<i>x</i>4 <i>x</i>1<sub> (t/m)</sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>S</i>

 

1 (0,25 đ)
Bài 2


giải bất
phương
trình (1
điểm)


15 6 15 6 15


5 15 6 15


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


     



(0,5 đ)


6<i>x</i> 15 15 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0


         <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3
giải bài


tốn
bằng
cách lập


phương
trình .


Gọi thời gian đội dự định khai thác là x (x>1, ngày)
Suy ra thời gian đội khai thác thực tế là x-1. (ngày)
Tổng số than đội dự định khai thác là; 50x ( tấn)


Tổng số than thực tế đội đã khai thác được là 57(x-10) (tấn) (0,25 đ)
Vì đội khai thác vượt mức 13 tấn nên ta có phương trình


50x+13=57(x-1) (0,25đ)


50<i>x</i> 13 57<i>x</i> 57 50<i>x</i> 57<i>x</i> 57 13 7<i>x</i> 70 <i>x</i> 10


             <sub> (t/m) (0,25 đ)</sub>


Vậy số than đội dự định phải khai thác là: 50.10=500 tấn. (0,25đ)


Bài 4 (3


điểm)
Hình


học (0,25 đ)




(0,25 đ)
Chứng minh


a) Xét <i>ABC</i><sub>và </sub><i>HBA</i><sub> có</sub>
  <sub>90</sub><i>o</i>


<i>A H</i>  <sub> và </sub><i>B</i> <sub>chung </sub> <sub> </sub><i>ABC</i><sub> </sub> <i>HBA</i><sub>(g.g)</sub><sub> ( 0,5 đ)</sub>
b)Chứng minh AH2 <sub>= BH.CH</sub>


Xét <i>AHB</i><sub>và </sub><i>CHA</i><sub> có : </sub> 1  2 90
<i>o</i>
<i>H</i> <i>H</i> 


Mặt khác : <i>BAH B</i>  90<i>o</i><sub> và </sub><i>C B</i>  90<i>o</i><sub></sub><i>BAH</i> <i>C</i>


<i>AHB</i> <i>CHA</i><sub>( g.g) ( 0,5 đ)</sub>




2 <sub>.</sub>



<i>AH</i> <i>CH</i>


<i>AH</i> <i>BH CH</i>


<i>BH</i> <i>AH</i>   <sub> ( 0,5 đ)</sub>
c)Tính diện tích <i>AMH</i> <sub> biết BH = 4 cm và CH = 9 cm</sub>


Ta có :


1
. .
2


<i>AMH</i> <i>AH HM</i>


<i>S</i>

 


( 0,25đ)
Trong đó : AH2<sub>=BH.CH </sub><sub></sub>


. 4.9 36 6( )


<i>AH</i>  <i>BH CH</i>    <i>cm</i> <sub> ( 0,25đ)</sub>


HM = BM – BH mà BM =


1 1 1


( ) (9 4) 6,5( )



2<i>BC</i>2 <i>BH CH</i> 2   <i>cm</i>


HM = 6,5 – 4 = 2,5 ( cm) ( 0,25 đ)
2


1 1


. . .6.2,5 7,5( )


2 2


<i>AMH</i> <i>AH HM</i> <i>cm</i>


<i>S</i>

   


( 0,25 đ)
Bài 5


( 1
điểm)
Chứng


minh
bất
đẳng
thức


Cho hai số a, b dương .Chứng minh rằng :




2 2


2 2


1 1


4 4


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Ta có:


Mà :


 


 



2 2 2 2 2


2



2 2 2 2


( 2 ) 0 4 4 0 4 4 1


1 1 1 1 1 1 1 1


0 0 2


2 4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


        


 


        


 


  <sub> (0,5 đ)</sub>


Mặt khác a,b >0


 

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>



2 2 2 2 2 2 2 2



1 1 1 1 1 1 1 1


; 0 0; 1 4 4 .


4<i>a b</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> 4<i>a</i> <i>b</i>


   


       <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub> (t/c nhân) (3) </sub>




0


GT:


 0 1


; 90 ; ;


2


4 ; 9


<i>ABC A</i> <i>AH</i> <i>BC MB MC</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>cm CH</i> <i>cm</i>



    


 


KL: <i>a</i>)<i>ABC</i> <i>HBA</i>
b) AH2<sub>=BH.CH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vì a, b> 0

 

2 2


1 1 1


4 0; 2 4 4 .


4


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>(t/c nhân) (4) </sub>


Từ (3) và (4)


2 2


2 2



1 1 1


( 4 )( ) 4 .


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


   


( 0,5 đ)


<i><b>*Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


<b>ĐỀ 02 :</b>


Đáp án + thang điểm tương tự đề 01
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A C B A D C B


B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)


Bài Đáp án + thang điểm



Bài 1:
Giải
phương
trình (2
điểm)


a)8x - 3 = 5x + 12 S = {3} (0,5 đ)
b)x(2x – 7) = 4x – 14  S =


7
2,


2


 


 


 <sub> (0,5 đ)</sub>


c) 2


2 2 2 6 4


4 4 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


   <sub> ( ĐK XĐ : </sub><i>x</i>4)


 S = {


1


3<sub>} ( 0,5 đ)</sub>


d) <i>x</i>2 2<i>x</i> 10 (1)
TH1 : <i>x</i>2 =x+2  x<sub> - 2</sub>


(1)x + 2 =2x - 10  x – 2x = -10 – 2  -x = -12


 x = 12 ( tm đk x<sub> - 2) (0,25 đ)</sub>


TH2 : <i>x</i>2 = -(x + 2) = -x - 2  x <-2
(1) -x -2 = 2x-10  -x -2x = -10+2  -3x = -8


 x =


8


3<i><sub>(không tm đk x<-2) ( 0,25 đ ) </sub></i>


Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 12.


Bài 2


giải bất
phương
trình (1
điểm)


8 11 8 11 52


13 8 11 52


4 4 4


11 52 8 11 44 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


         <sub> (0,5đ)</sub>
Vậy tập nghiện của bpt là <i>x</i>4<sub> (0,25 đ)</sub>


Biểu diễn tập nghiện trên trục số. (0,25 đ)



Bài 3
giải bài
tốn
bằng
cách lập
phương
trình .


Gọi x ( ha ) là diện tích mà đội phải cày theo dự định. ( x>6)
Số ha mà đội thực tế cày được là : x + 6 ( ha)


Số ngày dự định hoàn thành là :40
<i>x</i>


( ngày)
Số ngày thực tế thực hiện là :


6
45


<i>x</i>


(ngày) (0,25 đ)
Theo đề bài ta có phương trình :40


<i>x</i>
-


6
45



<i>x</i>


= 2 (0,25 đ)
GPT  x = 768 ( tm đk x > 6 ) (0,25đ)


Vậy theo dự định đội phảỉ cày diện tích là 768 ha ( 0,25 đ)
Bài 4 (3


điểm)
Hình


0



-4


GT:


 0 1


EF; 90 ; EF; EF


2


4 ; 9


<i>D</i> <i>D</i> <i>DH</i> <i>ME MF</i>


<i>EH</i> <i>cm FH</i> <i>cm</i>



    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



(0,25 đ)
Chứng minh


a) Xét <i>D</i>EF<sub>và </sub><i>HE</i>D<sub> có</sub>
  <sub>90</sub><i>o</i>


<i>D H</i>  <sub> và </sub><i>E</i> <sub>chung </sub> <sub> </sub><i>D</i>EF<sub> </sub> <i>HED</i><sub>(g.g)</sub><sub> ( 0,5 đ)</sub>
b)Chứng minh DH2 <sub>= EH.FH</sub>


Xét <i>DHE</i><sub>và </sub><i>FHD</i><sub> có : </sub><i>H</i> 1<i>H</i> 2 90<i>o</i>


Mặt khác : <i>EDH E</i>  90<i>o</i><sub> và </sub><i>F E</i>  90<i>o</i><sub></sub><i>EDH</i> <i>F</i>


<i>DHE</i> <i>FHD</i><sub>( g.g) ( 0,5 đ)</sub>




2 <sub>.</sub>


<i>DH</i> <i>EH</i>


<i>DH</i> <i>EH FH</i>



<i>FH</i> <i>DH</i>   <sub> ( 0,5 đ)</sub>
c)Tính diện tích <i>DMH</i> <sub> biết EH = 4 cm và FH = 9 cm</sub>


Ta có :


1
. .
2


<i>DMH</i> <i>DH HM</i>


<i>S</i>

 


( 0,25đ)
Trong đó : DH2<sub> = EH.FH </sub>


<i>DH</i>  <i>EH FH</i>.  4.9 36 6( <i>cm</i>) ( 0,25đ)
HM = EM – EH = 6,5 – 4 = 2,5 ( cm) ( 0,25 đ)




1


. .


2


<i>DMH</i> <i>DH HM</i>


<i>S</i>

 


=


2


1


.6.2,5 7,5( )


2  <i>cm</i> <sub> ( 0,25đ) </sub>


Bài 5
( 1
điểm)
Chứng
minh
bất
đẳng
thức


Cho hai số a, b dương .Chứng minh rằng :



2 2


2 2


1 1


4 4



4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Ta có:


Mà :


 


 



2 2 2 2 2


2


2 2 2 2


(2 ) 0 4 4 0 4 4 1


1 1 1 1 1 1 1 1


0 0 2



2 2 4


<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


        


 


        


 


  <sub> (0,5 đ)</sub>


Mặt khác a,b >0


 

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>



2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1


; 0 0; 1 4 4 .


4<i>a b</i> <i>a</i> 4<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 4<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> 4<i>b</i>


   



       <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub> (t/c nhân) (3) </sub>


Vì a, b> 0

 

2 2


1 1 1


4 0; 2 4 4 .


4


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>(t/c nhân) (4) </sub>


Từ (3) và (4)


2 2


2 2


1 1 1



(4 )( ) 4 .


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


   


( 0,5 đ)


<i><b>*Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


<b>4. Thu bài và dặn dò</b>


GV: Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS.
GV: Yêu cầu HS về làm lại bài kiểm tra vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×