Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

GIAO AN SINH HOC 7CA NAM HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.86 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng: </i>
TiÕt 1


<b>thế giới động vật đa dạng phong phú</b>

<b> </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hiểu đợc thế giới động vật đa dạng phong phú( về lồi, kích thớc, về số lợng cá thể
và mơi trờng sống)


- Xác định đợc nớc ta đã đợc thiên nhiên u đãi nên có một thế giới động vật đa dạng
phong phú nh thế nào?


- Kĩ năng nhận biết các động vật qua hình vẽ và liên hệ thực t.

II.

<b>Cỏc k nng sng c bn</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luËn nhãm
<b>III. ChuÈn bÞ TL-TBDH:</b>


GV:-Tranh vÏ H1.1->4.1 SGK


- Su tầm tranh ảnh động vật có và khơng có xơng sống
HS:-chuẩn bi tranh ảnh su tầm ,tài liệu liên quan


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1. </b><i><b> n định tổ chức:</b><b>ổ</b></i>


<b> SÜ sè : 7A</b>


7B


<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập </b>
<b>3 </b><i><b>Dạy </b></i>–<i><b> học bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động ca thy- trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Động vật đa dạng về loài </b>


<b>GV- Cho HS quan sát H1.1,1.2 SGK</b>


<b>H</b>:? Nhận xét về số lợng loài?


Nhận xét số lợng loài §V trong giät níc
biĨn?


<b>G</b>


<b> </b>V<b> </b>: Cho HS th¶o luËn theo nhãm
+ KÐo 1 mỴ líi


+ T¸t 1 ao c¸


*Nhận xét gì về âm thanh của các ĐV
trong đêm hè?


<b>GV</b>:<b> </b> Th«ng tin SGK(T6)


<b>H</b>:? Em hÃy kể tên 1 số loài ĐV nuôi mµ
em biÕt?



<b>HS</b>


<b> : </b> Rót ra kÕt luận


<b>GV</b>: Giải thích về nguồn gốc vật nuôi


1. Đa dạng về loài và phong phú về số
<b>l ợng</b>


* <i>Thế giới động vật xung quanh ta vơ</i>
<i>cùng đa dạng phong phú về số lợng lồi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV</b>:<b> </b> Cho HS quan sát, nghiên cứu H1.3,
1.4 SGK


<b>H</b>: Dựa vào hình vẽ 1.3 nêu đặc điểm
nào giúp chim cánh cụt thích nghi đợc
với khí hậu lạnh ở vùng cực? ( Mỡ dày,
lơng rậm, tập tính chăm sóc trứng và con
non chu đáo)


<b>GV</b>:<b> </b> Cho HS th¶o luËn theo nhãm, quan
s¸t H1.4


<b>H</b>: Em cho biÕt giíi §V phân bố ở
những môi trờng nào?


( 3 MT sèng)



<b>H</b>: Nguyên nhân nào khiến động vật
vùng nhiệt đới đa dạng và phong phú
hơn ôn đới và hàn đới?


<b>GV</b>:<b> </b> Cho HS liên hệ thực tế kết hợp tranh
vẽ.


<b>H</b>: §éng vËt níc ta cã phong phó đa
dạng không? Vì sao?


<b>HS</b>


<b> </b>: Rút ra kết luận


2. Đa dạng về môi tr<b> ờng sèng</b>


<i>*Các động vật có sự thích nghi cao với</i>
<i>điều kiện sống nên phân bố rộng khắp</i>
<i>nơi trong các môi trờng khác nhau.</i>


<b>4. </b><i><b>Cđng cè </b></i>–<i><b> lun tËp</b></i><b> : </b>


- Cho HS đọc phần đóng khung SGK


- GV treo bảng phụ cho HS lên điền những động vật sống dới nớc
<b>5. </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà:</b></i><b> </b>


- Tr¶ lời câu hỏi cuối bài




<i>Ngày giảng... </i>


Tiết 2


<b>Phõn biệt động vật với thực vật</b>


<b>đặc điểm chung của động vật</b>


I. Mục tiêu


- Phân biệt ĐV với TV thấy chúng có đặc điểm chung của sinh vật nhng chúng
cũng khác nhau về 1 số điểm cơ bản


- Nêu đợc các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên


- Phân biệt đợc ĐV không xơng sống với ĐV có xơng sống. Vai trị của chúng
trong thiên nhiên và đời sống con ngời.


- Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt ngnhúm


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luËn nhãm
<b>III. ChuÈn bÞ TL - TBDH</b>


GV: Tranh vÏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: -Su tầm tranh ảnh,SGK
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy - học </b>
<b>1 </b><i><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <b>:</b>


SÜ sè: 7A:
7B:
<b>2 </b><i><b>KiÓm tra bài cũ:</b></i>
<b>3 </b><i><b>Dạy </b></i><i><b> học bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thầy vàtrò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Phân biệt động vật và thực vật </b>


<b>GV</b>:<b> </b> Híng dÉn HS nghiªn cứu H2.1, thảo
luận nhóm.


Lu ý: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển và
phản xạ.


<b>H</b>: Quan sát H2.1, em thấy cây khoai tây
tạo thành chất hữu cơ ntn?


- Tích luỹ ë cđ díi d¹ng tinh bét nhờ
đâu?


<b>H</b>: Thực vật có khả năng tự tạo chất hữu
cơ không?


<b>H</b>: Thức ăn của chuột và mèo là gì?


-> ĐV phải sống nhờ vào đâu?
( Chất hữu cơ có sẵn)


<b>H</b>: Thùc vËt cã khả năng di chuyển
không? có HTK và giác quan


<b>HS</b>


<b> : </b> th¶o luËn nhãm -> thèng nhÊt ý kiÕn


<b>H</b>: §éng vËt gièng vµ kh¸c thùc vËt ở
điểm nào?


<b>HS</b>


<b> : </b> Rút ra nhËn xÐt


I. Phân biệt động vật với thực vật


<b>HĐ2: Đặc điểm chung của động vật </b>


<b>GV</b>: Cho HS nghiờn cu c im trong
mc II SGK.


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm->
ĐV phân biệt với thực vật


<b>HS</b> : Rút ra đặc điểm chung của ĐV
Chọn 3 đặc điểm quan trọng nhất của



II. Đặc điểm chung của động vật


<b>*§éng vật </b>


<i>-Có khả năng di chuyển</i>
<i>-Có hệ thần kinhvà giác quan</i>
<i>- Chủ yếu dị dỡng</i>


<b>HĐ3: Tìm hiểu sơ lợc phân chia giíi §V </b>


<b>GV:</b> Giới thiệugiới ĐV đợc chia thành
20 nghành


Giúp HS phân biệt 2 nhóm động vật
chính là động vật khơng xơng sống và
động vt cú xng sng.


<b>HS </b>: Đọc SGK-> kết luận


<b>III. Sơ l ợc phân chia giới ĐV</b>


<i>*Giới ĐV có 8 nghành</i>


<i>-ng vật khơng xơng sống :7 nghành</i>
<i>-Động vật có xơng sống: 1 nghành</i>
<b>HĐ4: Tìm hiểu vai trị của động vật </b>


<b>GV</b>: Treo bảng phụ có nội dung bảng 2
->Yêu cầu hoàn thành bảng 2 tr11



<b>HS</b>


<b> </b>: Các nhóm trao đổi -> hồn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b¶ng2 trong vở BT->Đại diện nhóm lên
bảng ghi kết quả


H: V có vai trị gì trong đời sống con
ngời ?


<b>HS</b>


<b> </b>: Rót ra kÕt ln <i>*§éng vËt mang lại nhiều lợi ích cho </i>
<i>con ngời tuy nhiên 1 số loài có thể gây </i>
<i>hại cho con ngời</i>


<b>4</b><i><b>. Cđng cè</b><b> </b><b> -lun tËp:</b></i>


- Cho HS đọc phần đóng khung SGK
- Các đặc điểm chung của động vật


- ý nghĩa của động vật đối với đời sống con ngời
<b>5</b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà:</b><b>. H</b></i>


- §äc mơc “ em cã biÕt


- Ngâm rơm để quan sát trùng giày


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tæ trëng tæ KHTN



Hà Thế Mỹ
<i>Ngày giảng... </i>


<b>Chơng I</b>


<b>ngành động vật nguyên sinh</b>




TiÕt 3


<b>thỰC HÀNH:quan sát một số động vật nguyên sinh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Thấy đợc ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là:
Trùng roi và trùng đế giầy.


- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này.
- Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi


- Nghiêm túc tỉ mỉ cẩn thận

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản : </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bÞ TL-TBDH</b>



+ GV: Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn.
- Tranh, trùng đế giầy, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: V¸ng níc, ao hå, rƠ bÌo cái, rơm khô ngâm nớc.
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học </b>


<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>
Sĩ số: 7A
7B
<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i> Câu hỏi : Nêu đặc điểm chung của động vật ?</i>
<b>3 </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kin thc</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn quan sát trùng roi </b>
<b>GV: Híng dÉn HS thao tác thực</b>


hành


- Dùng ống hút lấy một giọt ở nớc
ngâm rơm.


- Nhỏ lên lam kính -> Rải vài sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bơng để cản tốc độ -> Soi dới kính
hiển vi.



- Quan sát hình 3.1 SGK nhận biết
trùng giầy


<b>GV: Kiểm tra trên kính của HS </b>
h-ớng dẫn HS cố định mẫu ( dùng
lamen đậy lên vài giọt nớc )


<b>-> Cho HS làm bài tập trang 15</b>
<b>HS : hoạt động cá nhân để hồn</b>


thành BT-> nhận xét <i>- Hình dạng: Cơ thể có hình khối khơng đốixứng, giống chiếc giầy.</i>
<i>- Di chuyển: Nh lụng bi</i>


<b>HĐ 2: Hớng dẫn quan sát trùng roi </b>
<b>GV: Cho HS quan sát H3.2, 3.3</b>


SGK.


Yêu cầu HS làm thao tác giống
trùng giầy-> Quan sát.


Cho HS c mc SGK


<b>-> Yêu cầu HS làm bài tập mục </b>
T16 SGK.


<b>HS : Hoàn thành BT-> nhận xét</b>


<b>2. Quan sát trïng roi </b>



<i>- Cơ thể dạng trịn hoặc hình thoi đều di động</i>
<i>và có màu xanh lá cây</i>


<b>4 </b><i><b>Cđng cố-luyện tập</b></i>


- c phn úng khung phn SGK


- Yêu cầu vẽ hình trùng giầy và trùng roi vào vở
<b>5 </b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


- Đọc trớc bài 4, kẻ phiếu học


Ngay dạy:...


TiÕt 4


<b>Trïng roi</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của Trùng roi xanh, khả
năng hớng sáng.


- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào
đại diện đó là tập đồn trùng roi.


- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức và kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tp.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luËn nhãm
<b>III. ChuÈn bÞ TL-TBDH</b>


+ GV: PhiÕu häc tËp, tranh phóng to H4.1->4.3 SGK
+ HS: ôn lại bài thực hành


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


SÜ sè: 7A
7B
<b>2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


KiĨm tra vë BT 1sè hs
<b>3 </b><i><b>D¹y </b></i>–<i><b> häc bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, vận
dụng kiến thức bài trớc


- Quan sát H4.1,2 SGK
- Hoàn thành phiếu học tập


<b>GV</b>: Yêu cầu trình bày quá trình sinh
s¶n cđa trïng roi xanh



+ Gi¶i thÝch TN ë mơc 4
+ Lµm bµi tËp mơc T18


<b>HS</b> : Rót ra kÕt luËn


<b>GV</b>: Cho HS đọc SGK+ quan sát h4.1


<b>H</b>: Dùa vào cấu tạo ,cho biết trùng roi
dinh dỡng bằng cách nµo?


HS : Rót ra kÕt ln


<b>GV</b> : Cho quan sát H4.2 SGK-> Diễn đạ
bằng lời


<b>HS</b> : Hoạt động nhóm -> đại diện đọc
kết quả -> nhóm khác bổ sung


=> KÕt luËn


<b>GV</b>: Cho hs đọc SGK -> làm BT => Rút
ra nhận xét


I. Trïng roi xanh
1. Cấu tạo và di chuyển


<i>+ Cơ thể trùng roi xanh lµ 1 tÕ bµo cã</i>
<i>kÝch thíc ≈ 0,05 mm h×nh thoi, đuôi</i>
<i>nhọn, đầu tù có 1 roi dài. Roi xoáy vào</i>


<i>nớc giúp cơ thể di chuyển.</i>


<i>+ Cấu tạo: Gồm có nhân, chất nguyên</i>
<i>sinh có chứa các hạt diệp lơc( ≈ 20</i>
<i>h¹t) các hạt dự trữ và điểm mắt, dới</i>
<i>điểm mắt có không bào co bóp gióp</i>
<i>trïng roi nhËn biÕt ¸nh s¸ng.</i>


2. Dinh d ỡng


*<i>Tự dỡng và dị dỡng</i>


<i>*Trao i khớ qua mng t bào</i>
<i>*Bài tiết nhờ khơng bào co</i> bóp
3. Sinh sản


<i>*sinh sản vơ tính phân đơi theo chiều </i>
<i>dọc</i>


4. TÝnh h íng sáng


<i>*Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về</i>
<i>hớng có ánh sáng</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi </b>


<b>HS</b>: Nghiên cứu SGK+ Quan sát H4.3
hoàn thành bài tập  T19 SGK. Trao đổi
nhóm-> hồn thành bài tp.



<b>H</b>: Tập đoàn vôn vốc dinh dỡng ntn?


<b>H</b>: Hình thức sinh sản của tập đoàn vôn
vốc?


<b>GV</b>: Giải thích (Trong tập đoàn 1 số cá
thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển, bắt
mồi. Đến khi sinh sản 1 số TB chuyển
vào trong, ph©n chia thành tập đoàn
mới).


<b>H</b>: Tp on vơn vốc cho ta suy nghĩ gì
về mối liên quan giữa ĐV đơn bào và
ĐV đa bào?


<b>HS</b>


<b> </b>: Rút ra nhận xét


<b>II Tập đoàn trùng roi</b>


* <i>Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào,</i>
<i>bớc đầu có sự phân hoá chức năng.</i>
<i><b>4 Củng cố-luyện tập</b><b> </b></i>


HS đọc kết luận chung SGK
+ Có thể gặp trùng roi ở đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đọc mục em có biết



- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tổ KHTN


Hµ ThÕ Mü


<i>Ngµy giảng</i> ... Tiết 5


<b>Trùng biến hình và trùng giày</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến
hình và trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày->
đó là biểu hiện mần sống của ĐV đa bào


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hot ng nhúm


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>



*GV: Hình phóng to 5.1-5.3 SGK
Chn bÞ t liƯu vỊ §VNS


*HS: PhiÕu häc tËp


BTập Đặc điểm Tên độngvật Trùng biến hình Trùng giầy


1 CÊu t¹o


Di chun


2 Dinh dìng


3 Dinh dìng


<b>IV Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1 </b><i>ổ<b> </b><b>n định tổ chức</b></i>


SÜ sè: 7A
7B
<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>Câu 1: Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm nào?</i>


<i>Cõu 2 :Vì sao nói tập đồn trùng roi là hình ảnh của mối liên hệ về nguồn gốc giữa</i>
<i>động vật đơn bo v ng vt a bo</i>


<b>3 </b><i><b>Dạy - học bài míi</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thc</b>


<b>HĐ1: Trùng biến hình </b>
GV: Yêu cầu hs nghiên cøu SGK->


hoµn thµnh phiÕu häc tËp


HS : Trao đổi nhóm hồn thành phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

häc tËp


GV :Quan sát hoạt động của các
nhómđể hớng dẫn,đặc biệt là các nhóm
yếu


GV: Treo bảng phụ có nội dung phiếu
học tập hs cha bi


HS: Đại diện lên hoàn thànhbảng-> lớp
bổ sung


=> Kết luận


<i>+ Chất nguyên sinh lỏng, nhân, không</i>
<i>bào tiêu hoá, không bào co bóp.</i>


<i>*Di chuyển: Nhờ chân giả (do chÊt</i>
<i>nguyªn sinh</i> dån vỊ 1 phÝa)


2. Dinh d ỡng


<i>- Tiêu hoá nội bào</i>


<i>- Bi tit: Cht tha dồn đến khơng bào</i>
<i>co bóp => thải ra ngồi ở mọi nơi.</i>
3. Sinh sản


V<i>ơ tính bằng cách phân đơi cơ thể</i>
<b>HĐ2: Trùng giày </b>


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS nghiên cứu H5.3 (đọc
chú thích để nhận biết các cấu tạo) =>
Nghiên cứu về cấu tạo và dinh dỡng
theo SGK


<b>H</b> : so sánh với trùng biến hình để thấy
trùng giày có cấu tạo dinh dỡng phức
tạp hơn ntn?


<b>GV</b>:Cho hs đọc  SGK


<b>H</b>: Quá trình bắt mồi và tiêu hoá cđa
trïng giµy ntn?


<b>HS</b>: Rót ra kÕt ln vỊ cấu tạo và dinh
d-ỡng


<b>HS </b>: Đọc SGK-> Kết luận


<b>II. Trùng giày</b>
1. Cấu tạo



* Gồm 1 tế bào có:


<i>+ Chất nguyên sinh, nhân lớn và nhân</i>
<i>nhỏ.</i>


<i>+ 2 không bào co bóp, không bào tiêu</i>
<i>hoá, rÃnh miệng, hầu.</i>


<i>+ Lông bơi xung quanh cơ thể.</i>
<i>*Di chuyển nhờ lông bơi</i>
2. Dinh d ỡng


<i>*Thc ăn -> miệng->hầu->không bào</i>
<i>tiêu hoá-> biến đổi nhờ enzim.</i>


<i>-</i> <i>Chất thải đợc đa đến khơng bào co</i>
<i>bóp -> lỗ thốt ra ngồi.</i>


3. Sinh s¶n


<i>- Vơ tính: bằng cách phân đôi cơ thể</i>
<i>theo chiều ngang.</i>


<i>- h÷u tÝnh: Bằng cách tiếp hợp</i>.
<b>4 </b><i><b>Củng cố-luyện tập</b></i>


- Đọc kết luận chung SGK.
- Nêu câu hỏi cuối bài.
<i><b>5 H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b><b> </b></i>



- Học và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục em có biết


- Xem trớc bài 6


<i>Ngày giảng</i> ... Tiết 6


<b>trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh.


- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh
sốt rột.


- Rèn kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích tổng hợp.


- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tëng trong th¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ GV: Tranh phóng to H6.1-6.4 SGK
+ HS: Kẻ phiếu học tập vào vở



STT Tên ĐV


Đặc điểm Trùng kiết lị Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


2 Dinh dỡng


3 Ph¸t triĨn


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Câu hỏi : Cơ thể trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình ntn?
<b>3 </b><i><b>Dạy </b></i><i><b> học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Tìm hiĨu vỊ trïng kiÕt lÞ </b>


<b>GV</b>: u cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát H6.1-2. Hoàn thành các đặc điểm về
trùng kiết lị trong phiếu học tập


<b>HS</b>: Th¶o luËn nhóm



<b>GV</b>: Quan sát lớp và hớng dẫn nhóm học
yếu.


-> Treo bảng phụ học sinh lên điền.


<b>GV</b>:<b> </b> Cho HS làm bài tập mục SGK


<b>H</b>: Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị
có tác hại ntn?


<b>HS</b>: Rút ra kết luận


<i><b>I. Trùng kiết lị</b></i>


<i>* Cấu tạo: Cơ thể tiêu gi¶m bé phËn di</i>
<i>chun.</i>


<i>* Dinh dìng: Dïng chÊt dinh dìng cđa</i>
<i>vËt chđ.</i>


<i>* Vịng đời: phát triển nhanh và phỏ</i>
<i>huye c quan kớ sinh.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu về trïng sèt rÐt </b>


<b>GV : Yêu cầu hs hoàn thành phàn đặc</b>
điểm của trùng sốt rột


<b>HS</b> : Đại diện nhóm hoàn thành b¶ng->


líp nhËn xÐt


=> Rót rs kÕt ln


GV : Cho hs làm nhanh BT hoàn thành
bảngtr24


H: Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh?
Ng-ời bị kiết lị đi ngoài ra máu?


<b>GV</b> : Yờu cu hs đọc SGK+ thông tin thu
thập đợc để trả lới câu hi:


<b>H</b>: Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện
nay ntn?


<b>H</b>: Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị
sốt rét?


<b>Liên hệ: Phòng chống bệnh sốt rét chúng</b>
ta phải làm gì?


<b>II. Trùng sốt rét</b>


1. Cấu tạo và dinh d ỡng


<i>- Trïng sèt rÐt thÝch nghi víi kí sinh</i>
<i>trong máu ngời thành ruột.</i>


<i>- KÝch thíc nhá, kh«ng cã bé phËn di</i>


<i>chuyển và các không bào.</i>


<i>- Dinh dng: Thc hin qua màng tế bào</i>.
2. Vòng đời


<i>- Trïng sèt rÐt do muỗi Anophen truyền</i>
<i>vào mÃu ngời -> chui vào hồng cầu -></i>
<i>phá vỡ hồng cầu -> chui ra và ngợc lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HS</b>: Rót ra kÕt luËn


<i>-Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần c</i>
<i>thanh toỏn.</i>


<i>- Phòng bệnh: Vệ sinh môi trờng, vệ sinh</i>
<i>cá nhân, diệt muỗi.</i>


<b>4 </b><i><b>Củng cố luyện tập</b></i>


+ Dinh dỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau ntn?
--Trùng kiết lị có hại ntn với sức khoẻ con ngời?


--Vì sao bệnh sốt rét hay xẩy ra ë miỊn nóii
<b>5 </b><i><b> íng dÉn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


-Học và trả lời câu hỏi cuối bài SGk


- Kẻ bảng 1 và nghiên cứu trớc bài mới


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011


Tæ trëng tæ KHTN


Hà Thế Mỹ


<i>Ngày giảng...</i>


<i>Tiết 7</i>


<b>c im chung và vai trị thực tiễn</b>


<b>của động vật ngun sinh</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- HS nêu đợc đặc điểm chung của động vật ngun sinh</b>


<b>-HS chỉ ra đợc vai trị tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do</b>
động vật nguyên sinh gây ra.


<b>-Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức</b>
<b>-Kĩ năng hoạt động nhóm</b>


<b>-Gi¸o dơc ý thøc häc tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.</b>

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tëng trong th¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*GV: Tranh vÏ mét sè lo¹i trïng



T liệu về trùng gây bệnh về ngời và động vật
*HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở, ôn bài trớc


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


Câu1: Trùng kiết lị có hại ntn đối với sức khoẻ con ngời?
Câu2: Vì sao bệnh sốt rét hay xẩy ra ở miền nỳi?


<b> 3 </b><i><b>Dạy </b></i><i><b>học bài mới</b></i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (17')</b>


<b>GV</b>: Cho HS nêu tên các ĐVNS đã biết
và môi trờng sống của chúng -> điền vào
bảng 1


<b>GV</b>: Cho các nhóm lên ghi kết quả lên
bảng.


<b>GV</b>: ghi phần bổ xung vào cạnh.


<b>H: ng vt nguyờn sinh sng t do có</b>


đặc điểm gì?


<b>H</b>: Động vật ngun sinh sống kí sinh cú
c im gỡ?


<b>GV</b>: Gọi 1-2 HS nhắc lại


<b>HS</b> : Rút ra kết luận


<b>1. Đặc điểm chung</b>


* Kết luận


<i>- C thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi</i>
<i>chức năng sống.</i>


<i>- Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị dỡng.</i>
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh (16')</b>


<b>HS</b>: Nghiên cứu SGk và quan sát H7.1-2
- Hoàn thành bảng 2 vào vở


Yêu cầu:


+ Nờu li ớch tng mt của ĐVNS đối
với tự nhiên và đời sống con ngời.


+ Nêu đợc con đại diện.


<b>GV</b>: Thông báo thêm 1 vài loại khác gây


bệnh ở ngời và động vật


<b>HS</b> :Rót ra kÕt ln


<b>2. Vai trß thùc tiƠn</b>


<i>* Là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn</i>
<i>trong nớc, chỉ thị về độ sạch của mơi </i>
<i>tr-ờng nớc, có ý nghĩa về địa chất. Một số</i>
<i>còn gây bệnh nguy hiểm cho ngời và động</i>
<i>vật.</i>


<b>4 </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


Cho HS lµm bµi tËp


ĐVNS có những đặc điểm.
a . Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm 1 tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>.


Học và trả lời câu hỏi SGK, đọc mục ‘em có biết’
Nghiờn cu trc bi mi



<i>---Ngày giảng ...</i>


<b>Chơng II : </b>



<b>ngành ruột khoang</b>


Tiết 8


<b>Thuỷ tức</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<i>-Nờu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách so sánh của Thuỷ tức đại</i>
diện cho ngành ruột khoang và là động vật đa bào đầu tiên.


<i>-RÌn kÜ năng quan sát hình, tìm kiến thức.</i>


<i>-K nng phõn tớch tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.</i>
<i>-Giáo dục ý thức hc tp, yờu thớch b mụn.</i>


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV:-Tranh vẽ: Thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong.
HS:-tài liệu có liên quan


<b>IV. Tin trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i> <b> Sĩ số: 7A</b>
7B
<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Đặc đỉêm chung nào của ĐVNS vừa đúng cho loài sống tự do lẫn kớ sinh.


<b>3 </b><i><b>Dạy - học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Cấu tạo và di chuyển (12')</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu quan sát hình 8.1 -8.2,


đọc thơng tin trong SGK.


<b>H</b>: Tr×nh bày cấu tạo ngoài, hình dạng
của Thuỷ tức?


<b>H</b>: Thuỷ tức di chuyển ntn?


<b>HS</b>: Rút ra kết luận


<b>1. Hình dạng ngoài vµ di chun.</b>


* <b>KÕt ln</b>:


<i>-Cấu tạo ngồi: Hình trụ dài</i>
<i>+ phn di l -> bỏm</i>


<i>+ phần trên có lỗ miệng, xung quang có tua</i>
<i>miệng.</i>


<i>+ Đối xứng toả tròn</i>



<i>-Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo trong (8')</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu quan sát hình cắt dọc của


Thu tc, c thụng tin trong bng 1.


<b>-></b>Hoµnh thµnh BT


<b>HS:</b> Chọn đáp án->Đại diện trình bày
->lớp nhận xét


<b>GV</b> : Thôngbáo đáp án
1.TB gai


2. TB sao ( TBTK)
3.TB sinh sản.


4. TB mô cơ tiêu hoá.
5. TB mô kê cơ


<b>HS</b>: Trình bày cấu tạo trong của Thuỷ
tức=>Kết luận


<b>2. Cấu tạo trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, TB thần kinh, TB</i>
<i>kê cơ.</i>


<i>- Lớp trong: TB mô cơ, tiêu hoá giữa 2 lớp là</i>


<i>tầng keo m¶ng.</i>


<i>- Lỗ miệng thơng với khoang tiêu hố ở giữa.</i>
<b>HĐ3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng (8')</b>


<b>GV</b>:<b> </b> Yêu cầu HS quan sát tranh Thuỷ
tức bắt mồi, kết hợp thông tin SGk.


<b>H</b>: Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng
cách nào?


<b>H</b>: Nhờ loại tế bào nào của cơ thể Thuỷ
tức tiêu hoá bằng cách nµo?


<b>HS</b>: Rót ra kÕt ln


<b>3. Dinh d</b> ìng.


<i>* Thủ tøc bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình</i>
<i>tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch</i>
<i>từ tế bào tuyến.</i>


<i>* S trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.</i>


<b>H§4: Sinh sản (7')</b>
<b>GV</b>:Yêu cầu HS quan sát tranh Sinh


sản của Thuû tøc”


<b>H</b>: Thuû tøc cã nh÷ng kiĨu sinh sản


nào?


<b>HS</b>: Rút ra kết luận về sự sinh s¶n cđa
Thủ tøc?


<b>GV</b>: Bổ sung thêm 1 hình thức sinh sn
ú l tỏi sinh.


Khả năng tái sinh cao ở Thuỷ tức là do
Thuỷ tức còn có tế bào cha chuyển ho¸.


<b>H</b>: Tại sao gọi Thuỷ tức là động vật đa
bào bc thp?


<b>4. Sinh sản.</b>


<i>* Sinh sản vô tính: bằng c¸ch mäc chåi.</i>


<i>* Sinh sản hữu tính: bằng cách hình thành</i>
<i>TBSD đực, cái.</i>


<i>* T¸i sinh : 1 phần của cơ thể tạo nên 1 c¬ thĨ</i>
<i>míi.</i>


<b>4 </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


- HS đọc phần kết luận SGK


- Cho HS làm bài tập ( đáp án 2-4-7-8-9)



<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


-Học bài và trả lời câu hỏi cuèi SGK
,§äc mơc ‘em cã biÕt”,


Kẻ bảng


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tổ KHTN


Hà Thế Mỹ
<i>Ngày giảng:...</i> <i> </i>


<i> Tiết 9</i>


đa dạng của ngành ruột khoang


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>-</i>Hiểu đợc ruột khoang chủ yếu sống ở biển, rất đa dạng về loài và phong phú
về số lợng cá thể, nhất là ở biển nhiệt đới.


<i>-</i>Nhận biết đợc cấu tạo của Sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do.


<i>-</i>Giải thích đợc cấu tạo của Hải quỳ và San hơ, thích nghi với lối sống bám c
nh bin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


*GV:Tranh ảnh về sứa ,san hô.hải quì
*HS : Phiếu học tập


STT Đại diệnĐặc điểm Thuỷ tức Sứa Hải quì San hô


1 Hình dạng


2 Cấu tạo


-Vị trí miệng
-Tầng keo


-Khoang tiêu hoá


3 Di chuyển


4 Lối sống


<b>IV. Tin trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 </b><i><b>ổn định tổ chức</b></i>


<b> SÜ sè:</b> 7A
7B
<b>2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


Câu1: ý nghĩa của tế bào Gai trong đời sống thuỷ tức ntn?



C©u2: Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ
tức và chức năng từng loại tế bào.


<i><b>3 Dạy </b></i><i><b> học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm của Sứa qua so sánh với Thuỷ tức (18')</b>
<b>GV: Yờu cu cỏc nhúm nghiờn cu</b>


các thông tin trong bµi, quan sát
tranh hình SGk


=> Hoàn thành phiếu học tËp


<b>HS :Trao đổi để hoàn thành phiếu</b>
học ->Rút ra kt lun


<b>I. Sứa</b>


<i>* Cơ thể hình dù, miệng ở dới di chun b»ng</i>
<i>c¸ch co bãp dï</i>


<i>* Có đối xứng toả tròn, tự vệ bằng tế bào gai</i>.
<b>HĐ2: Cấu tạo hải quỳ và san hô (14')</b>


<b>GV: Cho HS dùa vào H9.2, 9.3.</b>
<b>HS : Hoàn thànhthông tin về hải quì</b>
và san hô trong phiếu học tập-> lên


bảng điền


<b>H: Nêu cấu tạo của Hải quỳ và San</b>
hô.


HS: Rút ra kết luận


<b>II. Hải quỳ và San hô</b>


*<i>Sng c nh,cú bỏm</i>
<b>4 </b><i><b>Củng cố luyện tập</b></i>


+ C¸ch di chun cđa Søa trong níc ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>5 H</b><b> íng dÉn HS học ở nhà</b></i>
Đọc mục em có biết
Nghiên cu trớc bài mới


<i>Ngày giảng:...</i>
Tiết 10


<b>c im chung và vai trị của ngành </b>


<b>ruột khoang</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>-</i>HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang


<i>-</i>HS chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
<i>-</i>Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp.



<i>-</i>Kĩ năng hoạt động nhóm.


Giáo dục ý thức học tập bộ môn, bảo vệ động vật quý có giá trị

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV:Tranh hình 10.1 SGK


HS: su tầm tranh ảnh tài liệu liên quan
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b></b><b> n nh t chức</b><b> </b></i><b> </b>
<b> Sĩ số:</b> 7A
7B
<b>2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> </b>


Câu1: Cấu tạo và hình dạng của sứa có gì khác hải quì ?


Câu2: Sự khác nhau giữa San hô và Thuỷ tức trong sinh sản vô tính, mọc chồi ntn ?
<b>3 </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i>


<b>Hot ng cu thy v trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang(15')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức</b>


cũ, quan sát H10.1 SGk => Hoàn
thành bảng “ đặc điểm chung của 1
số ngành ruột khoang”.


<b>H: Từ kết quả của bảng trên cho</b>
biết đặc điểm chung của ngành ruột
khoang?


HS: Rót rs kÕt luËn


<b>I. Đặc điểm chung</b>


<i>- C th i xng to trũn.</i>
<i>- Rut dạng túi</i>


<i>- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.</i>
<i>- Tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai</i>.
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang(17')</b>
GV: Yêu cầu HS c SGk => Tho


luận nhóm , trả lời câu hái.


<b>H: Ruột khoang có vai trò nh thế</b>
nào trong tự nhiên và trong i
sng?


<b>H: Nêu rõ tác hại của Ruột khoang?</b>


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Vai trò của ngành ruột khoang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên</i>


<i>+ Có ý nghĩa sinh tháii đối với biển</i>.
* Đối với đời sống


<i>+ Làm đồ trang trí, trang sức:San Hơ</i>


<i>+ Lµ ngn cung cấp nguyên liệu: nôi, San</i>
<i>hô.</i>


<i>+ Làm thực phẩm có giá trị: Sứa.</i>


<i>+ Hoỏ thch San hụ gúp phn nghiờn cu a</i>
<i>cht.</i>


* Tác hại


<i>+ Mt s loi gõy c, nga cho ngời : Sứa.</i>
<i>+ Tạo đá ngầm -> ảnh hởng đến giao thông</i>.
<i><b>4 Củng cố luyện tập</b></i>


HS đọc kết luận SGK


* Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì?
<i><b>5 H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà </b></i>



- Xem SGK và vở ghi.
- Trả lời câu hỏi cuối bài.


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tỉ KHTN


Hµ ThÕ Mỹ<b> </b>


Kí duyệt,ngày....tháng....năm 2011
BGH


Ngày dạy:...


Chơng iii: các ngành giun
ngành giun dĐp


TiÕt11


s¸n l¸ gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>-</i>Nhận biết sán lơng còn sống tự do và mang đầy đủ các đặc điểm của ngành
giun dẹp.


<i>-</i>Hiểu đợc cấu tạo của Sán lá gan đại diện cho giun dẹp nhng thích nghi với kí
sinh.


-Giải thích đợc vịng đời của Sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng kèm theo
thay đổi vật chủ thích nghi với đời sống kí sinh.


Rèn kỹ năng quan sát. Kỹ năng thu thập kiến thức.Kỹ năng hoạt động nhóm


Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng


II.

<b>C¸c kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


*GV: Tranh vẽ về Sán lông, Sán lá gan: Cấu tạo ngoài, cấu tạo trong
Mô hình, tiêu bản Sán lông, sán lá gan.


Tranh v hay s phỏt triển vòng đời của Sán lá gan
*HS : Phiếu hc tp


Đặc điểm


Đai diện <sub>Mắt</sub> Cấu tạo<sub>C.Q tiêu hoá</sub> Di chuyển Sinh sản Thích nghi
Sán lông


Sán lá gan


<b>IV. Tin trỡnh t chc dy-hc</b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2 KiĨm tra bµi cị</b><b> </b><b> </b></i>



* Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung?
<i><b>3 Dạy - học bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu về Sán lông và Sán lá gan (17')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát hình</b>


- Đọc thông tin->Hoàn thành phiếu
học tập


<b>GV: K phiếu học tập lên bảng để</b>
HS chữa


<b>H: Sán lơng thích nghi với đời sống</b>
bơi lội ntn?


<b>H: Sán lá gan thích nghi với đời</b>
sống kí sinh trong gan. mật ntn?
<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. N¬i sèng, cÊu tạo và di chuyển.</b>


<b>* Sỏn lỏ gan sng kớ sinh ở gan mật trâu, bò.</b>
<i>- Cơ thể hình lá, dẹp, dài 2.5 cm mu </i>
<i>mỏu.</i>


<i>- Mắt, lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát</i>
<i>triển.</i>



<i>- Cơ quan di chuyển tiêu giảm, gi¸c b¸m ph¸t</i>
<i>triĨn.</i>


<i>- Thành cơ thể có khả năng chun giãn.</i>
<b>HĐ2: Tìm hiểu vịng đời của Sán lá Gan (15')</b>


GV:Yªu cầu HS nghiên cứu SGK+
quan sát H11.2, thảo luận.


+ Trứng sán không gặp nớc


+ ấ<sub>u trùng nở không gặp èc thÝch</sub>
hỵp


+ ố<sub>c chứa ấu trùng bị động vt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khác ăn.


+ Kén bám vào rau bèo nhng trâu
bò không ăn phải.


<b>H: Sán lá gan thích nghi với sự phát</b>
tán nòi giống ntn?


<b>Liên hệ:Muốn diƯt S¸n l¸ gan ta</b>


phải làm ntn? ->Kết luận <i>* Sán lá gan đẻ nhiều trứng. Trứng gặp nớc</i>
<i>nở thành ấu trùng, có lơng bơi -> ấu trùng</i>
<i>sống kí sinh trong ốc ruộng -> ấu trùng có</i>


<i>đi -> rời khỏi ốc bám vào cây cỏ -> rụng</i>
<i>đuôi -> thành kén sán.</i>


4<i><b> Cđng cè-lun tËp</b></i>


*Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh ntn?
*Vì sao trâu, bị nớc ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dn HS hc nh</b></i>


Học và trả lời câu hỏi trong SGK


- Tìm hiểu các bệnh do Sán gây lên ngi v ng vt?


<i>Ngày giảng </i>


<i> TiÕt 12</i>


một số giun dẹp khác . đặc điểm chung
của giun dẹp


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh


- HS thông qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc điểm chung
của giun dẹp.


-Rèn kĩ năng quan sát phân tích
-Kĩ năng hoạt động nhóm



Gi¸o dơc ý thức vệ sinh cơ thể và môi trờng

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chn bÞ TL-TBDH</b>


Tranh vÏ mét sè giun dĐp kÝ sinh
HS kẻ bảng 1 vào vở


<b>IV. Tin trỡnh t chc dy-hc</b>
<i><b>1 ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> </b><b> </b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2 KiĨm tra bµi cị</b><b> </b><b> </b></i>


Câu1: Nêu đặc điểm sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
Câu2: Hãy trình bày vịng đời của sán lá gan?


<i><b>3 D¹y </b></i>–<i><b> häc </b></i>bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu một số giun dẹp khác (17')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGk và quan</b>



s¸t H12.1 - 2 SGk, th¶o luËn nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H: Kể tên một số giun dẹp kí sinh?</b>
<b>H: Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ</b>
phận nào trong cơ thể ngời và động
vật? Vì sao?


+ Để đề phịng giun dẹp kí sinh cần
phải ăn uống giữ vệ sinh ntn cho
ngời và gia súc?


<b>GV: Cho HS đọc mục “ em có</b>
biết”


<b>H: Sán kí sinh gây tác hại ntn?</b>
<b>Liênhệ: Em làm gì để giúp mọi </b>
ng-ời tránh nhiễm giun sán?


<b>HS: Rót ra kÕt luËn</b> *một số kí sinh nh


<i>-Sán lá mảu->máu ngời</i>
<i>-Sán bà trầu ->ruột lợn</i>


<i>-Sán dây->ruột ngời và cơ trâu ,bò</i>
<b>4.</b><i><b>Củng cố luyÖn tËp</b></i>


HS đọc kết luận SGK
Bài tập



<b>Hãy chon câu trả lời đúng</b>


<i>Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:</i>
1. Cơ thể có dạng túi


2. Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn
<b>5 </b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


- Học và trả lời câu hỏi
- Tìm hiểu về giun a


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tỉ KHTN


Hµ ThÕ Mỹ<b> </b>
Ngày dạy:...


<b>Ngành giun tròn</b>


Tiết 13 <b>Giun đũa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>-</i>HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của
giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.


<i>-</i>Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng chống


-Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích ,rèn kĩ năng hoạt động nhóm


Giáo dục ý thức vệ sinh mụi trng, v sinh cỏ nhõn


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS: Su tầm tranh ảnh tài liệu liên quan
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b></b><b> n nh tổ chức</b></i>


<b> </b> SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2 KiÓm tra bài cũ</b><b> </b><b> </b></i>


Câu1: Nêu tác hại của 1số giun dẹp


Cõu2: Nờu c im chung của ngành giun dẹp
<i><b>3 Dạy </b></i>–<i><b> học bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>
quan sát H13.1- 13.2->thảo luận



<b>H: Trình bày cấu tạo của giun đũa?</b>
<b>H: Giun cái dài và mập hơn giun đực có</b>
ý nghĩa sinh học gì?


<b>H: Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì</b>
chúng sẽ ntn?


<b>H: Ruột thẳng của giun đũa liên quan gì</b>
đến tốc độ tiêu hoá? khác với giun dẹp
đặc điểm nào? tại sao?


<b>H: Giun đũa di chuyển bằng cách nào?</b>
nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào
ống mật và gây hậu quả ntn cho con
ng-ời?


HS; Rót ra kÕt luËn


HĐ2:Tìm hiểu sinh sản giun đũa


<b>G: Yêu cầu HS đọc mục 1 SGk (48)</b>
<b>H: Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun</b>
đũa?


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGk, quan sát</b>
H13.3-4


<b>H: Trình bày vòng đời của giun đũa</b>
bằng sơ đồ


<b>H: Rửa tay trớc khi ăn và khơng ăn rau</b>


sống vì có liên quan đến bệnh của giun
đũa.


<b>H: T¹i sao y häc khuyên mỗi ngời nên</b>
tẩy giun từ 1-2 lần/năm


HS; Rút ra kÕt luËn


<b>I. Cấu tạo, dinh d ỡng, di chuyn ca</b>
<b>giun a.</b>


* Cấu tạo: Hình trụ dài 25 cm.,ngoài có
vỏ cuticun-> bảo vệ


-Thành cơ thể: Biểu bì vàcơ dọc phát
triển.


- Cha có khoang cơ thể chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài có cuộn khúc.
<b>* Di chuyển:Hạn chế</b>


- Cơ thể cong đuôi -> chui rúc.


<b>* Dinh dìng: </b><i>Hót chÊt dinh dìng</i>
<i>nhanh vµ nhiỊu</i>


<b>II. Sinh sản của giun đũa</b>
1. Cơ quan sinh dục



<i>* Dạng ống:Con cáicó 2 ống và đẻ nhiều</i>
<i>trứng,Con đựccó 1 ống </i>


<b>2.Vịng đời giun đũa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Phßng chèng:</b>


<i>Giữ vệ sinh mơi trờng, vệ sinh cá nhân</i>
<i>khi ănvà tẩy giun định kì</i>


<b>4.</b><i><b>Cđng cè luyÖn tËp</b></i>


- Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
- Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con ngời?


<b>5</b><i><b>. H</b><b> íng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- Học và trả lời câu hỏi trong SGk
- Đọc mục em có biết


- Kẻ bảng T51 vào vở bài tập
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 14


<b>mt s giun tròn khác .</b>
<b>đặc điểm chung của giun tròn</b>
I.Mục tiêu


<i>-</i> HS nêu rõ đợc một số giun tròn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh,


từ đó có biện pháp phòng tránh.


<i>-</i> Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun trịn.
- Rèn kĩ năng quan sát phân tích.


-- Kĩ năng hoạt động nhóm.


Gi¸o dơc ý thøc vệ sinh môi trờng, cá nhân và vệ sinh ăn uống.
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV:Tranh 1 số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh.
HS:Su tầm tranh ảnh tài liệu liên quan


<b>IV. Tin trỡnh tổ chức dạy-học</b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


Câu1: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?


Câu2: Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con ngời


<b> 3 </b><i><b>Dạy - học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu 1 số giun tròn khác (17')</b>
<b>GV:Cho HS nghiên cứu SGK, quan sát</b>


H14.1->14.4, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
<b>H: Kể tên các loại giun tròn kí sinh ở </b>
ng-ời?


+ Trỡnh by vòng đời của giun kim?
+ Giun kim gây cho trẻ em những phiền
phức gì?( ngứa hậu mơn)


+ Do thói quen nào ở trẻ mà giun kim
khép kín đợc vịng đời nhanh nht ( mỳt
tay).


<b>HS: Tự chữa bài</b>


<b>GV: Thông báo thêm: Giun má, giun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tãc, giun chØ, giun gây sần ở thực vật, có
loại giun truyền qua muỗi=> khả năng
lây lan rất lớn.


<b>H: Chúng ta cần có biện pháp gì để</b>


phịng tránh bệnh giun kí sinh?


<b>HS :=>Nªu kÕt ln </b>


<i>* Đa số giun trịn kí sinh nh giun kim,</i>
<i>giun tóc, giun móc, giun chỉ ,giun xoắn,...</i>
<i>*Giun trịn kí sinh ở cơ, ruột ( ngời và</i>
<i>động vật), rễ, thân, quả (thực vật) => gây</i>
<i>nhiều tác hại.</i>


<i>* Cần giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá</i>
<i>nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun</i>.
4<i><b> Củng c luyn tp:</b></i>


HS c kt lun SGK


*Căn cứ vào nơi kí sinh hÃy so sánh giun kim và giun móc câu, loài giun nào
nguy hiểm hơn? Loài giun nào dễ phòng tránh hơn?


<b>5 </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tæ trëng tæ KHTN


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


=============================================


Ngày dạy:...


ngnh giun đốt
<i> Tiết 15 </i>


giun đất


<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i>-</i>HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại
diện cho ngành giun đất.


<i>-</i>Chỉ rõ đặc điểm tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn.
<i>-</i>Rèn kĩ năng quan sát so sánh, phân tích.


<i>-</i>Kĩ năng hoạt động nhóm.


Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


GV:Tranh vẽ hình 15.2, ảnh H15.1 SGk
HS: Chuẩn bi tài liệu tranh ảnh có liên quan


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b></b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> </b><b> </b></i>


*Nêu đặc diểm nghành giun tròn.Trong số các đặc điểm chung của giun tròn, đặc
điểm nào dễ dàng nhận biết chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của giun đất (15')</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGk quan sát</b>
H15.1->15.4->thảo luận,theo câu
hỏi SGK


<b>H: Giun đất có cấu tạo ngồi phù</b>
hợp với lối sống chui rúc trong đất
ntn?


<b>H: So sánh với giun trịn, tìm ra cơ</b>
quan và hệ cơ quan mới xuất hiện ở
giun đất?


<b>H: Hệ cơ quan mới ở giun đất có</b>
cấu tạo ntn?



<b>HS: thảo luận->Đại diện nhóm</b>
trình bày đáp án->lớp bổ sung


=>KÕt ln


<b>GV: Gi¶ng gi¶i thêm </b>


- Khoang cơ thể chính thức có chứa
dịch => cơ thể căng.


- Thành cơ thĨ cã líp mô bì tiết
chất nhầy => da trơn.


- Dạ dày có thành cơ dày có khả
năng co bóp nghiền thức ăn.


- HƯ thÇn kinh tập trung ,chuỗi
hạch.


I. Cu to ca giun t
* Cu to ngoi:


<i>+ Cơ thể dài thuôn 2 đầu.</i>


<i>+ Phõn t, mi t cú vũng t ( chi bên).</i>
<i>+ Chất nhầy -> da trơn.</i>


<i>+ Cã ®ai sinh dục và lỗ sinh dục.</i>
<b>* Cấu tạo trong:</b>



<i>+ Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.</i>
<i>+ Hệ tiêu hoá: Phân hoá rõ lỗ miệng -> hầu</i>
<i>-> thực quản -> diều -> dạ dày cơ </i>


<i>->ruột tịt -> hậu môn.</i>


<i>+ H tuần hồn: Mạch lng, mạch bụng, vịng</i>
<i>hầu ( tim đơn gin), tun hon kớn.</i>


<i>+ Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh</i>, dây
<i>thần kinh</i>.


<b>H2: Di chuyn ca giun t(6')</b>
<b>GV: Cho HS quan sát hình 15.3</b>


SGK, hoµn thµnh mơc  T54


<b>H: Tại sao giun đất chun giãn đợc</b>
cơ thể?


( Do sù ®iỊu chØnh søc Ðp cđa dÞch
khoang trong các phần khác nhau
cđa c¬ thĨ).


<b>II. Di chun</b>


<i>- Giun đất di chuyển bằng cách.</i>
<i>+ Cơ thể phình duỗi xen kẽ.</i>
<i>+ Vịng tơ làm chỗ dựa.</i>
<i>=> Kéo cơ thể về 1 phía'</i>


<b>HĐ3: Tìm hiểu dinh dỡng của giun đất(8')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,</b>


trao đổi nhóm trả lời câu hỏi


<b>H: Q trình tiêu hố của giun đất</b>
diễn ra ntn?


<b>H: Vì sao khi gặp nớc, trời ma to</b>
nhiều nớc ngập úng giun đất thờng
ngoi lên mắt đất?


<b>H:Cuốc phải giun đất, thấy có chất</b>
lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất gì?
Tại sao có màu đỏ


<b>HS: Rót ra kÕt ln</b>


<b>III. Dinh d ìng</b>


<i>- H« hÊp qua da</i>


<i>- Thức ăn giun đất -> lỗ miệng -> hầu </i>


<i>-> diều ->enzim biến đổi -> ruột tịt -> bã -></i>
<i>đa ra ngồi.</i>


<i>- Dinh dìng qua thµnh rt vào máu.</i>
<b>HĐ4: Sinh sản (6')</b>



<b>GV:Yêucầu HSnghiên cứu SGK +</b>
quan s¸t H15.6


<b>H: Tại sao giun đất lỡng tính khi</b>
sinh sản lại ghép đôi?


<b>H: Giun đất sinh sản ntn?</b>
<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>IV. Sinh s¶n</b>


<i>- Giun đất lỡng tính</i>


<i>- Ghép đơi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.</i>
<i>- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa</i>
<i>trứng->Giun con</i>


<b>4 </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


+ Trình bày cấu tạo giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
+ Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hoá so với ngành động vật trớc?
<b>5 </b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- §äc mơc “em cã biÕt”


- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất.
<i>Ngày giảng:... </i>


TiÕt 16
Thùc hành



m v quan sỏt giun t


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>-</i>Nhn bit loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngoài ( đốt, vòng tơ, đai SD) và
cấu tạo trong (1 số nội quan)


<i>-</i>Tập thao tác mổ động vật không xơng sống.
-Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.


Gi¸o dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ thực hành.
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày tríc tỉ ,líp


<b>III.Chn bÞ TL-TBDH:</b>


*GV: 12 kính lúp , 6 bộ đồ mổ, tranh câm H16.1,16.2
*HS: Mỗi nhóm


-1-2 con giun đất to - 10-15 tăm nhọn
- bẹ chuối tơi25-30cm - Học kĩ bài 15
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i> Sĩ số: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Cấu tạo ngồi giun đất thích nghi với đời sống trong đất ntn?
+Cơ thể giun đất có màu phớt hồng, tại sao?


<i><b> </b></i>


<i><b> 3 Tỉ chøc thùc hµnh</b></i>


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung kiến thức


<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo ngồi </b>


<b>GV: Yªu cầu HS nghiên cứu SGK ở mục</b>
và thao tác chậm


<b>H: Cách sử lí mẫu ntn?</b>
<b>HS :Tiến hành thao t¸c</b>


<b>GV: u cầu các nhóm quan sát các đốt</b>
vịng tơ.


- Xác định mặt lng và mặt bụng.
- Tìm đai sinh dục


<b>H: Làm thế nào để quan sát đợc vòng</b>
tơ?


+ Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt
lng và mặt bụng ( màu sắc).



+ Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa trên
đặc điểm nào?


<b>HS: TiÕn hành thao tác và quan s¸t</b>
(dïng kÝnh lóp quan s¸t các vòng tơ)


<b>1.Cấu tạo ngoài</b>
a. Cách xử lí mẫu
- Dùng cồn hoặc ete


b. Quan sát cấu tạo ngoài


- Cỏc vũng tơ ở mỗi đốt
- Mặt lng:mầu sẫm
-Mặt bụng mầu nhạt


- Đai sinh dục ở đốt 14,15,16.
<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo trong </b>


+ Cách mổ giun đất


<b>HS : §äc SGk quan sát H16.2</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS cách mổ ĐV không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

xơng sống


+ M mt lng, nh tay đờng kéo ngắn,
lách nội quan từ từ, ngâm vào nớc.



+ Dùng kéo nhọn tách nhẹ nội quan, dựa
vào hình vẽ nhận biết các bộ phận của
hệ tiêu hoá.


- Dựa vào H16.3(b) -> quan s¸t bé phËn
sinh dơc.


+ Gạt ống tiêu hoá sang bên để quan sát
hệ thần kinh màu trắng ở bụng.


<b>HS: C¸c nhãm tiÕn hành các thao t¸c</b>
mỉ giun


<b>GV: Híng dÉn cach quan s¸t</b>


* KL: Gọi 1-2 HS đại diện nhóm lên
bảng chú thích vào tranh câm


<b>b. Quan s¸t cÊu tạo trong</b>


<i>- Cơ quan tiêu hoá: Miệng, hầu, thực</i>
<i>quản, diều, dạ dày, ruột, ruột tịt.</i>


<i>- Cơ quan thần kinh</i>
<b>4 </b><i><b>Thu hoạch</b></i>


- Qua quan sỏt, trỡnh by cu to ngoi giun t?


- Hoàn thành các chú thích hình vẽ cấu tạo ngoài, trong H16.3


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


ơn lại bài giun đất
xem trc bi 17


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tỉ trëng tỉ KHTN




Hµ ThÕ Mü<b> </b>


====================================================
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 17


<b>mt s giun t khỏc </b>
<b> đặc điểm chung của giun đốt</b>
I.Mục tiêu


- Hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của 1 số loài giun đốt thờng gặp nh
giun đỏ, đỉa, rơi.


- Nhận biết đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiễn của
chúng.


Rèn kĩ năng quan sát so sánh,tổng hợp
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật


<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


- Tranh vẽ về : Giun đỏ, đỉa,rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

STT Đa dạngĐại diện Môi trờng sống Lèi sèng


1 Giun đất Đất ẩm Tự do, chui rỳc


2 Đỉa Nớc ngọt, nớc lợ Tự do, kí sinh


3 Rơi Nớc lợ Tự do


4 Giun Nc ngt (cống rãnh) Định c


5 Vắt Trên cây,đất Tự do


6


<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b> </b>


<b> SÜ sè:</b> 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i> Trình bày các bớc tiến hành khi mổ giun đất</i>
<i><b> 3 Dạy </b></i>–<i><b> học bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Một số giun đốt thờng gặp</b>
GV:Yêu cầu HS quan sát tranh hình vẽ


giun đỏ, đỉa, rơi, -> Yêu cầu đọc thông
tin trong SGK T59


->Trao đổi nhóm hồn thành bảng 1
+ u cầu: chỉ ra đợc lối sống của các
đại diện giun đốt.


+ Một số cấu tạo phù hợp với lối sống.
<b>HS: Trao đổi nhóm </b>


<b>GV : Gọi các nhóm lên chữa bài(hoặc</b>
dùng bảng chuẩn để HS so sánh tự chữa)
<b>H: Qua bảng 1 em có nhận xét gì về tính</b>
đa dạng của giun đốt


<b>HS: Rót ra kÕt ln</b>


I. Một số giun đơt th<b> ờng gặp</b>



<i>* Giun đơt có nhiều loại: vắt, đỉa. giun</i>
<i>đỏ rơi...</i>


<i>* Sèng ë nhiỊu m«i trêng khác nhau:</i>
<i>Đất ẩm, nớc trên cây...</i>


<i>* Có lối sống tự do ,định c ,kí sinh hay</i>
<i>chui rúc</i>


<b>HĐ2: Vai trị của giun đốt</b>
<b>GV: u cầu HS hồn thành bài tập vào</b>


vở-> gọi 1,2HS đọc kết quả bài tập của
mình-> GV bổ sung thêm 1số đại diện
<b>H: Giun đốt có vai trị gì trong tự nhiên</b>
và đời sống con ngời?


=> Từ đó HS rút ra kết luận


*GV: Giới thiệu thêm thơng tin về đỉa,
r-ơi


<b>III. Vai trị của giun đốt</b>


<i>* Lợi ích: Làm thức ăn cho ngời và động</i>
<i>vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí,</i>
<i>màu mỡ.</i>


<i>* Tác hại: Hút máu ngời và động vật</i>
4<i><b> Củng cố - luyện tập </b></i>



+ Trình bày đặc điểm chung của giun đốt?
+ Vai trò của giun đốt


<i><b>5 H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ </b></i>


- Học và trả lời câu hỏi trong SGK
- Làm bài tập 4 T61


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày giảng:...</i>


<i>Tiết 18</i>


<i>kiểm tra 1 tiÕt</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS hệ thống lại kiến thức học từ chơng I, có mối liên hệ logic giữa
ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang và cỏc ngnh giun.


Rèn kĩ năng phân tích so sánh.


Giỏo dụcý thức tự giác ,trung thực trong học tập
Thực hin tt cuc vn ng "Hai khụng"


<b>II.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tự tìm tòi và xử lý thông tin
-kỹ năng trình bày, suy nghĩ làm bài
-kỹ năng quản lý thời gian khi làm bài
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>



*GV: Câu hái kiĨm tra-BiĨu ®iĨm
*HS: GiÊy kiĨm tra


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b> Sĩ số: 7A</b>
7B
<b> 2 </b><i><b>Tổ chức kim tra</b></i>


<b>A . Đề bài</b>


<b>I . Phần trắc nghiệm</b> <b>(4đ)</b>


<b>Cõu1:(2) Chọn câu trả lời đúng</b>
<b>A. Đặc điểm của thuỷ tức là</b>


<i>1. Cơ thể đối xứng 2 bên</i>
<i>2. Cơ thể đối xứng toả trịn</i>


<i>3. Thành cơ thể có 2 lớp: ngồi- trong</i>
<i>4. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài -giữa- trong</i>
<b>B. Đặc điểm cơ bản để nhận ra giun trũn</b>


<i>1. Cơ thể dài, thuôn 2 đầu</i>
<i>2. Cơ thể có vỏ cuticun</i>


<i>3. Cơ thể hình trụ đầu nhọn đuôi tù</i>
<i>4. Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu</i>


<b>Cõu 2</b><i>: (2) </i><b>Chọn những từ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồnh thành</b>
<b>đoạn thơng tin sau</b>



Tập đồn .(1)..dù có nhiều.(2)..nhng vẫn chỉ là một nhóm động vật.(3)..vì mỗi
tế bào vẫn vận động và dinh dỡngđộc lập.Tập đoàn trùng roi đợc coi là hình ảnh của
mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật ..(4).


<b>II. Phần tự luận</b> <b>(6đ)</b>


<b>Cõu 3: (3) c im cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?</b>
<b>Câu 4: (3đ)</b> <b>Cấu tạo ngồi giun đất thích nghi với đời sống trong đất ntn? </b>


<b>B. Biểu điểm và ỏp ỏn</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <sub>A: ý 2</sub>


ý3
B: ý 2
ý 4


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 2</b> <i><sub>1: trùng roi</sub></i>


<i>2: Tế bào</i>
<i>3:Đơn bào</i>
<i>4: Đa bµo</i>



<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu3</b> <sub>Giun đũa có đặc điểm cấu to khỏc sỏn lỏ gan</sub>


<i>* Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu, có vỏ cuticun </i>
<i>* Cã khoang c¬ thĨ cha chÝnh thøc </i>
<i>*</i>ố<i><sub>ng tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn </sub></i>


1
1
1


<b>Cõu4</b> <sub>Cấu tạo của giun đất thích nghi đời sống trong đất </sub>


<i>* Cơ thể phân đốt thuôn dài 2 đầu </i>
<i>*Miệng có thành cơ khoẻ để đào đất </i>
<i>*Mỗi đốt có vịng tơ, để dichuyển </i>
<i>* Chất nhầygiúp da trơn</i>


<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>


<b>3 </b><i><b>.Cđng cè lun tËp </b></i>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>4 .</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>



- Xem bài cũ


- Mỗi nhóm chuẩn bị một con trai sông

<b> </b>



============================================
<i>Ngày giảng</i>:...


<b>Chơng IV : </b>

<b>ngành thân mềm</b>


<i> </i> <i> Tiết19</i>


<b>Trai sông</b>


I<b>. Mục tiêu</b>


- Bit c vỡ sao con trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm


- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong
bùn cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai.
- Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu
- Kĩ năng hoạt động nhóm


Gi¸o dơc ý thức yêu thích bộ môn
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>



-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


*GV: -Tranh vẽ: Vỏ, cấu tạo cắt ngang của vỏ, cấu tạo ngoài và trong của trai
-Một vài mảnh vỏ trai, con trai s«ng


*HS: - Vá trai


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức:</b><b> </b><b> </b></i>


<b> SÜ sè:</b> 7A
7B


<b>2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i> (không)
<b>3 </b><i><b>Dạy </b></i><i><b> học bài mới:</b></i>


*Gii thiu bi: Thân mềm là nhóm động vật ít hoạt động .Trai sơng là đại diện điển
hình cho lối sống đó ở thân mềm


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng , cấu tạo vỏ trai và cơ thể trai </b>
<i>1. Tìm hiểu vỏ trai</i>


<b>GV: Yêu cầu HS làm viêc độc lập với</b>


SGK


- Gäi HS giíi thiƯu vá trai trªn mÉu vËt
<b>HS: ChØ trªn mÉu vËt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV: Giới thiệu vòng tăng trởng vỏ.</b>
Yêu cầu các nhóm thảo luận


<b>H: + Muốn mở vỏ trai phải làm ntn?(cắt</b>
dây chằng phía lng,2cơ khép vỏ)


+ Mài mặt ngoài vỏ trai ngưi thÊy cã mïi
khÐt? V× sao?


(V× líp sõng b»ng chất hữu cơ bị ma sát
-> cháy-> mùi khét)


<b>GV:Gii thiệu qua về cấu tạo vỏ</b>
trai(ngoài là lớp sừng->đá vôi->xà cừ)
<b>H: Trai chết thì mở vỏ? Tại sao?(dây</b>
chằng bản lề khơng cịn khả nng n
hi)


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<i>2.Tìm hiểu cơ thể trai</i>
<b>H: Cơ thể trai cấu tạo ntn?</b>


<b>GV: Giải thích kh¸i niƯm ¸o trai, khoang</b>
¸o?



<b>H: </b><i>Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc</i>
<i>điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách</i>
<i>tự vệ đó.</i>


<b>HS: Rót ra kÕt luËn</b>


<i>* Gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề</i>
<i>ở phía lng, dây chằng ở bản lề có tính</i>
<i>đàn hồi cùng với 2 cơ khép vỏ (trớc và</i>
<i>sau)->điều chỉnh động tác đóng, mở vỏ.</i>
* <i>Vỏ gồm 3 lớp ( sừng-> đá vôi-> xà cừ)</i>
<b>2</b><i><b>. Cơ thể trai</b></i>


* <i>Cơ thể trai nằm trong 2 mnh bng ỏ</i>
<i>vụi</i>


<i>* Gồm 3 lớp</i>


<i>- Ngoài: là áo trai tạo thành khoang áo,</i>
<i>có ống hút và ống thoát níc</i>


<i>- Giữa: Tấm mang</i>
<i>- Trong: Thân trai</i>
<i> Chân rìu</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự di chuyển của trai </b>
<b>GV: Yêu cầu HS c thụng tin SGk</b>


và quan sát H18.4, thảo luận.



<b>H: </b><i>Trai di chuyển ntn? Giải thích</i>
<i>cơ chế di chuyển</i>


<b>HS: Mô tả cách di chun-> líp</b>
nhËn xÐt


<b>GV: Chân trai thị theo hớng nào</b>
- > chân chuyển động theo hớng đó
<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Di chun</b>


<i>* Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào kết</i>
<i>hợp đóng mở vỏ=> di chuyển</i>


<b>Hoạt động3 : Tìm hiểu sự dinh dỡng </b>
<b>H: </b><i>Nớc qua ống hút và khoang áo</i>


<i>đem gì đến cho miệng và mang</i>
<i>trai?( TĂ)</i>


<b>H: </b><i>Kiểu dinh dỡng của trai là kiểu</i>
<i>dinh dỡng gì?(thụ động)</i>


<b>H: C</b><i>¸ch dinh dìng cđa trai cã ý</i>
<i>nghÜa ntn víi m«i trêng nớc? </i>


<b>GV: Giải thích vai trò lọc nớc</b>


<b>III. Dinh d ỡng</b>



<i>* Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu</i>
<i>cơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận</b>


+ ý nghĩa của giai đoạn trứng phát
triển thành ấu trung trong mang trai
mÑ?


( Trứng phát triển trong mang trai
mẹ=>đợc bảo vệ+ tăng lợng oxi)
+ ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng
bám vào mang và da cá?


<b>HS: Rót ra kết luận</b>


<b>IV. Sinh sản</b>


<i>* Trai phân tính</i>


<i>* Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.</i>
<b>4 </b><i><b>Củng cố </b></i><i><b>luyện tập</b></i>


- Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu
quả?


- Cách dinh dỡng của Trai có ý nghĩa ntn đối với môi trờng nớc?
<b>5 </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS hc nh</b></i>



- Học bài theo kết luận và câu hái SGK.
- §äc mơc “ em cã biÕt”


- chuẩn bị cho giờ học sau: Su tầm trnh ảnh đại diện thân mềm
Đã duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tổ KHTN




Hµ ThÕ Mỹ<b> </b>


=====================================================
<i>Ngày giảng:... </i>


Tiết 20


<b>một số thân mềm khác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Trỡnh by đợc đặc điểm của 1 số đại diện của ngành thân mềm
- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.


- Giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở thân mềm.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật


- Kĩ năng hoạt động theo nhóm.


Giáo dục ý thức bảo v ng vt thõn mm.
<b>II</b>



<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


*GV: - Tranh vẽ cấu tạo ngoài và trong của ốc sên, mực, bạch tuộc
- Các mẫu ngâm, tranh ảnh hoặc các mảnh vỏ ốc, vỏ sò, mai mực
*HS: Phiếu học tập


STT Đa dạngĐại diện Môi trêng sèng Lèi sèng


1 èc sªn
2


3
4
5
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> SÜ sè:</b> 7A
7B
<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


<i><b>Câu2,3 trang 64</b></i>
3 <i><b>Dạy </b></i><i><b> học bài mới:</b></i>


<i><b>* M bài: GV đặt câu hỏi chúng ta có thể tìm thấy thân mềm ở những nơi nào?</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động1:Tìm hiểu một số đại diện((18')</b>
<b>GV: Cho HS quan sát H10 SGK đọc chú</b>


thích -> nêu các đặc điểm đặc trng của
mỗi đại diện


<b>H: </b><i>Tìm các đại diện tơng tự mà em gặp ở</i>
<i>địa phng em</i>


<b>GV: Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học</b>
tập


<b>HS: Trao đổi hoàn thành phiếu học tập</b>
-> Các nhóm đổi phiếu để KT bài của
nhóm bạn


<b>GV: Đa ra đáp án các nhóm so sánh</b>
nhận xét


<b>HS: Rót ra kÕt luận</b>
+ Đa dạng loài?
+ Môi trờng sống?
+ Lối sống


<b>I. Mt số đại diện</b>


<i>* Gåm nhiÒu loài: ốc sên, bạch tuộc,</i>


<i>sò...</i>


<i>* Mụi trng sống: Cạn(trên câytrong</i>
<i>đất), nớc ( nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ)</i>
<i>* Lối sống: Vùi lấp, bị chậm chạp, di</i>
<i>chuyển tốc độ cao</i>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu một số tập tính ở thân mềm (16')</b>
<b>GV: Cho HS c phn thụng tin SGK+</b>


Quan sát H19.6.


<b>H: </b>ố<i><sub>c sên tự vệ bằng cách nào?</sub></i>


<i>+ ý ngha sinh hc ca tập tính đào lỗ đẻ</i>
<i>trứng của ốc sên?</i>


HS: Rót ra kÕt luËn


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H19.7 đọc chú</b>
thích -> Tho lun nhúm.


<i>+ Mực săn mồi ntn?</i>


<i>+ Hoả mũ của mực có tác dụng gì?</i>


<i>+ Vỡ sao ngi ta dùng ánh sáng để câu</i>
<i>mực?</i>


<b>HS:</b> Rót ra kÕt luËn



<b> H: V</b><i>ì sao thân mềm có nhiỊu tËp tÝnh</i>
<i>thÝch nghi víi lèi sèng?</i>


<b>HS : Rót ra kÕt ln</b>


<b>II. Một số tập tính ở thân mềm</b>
<b>1. </b><i><b>Tập tính đẻ trứng ở ốc sên</b></i>


<i>* Đào lỗ đẻ trứng -> bảo vệ trứng.</i>
<b>2. </b><i><b>Tập tính ở mực</b></i>


<i>*Săn mồi bằng cách rình mồi hay phun</i>
<i>hoả mù để chạy chốn kẻ thù</i>


<b>* Kết luận: </b><i>Hệ thần kinh của thân mềm</i>
<i>phát triển là cơ sở cho giác quan và tập</i>
<i>tính phát triển thích nghi với đời sống.</i>
<b>4 </b><i><b>Củng cố luyện tập</b></i>


- Kể đại diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác trai sơng?
- ố<sub>c sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy giải thích.</sub>


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


======================================================
<i>Ngày giảng:... </i>



Tiết 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

I.<b> Mơc tiªu</b>


- Thực hành quan sát trên các mẫu đã chọn, chuẩn bị sẵn từ các đại diện của
thân mềm, vẽ cấu tạo ngoài cũng nh cấu tạo trong.


- Cụ thể quan sát đợc:


+ CÊu t¹o của vỏ ốc sên, mai mực
+ Cấu tạo ngoài của trai sông, mực
+ Cấu tạo trong của cơ thể mực


- Củng cố kĩ năng quan sát bằng kính lúp trên mẫu vật thật và cách thu hoạch
thể hiện trên kết quả ghi bảng tờng trình


Giỏo dc ý thc bo vệ động vật , đặc biệt là đông vật thân mm
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


GV:Tranh vẽ: Vỏ ốc, mai mực, cơ thể trai và cơ thể mực đã mổ sẵn
Cấu tạo trong



- KÝnh lóp, kim nhän, chËu mỉ, panh


- HS: chuẩn bị mẫu vật có liên quan đến bài.
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b> </b>
<b> Sĩ số:</b> 7A
7B


<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> (không)</b>
<b> 3 </b><i><b>Tỉ chøc thùc hµnh</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn nội dung quan sát (12')</b>
<b> a. Quan sát cấu to v</b>


<b>-Trai: Phân biệt</b>
+ Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ B¶n lỊ


<b>- </b>ố<b>c: Quan sát vỏ ốc, đối chiếu H20.2 SGK để nhận biết các bộ phận, chú thích</b>
bằng số vào hình.


<b>- Mực: Quan sát mai mực, đối chiếu H20.3 SGK</b>
<b>b. Quan sát cấu tạo ngồi.</b>


<b>- Trai: Quan s¸t mÉu vật phân biệt</b>
+ áo trai



+ Khoang áo, mang.
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ


<b>- </b>ố<b><sub>c: Quan sát nhận biết: Tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.</sub></b>
- Mực: Quan sát nhận biết các bộ phận:


+ Đầu: Mắt, tua, giác bám
+ Thân: Lng, bụng, vây bơi
<b> c. Quan sát cấu tạo trong</b>


- Quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực
- Đối chiếu với tranh vẽ -> phân biệt các cơ quan
- Điền số vào ô trống cđa chó thÝch H20.6


<b>* Hoạt động 2: HS quan sát (16')</b>


- HS tiến hành quan sát theo các nội dung
- HS quan sát đến đâu ghi chép đến đó.
<b>* Hoạt động 3: Viết thu hoạch (10')</b>


- Hoµn thµnh chó thÝch H20
- Hoàn thành bản thu hoạch
<b>4 </b><i><b>Củng cố </b></i><i><b> luyện tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TT ng vt cú c im tng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực



1 Số lớp cấu tạo của vá 3 3 1


2 Sè ch©n ( hay tua) 1 1 10


3 Số mắt 2 0 2


4 Có giác bám 0 0 nhiều


5 Có lông trên tấm miệng 0 nhiều 0


6 Dạ dầy, ruột, gan, túi mực... Có Có Có


<b>5 </b><i><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b><b>H</b></i>
VỊ nhàviết bài thu hoạch


Tìm hiểu vai trò của thân mềm


. ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tỉ trëng tỉ KHTN




Hµ Thế Mỹ<b> </b>
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 22


<b>c im chung và vai trị</b>
<b>của ngành thân mềm</b>



I.

<b>Mơc tiªu</b>



- Trình bày đợc sự đa dạng của thân mềm.


- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh


- Rèn kĩ năng hoạt động theo nhóm
- Có ý thức bảo vệ ngun li thõn mm
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV; Tranh phóng to H21.1 SGK
Bảng phụ ghi nội dung bảng


HS: Sự chuẩn bị cho bài học có liên quan
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b></b><b> n định tổ chức</b></i><b> </b>
<b> Sĩ số:</b> 7A
7B
<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> </b>



<b> Thu báo cáo thực hành</b>
<b> 3 </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i>


<b>* M bi: Thõn mm là nghành ĐVcó số lợng lồi rất lớn , chúng rất đa dạng và</b>
phong phú nhng chúng vẫn có những đặc điểm chung nhất


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của nghành thân mềm</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK +</b>


quan sát H19 và 21 SGK, thảo luận.
<i>1/ Nêu cấu tạo chung của thân mềm.</i>
<i>2/ Lựa chọn các cụm từ để hồn thành</i>
<i>bảng 1.</i>


<b>GV: Treo b¶ng phơ gọi HS lên bảng, từ</b>
bảng trên GV yêu cầu nhận xÐt sù ®a


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

dạng của thân mềm.


<b>H: Nờu c im chung ca ngành thân</b>
mềm


<b>HS : Rót ra kÕt luËn</b>


<b>* KÕt luËn</b>


<i>- Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá</i>
<i>vơi.</i>



<i>- Có khoang áo phát triển.</i>
<i>- Hệ tiêu hố phân hố</i>
<b>Hoạt động2: Vai trị của thân mềm</b>
<b>G: Yêu cầu HS làm bài tập bảng 2</b>


gọi HS lên bảng hoàn thành


HS: Đại diện 1HS hoàn thành bảng2
-> lớp nhận xét ,bổ sung


<b>H: Ngành thân mềm có vai trò gì?</b>
Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm
<b>HS: Rót ra kÕt luËn</b>


<b>Liên hệ</b><i><b>: ở Quảng Ninh của chúng ta có</b></i>
<i>những nguồn lợi gì về thân mềm? Để bảo</i>
<i>vệ nguồn lợi đó chúng ta phải làm gì?</i>


<b>II. Vai trß</b>


<b>* Lợi ích:</b>


<i>- Làm thực phẩm cho con ngời.</i>
<i>- Nguyên liệu xuÊt khÈu.</i>


<i>- Làm thức ăn cho động vật.</i>
<i>- Làm sạch mơi trờng nớc.</i>
<i>- Làm đồ trang trí, trang sức.</i>
<b>* Tác hại</b>



<i>- Là động vật trung gian truyền bệnh</i>
<i>- ăn hại cây trồng</i>


4 <i><b>Cđng cè </b></i>–<i><b>lun tËp</b></i>


Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng


<b>1/ Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</b>
<i>a. Thân mềm khơng phân đốt</i>


<i>b. Cã khoang áo phát triển</i>
<i>c. Cả a và b</i>


<b>2/ c im nào dới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối sng di chuyn tc </b>
<b>nhanh</b>


<i>a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm</i>


<i>b. Có cơ quan di chuyển phát triển</i>
<i>c. Có giác quan phát triển</i>


<i>d. Cả a và c</i>
<i>e. Cả a và b</i>


<b>3/ Những thân mền nào dới đây có hại</b>
<i><b>a. ốc sên, trai, sò.</b></i>


<i><b>b. Mực, hà biển, hến.</b></i>



<i><b>c. c sờn, c đỉa, ốc bơu vàng.</b></i>
<i><b>5 H</b><b> ớng dẫn HS học nh </b></i>


- Học theo câu hỏi cuối bài SGK
- Chuẩn bị con tôm sông


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>chơng V:</b> <b>ngành chân khớp</b>


lớp giáp xác


Tiết 23:tôm sông


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Trên cơ sở đó giải thích và nắm đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản
của tôm.


Rènkỹ năng quan sát , kỹ năng hoạt động nhóm
Giáo dục ý thc yờu thớch b mụn


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>



-GV: Tranh vẽ cấu tạo ngoài của tôn sông
Lát cắt ngang qua đầu ngực cuả tôm
-HS: Chuẩn bị mâu vật


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n nh t chc:</b></i> -si số : 7A 7B
<b>2 </b>


<b> </b><i><b>KiĨm tra bµi cò </b></i>


<i>Câu hỏi 1: Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm</i>
<i>Câu hỏi 2 : ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm</i>
<b>3 </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i>


* <i>Mở bài: (2')</i> GV sử dụng câu đố về tơm


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngồi và di chuyển của tôm (16')</b>
<b>GV: Hớng dẫn HS quan sát mu tụm -></b>


thảo luận theo nhóm.


<b>H: </b><i>Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>
<i>+ Nhận xét màu sắc vỏ tôm?</i>


<i>+ Búc 1 vài khoanh vỏ -> nhận xét độ</i>
<i>cứng?</i>



<b>GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.</b>


Cho HS quan sát tôm ở các địa điểm
khác nhau-> giải thích ý nghĩa hiện tợng
tơm có màu sắc khác nhau.


<b>H: Khi nµo vá tôm có màu hồng?</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát tôm theo c¸c</b>
bíc


+ Quan sát mẫu, đối chiều H22.1 SGk ->
XĐ tên, vị trí phần phụ trên con tơm.
<b>HS: Quan sát tơm hoạt động để xác định</b>
chức năng phần phụ.


<b>HS: Hoµn thành bảng 1 SGK</b>


<b>GV:Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các</b>
phần phụ.


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>H: </b><i>Tôm có hình thức di chuyển nào?</i>
<i><b>H: Hình thức nào thể hiện bản năng tự</b></i>
<i>vệ của tôm?</i>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chun</b>
<b>1. Vá c¬ thĨ </b>



<i> Đầu- ngực</i>
<i>- Cơ thể chia 2 phÇn</i>


<i> Bơng</i>


<i>- Vá : Kitin ngÊm canxi -> cøng, che</i>
<i>chở và là chỗ bám cho cơ thể.</i>


<i>+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trờng</i>


<b>2. Các phần phụ và chức năng</b>
Cơ thể tôm gồm :


* §Çu ngùc.


- <i>Mắt, râu-> định hớng phát hiện mồi</i>
<i>- Chõn hm-> Gi v x lớ mi</i>


<i>- Chân ngực-> Bò và bắt mồi</i>
* Bụng:


<i>- Chân bụng-> Bơi, giữ thăng bằng, ôm</i>
<i>trứng ( con cái)</i>


<i>- Tâm lái-> lái, giúp tôm bơi giật lùi</i>
<b>3. Di chuyển</b>


<i>- Bò</i>


<i>- Bơi: tiến, lùi.</i>



<b>Hot ng2:Tỡm hiu hoạt động dinh dỡngcủa tôm(8')</b>
<b>GV: Cho HS thảo luận các cõu hi</b>


<i><b>H: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong</b></i>
<i>ngày? Thức ăn của tôm là gì?</i>


<i><b>H: Vỡ sao ngi ta dùng thính thơm để cất</b></i>
<i>vó tơm?</i>


<b>GV: Cho HS đọc </b> SGK => Cht li kin
thc


<b>II. Dinh d ỡng</b>
* Tiêu hoá


<i>- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.</i>


<i>- Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ</i>
<i>ở ruột.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động3: Tìm hiểu sự sinh sản của tơm (7')</b>
<b>GV: Cho HS quan sát tôm -> phân biệt</b>


đâu là tôm đực, tơm cái-> u cầu thảo
luận


<i>+ T«m mĐ «m trøng cã ý nghÜa g×?</i>


<i>+ Vì sao ấu trùng tơm phải lột xác nhiều</i>


<i>lần để lớn lên?</i>


<b>HS: Rót ra kÕt luận</b>


<b>III. Sinh sản</b>
<i>- Tôm phân tính</i>
<i>+ Đực: Càng to.</i>
<i>+ Cái: ôm trứng</i>


<i>- Lớn lên lột xác nhiều lần</i>
*


<i><b>4 Cđng cè lun tËp</b></i>
KÕt luËn chung SGK


<b>1. Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:</b>
<i>a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng</i>
<i>b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.</i>
<i>c. th bng mang</i>


<b>2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</b>


<i>a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp</i>
<i>b. Tôm sống ở nớc</i>


<i>c. Cả a và b</i>


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


- Xem SGk vµ vë ghi, ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011


Tổ trëng tỉ KHTN




Hµ ThÕ Mỹ<b> </b>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 24


<b>thực hành</b>



<b>mổ và quan sát tôm sông</b>
I . Mục tiêu


- Mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.


- Vit thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình
câm trong SGk.


- Rèn kĩ năng mổ động vật không xơng sống.
- Biết sử dụng các dng c m.


- Nghiêm túc cẩn thận

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


GV:Tơm sơng cịn sống: 2 con
Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp
HS; chuẩn bị mẫu v ật


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức </b></i>


<b> SÜ sè:</b> 7A
7B
<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


Câu hỏi: ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm?
<b> 3 </b><i><b>Tổ chức thực hành</b></i>


<b>Bớc1: </b><i>Giáo viên hớng dẫn nội dung thực hành</i>


<b>1. Mổ và quan sát mang tôm</b>


GV: Hớng dẫn cách mổ nh híng dÉn SGk H23.1 A-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-> Yêu câuHS thảo luận ý nghĩa đặc trng điểm lá mang vi chc nng hụ hp


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có l«ng phđ



- Tạo dịng nớc đem theo oxi
- Trao đổi khớ d dng


- Tạo dòng nớc
a. Mổ tôm


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài
<b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b>


<b>* Cơ quan tiêu hoá</b>


Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối, cuối dạ dày có tuyến gan, ruột
mảnh, hậu môn ở cuối đuôi tôm


Quan sỏt trờn mu m i chiu SGK nhận biết các bộ phận của cơ quan
tiêu ho.


<b>* Cơ quan thần kinh.</b>


- Cách mổ: Dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan -> chuồi hạch TK, màu
sẫm hiện ra -> quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh.


- Cấu tạo:


+ Gồm 2 hạch nÃo với 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu
lớn.


+ khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.


+ Chuỗi hạch thần kinh bụng


<b>Bớc 2:</b>


- HS tiến hành theo các nội dung đã hớng dẫn.
- GV đi kiểm tra các nhóm


- Chú ý quan sát đến đâu ghi chép đến đó


 <b>Bíc 3 ViÕt thu hoạch</b>
- Hoàn thành bảng


- Chú tích các H23.1b,23.3b
<b>4. </b><i><b>Củng cè luyÖn tËp</b></i>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ
- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm


<b>5</b><i><b>. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


Su tầm tranh ảnh 1 số đại diện của giáp xỏc
K phiu hc tp v bng T81 SGK


========================================


<i>Ngày giảng:</i> Tiết 25


<b>đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



-Trình bày đợc một số đặc diểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
Rèn kỹ năng quan sát.


Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


Xác định đúng đắn ý thức bảo vệ giáp xác có lợi.

II.

<b>Các k nng sng c bn</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH </b>


* GV: Tranh H24.1->24.7


Bảng phụ có néi dung phiÕu häc tËp cđa HS( b¶ng chn)
Đặcđiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở <sub>cạn</sub> Thở = mang


2- Sun Nhỏ Cố định sống bám vào vỏ tầu


3- Rận nớc Rất nhỏ Đôi râu lớn Tự do Mùa hạ sinh sản toàn con
cái



4- Chân kiếm Rất nhỏ Ch©n kiÕm Tù do, kÝ sinh kÝ sinh: phần phụ tiêu
giảm


5- Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
6- Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7- Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng
*HS: Phiếu học tập( theo mẫu trên bảngphụ)


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>Câu hỏi1: Cơ thể của tơm có đặc điểm ntn? Vì sao ngời ta xếp tơm vào lớp giáp xác</i>
<i>Câu hỏi 2 : Tơm tiêu hố và hơ hấp ntn?</i>


<b> 3.</b><i><b>Dạy học bài mới</b></i>
<i>* Mở bài: Nh SGK</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác(17')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát h24.1-></b>


h24.7đọc thông tin dới hình-> thảo luận
hồn thành phiếu học tập



<b>HS: thảo luận nhóm->thống nhất nội</b>
dung -> đại diện nhóm lên hồn thành
nội dung trên bảng phụ của GV-> nhóm
khác nhận xét bổ sung


<b>GV: Chốt kiến thức bằng bảng chuẩn</b>
<b>H: </b><i>-Trong các đại diện trên lồi nào có</i>
<i>ở địa phơng? Số lợng ntn?</i>


<i> - Nhận xét gì về sự đa dạn</i><b>g của giáp</b>
<b>xác?</b>


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. Một số giáp x¸c kh¸c</b>


<i>* Gi¸p x¸c lµ líp cã sè lợng loài lớn,</i>
<i>sống ở các môi trờng khác nhau, có lối</i>
<i>sống phong phú.</i>


<b>Hot ng2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của giáp xác (16')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS làm việc độc lập với </b>


SGK-> hoµn thành bảng2


<b>GV: Kẻ mẫu bảng 2 lên bảng -> gọi HS </b>
hoàn thành bảng


<b>HS: 1 i din lờn hon thnh bng-> </b>
lp nhn xột b sung



<b>H: Giáp xác có những ích lợi gì? và có </b>
tác hại ntn?


<b>HS: Rút ra kết luận </b>


<b>Liên hệ thực tế</b><i><b>: về nguồn lợi từ tôm, </b></i>
<i>cua bể,ghẹ ở Quảng Ninh</i>


<i>- ý thc phỏt trin nghề nuôi tôm và vấn </i>
<i>đề bảo vệ nguồn nớc, bảo vệ các lồi </i>
<i>giáp xác</i>


<b>II. Vai trß thùc tiƠn</b>


<b>* Lợi ích:</b>


<i>- Là nguồn thức ăn của cá.</i>


<i>- Cung cấp thực phẩm cho con ngời</i>
<i>- Là nguồn lợi xuất khẩu</i>


<b>* Tác hại:</b>


<i>- Một số giáp xác làm cản trở giao thông </i>
<i>thuỷ</i>


<i>- Gây bệnh ở cá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4 </b><i><b>Củng cè luyÖn tËp</b></i>



<b> HS đọc kết luận chung SGK</b>
<b>Chọn câu trả lời đúng</b>


<i>Những động vật có đặc điểm ntnđợc xếp vào lớp giáp xác </i>
a. Cơ thể có lớp vỏ kitinvà đá vôi.


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở = mang.


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS học ở nhà</b></i>


Học bài và hoàn thành vở BT. Đọc " Em có biết"
Chuẩn bị theo nhóm : con nhện


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trởng tổ KHTN




Hµ ThÕ Mü<b> </b>
BGH nhận xét ,kí duyệt


<i>Ngày giảng:...</i>


<b> </b>

<b>lớp hình nhện</b>



Tiết 26



<b>nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b> </b>

-

Mơ tả đợc cấu tạo ngồi và một số tập tính của nhện.


- Nhận biết thêm đợc 1 số đại diện quan trọng khác của lớp hình nhện trong
thiên nhiên, có liên quan đến con ngời và gia súc.


- Nhận biết đợc ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện đối với tự nhiên và đời sống
con ngời.


- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng phân tích
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong thiên nhiên

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị TL-TBDH:


*GV: - Tranh vẽ con nhện, bọ cạp, ve bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> </b><b> </b></i>



<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i> Câu hỏi: Giáp xác có vai trò thực tiễn ntn?</i>
<b> 3 </b><i><b>Dạy-học bµi míi:</b></i>


<i>* Mở bài (1'): Động vật hình nhện là chân khớp ở cạn đầu tiên với số lợng khoảng 36</i>
<i>nghìn lồi trong đó nhện là đại diện thờng có các tập tính sống phong phú </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện (19')</b>
<b>GV:Yêu cầu HS quan sát mẫu con nhện,</b>


đối chiếu H25.1 SGK


+ Xác định giới hạn phần đầu ngc v
phn bng.


<b>H: Mỗi phần có những bộ phận nào?</b>
<b>GV: Treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS lên</b>
trình bày->Điền vào bảng 1


<b>HS: Rút ra cấu tạo ngoài cđa nhƯn.</b>


<b>GV: u cầu HS quan sát H25.2 SGK,</b>
đọc chú thích -> hãy sắp xếp q trình
chăng lới theo thứ t ỳng.



HS: Đọc thông tin về tập tính săn mồi
của nhện -> sắp xếp theo thứ tự -> líp
nhËn xÐt bỉ sung


GV: Đa ra đáp án đúng(4,2,1,3) HS: Đối
chiếu với đáp án của mình và rút ra kết
luận


<b>H: Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong</b>
ngày? Vì sao


<b>GV: Cung cấp thêm thông tin</b>


Cú 2 loi li: Hỡnh phiễu ( ở mặt đất)
-Hình lới ( trên cõy)


<b>GV: Yêu cầu HS lµm bµi tËp tiếp</b>
theo,sắp xếp thứ tự các thao tác bắt mồi ở
nhện


<b>HS: Đại diện 1HS đọc kết quả-> lớp</b>
nhận xét bổ sung


<b>GV: Nhận xét và đa ra đáp án</b>
đúng(4,2,3,1)


<b>HS: đối chiếu kết quả-> rút ra kết lun</b>


<b>I. Nhện</b>



<b>1. Đặc điểm cấu tạo</b>


<b>* Cơ thể gồm 2 phÇn</b>


<i>+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân, xỳc</i>
<i>giỏc, 4 ụi chõn bũ.</i>


<i>+ Bụng: Khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến</i>
<i>t</i>ơ.


<b>2. Tập tính</b>
<b>a. Chăng lới</b>


<i>- Chăng dây tơ khung</i>
<i>- Chăng dây tơ phóng xạ</i>
<i>- Chăng các sợi tơ vòng</i>
<i>- Chờ mồi</i>


<b>b. Bắt mồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>- ngom mồi , chích nọc độc</i>
<i>-Tiết dịch tiêu hố mồi</i>
<i>- Hút dịch lỏng ở con mồi</i>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp hình nhện(16')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H25.3</b>


- 25.5 SGK -> Nhận biết một số đại diện
của nhện.



-> Thơng báo thêm 1 số hình nhện.
Nhện đỏ hại bơng, ve, mị, bọ mạt
<b>GV: u cầu HS hồn thành bảng 2</b>
<b>HS: Các nhóm hoàn thành bảng-> đại</b>
diện đọc kết quả -> nhóm khác nhận xét
và b sung


<b>H: </b><i>Nhận xét về sự đa dạng của lớp hình</i>
<i>nhện?</i>


<b> H : </b><i>Nêu ý nghĩa thực tiễn của hình nhƯn</i>
<b>HS: Rót ra kÕt ln</b>


<b>II. Sự đa dạng của lớp hỡnh nhn</b>
<b>1. Mt s i din</b>


<i>- Bọ cạp, cái ghẻ, ve bß,...</i>


<b>2. ý nghÜa</b>


<i>- Líp hình nhện đa dạng, cã tËp tÝnh</i>
<i>phong phó.</i>


<i>- Đa số có lợi, 1</i> số gây hại cho ngời,
động vật, thực vật.


<i><b>4Cđng cè lun tËp</b></i>


<b> HS đọc kt lun chung SGK</b>


<i>Tr li cõu hi</i>


1/Cơ thể hình nhện có mấy phần?


2/Nêu tập tính thích nghi với lối sống cđa nhƯn?
<b>5 </b><i><b> íng dÉn HS häc ở nhà</b><b>H</b></i>


Học bài và hoàn thành vở BT


Mỗi nhóm chuẩn bị 1-2 con châu chấu


<i>Ngày giảng:... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> </i> <b>châu chấu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Trỡnh by c cỏc c điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di
chuyển.


- Nêu đợc các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dỡng, sinh sản và phát triển của
châu chấu.


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm
Giáo dục u thích bộ mơn

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


* GV: - Mẫu vật: Con châu chấu
- Mô hình: Châu chấu


- Tranh cấsu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu
*HS: Các nhóm 1-2 con ch©u chÊu


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> </b><b> </b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2 </b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>Câu hỏi 1: Nhện có mấy đơi phần phụ? Trong đó có mấy đơi chân bị?</i>
<i>Câu hỏi 2: Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện?</i>


<b> 3 </b><i><b>Dạy học bài mới</b></i>
* <i>Mở bài: SGK</i>


<b>Hot ng của thầy và trò </b> <b>Nội dung kiến thức </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và di chuyển của châu chấu (12')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>


quan sát H26.1



<b>H:</b><i>1/ Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?</i>
<i> 2/ Mô tả mỗi phần của châu chấu?</i>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu con châu</b>
chấu -> Nhận biết các bộ phận ở trên
mẫu.


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>GV: Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận</b>


<i>So với các loài sâu bọ khác khả năng di</i>
<i>chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn</i>
<i>không? Tại sao?</i>


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>


<b>* Cơ thể gồm 3 phần:</b>


<b>+ u: </b><i>Có 1 đơi râu,1 đơi mắt kép, cơ</i>
<i>quan miệng.</i>


<b>+ Ngực: </b><i><b>Có 3 đơi chân, 2 đơi cánh.</b></i>
<b>+ Bụng:</b><i> Gồm nhiều đốt mỗi đốt có đơi</i>
<i>lỗ thở</i>


<b>2. Di chuyển </b>



* <i>Khả năng di chun linh ho¹t bằng</i>
<i>cách:Bò, nhẩy, bay</i>


<b>Hot ụng 2: Tỡm hiu cu tạo trong (10')</b>
<b>GV: Cho HS quan sát H26.2, đọc thông</b>


tin, trả lời câu hỏi.


<b>H: </b><i>Châu chấu cã nh÷ng hƯ cơ quan</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?</i>
<b>H: </b><i>Hệ tiêu hoá vµ bµi tiÕt cã quan hƯ</i>


<b>II. CÊu tạo trong</b>


* Hệ tiêu hoá: <i>Miệng -> hầu -> diều</i>
<i> - >dạ dày -> ruột tịt - >ruột sau -> trực</i>
<i>tràng - >hậu môn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>ntn?</i>


<i>+ Vỡ sao h tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn</i>
<i>giản đi?</i>


<b>HS: Trao đổi nhóm,thống nhất câu trả</b>
lời


<b>Yêu cầu nêu đợc:</b>



<i>- Mối quan hệ giữa cơ quan tiêu hoá và</i>
<i>cơ quan bài tiết do các sản phẩm cùng</i>
<i>đổ chung vào ruột sau</i>


<i>- Hệ tuần hoàn chØ lµm nhiƯm vơ vận</i>
<i>chuyển chất dinh dỡng tới tế bào còn o</i>
<i>xi do hƯ thèng èng khÝ vËn chun tíi tÕ</i>
<i>bµo</i>


<b>GV: Nhận xét phần trả lời của HS giải</b>
thích bổ sung


<i>vào ruột sau.</i>


*Hệ hô hấp: <i>Có hệ thống ống khí phân</i>
<i>nhánh chằng chịt-> v/c o xi tới tế bào</i>
* Hệ tuần hoàn: <i>Tim h×nh èng gồm</i>
<i>nhiều ngăn, hệ mạch hở -> vận chuyển</i>
<i>chất dinh dỡng tới tế bào</i>


* Hệ thần kinh: <i>Dạng</i> c<i>huỗi hạch, hạch</i>
<i>nÃo ph¸t triĨn</i>


<b>Hoạt động3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng(6')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H26.4 SGK,</b>


giới thiệu cơ quan miệng+ đọc thông tin
SGK



<b>H: </b><i>Thức ăn của châu chấu là gì? đợc</i>
<i>tiêu hố ntn?</i>


<i>+ V× sao bơng châu chấu luôn phËp</i>
<i>phång?</i>


<b>HS: Trao đổi nhóm -> thống nhất ý kiến</b>
-> đại diện HS trả lời -> lớp nhận xét
HS: Rút ra kết luận


<b>Liªn hƯ thùc tÕ: vỊ sù tµn phá mùa</b>
màng do châu chấu gây ra


<b>III. Dinh d ìng</b>


<i>* Châu chấu ăn chồi và lá cây, thức ăn</i>
<i>tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày,</i>
<i>tiêu hố nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.</i>
<i>* Hơ hấp qua lỗ thở ở mặt bụng</i>
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu sự sinh sản và phát triển của châu chấu (6')</b>
<b>GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK-></b>


tr¶ lêi c©u hái


<b>H: </b><i>Nêu đặc điểm sinh sản ở châu chấu?</i>
<b>H</b><i>: Vì sao châu chấu non phải lột xác</i>
<i>nhiều lần để lớn lên?</i>


<b>H: </b><i>Em có nhận xét gì về đặc điểmcủa</i>
<i>châu chấu non và châu chấu trởng thành</i>


<b>GV: Nhận xét phần trả lời của HS -> giải</b>
thich bổ sung


<b>HS: Rót ra kết luận</b>


<b>IV. Sinh sản và phát triển</b>


<i>* Chõu chấu phân tính</i>
<i>* Đẻ trứng thành ổ ở dới đất</i>
<i>* Phát triển qua biến thái</i>
<b>4. </b><i><b>Củng cố </b></i>–<i><b> luyện tập:</b></i>


<i><b>HS đọc kết luận chung SGK</b></i>


<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:</b></i>
a. Cơ thể có 2 phầnlà : đầu ngựcvà bụng


b. C¬ thể có 3 phầnlà : đầu, ngực và bụng
c. Có vá kitin bao bäc c¬ thĨ


d. Đầu có một đơi râu.


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Học và trả lời câu hỏi cuối SGK


- Hoàn thành vở bài tập- Su tầm mẫu vật về sâu bọ khác


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tæ trëng tæ KHTN





Hµ ThÕ Mü<b> </b>
BGH nhËn xét ,kí duyệt


<i>Ngày giảng</i>


Tiết 28


<b>a dng v c im chung</b>
<b> của lớp sâu bọ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Thơng qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ
Rèn k nng quan sỏt phõn tớch


Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL - TBDH</b>



* GV:Tranh mt s đại diện của lớp sâu bọ
Vật mẫu: mọt gỗ, bọ ngựa, sâu rau...
* HS: Mẫu vật các loài sâu bọ


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> </b><b> </b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2 Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>Câu 1: Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm nh thế nµo?</i>


<i>Câu 2: Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống khí phát triển?</i>
<b> 3 </b><i><b>Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>* Më bµi:(1') SGK</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung kiến thức </b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu một số sâu bọ khác(10')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H27.1 - 27.7</b>


SGK đọc thơng tin dới hình, trả lời câu
hỏi.


<b>H</b><i>: ở hình 27 có những đại diện nào?</i>
<i><b>H: Em hãy cho biết thêm những đặc</b></i>


<i>điểm của mỗi đại diện mà em biết?</i>


HS: 2 HS đại diện trả lời -> lớp nhận xét
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1</b>
<b>HS: Rút ra nhận xét về sự đa dạng của</b>


lớp sâu bọ? <i>* Sâu bọ rất đa dạng. chúng có số lợng</i>


<i>loài lớn.</i>


<i>* Môi trờng sống đa dạng.</i>


<i>* Có lèi sèng vµ tËp tÝnh phong phó</i>
<i>thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng</i>


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp sâu bọ (8')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,</b>


thảo luận nhóm, chọn các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ


<b>HS : Thảo luận -> thống nhất ý kiến -></b>
đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả-> lớp
nhận xét ,bổ sung


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Đặc điểm chung của lớp sâu bä</b>



<i>* Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng </i>
<i>* Phần đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đơi</i>
<i>chân và 2 đơi cánh).</i>


<i>* Hơ hấp bằng ống khí.</i>
<b>Hoạt động3: Tìm hiểu vai trị thực tiễn (14')</b>
<b>GV: Cho HS làm bài tập điền vào bảng 2</b>


SGK


<b>HS: Trao đổi nhóm để tìm thêm ví dụ</b>
điền vào bảng


<b>GV: Gọi 1,2 HS đọc kết quả bảng đã</b>
điền-> lớp bổ sung


<b>H: </b><i>Ngoµi 7 vai trò trên lớp sâu bọ có</i>
<i>những vai trò gì?</i>


<b>HS: Rút ra kÕt luËn</b>


<b>Liên hệ thực tế: ở địa phơng đang phát</b>
triển nghề nuôi ong mật cho hiệu quả
kinh tế cao


III. Vai trß thùc tiƠn cđa sâu bọ


* Lợi ích:



<i>+ Làm thuốc chữa bệnh.</i>
<i>+ Làm thực phÈm.</i>


<i>+ Thơ phÊn cho c©y trång.</i>


<i>+ Làm thức ăn cho động vật khác.</i>
<i>+ Diệt các sâu bọ có hại.</i>


<i>+ Lµm sạch môi trờng</i>
<b>* Tác hại:</b>


<i>+ L ng vt trung gian truyn bnh.</i>
<i>+ Gõy hi cho cõy trng.</i>


<i>+ Làm hại cho sản xuất nông nghiệp</i>


<i><b>4 Cng c </b></i><i><b> luyn tp </b></i>
HS đọc kết luận chung cuối bài


<i>+ Hãy cho biết một số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?</i>
<i>+ Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp</i>
<b>5 </b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


- Học bài theo kết luận và câu hỏi trong SGK
- Nghiên cứu trớc bài mới


<i>Ngày giảng:</i>


<i> Tiết 29</i>



<b>Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Thông qua băng hình HS quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với
con mồi hoặc kẻ thù .


- Rốn k năng quan sát trên băng hình, tóm tắt nội dung ó xem.
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH :</b>
-Đầu,màn,băng hình


* Phiếu học tập


STT Tờn sõu b Kim ăn tự vệ đẻ trứngTập tính biến thái thích
nghi
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>
<b> Sĩ số:</b> 7A
7B
<b> 2 </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


Địa phơng em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhng an toàn cho môi trờng?


<b> 3 </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động1: Tổ chức thực hành</b>
<b>GV: Yêu cầu của bài thực hành</b>


+ Ghi chÐp c¸c diƠn biÕn của tập tính sâu
bọ


<b>GV: Cho HS xem băng lần 1 và ghi chép</b>
các tập tính của sâu bọ


- Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
- Sinh sản


- Tính thích nghi tồn tại của sâu bọ


<b>I. Xem băng</b>
<b>1. Về giác quan</b>


- Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác,
khứu giác, vị giác, thính giác ( ở một số
sâu bọ)


<b>2. VỊ thÇn kinh</b>


- NÃo sâu bọ phát triển, có 3 phần: NÃo
trớc, nÃo gi÷a, n·o sau.



<b>3. TËp tÝnh </b>


<b>Hoạt động2: Thảo luận nội dung băng hình.</b>
GV: u cầu các nhóm thảo luận nội


dung đã quan sát đợc


1. Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.
2. Kể tên các loại thức ăn và cỏch kim
n c trng ca tng loi.


3. Nêu các cách tự vệ, tấn công của sâu
bọ.


4. Kể các tập tính trong sinh sản của sâu
bọ.


GV: Kẻ sẳn phiếu học tập trên bảng phụ
-> Yêu cầu HS các nhóm lên hoµn thµnh


HS: Dựa vào nội dung phiếu học tập ->
trao đổi trong nhóm tìm câu trả lời`


<b>Hoạt động3: Hớng dẫn viết thu hoạch</b>
GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng thống kê theo mẫu phiếu học tập
<b>4 </b><i><b>Củng cố luyện tập</b></i>


+ Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


+ Dựa vào phiếu học tập, GV đánh giá kết quả của nhóm.


<b>5 </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS hc nh</b></i>


- ôn lại toàn bộ ngành chân khớp.
- kẻ bảng T96,97 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



Hµ ThÕ Mü<b> </b>
BGH nhận xét ,kí duyệt


*******************************************************
<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 30</b>


<b>c im chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khớp</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhận biết đợc các đặc điểm chung của ngành chân khớp cùng sự đa dạng về
cấu tạo, môi trờng sống và tập tính của chúng.


- Giải thích đợc vai trị thực tiễn của chân khớp, liên hệ đến các loài ở a
ph-ng.


- Rèn kĩ năng phân tích


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.


<b>II</b>


<b> </b>

<b>.C¸c kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày tríc tỉ ,líp


<b>III. Chn bÞ TL - TBDH</b>


GV;Tranh phãng to H29.1 -> H29.4 SGK
HS: chuÈn bÞ mÉu vËt


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b> </b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2. </b><i><b>KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i>Câu hỏi 1: nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ?</i>
<i>Câu hỏi 2: Lớp sâu bọ có những lợi ích gì?</i>
<b> 3 </b><i><b>. Dạy học bài mới</b></i>


* Më bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H29.1 </b>


->29.6 SGK, đọc kĩ các phần dới hình ->
chọn lựa đặc điểm chung của ngành chân
khớp.


<b>HS: Thảo luận nhóm đánh dấu vào ô</b>
trống những đặc điểm lựa chọn


<b>GV: Gọi đại diện HS đọc kết quả -> lớp</b>
nhận xét


<b>HS: Rót ra kÕt luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>* Cã vá kitin che chở bên ngoài và làm</i>
<i>chỗ bám cho cơ .</i>


<i>* Phn phụ phân đốt, các đốt khớp động</i>
<i>cới nhau.</i>


<i>* Sù ph¸t triển và tăng trởng gắn liền với</i>
<i>sự lột xác.</i>


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu sự đa dạng ở chân khớp</b>
<b>GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 </b>


trang 96 SGK


<b>HS: Vận dụng kiến thức đã học đánh</b>
dấu nhanh để hoàn thành bảng-> đại


diện HS lên hoàn thnh bng-> lp nhn
xột


<b>GV: Yêu cầu HS tiÕp tôc hoàn thành</b>
bảng2trang 97SGK


<b>HS: Tho lun-> Hon thnh bảng 2</b>
-> đại diện lên hoàn thành bảng -> lớp
nhận xột b sung


<b>H:Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính?</b>
<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Sự đa dạng ở chân khớp</b>


<b> 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng</b>
<b>sống.</b>


<i> Néi dung nh b¶ng 1 </i>
<b> 2. §a d¹ng vỊ tËp tÝnh</b>
<i> Néi dung nh b¶ng 2 </i>


<b>* KÕt luËn: </b><i>Nhê sù thích nghi với điều</i>
<i>kiện sống và môi trờng khác nhau mà</i>
<i>chân khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi</i>
<i>trờng sống và tập tính</i>


<b>Hot ng 3: Tỡm hiểu vai trò thực tiễn</b>
<b>GV: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã</b>



học, liên hệ để hoàn thành bảng 3


<b>H: </b><i>Kể tên thêm các đại diện có ở địa</i>
<i>phơng mình.</i>


<b>H: </b><i>Nêu vai trị của chân khớp đối với tự</i>
<i>nhiên và đời sống</i>


HS: Rót ra kÕt luËn


III. Vai trò thực tiễn
<b>* ích lợi:</b>


- Cung cp thc phm cho con ngời.
- Là thức ăn của động vật khác.
- Làm thuc cha bnh.


- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm sạch môi trờng.
<b>* Tác hại:</b>


- Làm hại cây trồng.


- Lm hi cho nơng nghiệp.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền.


- Lµ vËt trung gian trun bƯnh.
<b>4 </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


* Học sinh c kt lun chung.



* <i>Đặc điểm nào giúp chân khíp ph©n bè réng r·i?</i>
<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


- Häc bµi vµ hoµn thµnh vở bài tập
- Nghiên cứu trớc bài mới


<b>****************************************************</b>
<i>Ngày giảng...</i>


<b> Ch¬ng VI</b>


<b>Ngành động vật có xơng sống</b>


<b>TiÕt 31</b>


<b> cá chép</b>
I.Mục tiêu


- Hiu đợc các đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở
n-ớc.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

II


.C

¸c kü năng sống cơ bản:




-k nng hp tỏc nhúm su tầm mẫu vật
-kỹ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


- GV:Mô hình con c¸ chÐp
-HS: MÉu vËt


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học </b>
<b>1 </b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b> </b>


<b> SÜ sè:</b> 7A
7B
<i><b>2 KiĨm tra bµi cị </b></i>


* Chơng trình sinh học 7 gồm mấy nghành? đã học những nghành nào?
<b>3 </b><i><b>Dy - hc bi mi</b></i>


* Mở bài : Dùng câu hái KTBC


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động1: Tìm hiểu đời sống của cá chép (15')</b>
<b>V: Yêu cầu HS thảo luận</b>


+ C¸ chép sống ở đâu? Thức ăn cuả
chúng là g×?


+ Tại sao nói cá chép là động vật biến


nhiệt?


+ Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép?
+ Vì sao số lợng trứng trong mỗi lá lên
tới hàng chục vạn qu?


+ Số lợng trứng nhiều nh vậy có ý nghĩa
gì?


HS: thảo luận=> Rút ra kết luận về đời
sống cá chộp


I. Đời sống


- Môi trờng sống: Nớc ngọt, a vực nớc
lặng.


- ăn tạp.


- l ng vt biến nhiệt


- Sinh sản: Thụ tinh ngoài-> đẻ trứng->
Trứng thụ tinh -> phơi


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài (20')</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép,</b>


đối chiếu H31.1 SGK -> nhận biết các bộ
phận trên cơ thể của cá chép.



<b>GV: Gọi HS lên bảng đọc tên các vây</b>
liên quan đến vị trí ca võy?


+ Yêu cầu HS quan sát cá chép đang bơi
trong nớc, kẻ bảng1, chon câu trả lời.
<b>GV: Treo bảng phụ gọi HS lên điền (1B,</b>
2C, 3E, 4A, 5G)


=>Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo ngồi của
cá thích nghi với i sng bi li.


<b>H: Vây cá có chức năng gì?</b>


+ Nêu vai trò của từng loại vây cá?


<b>II. Cấu tạo ngoài</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài.</b>


<i>- Thớch nghi i sng bi li</i>


<i>- Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn</i>
<i>chặt với thân.</i>


<i>- Mắt cá không có mi, màng mắt tiÕp xóc</i>
<i>víi m«i trêng níc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>GV: Giải thích tên gọi của vây đôi</b>
vâyngực và đôi vây bụng( Vây chẵn)
vây lng, vây hậu môn( vây lẻ)



<b>2. Chức năng của vây cá.</b>


<i>- Vây ngực, bụng: giữ thăng bằng, rẽ</i>
<i>phải, rẽ trái, lên, xuống.</i>


<i>- Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng</i>
<i>theo chiều dọc.</i>


<i>- Khúc đuôi mang vây đuôi giữ chức</i>
<i>năng chính trong sự di chuyển của cá.</i>
<b>4 </b><i><b>Củng cè </b></i>–<i><b>lun tËp</b></i>


*Trình bày trên tranh: Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi đời sống ở nớc?
<b>5 </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- Làm bài tập SGK


- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con cá chép


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tổ trëng tỉ KHTN




Hµ ThÕ Mü<b> </b>
BGH nhËn xÐt ,kÝ duyệt


<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 32



<b>thực hành mổ cá</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xỏc nh c v trớ v nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu.
- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xng sng.


- Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ.
- Nghiêm tóc, cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II


<b> </b>

.

<b> C¸c kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-k nng hp tỏc nhóm để su tầm mẫu vật
-kỹ năng tìm kiếm và s lớ thụng tin


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


- MÉu c¸ chÐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1.<i><b>ổn định tổ chức</b></i><b> </b>
<b> Sĩ số:</b> 7A
7B
<b> 2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Nêu những đặc điểm ĐK sống sinh sản của cá chép?


+ Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống ở nớc.


<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Dạy - học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>G: Ph©n chia nhãm thùc hành</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành
Tiến trình thực hành


<b>* Bớc 1</b>
a. Cách mổ:


<b>G: Trình bày kĩ thuật giải phẫu</b>
- Biểu diƠn thao t¸c mỉ.


- Sau khi mæ, cho HS quan sát vị trí tự
nhiên của các nội quan cha gỡ.


b. Quan sát cấu tạo trong


- Hng dn HS xỏc nh đợc vị trí của nội
quan.


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan.
- Quan sát mẫu bộ não cá -> nhận xét màu
sắc và các đặc điểm khỏc.



<b>* Bớc 2</b>


Tiến trình thực hành của HS
HS thực hành theo nhóm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử:


Nhóm trởng: điều hành chung
Th kÝ: ghi chÐp kÕt qu¶ quan s¸t
<b>* Bíc 3: Tỉng kÕt</b>


- NhËn xÐt tõng mÉu mæ.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của nhóm


<b>a. C¸ch mỉ</b>


- Cắt một vết trớc hậu môn và mổ bắt
đầu từ a dọc bụng cá tới b ( nh hình vẽ
SGK)


<b>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu</b>
- Xác đinhk vị trí cđa: C¸c l¸ mang,
tim, gan, dạ dày, ruột, mật, thận, tinh
hoàn, buồng trứng, bóng hơi.


<b>4. </b><i><b>Cđng cè-lun tËp</b></i>


- HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- GV cho điểm.



<b>5. </b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


Xem trớc bài cấu tạo trong của cá chép


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tỉ trëng tỉ KHTN


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<i>=========================================</i>
<i>Ngày giảng: </i>


TiÕt 33


<b> </b>

<b>CÊu t¹o trong của cá chép</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nm c v trớ, cu to các hệ cơ quan của cá chép.


-Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
-Rèn kĩ năng quan sát tranh.


* Th«ng tin bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

II


.C

¸c kü năng sống cơ bản:



-k nng hp tỏc nhúm su tầm mẫu vật


-kỹ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Mô hình cấu tạo trong cá chép
- Tranh vẽ H33.1-33.3 SGK


<b>IV. Tin trỡnh tổ chức dạy-học :</b>
<b>1 </b><i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


SÜ sè: 7A
7B
<i><b>2 KiÓm tra bài cũ</b></i>


<b>3 </b><i><b>Dạy học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> Ni dung kin thc


<b>HĐ1: Tìm hiểu Các cơ quan dinh d - </b>
<b>ỡng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm quan sát tranh
kết hợp kết qu¶ mÉu mỉ ë bµi thùc
hµnh -> hoµn thµnh bµi tËp


<b>H</b>: Hoạt động tiêu hố thức ăn diễn ra
ntn?


<b>H</b>: Nêu chức năng cuả hệ tiêu hoá



<b>GV</b>: Cho HS thảo luận


<b>H</b>: Cá hô hấp bằng gì?


+ Hóy giải thích hiện tợng cá có cử
động há miệng liên tiếp kết hợp với cử
động khép m ca np mang?


+ Vì sao trong bể nuôi cá ngời ta thờng
thả rong hoặc cây thuỷ sinh?


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ h
tun hon -> Tho lun


<b>H</b>: Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan
nào?


<b>H</b>: Hoàn thành bài tập điền vào chỗ
trống.


<b>H</b>: Hệ bài tiÕt n»m ë đâu? Có chức
năng gì?


<b>I. Các cơ quan dinh d ỡng</b>
<b>1. Tiêu hoá.</b>


- Hệ tiêu hoá có sự phân hoá.
- Các bộ phận.



<i>+ ống tiêu hoá: Miệng -> hầu->thực quản-> dạ</i>
<i>dày-> ruột-> hậu môn</i>


<i>+ Tuyến tiêu ho¸: Gan, mËt, tuyÕn ruét.</i>


- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh
<i>d-ỡng, thải cặn bã.</i>


<i>- Bãng h¬i thông với thực quản -> giúp cá chìm</i>
<i>nổi trong nớc.</i>


<b>2. Tuần hoàn hô hấp</b>


+ Hô hấp:


<i>-</i> <i>Cỏ hụ hấp bằng mang, lá mang là những</i>
<i>nếp da mỏng có nhiều mạch máu -> trao</i>
<i>đổi khớ.</i>


+ Tuần hoàn.


<i>-</i> <i>Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 t©m thÊt</i>


<i>-</i> <i>1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể, đỏ </i>
<i>t-ơi.</i>


<b>3. Bµi tiÕt</b>


- Hai dải thận màu đỏ nằm sát sống lng => lọc từ
máu các chất độc thi ra ngoi.



<b>HĐ2: Tìm hiểu hệ thần kinh và c¸c</b>
<b>gi¸c quan cđa c¸</b>


<b>GV</b>: Cho HS quan s¸t H32.2 - 32.3
SGK


+ Mô hình nÃo cá, trả lời câu hỏi


<b>H</b>: Hệ thần kinh của cá gồm những bộ
phận nào?


<b>H</b>: Bộ nÃo cá chia làm mấy phần, mỗi
phần có chức năng ntn?


<b>H</b>: Nêu vai trò của giác quan?


<b>H</b>: Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn
cá?


<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


- Hệ thần kinh


<i>+ Trung ơng thÇn kinh: N·o, tủ sèng</i>


<i>+ Dây TK: đi từ trung ơng thần kinh đến các cơ</i>
<i>quan.</i>


- N·o c¸ gåm 5 phần.


<i>+ NÃo trớc</i>


<i>+ NÃo giữa: lớn, trung khu thị giác.</i>


<i>+ Tiểu não: phát triển phối hợp các cử động</i>
<i>phức tạp.</i>


<i>+ Hµnh tủ: ®iỊu khiĨn néi quan</i>
- Gi¸c quan


<i>+ Mắt: khơng có mí lên chỉ nhìn gần.</i>
<i>+Mũi: đánh hơi tìm mồi</i>


<i>+ Cơ quan đờng biên: nhận biết áp lực tốc độ</i>
<i>dòng chảy, vật cản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
- Làm bài tập 3


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Học theo câu hỏi và kết luận SGK
- Vẽ sơ đồ cấu tạo não cỏ chộp


<i>======================================</i>
<i>Ngày giảng: ... </i>


Tiết 34


<b>ôn tập học kỳ i:</b>



<b>Dạy theo nội dung ôn tập phần đvkxs</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Cng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật khơng xơng sống về đặc tính
đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống với môi trờng.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.


- Kĩ năng hoạt động nhóm
<b>II</b>


<b> </b>

<b>.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


-kỹ năng hơp tác lắng nghe tích hợp trong thảo luận nhóm
-kỹ năng tự tin khi trình bày trớc tổ ,lớp


<b>III Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2 SGK
<b>IV. Tiến trình tổ chức d¹y-häc:</b>


<b>1 ổ n định tổ chức</b>
Sĩ số: 7A



7B


<b> 2 KiĨm tra bµi cị (Kết hợp trong bài)</b>
<b> </b>


<b> 3 Néi dung «n tËp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Tổng kết tính đa dạng của</b>
<b>động vật không x ơng sống.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc đặc điểm của</b>
các đại diện, đối chiếu hình vẽ ở
bảng 1 -> Làm bài tập


+ Ghi tên ngành vào chỗ trống.
+ Ghi tên đại diện.


<b>GV: Gọi HS lên hoàn thành bảng.</b>
<b>H: Kể thêm tên các đại diện ở mỗi</b>
ngành. Bổ xung đặc điểm cấu tạo
trong, đặc trng của từng lớp động
vật?


<b>1. Tính đa dạng của động vật khơng x ơng</b>
<b>sống.</b>


<i>- Động vật không xơng sống đa dạng về cấu</i>
<i>tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm đặc </i>


<i>tr-ng của mỗi tr-ngành thích tr-nghi với điều kiện</i>
<i>sống.</i>


<b>HĐ2: Sự thích nghi của động vật</b>
<b>khơng xơng sống</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS làm bài tập chọn</b>
ở bảng 1 mỗi hµng däc 1 loµi.


STT Tên ĐV MT sống Sù thÝch
nghi


1. Trïng giµy


<b>2. Sự thích nghi của động vật khơng x ơng</b>
<b>sống</b>


<b>HĐ3: Tìm hiểu tầm quan trọng</b>
<b>của động vật không x ơng sống</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc bảng 3 -> ghi</b>
tên lồi vào ơ thích hợp.


=> Gäi HS lên bảng điền


<b>3. Tm quan trng thc tin ca ng vt</b>
<b>khụng x ng sng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Câu hỏi ôn tập


<b>4 Cđng cè lun tËp</b>



ơn lại các chơng đã học


giáo viên đặt câu hỏi cho hs tự ôn tập
<b>5 H ng dn HS hc nh</b>


Làm câu hỏi ôn tập theo SGK
ôn tập kĩ phần ĐVKXS


chuẩn bị giấy kiểm tra
<b> </b>


ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2011
Tỉ trëng tỉ KHTN


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


<i>Ngày giảng:... </i>
TiÕt 35


<b>KiĨm tra häc k× I</b>


( Thêi gian 45’)
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS hệ thống lại kiến thức học từ chơng I, có mối liên hệ logic giữa
ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang và các ngành giun.


Rèn kĩ năng phân tích so sánh.



Giỏo dcý thc t giác ,trung thực trong học tập
Thực hiện tốt cuộc vn ng "Hai khụng"


<b>II.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tự tìm tòi và xử lý thông tin
-kỹ năng trình bày, suy nghĩ làm bài
-kỹ năng quản lý thời gian khi làm bài
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


*GV: Câu hỏi kiểm tra-Biểu ®iĨm
*HS: GiÊy kiĨm tra


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> 2 kiÓm tra :</b>


sù chuẩn bị của hs
<b>3.Dạy học bài mới:</b>


phỏt kim tra cho hs


<b>Đề BàI</b>


<b>A .PHN TRC NGHIM:</b> (3 im)


<i> Chọn câu đúng cho các bài tập sau rồi ghi vào bài làm:</i> (2 điểm)


<i>Câu 1:</i> <i>Dòng nước qua ống hút vào khoang áo đem theo những chất gì vào miệng và mang</i>
<i>trai?</i>



A. Đem theo thức ăn C. Đem theo thức ăn và Ôxi
B. Đem theo Ôxi D. Cả A, B, C đều sai
<i>Câu 2: Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>


A. Chỉ một phần nhưng chia thành nhiều đốt.
B. Gồm 2 phần: Đầu- ngực và bụng


C. Ba phần: Đầu, ngực và bụng


D Bốn phần: Đầu, ngực, bụng và phần đuôi


<i>Câu 3: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng riêng cho lớp sâu bọ?</i>
A. Phần đầu có một đơi râu, phần ngực có bốn đơi chân


B. Phần đầu có một đơi râu, phần ngực có các càng và chân bị
C. Phần đầu có một đơi râu, phần ngực có ba đơi chân và 2 đơi cánh
D. Có vỏ ki tin cứng như bộ xương


<i>Câu 4: Tế bào gai của Thủy Tức có vai trị:</i>


A.Tự vệ, tấn công, bắt mồi. C. Tham gia vào di chuyển cơ thể.
B. Là cơ quan sinh sản. D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.
<i>Câu 5: Đặc điểm về lối sống của Sán lá gan là:</i>


A. Sống dị dưỡng. C. Sống tự dưỡng.
B. Sống dị dưỡng và kí sinh. D. Sống kí sinh.
<i>Câu 6: Động vật ngun sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?</i>


A. Trùng giày C. Trùng biến hình


B. Trùng sốt rét D. Trùng roi xanh.
<i>Câu 7: Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun trịn:</i>


A. Mỗi đốt có chi bên. C. Cơ thể phân đốt.
B. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cả A, B, C.
<i>Câu 8: Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?</i>


A.Hồng cầu C. Bạch cầu
B. Tiểu cầu D. Cả A , B , C


<i>Câu 9: Hãy ghép thông tin ở cột A sao cho phù hợp với đặc điểm ở cột B. (1 điểm) </i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


1. Lớp sâu bọ
2. Lớp giáp xác
3. Lớp hình nhện


4. Đại diện: Tơm sơng, nhện, châu
chấu thuộc ngành động vật…….


a. Chân khớp.


b. Có 4 đơi chân bị, thở bằng phổi hoặc ống khí.
c. Có 5 đơi chân bơi, 5 đơi chân bị và thở bằng
mang.


d. Có 3 đơi chân và thường có 2 đơi cánh, thở bằng
ống khí.



<b>B .PHẦN TỰ LUẬN:</b> (7 điểm)


<i>Câu 1</i>: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )


<i>Câu 2</i>: Đặc điểm chung của ngành thân mềm. Nêu một số tập tính của động vật thân mềm.
(3 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>ĐÁP ÁN –H</b>¦íNG DÉN CHÊM
<b>A .PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (3 điểm)


Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng 0,25 điểm.
<b> </b>


1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 7. C 8. A
<i>Câu 9</i>: Ghép mỗi ý đúng 0,25 điểm.


1.d
2. c
3. b
4. a


<b>B .PHẦN TỰ LUẬN:</b> (7 điểm)


<i>Câu 1</i>: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
- <i>Cơ thể nhện gồm 2 phần</i>: Đầu-ngực và phần bụng. ( 0,5 điểm )
+ <i>Phần đầu - ngực</i>: Gồm. ( 0,75 điểm )


. Đơi kìm có tuyến độc à Bắt mồi và tự vệ.


. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông à Cảm giác về khứu giác và xúc giác.


. 4 đơi chân bị à Di chuyển và chăng lưới.


+ <i>Phần bụng</i>: Gồm: ( 0,75 điểm )


. Phía trước là đơi khe thở à Hơ hấp.
. Ở giữa là một lỗ sinh dục à Sinh sản.


. Phía sau là núm tuyến tơ à Sinh ra tơ nhện.


<i>Câu 2</i>: Đặc điểm chung của ngành thân mềm. Nêu một số tập tính của động vật thân mềm.
(3 điểm )


<i>1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm: ( 1 điểm )</i>
- Thân mềm, không phân đốt.


- Có vỏ đá vơi, có khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.


- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
<i>2. Tập tính ở ốc sên. ( 1điểm )</i>


- Đào lỗ đẻ trứng à bảo vệ trứng.


- Tự vệ bằng cách thu mình vào trong vỏ.
<i>3. Tập tính ở mực.( 1 điểm )</i>


- Mực săn mồi bằng cách rình bắt mồi.


- Tự vệ bằng cách: tuyến mực phun ra mực làm đen môi trường nước.



<i>Câu 3</i>: Ở nước ta qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao. Tại sao? Để phòng chống
bệnh giun đũa theo em cần phải có những biện pháp gì? ( 2 điểm )


<i>a. Tại vì:</i> ( 1 điểm )


- Nhà tiêu hố xí …chưa hợp vệ sinh à tạo điều kiện cho trứng giun phát triển.
- Ruồi nhặng nhiều… góp phần phát tán bệnh giun đũa.


- Trình độ vệ sinh cộng đồng còn kém: Tưới rau xanh bằng phân tươi, ăn rau sống, bán bánh
quà ở nơi có nhiều bụi…


b. <i>Biện pháp phòng chống bệnh giun đũa</i>: ( 1 điểm )


Ăn uống hợp vệ sinh, không nên ăn rau sống, ăn chín uống sơi rửa tay trước khi ăn, dùng
lồng bàn để tránh ruồi nhặng đậu vào thức ăn, vệ sinh cộng đồng, xây nhà tiêu hố xí ở gia
đình, tẩy giun dịnh kì.


<b>Tổng cộng: 10 điểm</b>
4<b>. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


-Thu bµi kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5. <b> H íng dÉn HS häc ë nhµ</b>


-Học bài theo kiến thức đã học
-Nghiên cứu trớc bài mới


<b> ---</b> ---&
<i>Ngày giảng:... </i>



TiÕt 36


<b>sự đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


Nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng sống


- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng
- Nêu đợc vai trị của cá trong đời sống con ngời.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh để rút ra kết luận.
Giáo dục ý thức bảo vệ hệ sinh thái


II.

<b>C¸c kü năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị TL-TBDH :


- Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các ĐK sống khác nhau.
- Bảng phụ


<b>IV. Tin trình tổ chức dạy-học:</b>
<b>1 ổ n định tổ chức:</b>



SÜ sè: 7A
7B
<b>2 KiÓm tra bài cũ:</b>
(kết hợp trong bài)
<b>3 Dạy - học bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Sự đa dạng về thành phần</b>
<b>loài và đa dạng về môi trờng sống</b>
<b>GV: Cho HS đọc thông tin SGK</b>
hồn thành bài tập 1.


DÊu hiƯu S2 <sub> Líp c¸ sơn Lớp cá</sub>
xơng


Nơi sống
Đ2<sub> dễ phân biệt</sub>
Đại diện


HS: thấy đợc do thích nghi với
những điều kiện sống khác nhau
nên cá có cấu tạo và hoạt động sống
khác nhau.


<b>H: Đặc điểm cơ bản nhất để phân</b>
biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng?
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H34.1-7,</b>
Hon thnh bng SGK.



Gọi HS lên bảng trình bày.


<b>H: Điều kiện sống ảnh hởng tới cấu</b>
tạo ngoài của cá ntn?


<b>I. Đa dạng về thành phần loài và môi tr ờng</b>
<b>sống.</b>


<b>1. Đa dạng về thành phần loài</b>
- Số lợng loài: lớn.


- Cá gồm:


<i>+ Lớp cá sụn: Bộ xơng bằng chất sụn.</i>
<i>+ Lớp cá xơng: Bộ xơng bằng chất xơng.</i>
<b>2. Đa dạng về môi tr ờng sống</b>


<i>- iu kin sng khỏc nhau đã ảnh hởng tới</i>
<i>cấu tạo và tập tính của cỏ.</i>


<b>HĐ2: Đặc điểm chung của cá</b>
<b>H: Đặc ®iĨm chung vỊ môi trờng</b>
sống?


+ Cơ quan di chuyển.
+ Hệ hô hÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Hệ tuần hoàn.
+ Đặc điểm sinh sản.


+ Nhiệt độ cơ thể


<b>HS: Rút ra kết luận</b> <i>- Cá là động vật có xơng sống thích nghi đời</i>
<i>sống hon ton nc.</i>


<i>- Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.</i>


<i>- Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn, máu đi ni</i>
<i>cơ thể là máu đỏ tơi.</i>


<i>- Thơ tinh ngoµi.</i>


<i>- Là động vật biến nhiệt</i>
<b>HĐ3: Tìm hiểu vai trị của cá</b>


<b>H: Cá có vai trị gì trong tự nhiên và</b>
đời sống con ngời?


+ Mỗi vai trò lấy 1 VD minh hoạ
<b>GV: Một số lồi cá có thể gây ngộ</b>
độc cho ngời nh: cá nóc, mật cá
trắm.


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>H: Để bảo vệ nguồn lợi cá ta cần</b>
phải làm gì?


<b>II. Vai trò của cá</b>



<i>- Cung cấp thực phẩm</i>


<i>- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.</i>


<i>- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công</i>
<i>nghiệp.</i>


<i>- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa</i>
<i><b>4 Củng cố luyện tập</b></i>


- Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn, xơng
- Vai trò của cá trong đời sống


<b>5 </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>
Xem SGK và vở ghi
Nghiên cứu trớc bài mới


<i>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</i>
<i>Tỉ trëng tỉ KHTN</i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


HC Kì ii


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Líp Lìng C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

I.<b> Mơc Tiªu :</b>



- Trình bày đợc sự đa dạng của Lỡng C về thành phần lồi mơi trờng sống và tập tính
của chúng.


- Hiểu rõ vai trò của Lỡng C với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của Lỡng C.


Rèn luyện kỹ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật cú ớch.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV: - Trang một số loài Lỡng C


- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK t.121
HS :sự chuẩn bị


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1 </b><b></b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>
Sĩ số: 7A
7B
<b> </b><i><b>2 Kiểm tra bài cũ</b></i>



<b> </b><i><b>3 Dạy học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: Tìm hiểu đời sống của ếch</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS thông tin SGk
-> Thảo luận trả lời câu hỏi.


<b>H</b>:Thông tin trên cho em biết điều gì
về đời sống của ếch đồng?


<b>GV</b>: Gi¶i thÝch mét sè hiƯn tỵng


+ Vì sao ếch thờng kiếm mi vo ban
ờm?


+Thức ăn của ếch là sâu, bọ, giun, ốc
nói lên điều gì?


HS: Rút ra kết luận


<b>I - Đời sèng</b>


<i>- ếch có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nớc( u nơi ẩm</i>
<i>ớt).</i>


<i>- Kiếm ăn vào ban đêm.</i>
<i>- Có hiện tợng trú động.</i>
<i>- Là động vật biến nhiệt</i>



<b>H§ 2: CÊu t¹o ngoµi vµ sù di</b>
<b>chun.</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát cách di
chuyển của ếch trong lồng nuôi. H35.2
-> Mô tả động tác di chuyển trên cạn.
(Khi ngồi chi sau gấp chữ Z lúc nhẩy
chi sau bật thẳng -> nhẩy cóc.)


+ Quan sát cách di chuyển trong nớc
của ếch và H35.3


(Chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ lái)


<b>GV</b>: Yêu cầu quan sát H35.1->35.3
hoàn thành bảng + thảo luận.


<b>H:</b> + Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch thích nghi đời sống ở
cạn?


+ Những đặc điểm cấu tạo ngồi
thích nghi đời sống ở nớc?


<b>II - Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>a - Di chun.</b>


- Õch cã hai c¸ch di chun.
<i> + Nhảy cóc ( trên c¹n)</i>
<i> + Bơi (dới nớc)</i>



<b>b - Cấu tạo.</b>


* HĐ 3:<b> Tìm hiểu sự sinh sản và phát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GV</b>: Cho Hs th¶o ln.


Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?


<b>H:</b> + trứng ếch có đặc điểm gì?


+ Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà
số lợng trứng ếch lại ít hơn cá?


<b>GV</b>: M rộng: Trong quá trình phát
triển nịng nọc có nhiều đặc điểm
giống cá -> chứng tỏ về nguồn gốc ca
ch?


<i> - Vào cới mùa xuân</i>


<i>+ Tp tớnh: ếch đực ôm lng ếch cái đẻ trứng ở</i>
<i>các bờ nớc.</i>


<i>+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng </i>


<i> - Ph¸t triển: Trứng -> nòng nọc -> ếch ( phát</i>
<i>triển có biÕn th¸i)</i>


<i><b>4 Cđng cè lun tËp</b></i>



- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nớc ?


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch ?


<i><b>5 H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>


- Häc theo SGK và vở ghi


<i>================================</i>
<i>Ngày giảng:...</i>


TiÕt 38.

<b>Thùc hµnh</b>



<b>quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ</b>
<b> I. Mục tiêu :</b>


- NhËn d¹ng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.


- Tỡm nhng cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh v mu vt.


- Kĩ năng thực hành.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Mẫu mô ếch cho các nhóm.
- Mẫu mổ sọ và mô hình nÃo ếch.
- Bộ xơng ếch.


- Tranh cấu tạo trong của ếch.
HS : Sự chuẩn bị


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1-</b></i> <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2- KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nớc, ở cạn?


<b> </b><i><b>3- Tỉ chøc thùc hµnh.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>*HĐ 1: Quan sát bộ xơng ếch</b>
<b>G</b>: Híng dÉn HS quan s¸t H36.1 SGK


-> NhËn biÕt c¸c xng trong bé x¬ng
Õch.



(xơng đấu, xơng cột sống, xơng đai và
xơng chi)


<b>G</b>: Yêu cầu HS quan sát mẫu mổ bộ
x-ơng ếch, đối chiếu H36.1-> xác định
các xơng trên mu.


-> gọi HS lên chỉ mẫu tên xơng.


<b>H</b>: Bộ xơng ếch có chức năng gì?


1. Bộ xơng


- Gồm: xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai (vai,
hông), xơng chi (trớc, sau).


- Chức năng


+ to b khung nõng c th.
+ L nơi bám của cơ -> di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>*H§ 2: Quan sát da và các nội quan trên các mẫu mổ.</b>
<b>G</b>: Hớng dẫn HS.


+ Sờ tay lên bề mặt da -> nhận xét.
+ Nêu vai trò của da.


HS quan sát H36.3 đối chiếu mẫu mổ
-> xác định các cơ quan ếch.



- Nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong ếch -> thảo luận


+Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm
gì? khác so vi cỏ?


+ Tim trong ếch khác cá ở điểm nào ?
trình bày sự tuần hoàn máu của ếch?


2. C¸c néi quan
a. Quan s¸t da.


- ếch có da trấn( trơn, ẩm ớt) mặt trong có nhiếu
mạch máu-> trao i khớ.


b. Quan sát nội quan
+ cấu tạo trong cđa Õch.


<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


+ Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện cu to trong ca
ch.


+ Vẽ ghi chú các phần cÊu t¹o cđa bé n·o Õch.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b><b> .</b></i>


- Häc bµi vµ hoµn thành thu hoạch theo mẫu


<i>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</i>


<i> </i> <i>Tỉ trëng tỉ KHTN</i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<b> </b>


<b>---</b>—– ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 39.


<b>a dng v c im chung ca lp lỡng c</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập tính
của chúng.


- Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c đối với tự nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
Rèn kỹ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhúm.


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>II. Chuẩn bị TL-TBDH</b>



GV- Tranh một số loài lỡng c.
HS:Sự chuẩn bị


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1</b><i><b>.</b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2</b><i><b>- KiĨm tra bµi cũ.</b></i>


<b> 3- </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b>.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>*HĐ1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài.</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t H37.1 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-> Thơng qua bảng-> GV phân tích
mức độ gắn bó với mơi trờng nớc
khác nhau-> ảnh hởng tới cấu tạo
ngoài-> HS rút ra kết luận.


+ Bộ lỡng c không đuôi.
+ Bộ lỡng c không chân.


<b>*HĐ2: Tìm hiểu đa dạng về môi trờng sống và tập tính.</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát H37.1->5</b>



đọc chú thích-> lựa chọn câu trả lời
điền vào bảng t121 SGK.


G: treo bảng phụ-> HS các nhóm
chữa bài bằng cách dán các mảnh


giấy ghi câu trả lời


II. Đa dạng về môi trờng sống và tập tính.
Bảng 121 SGK


<b>*H3: c điểm chung của lỡng c.</b>
<b> G: yêu cầu các nhóm trao đổi trả</b>


lêi c©u hái.


+ Nêu đặc điểm chung của lỡng c về
môi trờng sống, cơ quan di chuyển,
đặc im cỏc h c quan.


III. Đặc điểm chung của lớp lìng c.


- Lỡng c là động vật có xơng, sống thích nghi
với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.


- Da trấn và ẩm.


- Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng da và phổi.



- Tim ba ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
nuôi cơ thể.


- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến
thái.


- Là động vật biến nhiệt


<b>*HĐ4: Vai trò của lỡng c.</b>
<b>G: Yờu cu HS c thụng tin SGK</b>


trả lời câu hỏi.


<b>H: Lỡng c có vai trị gì đối với con</b>
ngời? Cho VD?


+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ
của lỡng c bổ sung cho hoạt động
của chèm.


+ Muốn bảo vệ những loài lỡng c ta
cần làm gì?


IV. Vai trò của lỡng c
- Làm thức ăn cho ngời.
- Mét sã lìng c lµm thc.


- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian truyền
bệnh.



*KÕt luËn chung: SGK
<i><b>4. Cñng cè </b></i>–<i><b> lun tËp.</b></i>


- Cho HS lµm bµi tËp.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ.</b></i>
- Häc kÕt luận cuối bài
- Đọc mục "em có biết"
- trả lời câu hỏi SGK


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>`</b> <b>Lớp bò sát</b>


Tiết 40.


<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nm vng cỏc c im i sng của Thằn Lằn Bóng


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn Lằn thích nghi với đời
sống cn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Rèn kỹ năng quan sát tranh.
* Th«ng tin bỉ sung.


a. Bé phËn giao phèi: Bé phận giao phối của Thằn Lằn là 2 túi rỗng n»m ë
d-íi da, 2 bªn bê khe hut vỊ phÝa tríc.



b. Khe huyệt: Nằm ở mặt bụng phần cuối thận từ khe đổ ra ngoài phân, nớc
tiểu và sản phẩm sd, khe huyệt thông với túi huyệt đổ vào phần túi huyệt
có phần cuối của ống tiêu hố và ống sp.


c. Hiện tợng noãn thai sinh hay hiện tợng đẻ trứng thai

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kü năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Tranh phóng to H38.1
- Mẫu vật thật hay mô hình.
HS: sự chuẩn bị


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.</b><i><b></b><b> </b><b>n nh t chức</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2- </b><i><b>KiĨm tra bµi cò.</b></i>


- Nêu vai trò của lỡng c đối với i sng ngi.



<b> 3</b><i><b>- Dạy-học bài míi.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1: Đời sống.</b>


Cho HS đọc thông tin SGK ->
làm bài tập so sánh đặc điểm đời
sống của Thằn Lằn với ếch Đồng.
-> Qua phần bài tập GV yêu cầu
HS rút ra kết luận.


<b>H: Nêu đặc điểm sinh sản của</b>
Thằn Lằn?


+V× sao trøng cña Th»n L»n l¹i
Ýt?


+Trứng Thằn Lằn có vỏ có ý
nghĩa gì i vi i sng cn?


I. Đới sống.


- Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.
- ăn sâu bọ.


- Cú tp tính trú động.
- Là động vật biến nhiệt
+Sinh sản:


- Thơ tinh trong.



- Trứng có vỏ dài, nhiều noÃn hoàng, phát
triển trùc tiÕp.


<b>HĐ2: Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>G: Yêu cầu HS đọc bảng t125</b>


SGK đối chiếu hình cấu tạo
ngoài-> ghi nhớ các đặc điểm cấu
tạo.


<b>G: Yêu cầu HS đọc trả lời chọn</b>
lựa-> hoàn thành bảng T125
SGK.


GV treo b¶ng phơ gäi một HS lên
bảng.


+Thảo luận


So sỏnh cu to ngoi của Thằn
Lằn với ếch để thấy Thằn Lằn
thích nghi hoàn toàn đời sống
trên cạn.


Yêu cầu đọc thông tin SGK +
quan sát tranh.


<b>H: Nêu thứ tự cử ng ca thõn</b>



II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài


2. Di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

và đuôi khi Thằn L»n di chun
<i><b>4. Cđng cè lun tËp.</b></i>


-Cho HS lµm bµi tËp SGK
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b><b> .</b><b> </b></i>


- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.


<i>§· duyệt,ngày....tháng....năm 2012</i>
<i> </i> <i>Tổ trởng tỉ KHTN</i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<b> </b>


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 41.


<b>Cấu tạo trong cđa th»n l»n</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của Thằn Lằn phù hợp với đời sống hoàn
toàn ở cạn.



- So sánh với lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan.
- Rèn kỹ nng quan sỏt tranh so sỏnh.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Tranh cấu tạo ngoài trong của Thằn Lằn.
- Bộ xơng ếch, bộ xơng Thằn Lằn.


- Mô hình bộ nÃo Thằn L»n.
HS:sù chn bÞ


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2- KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn Lằn thích nghi với đời sống hoàn
toàn ở cạn so với ếch đồng?


<i><b> </b></i>3- Dạy-học bài mới.



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Bộ xơng</b>
<b>G: Yêu cÇu HS quan sát bộ xơng</b>


Thn Ln, i chiếu với H39.1SGK
-> Xác định vị trí.


-> Gäi HS lên chỉ trên mô hình.
<b>G: Phân tÝch: xt hiƯn x¬ng sờn</b>
cùng với xơng mỏ ác, lồng ngực có
tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp
ở cạn.


<b>H: Đối chiếu bộ xơng Thằn Lằn với</b>
bộ xơng ếch-> nêu rõ sai khác nổi
bật.


I. Bộ xơng.
Gồm:


+Xơng đầu.


+Cột sống có các xơng sờn


+ Xơng chi: xơng đai, các xơng chi.


<b>H2: Cỏc c quan dinh dng.</b>
+HS quan sát H39.2 SGK đọc chú



thích -> Xác định vị trí các hệ cơ
quan tuần hồn, hơ hấp, tiờu hoỏ,
bi tit sinh sn.


<b>H: hệ tiêu hoá của Thằn Lằn gồm</b>


II. Các cơ quan dinh dỡng.
1. Hệ tiêu hoá


- ống tiêu hoá phân hoá rõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

những bộ phân nào? Những điểm
nào khác hệ tiêu hoá của ếch ?


<b>H: Khả năng hấp thụ lại nớc có ý</b>
nghÜ g× víi Th»n L»n khi sèng ở
cạn?


Quan sát H39.3


<b>H: Hệ tuần hoàn của Thằn Lằn có gì</b>
giống và khác ếch?


<b>H: Hệ h« hÊp cđa Th»n Lằn khác</b>
ếch ở điểm nào? ý nghĩa?


<b>G: Giải thích khái niệm thận-> chốt</b>
lại các đăc điểm bài tiÕt.


<b>H: Nớc tiểu đặc của Thằn lằn liên</b>


quan gì đến i sng cn?


2. Hệ tuần hoàn
- Hô hấp.


- Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất) xuất
hiện vạch hụt.


- 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị
pha hơn.


+ Hô hấp


- Phổi có nhiều vách ngăn


- Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ giữa sên.
3. Bµi tiÕt.


Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nc->
n-c tiu c chng mt nn-c.


<b>HĐ3: Thần kinh và giác quan.</b>
HS quan sát mô hình nÃo Thằn Lằn.


<b>H: Bộ nÃo của Thằn Lằn khác ếch ở</b>
điểm nào?


Cho HS c kt lun chung


III. Thần kinh và giác quan.


- nÃo gåm 5 phÇn


+ não trớc, tiểu não phát triển liên quan đến
đời sống và hoạt động phức tạp.


- Gi¸c quan


+ Tai : xuật hiện ống tai ngoài.
+ Mắt: Xt hiƯn mÝ thø 3
*Kªt ln chung: SGK


<i><b>4. Cđng cè luyện tập</b></i>


- So sánh bộ xơng Thằn lằn với bé x¬ng Õch?


- trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?
<i><b>5. H</b><b> ng dn HS hc nh.</b></i>


- Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở
- Học theo câu hỏi và kết luận.


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 42.


<b>S a dng v c im chung của </b>
<b>lớp bị sát</b>


<b>I. </b>



<b> Mơc tiªu :</b>


- Biết đợc sự đa dạng của Bò Sát thể hiện ở một số lồi, mơi trờng sống và lối sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi đặc trng phân biệt đợc 3 bộ thờng gặp trong
lớp Bò Sát.


- Giải thcíh đợc lí do phồn thịnh và diệt vong của Khủng Long
- Nêu đợc vai trò của Bò Sát trong tự nhiên và đời sống.


- Rèn kĩ năng quan sỏt tranh.
- K nng hot ng nhúm.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bÞ TL-TBDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2- KiÓm tra bài cũ.</b></i>


- So sánh bộ xơng Thằn lằn với bộ xơng ếch?


<b> </b><i><b>3- Dạy-học bài míi</b></i><b>.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1: Sự đa dạng của Bò Sát</b>
<b>G: Yêu cầu HS đọc thụng tin SGK</b>


T130+ quan sát H40.1
-> Thảo luận


<b>H: Sự đa dạng của Bò Sát thể hiện ở</b>
những điểm nào?


- Lấy VD minh hoạ?


I. Đa dạng của Bò Sát


- Lớp Bò Sát rất đa dạng, số loài lớn chia làm
4 bộ.


- Có lối sống và môi trờng sống phong phú.


<b>*HĐ2: Các loài Khủng Long</b>
<b>G: Giảng cho HS</b>


+ S ra i ca Bò Sát.


+ Nguyên Nhân: Do khí hậu thay
đổi.



+ Tổ tiên của Bò Sát là lỡng c cổ.
<b>G: Yêu cầu HS đọc SGK quan sát</b>
H40.2 -> Tho lun.


+ Nguyên nhân phån thÞnh cđa
Khđng Long.


+ Nêu những đặc điểm thích nghi
với đời sống của Khủng Long cá,
Khủng Long Cánh và Khủng Long
bạo chúa.


<b>H: Nguyên nhân Khủng Long bị diệt</b>
vong.


<b>H: Ti sao Bũ Sỏt cỡ nhỏ vẫn tồn tại</b>
đến ngày nay?


II. Các loài Khủng Long
1. S ra i.


- Bò sát cổ hình thành cách đây hoảng
280-230 triệu năm.


+Thi i phồn thịnh của Khủng Long do
điều kiện thuận lợi cha cú k thự.


- Các loài Khủng Long rất đa dạng
2. Sù diƯt vong cđa Khđng Long
- Do c¹nh tranh víi Chim và Thú.


- Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai


<b>* HĐ3: Đặc điểm chung</b>
<b>G: Yêu cầu HS thảo luận</b>


<b>H: Nêu đăc điểm chung của Bò Sát</b>
về:


a. Môi trờng sống


b. Đặc điểm cấu tạo ngoài
c. Đặc điểm cấu tạo trong


III. Đặc điểm chung


- Bũ sỏt l ng vt cú xơng sống thích ngh
hồn tồn đời sống ở cạn.


- Da khô có vẩy sừng
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn


- Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bäc giµu
no·n hoµng


- Là động vật biến nhiệt.
<b>* H4: Vai trũ ca Bũ Sỏt</b>


<b>G: Yêu cầu HS thảo luận</b>



<b>H: Nếu lợi ích và tác hại của Bò Sát</b>
-Lấy VD minh hoạ


IV. Vai trò
- ích lợi


- Có ích cho nông nghiệp
VD: Diệt sâu bọ, diệt chuột.


- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, Rùa,..
- Làm dợc phẩm: Rắn, Trăn,...


- Sản phẩm mĩ nghệ: Vảy đồi mồi, da cá
sấu,...


- Tác hại: Gây độc cho con ngời.
<i><b>4. Củng cố luyện tập</b></i>


- Nêu đặc điểm chung của Bị Sát?
- Hồn thành sơ đồ


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Tìm hiu i sng ca chim B cõu


<i>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</i>
<i>Tỉ trëng tỉ KHTN</i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Lớp chim</b>


Tiết 43


<b>Chim bồ câu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Trỡnh by c c im i sng, cu tạo ngồi của chim Bồ Câu.


- Giải thích đợc các đặc điểm của cấu tạo ngoài của chim Bồ Câu thích nghi với đời
sống bay lợn.


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn.
- Rèn kĩ năng quan sỏt tranh.


- Kĩ năng làm việc theo nhóm
- Yêu thích bộ môn


* Thông tin bổ sung


- Các loại lông: có thể phân biệt 2 loại lông chính: ống, tơ
+ Sự sắp xếp của lông trên cánh chim.


+ Lụng uụi: mọc trên xơng phao câu, có tác dụng nh bánh lỏigiỳp chim nh
hng khi bay.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh cấu tạo ngoài của chim Bồ Câu.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2.
- HS kẻ sẵn bảng1,2 vào vở bài tập
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n nh t chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2- KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b> </b></i>3- Dạy-học bài mới.


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* H§1: §êi sèng chim Bồ Câu</b>
<b>G: Cho HS thảo luận</b>


<b>H: Cho biết tổ tiên của chim Bồ Câu</b>
nhà?


+ c im đời sống của chim B
Cõu?



+ Đặc điểm sinh s¶n cđa chim Bồ
Câu?


+ So sánh sự sinh sản của Thằn Lằn
và Chim?


+ Hiện tợng ấp trứng và nuôi con cã
ý nghÜa g×?


<b>G: Phân tích: Vỏ đá vơi-> phơi phát</b>
triển an ton.


ấp trứng-> Phôi phát triển ít lệ thuộc
vào môi trờng.


I. Đời sống


- Sống trên cây, bay giỏi
- Tập tính làm tổ.


- L ng vt hng nhit


+ Sinh sản
- Thụ tinh trong


- Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi.
- Có hiện tợng ấp trứng, ni con bằng sữa
diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>G: Yêu cầu HS quan sát H41.1 SGK</b>


đọc thơng tin.


-> Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của
chim Bồ Cõu.


(Thân, cổ, mỏ, chi, lông)


<b>H: Trỡnh by c im cu to ngoi</b>
trờn tranh


+Yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng
1


Gọi 1,2 Hs lên điền bảng phụ


<b>G: Yêu cầu Hs quan sát kÜ H41.3,4</b>
SGK.


<b>H: NhËn biÕt kiểu bay lợn và kiểu</b>
bay vỗ cánh


yờu cu HS hon thnh bng 1, nhắc
lại đặc điểm mỗi kiểu bay


Cho HS đọc kết lun cui bi


II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài


2. Di chuyển



- Chim có 2 kiểu bay
+ Bay lợn


+ Bay vỗ c¸nh


* KÕt ln chung: SGK


<b>4</b><i><b>. Cđng cè lun tËp</b></i>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim Bồ Câu
- So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiếu bay lợn
<i><b>5. H</b><b> ng dn HS hc nh</b></i>


- Học và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục "em có biết", kẻ bảng t139 vào vở


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 44


<b>Thực hành</b>


<b> quan sát bộ xơng, mẫu mổ chim bồ câu</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhn biết đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.



- Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết và sinh sản trên mẫu
mổ chim Bồ câu.


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Có thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và x lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. ChuÈn bÞ TL-TBDH</b>


- Mẫu mổ chim Bồ Câu đã gỡ ni quan
- B xng Chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> </b><i><b>2- KiĨm tra bµi cị.</b><b> </b><b> </b></i>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của Chim Bồ câu?



- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
<i><b> </b></i>


<i><b> 3- Dạy-học bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

chiếu với H42.1 SGk -> nhận biết
các thành phần của bộ xơng, yêu cầu
nêu c


- Xơng đầu
- Xơng cột sống


- Xơng ®ai: ®ai vai, lng
- X¬ng chi: tríc, sau


<b>G: Gäi HS lên trình bày thành phần</b>
của bộ xơng, HS thảo luËn


-> Nêu các đặc điểm bộ xơng thích
nghi với sự bay


- Xơng đầu


- Xơng thân: cột sống, lồng ngực
- Xơng chi: xơng đai, các xơng chi


<b> HĐ2: Quan sát các nội quan trên mẫu mổ.</b>


<b>G: Yêu cầu HS quan sát H42.2 SGk</b>


kết hợp tranh cấu tạo trong, xác định
vị trí các hệ cơ quan.


+ Hs quan s¸t mÉu mỉ, nhËn biết các
hệ cơ quan và thành phần cấu t¹o
cđa tõng hƯ, hoàn thành bảng, GV
gọi HS lên bảng hoàn thành bảng
HS lên chữa bài


+ Th¶o ln


- Hệ tiêu hố ở chim Bồ Câu có gì
khác so với những động vật có xơng
sống đã học


( Giống: Thành phần cấu tạo


Khác: ở chim thực quản có dạ dày,
diều, dạ dày cơ, tuyến)


2. Quan sát nội quan
- Hệ tiêu hoá


- Hệ hô hấp
- Tuần hoàn
- Bài tiết


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> lun tËp</b></i>



GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm
- Viết bản thu hoạch nh SGK


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>
- Đọc trớc bài


- Xem lại cấu tạo trong của Bò Sát


<i>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</i>
<i> </i> <i>Tổ trëng tỉ KHTN</i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<b>---</b>—– ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 45


<b>Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với đời
sống bay.


- Nêu đợc điểm sai khác trong cấu tạo của chim Bồ câu so với Thằn lằn.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, k nng so sỏnh.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin



-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh cấu tạo trong của chim Bồ câu
- Mô hình bộ n·o chim Bå c©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<i><b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b><b> </b><b> </b></i>


- CÊu tạo trong của chim Bồ câu gồm bộ phận nào
<b> 3- </b><i><b>Dạy-học bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1: Các cơ quan dinh dỡng</b>
<b>H: Nhắc lại các bộ phận của hệ</b>


tiêu hoá ở chim
<b>G: Cho HS thảo luận</b>


+ Hệ tiêu hoá của Chim hoàn
chỉnh hơn Bò sát ở những ®iĨm
nµo?


+ Vì sao Chim có tốc độ tiêu hố
cao hơn Bũ sỏt?



(Có dạ dày cơ, truyền tuyến
dịch)


<b>G: Cho HS thảo luận</b>


<b>H: Tim của Chim có gì khác tim</b>
của Bò sát


<b>H: </b>ý nghĩa sự khác nhau đó
HS đọc thơng tin SGK+ quan sát
H43.1


<b>G: Gäi HS trình bày sự tuần</b>
hoàn máu trong vòng tuần hoàn
nhỏ và vòng tuần hoàn lín


<b>G: Yêu cầu HS đọc thông tin+</b>
quan sát H43.2 SGK-> thảo luận
+So sánh hô hấp của Chim với
Bị sát?


+ Vai trß cđa tói khÝ.


+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý
nghĩa nh thế nào đối với đời
sống bay lợn của Chim?


<b>H: Nêu đặc điểm hệ bài tiết và</b>
hệ sinh dục của Chim.



+ Những đặc điểm nào thể hiện sự
thích nghi với đời sống bay?


 C¸c cơ quan dinh dỡng
I. Tiêu hoá


- ống tiêu hoá phân hoá chuyên hoá với
chức năng.


- Tc tiờu hoỏ cao.


II. Tuần hoàn


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn


- mỏu ni cơ thể giàu oxi ( máu đỏ tơi)


III. H« hÊp


- Phổi có mạng ống khí. Một số ống khí
thơng với túi khí-> bề mặt trao đổi khí
rộng


- Trao đổi khí
+ Khi bay: do túi khí
+ Khi đậu: do phổi


IV. Bµi tiÕt vµ sinh dơc
+ Bµi tiÕt.



- Thận sau, khơng có bong bóng đái, nớc
tiểu thải ra ngồi cùng phân


+ Sinh dơc


- Con đực: 1 đơi tinh hồn


- Con c¸i: Buồng trứng trái phát triển
- Thụ tinh trong


<b>*HĐ2: Thần kinh và giác quan</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t n·o</b>


Chim H43.4 SGK-> nhËn biÕt
c¸c bé phËn cđa n·o trªn mô
hình


<b>H: So sánh bộ nÃo Chim với Bò</b>
sát.


Cho 1-2 em c kt lun chung


Thần kinh và giác quan
- Bộ n·o ph¸t triĨn


- N·o tríc lín


- TiĨu n·o cã nhiỊu nếp nhăn
- NÃo giữa có 2 thuỳ thị giác
- Giác quan



- M¾t tinh cã mÝ thø 3 máng
- Tai: cã èng tai ngoµi


* KÕt ln: SGK
<b> </b><i><b>4.Cđng cè lun tËp</b></i>


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của Chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
- Hồn thành bảng so sánh cấu tạo trong của Chim Bồ Câu so với Thằn lằn
<b> 5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Häc theo c©u hái trong SGK


<b> ---</b> ---&
<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> cđa líp chim</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm Chim thích nghi với đời sống từ
đó thấy đợc sự đa dạng của Chim


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của Chim
- Rèn kĩ năng quan sát so sánh


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh phãng to H44.1 -> 3 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2- </b><i><b>KiÓm tra bµi cị.</b></i>


- Trình bày đặc điểm hơ hấp ở Chim Bồ Câu thể hiện thích nghi với đời sống bay
<b> 3- </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b>.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm Chim</b>
<b>G</b>: Cho HS đọc thụng tin mc 1,2,3


SGK quan sát H44 điền vào vở bài
tập



I. Các nhóm Chim


Nhóm


Chim Đại diện Môi trờngsống


c im cu to


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu Thảo
nguyên sa
mạc


Ngắn,


yếu Khôngphát triển Cao, to,khoẻ 2-3 ngón


Bơi Chim


cỏnh ct Bin Dài, khoẻ Rất pháttriển Ngắn 4 ngón màng bơi
Bay Chim ng Núi đá Dài, khoẻ Phát triển To, cú


vuốt cong 4 ngón
HS quan sát bảng


H: Vì sao nói lớp Chim rất đa dạng * Kết luận- Lớp Chim rất đa dạng, số loài nhiều, chia làm
3 nhóm: Chim chạy, bay, bơi


- Lối sống và m«i trêng sèng phong phó



<b> * HĐ2: Đặc điểm chung của lớp Chim</b>


+ Đặc điểm cđa chi


+ Đặc điểm của hệ hơ hấp tuần hồn,
sinh sản và nhiệt độ cơ thể


II. Đặc điểm chung của lớp Chim
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phỉi cã mang èng khÝ, cã tói khÝ tham gia
h« hÊp


- Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể.


- Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt
của Chim bố, mẹ


- L ng vt hng nhit


<b>*HĐ3: Vai trò của Chim</b>


Yờu cu HS đọc thông tin SGK-> trả
lời câu hỏi


H: Nêu lợi ích và tác hại của Chim
trong tự nhiên và trong đời sống con


ngời?


H: Lấy các VD về lợi ích và tác hại của
Chim Bồ Câu đối vi con ngi?


Vai trò
+ Lợi ích:


- n sõu b và động vật gặm nhấm
- Cung cấp thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Có hại:


- ăn hạt, quả, cá


L ng vt trung gian truyền bệnh
<i><b>4.Củng cố luyện tập</b></i>


- Những câu nào di õy l ỳng


1. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô
nóng.


2. Vt tri c xp vo nhúm chim bơi.


3. Chim Bồ câu có thích nghi với đời sống chim bay.
4. Chim cánh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


5. Chim cú lợn có bộ lơng mền, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.



<b>5.</b><i><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b><b>H</b></i>


- Học và trả lời câu hỏi SG - Đọc mục em có biết


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trởng tổ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Lớp thú</b>


Tiết 47


<b>Thỏ</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


Nm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ
- HS thấy đợc cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính
- Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết kiến thức


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn , bảo vệ động vật

II.

<b>Các kỹ năng sng c bn</b>

:

<b> </b>




-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh phãng to H46.2,3 SGK


- Một số tranh vẽ hoạt động sống của thỏ
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2- KiÓm tra bài cũ.</b>
<b> 3- Dạy-học bài mới</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu đời sống của thỏ</b>
Yêu cầu lớp nghiên cứu SGK+ quan


s¸t H46.1


<b>H: Nêu đặc điểm đời sống của thỏ.</b>
Yêu cu: - Ni sng



- Thức ăn và thời gian kiếm ăn
- Cách lẩn trốn kẻ thù


+ Liên hệ thực tế


Tại sao trong chăn nu«i ngêi ta
kh«ng lµm chuång b»ng tre hoặc
bằng gỗ?


<b>H: Hin tng thai sinh tin hoỏ hơn</b>
so với đời sống đẻ trứng và nỗn
thái sinh nh thế nào?


I. §êi sèng


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thự bng
cỏch nhy c 2 chõn sau.


- ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn
về chiều


- Thỏ là động vật hằng nhiệt


- Thô tinh trong


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
- Có nhau thai-> gọi là hiện tợng thai sinh
- Con non yếu, đợc ni bằng sữa mẹ
<b>* HĐ2: Cấu tạo ngồi và sự di chuyển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Nhóm hồn thành phiếu học tập
<b>G: Yêu cầu quan sát H46.4,5 SGK</b>
<b>H: Thỏ di chuyển bàng cách nào?</b>
+ Tại sao thỏ chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt, song một số trờng
hợp thỏ vẫn thoát đợc kẻ thù?


+ VËn tèc cđa thá lín hơn thú ăn
thịt song thỏ vẫn bị bắt? Vì sao?
=> Rút ra kết luận về sự di chuyển
của thỏ


1.Cấu tạo ngoài


- Bộ lông mao dày xốp
Chi : Tríc ng¾n
Sau dài, khoẻ


- Giác quan: Mịi tinh


Tai cã vµnh lín
2. Sù di chun.


- Thỏ di chuyển bằng cách nhẩy đồng thời 2
chân


<b>4.</b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


- Nêu đặc điểm đời sống của thú?



- Cấu tạo ngồi của Thỏ thích nghi với đời sống nh thế nào?
<b>5</b><i><b>.H</b><b> ớng dn HS hc nh</b></i>


- Học bài trả lời câu hái trong SGK
- §äc mơc “ em cã biÕt”


<b> ---</b> ---&


<i> Ngày giảng:</i> Tiết 48


<b> cÊu t¹o trong cđa thỏ nhà</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS nm c cu to chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển
của Thỏ


- HS nêu vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dỡng
- HS chứng minh bộ não Thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.
- Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiếm thức


- Kĩ năng thu thập thơng tin và hoạt động nhóm

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>



- GV:Tranh hay mô hình bộ xơng Thỏ và Thằn lằn
- Tranh phóng to H47.2


- Mô hình nÃo Thỏ, Bò sát, Cá
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.</b><i><b></b><b> n nh t chc</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b> 2- </b><i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 3- Dạy-học bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>*HĐ1: bộ xơng và hệ cơ</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát tranh bộ </b>


x-ơng Thỏ và Bị Sát tìm đặc điểm khác
nhau về:


+ Các phần của bộ xơng
+ Xơng lång ngùc


+ Vị trí của chi so với cơ thể
<b>H: Tại sao có sự khác nhau đó?</b>
<b>G: HS đọc SGK</b>



<b>H: Hệ cơ của Thỏ có đặc điểm nào</b>
liên quan đến sự vận động


<b>H: Hệ cơ của Thỏ tiến hoá hơn các</b>
lớp động vật trớc ở những điểm nào?
=>Yêu cu rỳt ra kt lun?


I. Bộ xơng và hệ cơ
1. Bé x¬ng


- Gồm nhiều xơng khớp với nhau tạo thành
một bộ khung và các khoang để nâng đỡ, bảo
vệ và giúp cơ thể vận động.


2. HƯ c¬


- Cơ vận động cột sống phát triển


- Cơ hoành: tham gia vào hoạt ng hụ hp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>G: Yêu cầu HS.</b>


+ c thông tin trong SGK liên quan
đến các cơ quan dinh dỡng.


+ Quan sát tranh cấu tạo trong của
Thỏ, sơ đồ hệ tuần hồn.


+ Hoµn thµnh phiÕu học tập.



<b>H: Cơ quan tiêu hoá của Chim gồm</b>
những bộ phận nào? khác với lớp thú
ở điểm nào?


II. Các cơ quan dinh dơng


1. Tiêu hoá


- Miệng->Thực quản->Dạ dày
->Manh tràng


- Tuyến gan, tuỵ


2. Tuần hoàn và hô hấp
- Tim có 4 ngăn, mạch máu


- mỏu vn chuyển theo 2 vịng tuần hồn,
máu ni cơ th, l mỏu ti.


<b>* HĐ3: Hệ thần kinh và giác quan </b>
<b>G: Cho HS quan sát mô hình nÃo Cá,</b>


Bò sát, Thỏ.


<b>H: Bộ phận nµo cđa n·o Thỏ phát</b>
triển hơn nÃo Cá và Bò sát?


+ Các bộ phận phát triển đó có ý
nghĩa gì trong đời sống của Thỏ?


+ Đặc điểm các giác quan của Thỏ?


III. HƯ thÇn kinh và giác quan


- B nóo Th phỏt trin hn hn các lớp động
vật khác.


- Đại não phát triển che lấp các phần khác
- Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp-> liên quan đến
các cử động phức tạp.


<b>4.</b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của Thỏ thể hiện
sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xơng sống đã học


<b>5.</b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


- Häc vµ trả lời câu hỏi trong SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trëng tỉ KHTN</b></i>


Hµ Thế Mỹ<b> </b>
<i>Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 49</b>


<b>Sự đa d¹ng cđa líp thó</b>
<b>bé thó hut - bé thó tói</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng.


- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác
nhau


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh
- Kĩ năng hoạt động nhóm

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu v x lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhãm
<b>III.ChuÈn bÞ TL-TBDH:</b>


- GV:Tranh phãng to H48.1,2 SGK


- Tranh ảnh về đời sống thú mỏ vịt và thú có túi
HS: Kẻ bảng SGK T157


<b> IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>2-</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<b> + Nêu các cơ quan dinh dỡng của Bò sát</b>


+ Hệ thần kinh của Thỏ tiến hoá hơn Bò sát ở điểm
3- <i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1:Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú.</b>
<b>G: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>


<b>H: S đa dạng của lớp thú thể hiện ở</b>
đặc điểm cơ bản nào?


<b>G: Bỉ sung thªm.</b>


Ngồi đặc điểm sinh sản, khi phân
chia ngời ta còn dựa vào điều kiện
sống, chi và bộ răng.


- Nªu mét số bộ thú: Bộ ăn thịt,
bộ guốc chẵn, lẻ.


I. Sự đa dạng cửa lớp thú


- Lớp thú có số lợng loài rất lớn sống ở khắp
nơi.



- Phõn chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh
sản, bộ răng, chi,...


<b>* H§2: Bé thó huyệt</b>
<b>G: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>


hoàn thành bảng vào vở.
Yêu cầu HS thảo luận.


<b>H: Ti sao thỳ mỏ vịt để trứng mà </b>
đ-ợc xếp vào lớp thú?


( Nuôi con bằng sữa)


<b>H: Tại sao thú mỏ vịt con không bú</b>
sữa mẹ nh chó, mèo?


<b>H: Thỳ mỏ vịt có cấu tạo nào phù</b>
hợp vi i sng bi li nc?


( Chân có màng)


+Kanguru có cấu tạo nh thế nào phù
hợp lối sống chạy nhảy trên đồng cỏ?
+ Tại saoKanguru con phải nuôi
trong túi ấp của thú mẹ?


( Con non cha phát triển đầy đủ)
=> Kết luận rút ra kết luận về đặc
điểm cấu tạo - đặc điểm sinh sản.


<b>H: Em biết thêm điều gì về thú mỏ</b>
vịt và Kanguru qua sách báo và
phim?


II. Bé thú huyệt
- Kẻ bảng


* Kết luận


- Thú mỏ vịt: có lông mao dày, chân có màng
bơi


- Đẻ trứng, cha có núm vú, nuôi con bằng sữa.
- Kanguru


+ Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài


+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có nóm vó
<b>4.</b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


- Cho HS lµm bµi tËp


Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng.


1. Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì
a) Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc
b) Ni con bng sa


c) Bộ lông dày giữ nhiệt



2. Con non ca Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do
a) Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


b) Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ
c) Con non cha biết bú sữa


<b>5.</b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi trong SGK


- Đọc mục em có biết ,Tìm hiểu về cá voi, cá heo,dơi


<b>---</b> ---&

<b> </b>



<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


HS phải nêu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy đợc một số tập tính của dơi và cá voi.


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh
- kĩ năng hoạt động nhóm.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thơng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


GV:Tranh cá voi, dơi
HS : Su tầm


<b>IV. Tin trỡnh t chc dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b>.</b>


+ Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru thích
nghi với đời sống của chỳng


<b> 3- </b><i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi</b>
G: Yêu cầu HS quan sát H49.1 đọc


th«ng tin SGK hoµn thµnh phiÕu
häc tËp sè 1


I. Bé r¬i


Tên động vật Di chuyển Thức ăn Đ2 <sub>rng,cỏch n</sub>



Dơi, cá voi 1


2 12 21


Câu trả lời


lựa chọn 1.Bay không có đ-ờng ,bay rõ rệt
2.Bơi uốn mình theo
chiều dọc


1. Tôm,
cá, ĐV
nhỏ


2. Sâu bọ


1. Không có răng läc måi b»ng
c¸c khe cđa tấm sừng miệng


2. Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ cứng
của sâu bọ


HS tự quan sát tranh .
Yêu cầu:


Nờu c c im chung


+ Cách di chuyển trong nớc và trên
không?



H: Tại sao lại lựa chọn đặc điểm
này?


G: Thông báo đáp án đúng?


* KÕt luËn


- Cá voi: Bơi uốn mình, ăn bằng cách lọc mồi
- Dơi: Dùng răng phá vỡ vỏ sâu bọ, bay khơng
có đờng rõ rệt


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống.</b>
G: Yêu cầu HS đọc thụng tin SGK.


kết hợp quan sát H49.1,2
Hoàn thành phiếu học tËp 2


H: Dơi có đặc điểm nào thích nghi
với đời sống bay lợn?


H: Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi
với đời sống trong nớc thể hiện nh
thế nào?


+ Tại sao cá voi cơ thể nặng nề, vây
ngực rất nhỏ nhng nú vn di chuyn
c d dng trong nc?


II. Đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với


điều kiện sèng.


<b>4.</b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


- Làm bài tập đánh dấu x vào câu trả lời đúng
<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS hc nh</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 51


<b>sự đa dạng của thú</b>



<b>bộ ăn sâu bọ - bộ gặm nhấm bộ ăn thịt</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nờu c cu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm
và bộ thú ăn thịt


- Phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trng.
- Rèn kĩ năng quan sát tìm kiến thức



- Kĩ năng thu nhập thơng tin và kĩ năng hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức tìm kiếm thế giới động vật để bảo vệ lồi có li

II.

<b>Cỏc k nng sng c bn</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luËn nhãm
<b>III.ChuÈn bÞ TL-TBDH:</b>


- GV:Tranh vẽ: chân, răng chuột chù
- Tranh soi, chuột đồng và bộ răng chuột
- Tranh bộ rng v chõn ca mốo


- HS ; Su tầm tài liệu lq
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.</b><i><b></b><b> n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b>.</b>


Trình bày cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?
<b> 3- </b><i><b>Dạy-học bài mới </b></i><b> </b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>



<b>* HĐ1: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.</b>
G: Yêu cầu HS


Đọc thông tin trong SGK quan sát
các hình vÏ SGK hoµn thµnh bảng
trong SGK


1. <i>Bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm.</i>
Nội dung bảng 1 SGK


<b>* H2: c điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ,</b>
<b>bộ ăn thịt.</b>


G: Dùa vµo bảng 1


H: Dựa vào cấu tạo bộ răng phân biệt
bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm
nhấm.


H: Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói
- Phù hợp với việc săn mồi và ăn


thịt nh thế nào?


H: Chõn chut chi có đặc điểm gì
phù hợp với việc đào hang trong đất?


* KÕt luËn chung: SGK



2. Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của
bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt.
- Bộ ăn thịt


+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn,
răng hàm có mấu dẹp sắc


+ Ngún chõn cú vut cong, di cú m tht
ờm.


- Bộ ăn sâu bọ


+ Mõm dài, răng nhọn


+ Chõn trc ngn, bn rng, ngún tay to khoẻ
-> đào hang


- Bé gỈm nhÊm


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:</b>
a. Răng cửa lớn cú khong trng hm


b. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp, hai bên sắc
c. Rình và vồ mồi


d. ăn tạp


e. Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dày
g. Đào hang trong đất



<b> 2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào</b>
a. Răng cửa ln cú khong trng hm


b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. ăn tạp


<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- Xem SGK và vở ghi
- Đọc mục em có biết
- Kẻ bảng 169 SGK
<b> </b>


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 52


<b>sự đa dạng của thú</b>



<b>các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nờu c những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
guốc chẵn, bộ guốc lẻ.


- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trởng.
- Rèn kĩ năng quan sát phân tích, so sánh.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu v x lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- GV:Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng T167 SGK vào vở bài tËp.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Dựa vào bộ răng hÃy phân biệt ba bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt
3- <i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu các bộ móng guốc</b>
G: Yêu cầu HS c SGK T166,167


quan sát H51.3, trả lời câu hái


H: Tìm đặc điểm chung của bộ móng


guốc?


H: Chọn từ phù hợp để điền vào bảng
trong vở bài tập


H: Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc
chẵn và bộ guốc lẻ.


=> Rút ra đặc điểm chung của bộ?
+ Đặc điểm ca bn phõn bit b


guốc chẵn và lẻ


I. Các bộ móng guốc


+ Đặc điểm chung của bộ móng guốc
- Sè ngãn cã bao sõng gäi lµ guèc


- Bé guèc ch½n: Sè ngón chân chẵn có
sừng, đa số nhai lại


- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ không có
sừng( trừ tê giác) không nhai lại.


<b>* HĐ2: Tìm hiểu bộ linh trởng</b>
yêu cầu nghiên cứu SGK và quan s¸t


H51.4


H: Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh



II. Bộ linh trởng
- Đi bằng bàn chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trởng.


H: T¹i sao bé linh trëng leo trÌo rÊt
giái?


+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh
tr-ởng bằng đặc điểm nào?


- Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại
-> thích nghi với sự cầm nắm v leo
treo.


- ăn tạp


<b>* H3: c im chung của lớp thú</b>
- Thơng qua các đặc điểm đại diện


tìm đặc điểm chung


( chú ý: bộ lông, đẻ con, răng, HTK)


III. Đặc điểm chung của lớp thú


- L ng vt có xơng sống, có tổ chức
cao nhất



- Thai sinh vµ nuôi con bằng sữa


- Cú lụng mao, b rng phõn hoá 3 loại
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động


vật biến nhiệt
<b>* HĐ4: Vai trò của thú</b>
G: yêu cầu đọc SGK


H: Thú có giá trị gì trong đời sống
con ngời.


H: Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp
thú phát triển


IV.Vai trß cđa thó


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dợc liệu,
nguyên liệu, làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt
gặm nhấm có hại


- BiƯn ph¸p


+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật


+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị
kinh tế.


* KÕt ln chung: SGK


<b>4. </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trởng bằng đặc điểm nào?
Thú có giá trị gì trong đời sống con ngời.?


<b>5.</b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>
Häc theo SGK vµ vở ghi
Nghiên cứu trớc bài mới


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


<b>---</b>—– —–---&

<b> </b>



<i>Ngµy giảng:</i>


Tiết 53


<b>Thực hành</b>


<b>xem bng hình về đời sống và tập tính của chim </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp HS củng cố mở rộng bài học và các mơi trờng sống và tập tính của chim
-Rèn kĩ năng quan sát hoạt động của chim và thú trờn phim



-Kĩ năng nắm bắt nội dung thông qua kênh hình
-Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản : </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Máy chiếu, băng hình.


- HS: ôn lại kiến thức lớp chim
- Kẻ bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> </b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


3- <i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>
<b>* HĐ1: GV nêu yêu cầu của bài thùc hµnh</b>


+ Theo nội dung trong băng hình
+ Tóm tắt ni dung ó xem



+ Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học


<b>* HĐ2: Xem băng hình</b>


Cho HS xem ton b băng hình, HS theo dõi nắm đợc khái quát nội dung.
GV: Cho HS xem lại đoạn băng yêu cầu quan sỏt


+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.


<b>* HĐ3: Thảo luận nội dung băng hình.</b>


+ Tóm tắt những nội dung chính của băng.
+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


+ K tờn cỏc loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài
+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+Nêu tập tính sinh sản của chim


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, em cịn phát hiện những đặc điểm
nào khác>


<b> * HĐ4: Cho HS xem băng hình</b>


1. M«i trêng sèng
- Thó bay lỵn
- ë níc



- ở đất
- trờn cõy
2. Di chuyn


- Trên cạn, trên không, trong nớc
3. Kiếm ăn


4. Sinh sản


<b>* HĐ5: Thảo luận nội dung băng hình</b>


- HÃy tóm tắt những nội dung chính của băng


- Hóy trỡnh by cỏc loi thc n v cỏch kiếm mồi đặc trng của từng nhóm
chim.


- chim sinh s¶n nh thÕ nµo?


- Em cịn phát hiện những đặc điểm nào khác ở chim nữa?
<b>4.</b><i>Củng cố luyện tập</i>


- Nhận xét giờ thực hành
- Tinh thần thái độ của HS


- Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả.
<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- ơn tập tồn bộ chơng 6 để kiểm tra


--- ---&


<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 54


<b>Thực hµnh</b>


<b>xem băng hình về đời sống và tập tính của thú</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp HS củng cố mở rộng bài học và các mơi trờng sống và tập tính của thú.
-Rèn kĩ năng quan sát hoạt động của chim và thú trờn phim


-Kĩ năng nắm bắt nội dung thông qua kênh hình
-Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản : </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>
- Máy chiếu, băng hình.
- HS: ôn lại kiến thức lớp thú
- Kẻ bảng


<b>IV. Tin trỡnh t chc dy-hc</b>
<b>1.</b><i><b></b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>



<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>KiÓm tra bài cũ.</b></i>


3- <i><b>Dạy-học bài míi</b></i><b> </b>
<b>* H§1: GV nêu yêu cầu của bài thực hành</b>


+ Theo ni dung trong băng hình
+ Tóm tắt nội dung đã xem


+ Gi÷ trật tự, nghiêm túc trong giờ học


<b>* HĐ2: Xem băng h×nh</b>


Cho HS xem tồn bộ băng hình, HS theo dõi nắm đợc khái quát nội dung.
GV: Cho HS xem lại đoạn băng u cầu quan sát


+ C¸ch di chun
+ C¸ch kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.


<b>* HĐ3: Thảo luận nội dung băng hình.</b>


+ Túm tt nhng nội dung chính của băng.
+ Kể tên những động vật quan sát đợc.
+ Nêu hình thức di chuyển của thú.


+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài


+ Nêu những đặc điểm khác nhau


+Nêu tập tính sinh sản của thú


+ Ngoi nhng c điểm có ở phiếu học tập, em cịn phát hiện những đặc điểm
nào khác>


<b> * HĐ4: Cho HS xem băng hình</b>


1. M«i trêng sèng
- Thú trên cây
- Thó ë níc


- Thú ở đất


- Thú sống trong đất
2. Di chuyển


- Trên cạn, trên đất, trong nớc
3. Kim n


4. Sinh sản


<b>* HĐ5: Thảo luận nội dung băng h×nh</b>


- Hãy tóm tắt những nội dung chính của băng
- Kể tên những động vật quan sát đợc


- Thó sèng ở những môi trờng nào?



- Hóy trỡnh by cỏc loi thức ăn và cách kiếm mồi đặc trng của từng nhóm thú.
- Thú sinh sản nh thế nào?


- Em cịn phát hiện những đặc điểm nào khác ở thú nữa?
<b>4.</b><i>Củng cố luyện tập</i>


- Nhận xét giờ thực hành
- Tinh thần thái độ của HS


- Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả.
<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- ơn tập tồn bộ chơng 6 để kiểm tra


<i><b>§· duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trởng tổ KHTN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày dạy:...


<b>Tiết 55: bài tập</b>


<b>tỡm hiu c điểm thích nghi với mơi trờng sống của đvcxs</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Củng cố , hệ thống hố kiến thức ngành động vật có xơng sống.
- Thấy đợc sự đa dạng của động vật.



- Thấy đợc sự thích nghi của động vật với môi trờng sống.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bn</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Hs chuÈn bÞ kiÕn thøc


- Gv chuẩn bị phiếu học tập và bảng phụ
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.</b><i><b></b><b> n nh t chc.</b></i>


<b> </b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


3- <i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Cấu tạo các hệ cơ quan của đơng vật có x ơng sống</b>
- Gv phát phiếu học tập cho Hs



- Hs thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.


- Gv treo bảng phụ, gọi đại diện nhóm điền vào bảng, gọi nhóm khác bổ sung.
- Gv bổ sung để hồn thành bảng.


<i><b>HƯ</b></i>
<i><b>c¬</b></i>
<i><b>quan</b></i>


<i><b>Líp cá</b></i> <i><b>Lớp lỡng c</b></i> <i><b>Lớp bò sát</b></i> <i><b>Lớp chim</b></i> <i><b>Lớp thú</b></i>
Tiêu
hoá
Tuần
hoàn

hấp
Bài
tiết
Thần
kinh
* M->H->TQ
->DD->R->
Lổ huyệt
* Tuyến gan,
tuyến mật


* Tim 2 ngăn
* 1 vòng tuần
hoàn



* Máu nuôi
cơ thể là máu
đỏ tơi


* B»ng mang
* ThËn gi÷a


* Nảo trớc
cha phát
triển, tiểu nảo
tơng đối phỏt
trin


* Đẻ trứng
d-ới nớc


* Có thêm ruột
thẳng


* Tuyến gan,
tuyến mật,
tuyến tuỵ
* Tim 3 ngăn
* 2 vòng tuần
hoàn


* Máu nuôi cơ
thể là máu pha


* Phi và da


* Thận giữa có
ống dẫn tiểu và
bóng đái


* Nảo trớc phát
triển, tiểu nảo
kém phát triển


* Đẻ trứng díi
níc


* ống TH phân
hố rỏ hơn,
ruột già chứa
phân đặc có
khả năng hấp
thu lại nớc.
* Tim 3 ngn
* 2 vũng tun
hon


* Máu nuôi cơ
thể là máu pha
ít.


* Bng phi
* Thn sau,
n-c tiu c


* Nảo trớc và


tiểu nảo phát
triển


* Đẻ trứng trên
cạn


* Hon
chnh hn
bũ sỏt, tc
tiờu hố
cao hơn


* Tim 4
ngăn
* 2 vịng
tuần hồn
* Máu ni
cơ thể là
máu đỏ tơi
*Phổi và
túi khí
* Thận sau,
khơng có
bóng đái
*Nảo trớc
và tiếu nảo
phát trin
hn bũ sỏt


* Đẻ trứng,



* Giống
nh ĐVCXS
nhng có bộ
răng kiểu
gặm nhấm


* Tim 4
ngn
* 2 vũng
tuần hồn
* Máu ni
cơ thể là
máu đỏ tơi
* Bằng
phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Sinh
sản


ấp trứng
nhờ thân
nhiệt chim


mẹ * Đẻ con và nuôi con
bằng sữa
mẹ
<b>4. </b><i><b>Cđng cè lun tËp</b></i>


hệ thống hố kiến thức ngành động vật có xơng sống.


<b>5.</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


- Về nhà học phần động vật có xơng sống
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra tiết sau.


<b> ---</b>—– ---&
<i>Ngày giảng</i>


Tiết 56


<b>Kiểm tra 1 tiÕt</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố lại kiến thức cho HS về phần lớp thú, nghành động vật có xơng sống.
- Giúp HS hệ thôngd đợc các lớp động vật t thp n cao


<b>II.Các kỹ năng sống cơ bản:</b>


-kỹ năng tự tìm tòi và xử lý thông tin
-kỹ năng trình bày, suy nghĩ làm bài
-kỹ năng quản lý thời gian khi làm bài
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


Câu hỏi, đáp án


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.</b><i><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B


<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


3- <i><b>Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Đề BàI</b>


I/ Trắc nghiệm ( 3 đ )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng
1. Kiểu di chuyển của ch ng ?


a. Nhảy trên cạn


b. Bò bốn chân trên cạn
c. Bơi dới nớc


d. Chỉ a và c


2. Điểm tiến hoá của chim so với ếch là ?
a. Tim bốn ngăn


b. Sống trên cạn
c. Biết bay
d. Có lông vũ
3. Cá voi thuộc lớp nào ?


a. lớp cá
b. lớp bò sát
c. Líp lìng c
d. Líp thó


II/ PhÇn tù ln ( 7 ® )
C©u 1 ( 4 ® )


Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp chim ?
Câu 2 ( 3 đ )


Trình bày cấu tạo ngồi và đời sống ca th ?


<b>Đáp án</b>


<b>I/</b> Trắc nghiệm ( 3 đ )


1-d 2- a 3- c
II/ Tù luËn ( 7 ® )


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Đặc điểm chung của lớp Chim
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể.


- Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt của Chim b, m
- L ng vt hng nhit


Vai trò
+ Lợi Ých:


- ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm


- Cung cấp thực phẩm


- Làm chăn, đệm, đồ trang trí làm cảnh
- Huấn luyện để săn mồi phục vụ du lịch
- Giỳp phỏt tỏn cõy rng


+ Có hại:


- ăn hạt, quả, c¸


Là động vật trung gian truyền bệnh
Câu 2 (3 đ )


.Cấu tạo ngoài


- Bộ lông mao dày xốp
Chi : Tríc ng¾n
Sau dài, khoẻ


- Giác quan: Mũi tinh


Tai cã vµnh lín
§êi sèng


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
- ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều


- Thỏ là động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong



- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
- Có nhau thai-> gọi là hiện tợng thai sinh
- Con non yếu, đợc ni bằng sữa mẹ
4<b>. </b><i><b>Củng cố luyện tập</b></i>


<b>-</b>Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra


<b>Híng 5. </b><i><b>H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>
- Xem bài cũ, kẻ bảng chơng 7


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<i>Ngµy giảng:</i>


<b>Chơng VII</b>


<b>s tin hoỏ ca ng vt</b>


TiÕt 57


<b> tiÕn ho¸ vỊ tổ chức cơ thể</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>



HS nêu đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp động vật thể hiện ở
sự phân hoá về cấu tạo và chuyển hoá về chức nng


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
- Kĩ năng phân tích, t duy .


Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>


<b> </b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 3- Dạy-học bài mới</b></i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>* HĐ1: So sánh một số hệ cơ quan của động vật</b>
<b>G: Yêu cầu quan sát tranh, đọc cỏc</b>


câu trả lời.


<b>G: K bng hc sinh cha bi</b>


I .So sánh một số hệ cơ quan của động vật.
Bảng SGK


<b>* HĐ2: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát lại nội</b>


dung bảng -> trả lời câu hỏi.


<b>H: S phc tp hố các hệ cơ quan</b>
hơ hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh
dục đợc thể hiện nh th no qua cỏc
lp ng vt ó hc?


Yêu cầu:


- Hệ hơ hấp từ cha phân hố TĐ qua
tồn bộ da -> mang đơn giản ->
mang


-> da và phổi -> phổi.


+ Hệ tuần hoàn: cha có tim -> tim


cha có ngăn -> tim có 2 ngăn -> 3
ngăn ->4 ngăn.


+ H thn kinh t cha phân hoá ->
thần kinh mạng lới ->chuỗi hạch
đơn giản


-> chuỗi hạch phân hoá ( nÃo, hấu,
bụng,...) hình ống phân ho¸ bé n·o,
tủ sèng.


+ HƯ sinh dơc: cha ph©n hoá->
tuyến SD không cã èng dÉn ->
tuyÕn SD cã èng dÉn.


<b>H: Sự phức tạp hoá tổ chứ cơ thể ở</b>
động vật có ý nghĩa gì?


II. Sù phức tạp hoá tổ chớc cơ thể.


+ S phc tp hoá tổ chức cơ thể của các lớp
động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và
chuyên hoá về chức năng.


- Các cơ quan hoạt động có hiệu lực hơn.
- Giúp cơ thể thích nghi với mơi trờng


sèng.


<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>



- hãy chứng minh sự phân hoá và chuyển hoá của hệ tuần hồn và hệ thần kinh
của động vật?


<i>5. H íng dÉn HS học ở nhà</i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- HS kẻ bảng 1 và 2 vào vở


<b> ---</b> ---&
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 58


<b>Tiến hoá về sinh sản</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+ HS nêu đợc sự tiến hố các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp
(sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính).


- Thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính
+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II.Chn bÞ TL-TBDH:</b>


- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức
- Tranh vẽ sức chăm sóc con và trứng


<b>III. Tin trỡnh tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>



<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiÓm tra bµi cị.</b></i>
<i> </i>


<i><b> 3- Dạy-học bài mới </b></i><b><sub>H</sub></b><sub>: Thụ tinh trong u việt hơn so với đẻ</sub>
trứng nh thế nào?


+ Sự đẻ con tiến hoá hơn đẻ trứng nh
thế nào?


+ Tại sao hình thức thai sinh thực hiện
trị chơi học tập là tiến bộ nhất trong
giới động vật?


- Con non không đợc nuôi dỡng
->đợc nuôi dỡng bằng sữa mẹ.
* Kết luận chung: SGK


<i><b>4.Cđng cè lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính.
a. Giun đất, sứa, san hơ


b. Thuỷ tức, đỉa, trai sơng


c. Trùng roi, trùng amít, trùng giày
2. Nhóm động vật no th tinh trong



a. Cá, cá voi, ếch


b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim, thạch thùng, gà


3. Con non ca loài động vật nào phát triển trực tiếp
a. Châu chấu, chim b cõu, tc kố


b. ếch, cá, mèo
c. Thỏ, bò, vịt


<b>5</b><i><b>.H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


Hc bài trả lời câu hỏi trong SGK,đọc mục “ em có biết”


 ơn tập đặc điểm chung của nghành động vt


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trởng tỉ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>


<b> ---</b> ---&


<i>Ngày giảng</i>



Tiết 59


<b> Cây phát sinh giới động vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là các di
tích hố thạch.


- Học sinh nêu đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát
sinh động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-

kü năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh phóng to hình 56.1 SGK
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n nh tổ chức.</b></i>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Chứng minh sụ tiến hố của động vật trong quá trình sinh sản ?
<i><b>3- Dạy-học bài mới</b><b> </b></i>



Mở bài: Chúng ta đã học qua các ngành ĐV khơng xơng sống và ĐV có xơng sống và
thấy đợc sự hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng. Song các ngành ĐV có quan hệ với
nhau


H§ của GV và HS Nội dung chính


HĐ1:


*GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát hình 56.1, 56.2 trả lời câu hỏi:
+ Làm thế nào để biết các nhóm ĐV có
mối quan hệ với nhau?


+ Tìm đặc điểm của lỡng c cổ giống với
cá vây chân cổ và đặc điểm của lỡng c
cổ giống với lỡng c ngày nay?


+ Tìm đặc điểm của chim cổ giống với
bị sát và chim ngày nay?


+ Những đặc điểm giống nhau đó nói lên
điều gì về mối quan hệ họ hàng giữa các
nhóm động vật?


*HS: Đọc , thảo luận nhóm, trả lời câu
hỏi  đại diện nhóm phát biểu  GV chun
kin thc


HĐ2:



*GV giảng: Những c¬ thĨ cã tỉ chøc
cµng gièng nhau phản ánh quan hệ
nguồn gốc càng gần nhau


*GV: Yờu cu HS c  SGK, quan sát
sơ đồ, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
+ Cây phát sinh ĐV nói lên diều gì?
+ Mức độ quan hệ họ hàng đợc thể hiện
trên cây phát sinh nh thế nào?


+ Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại
biết đợc số lợng loài ca nhúm V no
ú?


+ Ngành chân khớp có quan hệ hä hµng
víi ngµnh nµo?


+ Chim và thú có quan hệ với nhóm nào?
*HS: Cá nhân đọc , quan sát sơ đồ, thảo
luận nhóm  đại diện nhóm trình bày
nhóm khác theo dõi, bổ sung  Gv chuẩn
lại kiến thức


I/ Bằng chứng về mối quan hệ giữa cỏc
nhúm ng vt


+ Dựa vào các di tích hoá thạch


+ Lỡng c cổ có vây đuôi, có vảy, có nắp


mang, cã chi 5 ngãn


+Chim cæ gièng bò sát: có răng, đuôi
dài; giống chim ngày nay: có lông vũ, có
cánh


+ Nói lên nguồn gốc của ĐV


*Kết luận:


- Di tích hố thạch của các ĐV cổ có
nhiều đặc điểm giống ĐV ngày nay
- Những lồi ĐV mới đợc hình thành có
đặc điểm giống tổ tiên của chúng


II/ Cây phát sinh giới động vật


+ Mức độ quan hệ họ hàng


+ Nhóm có vị trí gần nhau, cùng nguồn
gốc  có quan hệ gần ngau hơn nhóm ở xa
+Vì kích thớc trên cây lớn thì số lồi
đơng


+ Ch©n khíp cã quan hƯ víi th©n mỊm
+ Chim và thú gần với bò sát


*Kết luận: Cây phát sinh ĐV phản ánh
quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

 HS đọc kết luận SGK


 HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5</b><i><b>.H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


Đọc mục Em có biết


Nghiên cứu bài 57
Kẻ bảng trang 187 vổ vở


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng</i>


<i> </i> Ch¬ng VIII


<b> Động vật v i sng con ngi</b>


Tit 60


<b>Đa dạng sinh học</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu đợc sự đa dạng sinh học thể hiện ở sổ lồi, khả năng thích nghi cao của
động vật với các điều kiện sống khác nhau.


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, so sánh và quan sỏt
II.Cỏc k nng sng c bn<b> : </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


- Tranh phóng to hình 58.1 ; 58.2
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n nh tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i> 3- Dạy-học bµi míi<b> </b></i>


<b> Hoạt động 1 </b>–<b> Sự đa dạng sinh học</b>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung kin thc</b>


Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin và quan sát tranh nêu câu hỏi cho
học sinh thảo luận :


- Sự đang dạng sinh học thể hiƯn
nh thÕ nµo ?


- Vì sao có sự đa dạng về lồi ?
Hs thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
và cử đại diện trình bày .



C¸c nhãm kh¸c bổ sung ý kiến


Gv nhận xét và yêu cầu học sinh rút ra
kết luận.


- Sự đa dạng sinh học thể hiện bằng
số lợng loài


- S dang dng sinh học là khẳ
năng thích nghi của động vật với
các điều kiện sống khác nhau


<b>Hoạt động 2 - Đa dạng sinh học của động vật ở môi trờng đới lnh v</b>
<b>hoang mc i núng.</b>


Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
và quan sát tranh nêu câu hỏi cho học sinh
thảo luận và hoàn thành bảng


Hs tho luận nhóm, thống nhất ý kiến, và
cử đại diện trình bày .


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung ý kiÕn


<b> Néi dung b¶ng</b>
KÕt luËn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Gv nhận xét và yêu cầu học sinh rót ra kÕt
ln.



- Chỉ có những lồi có khẳ năng chụi
đựng cao mới tồn tại đợc


<b>Khí hậu</b> <b>Đặc điểm của động vật</b> <b>Vai trò của cácđặc điểm thớch</b>
<b>nghi</b>


<b>1. Môi</b>
<b>trờng</b>


<b>i</b>
<b>lnh</b>


- Khí hậu cực lạnh
- Đóng băng quanh


năm


- Mùa hè rất ngắn


<b>Cấu tao</b>


-bộ lông dày
-Mỡ dới da dày
-Lông màu trắng


-Gĩ nhiệt cho cơ thể
-Gĩ nhiệt, dự trữ
năng lợng, chống
rét.



-Lẫn với màu tuyết
trốn kẻ thù.


<b>Tập tính</b>


-Ng trong mùa
đông


-di c về mùa đông
-Hoạt động ban
ngày trong mựa hố


-Tiết kiệm năng
l-ợng


-Tránh rét, tìm nơi
ấm áp


-Thời tiết ấm áp


<b>2. Mụi</b>
<b>trng</b>
<b>hoang</b>
<b>mỏci</b>


<b>nóng</b>


-Khí hậu rấta khô
và nóng


- Rất ít vực nớc và


phân bố xa nhau


<b>Cấu tạo</b>


-Tõn cao, múng
rng, đệm thịt dày
-chân dài


-có bớu mỡ ( lạc
đà )


-mµu lông nhạt,
giống màu cát


-V trớ c th cao
khong bị lún, đệm
thitj dày để chống
nóng


-dù tr÷ níc


-DƠ lẩn trốn kẻ thù


<b>Tập tính</b>


-Mỗi bớc nhảy
cao, xa



-Di chuyn bng
cỏch qung thõn
-Hot ng ban
ờm


-Khả năg di xa
-Chui rúc sâu
trong cát


-Hạn chế tiếp xúc
với cát nãng


-thời tiết dụi mát
-Tìm đợc nớc
- Chống nóng
<i><b>4. Củng cố luyện tập</b></i>


- G/v Tóm tắt nội dung bài học
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS häc ë nhµ</b></i>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày giảng :



Tit 61


<b> Đa dạng sinh học (TiÕp theo)</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


- HS thấy đợc đa dạng sinh học ĐV ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa, ích lợi của đa
dạng sinh học và nguy cơ suy giảm ĐV.


- Rèn luyện ý thức học tập, khả năng tìm hiểu sinh học.
- Giáo dục ý thức bảo vệ sinh học.


II.Các kỹ năng sống cơ bản<b> : </b>


-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


Bảng phụ.


<b>IV. Tin trỡnh t chc dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>. </b>


7A


7B



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b><b> </b></i>


KiĨm tra c©u hái SGK (T.188).
<i><b>3</b></i>


<i><b> .</b><b> </b><b>Dạy học</b><b> bµi míi</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ĐV ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin SGK.


? Mơi trờng nhiệt đới gió mùa có khí hậu
nh thế nào?


? Sinh vật ở mơi trờng đó sẽ nh thế nào?
? Vì sao 7 lồi rắn cùng sng vi nhau m
khụng cnh tranh?


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Mụi trờng nhiệt đới gió mùa có khí hậu
nóng, ẩm, tơng đối ổn định, thích hợp với sự
sống của mọi sinh vật.


+ Sinh vật ở môi trờng nhiệt đới gió mùa đa
dạng, phong phú.



+ Do điều kiện sống đa dạng phong phú ở
môi trờng đã tạo điều kiện cho từng loài của
7 loài rắn sống trên đó thích nghi và chun
hố với nguồn sống riêng của mình nên
chúng có thể sống với nhau mà không bị cạnh
tranh.


<b>Hoạt động 2: Những lợi ích của đa dạng sinh học</b>


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin SGK.


? Đa dạng sinh học ĐV ở Việt Nam đợc
biểu hiện nh thế nào?


Cho HS thùc hiÖn lệnh


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Đa dạng sinh học ở VN đợc biểu hiện cụ
thể ở các nguồn tài nguyên về ĐV. Nguồn tài
nguyên này cung cấp cho ta: Thực phẩm, sức
kéo, dợc liệu, sản phẩm công nghiệp, nông
nghiệp.


<b>Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảm và việc bảo b a dng sinh hc</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sự giảm sút đa


dạng sinh häc?


? Nêu những biện pháp để bảo vệ đa dng
sinh hc?


Tự tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ Nguyên nhân:


. Do nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bÃi làm
mất môi trờng sống của ĐV.


. Do săn bắn, buôn bán ĐV hoang dÃ.


. Do sử dụng lan tràn thuốc trừ sâu, sự thải
các chất thải ở nhà máy.


+ Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
. Cấm chặtphá rừng, khai thác gỗ bừa bÃi.
. Cấm buôn bán trái phép ĐV hoang dÃ.
. Cần đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm
môi trờng.


<i><b>4. Củng cố luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.


Tìm hiểu biện pháp đấu tranh sinh hc.


<i> ---</i> ---&
<i>Ngày giảng :</i>


Tit 62:


<b>bin phỏp u tranh sinh học</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Học sinh thấy đợc thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học.


- Giải thích đợc mục tiêu của các biện pháp đấu tranh sinh học. Nêu đợc những u
điểm, hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh hc.


- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
II.Các kỹ năng sống cơ bản<b> : </b>


-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


Tranh H59.1, H59.2.
Bảng phơ.


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>. </b>



7A


7B


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b><b> </b></i>


KiĨm tra c©u hái SGK (T.188).
<i><b>3</b></i>


<i><b> .</b><b> </b><b>Dạy học</b><b> bµi míi</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin.


? Th no l bin phỏp u tranh sinh hc?


Tìm hiểu thông tin, trả lời câu hỏi.
Kết luËn:


+ Biện pháp đấu tranh sinh học là sử dụng
các thiên địch (sinh vật tiêu diệt sinh vật có
hại), gây bệnh truyền nhiễm và gây vô sinh
ở ĐV gây hại nhằm hạn chế tác động gây
hại của sinh vật gây hại.


<b>Hoạt động 2: Biện pháp đấu tranh sinh học</b>



Cho HS tìm hiểu thơng tin, quan sát H59.1.
? Hãy kể tên các loài thiên địch tiêu diệt
sinh vật gây hại qua hình vẽ?


Cho HS tìm hiểu thơng tin, quan sát H59.2.
? Cho VD khi sử dụng thiên địch đẻ trứng
ký sinh vo sinh vt gõy hi?


Cho HS tìm hiểu thông tin.


Cho HS t×m hiĨu th«ng tin SGK và thực
hiện lệnh, hoàn chỉnh bảng SGK.


1. S dụng thiên địch:


a. Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vt gõy
hi:


Tìm hiểu thông tin, quan sát H59.1.


K tờn thiờn địch tiêu diệt sinh vật gây hại.
b. Sử dụng những thiên địch đẻ trứng ký
sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu
hại.


Tìm hiểu thơng tin và quan sát hình vẽ
VD: Ong mắt đỏ đẻ trứng lên trứng của sâu
xám (trứng sâu hại ngô). ấu trùng nở ra đục
và ăn trứng sâu xám.



2. Sư dơng vi khn g©y bƯnh trun nhiƠm
cho sinh vËt gây hại:


Tự tìm hiểu thông tin SGK.
3. Gây vô sinh diệt ĐV gây hại:


Tự tìm hiểu thông tin và điền vào bảng
SGK.


Bng. Cỏc bin pháp đấu tranh sinh học


<i><b>Các biện pháp đấu tranh sinh học</b></i> <i><b>Tên sinh vật gây hại</b></i> <i><b>Tên thiên địch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

sinh vật gây hại vật chủ trung gian.
- ấu trùng sâu bọ.
- Sâu bọ.


- Chuột.


- Cá cờ


- Cúc, chim sẻ, thằn lằn.
- Mèo + rắn sọc da, diều
hâu, cú vọ, mèo rừng
Sử dụng thiên địch đẻ trứng ký sinh


vµo sinh vËt g©y h¹i hay trøng sâu
hại



- Trứng sâu xám


- Cõy xng rng - Ong mt đỏ- Lồi bớm đêm nhập từ
Achentina


Sư dơng vi khuÈn g©y bệnh truyền


nhiễm diệt sinh vật gây hại - Thỏ - Vi khuẩn myôma và vikhuẩn calixi


<b>Hot ng 3: Ưu điểm và những hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học</b>


Cho HS tìm hiểu thơng tin trong SGK.
? Nêu những u điểm của các biện phỏp
u tranh sinh hc?


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.


? Nêu những hạn chế của các biện pháp
đấu tranh sinh hc?


a. Ưu điểm:


HS tự tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi.
Kết luận:


+ S dng bin phỏp đấu tranh sinh học mang
lại những hiêu quả cao, tiêu diệt những lồi
sinh vật có hại mà khơng gây ơ nhiễm môi
tr-ờng, không gây ônhiễm rau quả, không làm
ảnh hởng đến ĐV khác và sức khoẻ con ngời,


giá thành h.


b. Hạn chế:


HS tự tìm hiểu thông tin.
Kết luận:


. Nhiu lồi thiên địch đợc du nhập vì khơng
quen với khí hậu địa phơng nên phát triển
kém.


. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật
gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của
chúng.


. Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo
điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển.
. Một loài thiên địch vừa có thể có ích vừa có
thể có hại.


<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


HS đọc phần kết luận trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS hc nh</b></i>


HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu ĐV quý hiếm.


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>



<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<i> ---</i> ---&
<i>Ngày giảng : </i>


Tit 63:


<b>Động vật q hiÕm</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc những tiêu chí của ĐV quý hiếm, của các cấp độ đe doạ tuyệt chủng ca
V quý him.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh.


- Giáo dục ý thức học tập và bảo vệ ĐV quý hiếm.
II.Các kỹ năng sống cơ bản<b> : </b>


-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


Tranh vẽ H60.
Bảng phụ.



<b>IV. Tin trỡnh tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>. </b>


7A


7B


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b><b> </b></i>
KiĨm tra c©u hái SGK
<i><b>3</b></i>


<i><b> .</b><b> </b><b>Dạy học</b><b> bµi míi</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là V quý him?</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.
? ĐV quý hiếm là ĐV nh thế nào?


Hng dn HS cỏch biểu thị mức độ giảm
sút của ĐV quý hiếm.


Tù t×m hiểu thông tin.
Kết luận:


+ ĐV quý hiếm là những ĐV có giá trị về:
Thực phẩm, dợc liệu, mỹ nghệ, nguyên liệu
công nghiệp, làm cảnh, khoa häc, xuÊt


khÈu, ... Là những §V sèng trong thiªn
nhiªn, trong vòng 10 năm trở lại đây đang có
số lợng gi¶m sót


+ Mức độ giảm sút của ĐV q hiếm: (SGK
T.196)


<b>Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng của ĐV quý hiếm ở Việt Nam</b>


Cho HS thùc hiƯn lƯnh trong SGK.


Hồn chỉnh bảng. Thực hiện lệnh, hoàn chỉnh bảng.
Bảng. Một số động vật quý hiếm cần đợc bảo vệ ở Việt Nam
<i><b>Tên động vật</b></i>


<i><b> quý hiếm</b></i> <i><b>Cấp độ đe doạ</b><b> tuyệt chủng</b></i> <i><b>Giá trị động vật quý him</b></i>


1. ốc xà cừ CR Kĩ nghệ khảm tranh


2. Hơu xạ CR Dợc liệu sản xuất nớc hoa


3. Tụm hùm đá EN Thực phẩm đặc sản xuất khẩu


4. Rïa núi vàng EN Dợc liệu chữa còi xơng ở trỴ em,<sub>thÈm mÜ</sub>


5. Cà cuống VU Thực phm c sn, gia v


6. Cá ngựa gai VU Dợc liệu chữa hen, tăng sinh lực


7. Khỉ vàng LR Cao khØ, §V thÝ nghiƯm



8. Gà lơi trắng LR ĐV đặc hữu, thẩm mĩ


9. Sóc đỏ LR Giá trị thẩm mĩ


10. Khớu đầu đen LR ĐV đặc hữu, chim cảnh


<b>Hoạt động 3: Bo v V quý him</b>


Cho HS tìm hiểu thông tin SGK.


? Nêu các biện pháp bảo vệ ĐV quý
hiếm?


Tự tìm hiểu thông tin
Kết luận:


. Bảo vệ ĐV quý hiếm cần đẩy mạnh bảo vƯ
m«i trêng sèng cđa chóng.


. CÊm săn bắt, buôn bán trái phép ĐV quý
hiếm.


. Đẩy mạnh chăn nuôi, xây dựng vờn dự trữ
thiên nhiên.


<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


Gọi HS đọc phần kết luận SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS hc nh</b></i>


HS về nhà học thuộc các câu hỏi trong SGK.
§äc mơc “Em cã biÕt”


Tìm hiểu một số ĐV cú a phng.


Ngày giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>tỡm hiểu một số động vật </b>


<b>có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Tập dợt cho HS cách su tầm các t liệu sinh học qua sách đọc thêm, sách tham khảo,
các sách báo phổ biến khoa học,...


- Rèn luyện cho HS cách thức đọc sách, phân loại sách và phân tích kiến thức. Bổ
xung và hệ thống hố kiến thức của mình.


- Qua việc tìm hiểu trên, HS còn mở rộng và rèn luyện đợc khả năng vận dụng kiến
thức cùng với cách thức nhận định và lập luận để giải thích những tình huống tơng tự so với
những điều đã đợc học và tham khảo, góp phần rèn luyện những kĩ năng vận dụng những
kiến thức vào thực tế.


- Nâng cao đợc lòng yêu thiên nhiên nơi các em sống. Từ đó xây dựng đợc tình cảm,
thái độ và cách xử lý đúng đắn đối với thiờn nhiờn, bo v thiờn nhiờn.


II.Các kỹ năng sống cơ bản<b> : </b>



-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


Su tầm tranh ảnh, sách báo nói về các lồi động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa
phơng.


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<i><b>1.</b><b> n nh t chc</b></i><b>. </b>


7A


7B


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Thế nào là ĐV quý hiếm? Cho VD?
? Cần bảo vệ ĐV quý hiếm nh thế nào?
<i> 3<b> .</b><b> </b><b>Dạy học</b><b> bµi míi</b><b> : </b></i>


GV giíi thiƯu më bµi.


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Đối tợng tìm hiểu</b>



Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung SGK.
Hớng dẫn tìm hiểu qua sách báo về một số
ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng.


T×m hiĨu SGK.


Nghiên cứu các loài ĐV có ở địa phơng:
Các giống gia súc, gia cầm, các loại vật
nuôi ở địa phơng, ...


<b>Hoạt ng 2: Ni dung tỡm hiu</b>


Nêu nội dung cần tìm hiểu các loài ĐV có


tm quan trng kinh t địa phơng. Tìm hiểu nội dung: . Tìm hiểu về tập tính sinh học: làm tổ, ni
con, ấp trứng, ...


. Cách nuôi, liên hệ với điều kiện sống và
một số đặc điểm sinh học.


. ý nghĩa kinh tế với gia đình và địa phơng.


<b>Hoạt động 3: Phơng pháp</b>


Cho HS tìm hiểu phần th«ng tin trong


SGK. Tù tìm hiểu thông tin.+ Thu thập thông tin từ những s¸ch b¸o phỉ
biÕn khoa häc.


+ Thu thập thơng tin từ các cơ sở sản xuất ở


địa phơng, trong cộng đồng hoặc ngay trong
gia đình ni.


<b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b>


ViÕt thu ho¹ch theo lƯnh SGK.
<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


Cho HS tìm hiểu các loài ĐV qua sách báo và ở địa phơng.


Nêu nội dung tìm hiểu ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


HS về nhà tiếp tục tìm hiểu các lồi ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng.


<i><b>§· duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Hµ ThÕ Mü<b> </b>


<i> ---</i> ---&
<i>Ngày giảng : </i>


Tit 65:


<b>tỡm hiểu một số động vật </b>


<b>có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng (tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



- Tập dợt cho HS cách su tầm các t liệu sinh học qua sách đọc thêm, sách tham khảo, các
sách báo phổ biến khoa học,...


- Rèn luyện cho HS cách thức đọc sách, phân loại sách và phân tích kiến thức. Bổ
xung và hệ thống hố kiến thức của mình.


- Qua việc tìm hiểu trên, HS còn mở rộng và rèn luyện đợc khả năng vận dụng kiến
thức cùng với cách thức nhận định và lập luận để giải thích những tình huống tơng tự so với
những điều đã đợc học và tham khảo, góp phần rèn luyện những kĩ năng vận dụng những
kiến thức vào thực tế.


- Nâng cao đợc lòng yêu thiên nhiên nơi các em sống. Từ đó xây dựng đợc tình cảm,
thái độ và cách xử lý đúng đắn i vi thiờn nhiờn, bo v thiờn nhiờn.


II.Các kỹ năng sống cơ bản<b> : </b>


-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chn bÞ TL-TBDH</b>


Tranh ảnh, sách báo nói về một số lồi ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng.


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b> </b><i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>. </b>


7A



7B


2. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu các phơng pháp tìm hiểu ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng?
<i> 3<b> .</b><b> </b><b>Dạy học</b><b> bài mới</b><b> : </b></i>


GV giíi thiƯu më bµi.


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở trong gia ỡnh hoc</b>
<b>trong khu dõn c, hp tỏc xó</b>


Phân thành từng nhãm HS t×m hiĨu mét sè


lồi ĐV ở khu dân c hoặc trong gia đình. Tự tìm hiểu các lồi ĐV.Các nhóm nêu lên đặc điểm của từng lồi ĐV
đã quan sát.


VD: Chim bồ câu: Có tập tính sống từng đơi,
tập tính sinh sản ấp trứng, tập tính ni
con(chim bố chim mẹ mớm nuôi con bằng
sữa diều).


<b>Hoạt động 2: Bàn bc, ỏnh giỏ </b>


Cho các nhóm tự bàn bạc về các loài ĐV


ó tỡm hiu. Cỏc nhúm t bn bc và đánh giá về các lồiĐV của nhóm mình.



<b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b>


Viết thu hoạch theo nhóm rồi trình bày trớc
lớp từ 5 đến 10 phút


<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


GV kết luận phần tự tìm hiểu ĐV ở các nhóm.


Kim tra bài thu hoạch và đánh giá kết quả của các nhóm.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học ở nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>Ngày giảng : </i>


<b>Tiết 66 : ôn tập kì ii</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc.


- Biết đợc sự tiến hố của động vật và sự thích nghi thứ sinh của động vật
- Biết đợc tầm quan trọng thực tiển của động vật.


II.

<b>C¸c kü năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị tài liệu thiết bị dạy học:</b>



GV: - Tranh ảnh một số động vật đả học
- Bảng phụ.


HS: -Kiến thức liờn quan
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1.<i>ổn định tổ chức:</i> 7A 7B


<i>2.kiĨm tra bµi cũ: </i>
<i>3Dạy học bài mới</i> :


<b>Hot ng của thày và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


H§1:


*GV: u cầu HS đọc  SGK thảo luận
nhóm hồn thành bảng 1: “Sự tiến hoá
của giới động vật”


*HS: Cá nhân đọc , thảo luận nhóm
hồn thành bảng  đại diện nhóm lên điền




nhãm kh¸c theo dâi, bỉ sung Gv chuẩn
kiến thức


Đặc


im n boC th <sub>i</sub> C th a bo


xng to


tròn


Đối xứng hai bên
Cơ thể


mm mm cú vC th
ỏ vụi


Cơ thể có bộ
xơng ngoài


bằng kitin


Cơ thể có bộ
xơng trong
Ngành ĐV


nguyên
sinh


Ruột


khoang Cácngành
giun


Thân mềm Chân khớp ĐV có xơng
sống



Đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

thỏ
*GV: Yêu cầu HS dùa b¶ng th¶o ln:


+ Sự tiến hố của giới động vật đợc thể
hiện nh thế nào?


*HS: Th¶o luËn, trả lời Hs khác nhận
xét GV chuẩn kiến thức


HĐ2:


*GV: Yêu cầu Hs nhớ lại các nhóm ĐV
cho biết:


+ Sự thích nghi của ĐV với môi trờng
sống thể hiện nh thế nào?


+ Thế nào là hiện tợng thứ sinh? Cho ví
dụ cụ thể?


+ HÃy tìm trong các loài bò sát, chim,
thú có loài nào quay trở lại môi trờng
n-ớc?


*HS: Tho lun thống nhất ý kiến, trả lời
câu hỏi đại diện nhóm trình bày  nhóm
khác theo dõi nhận xét, bổ sung  Gv
chuẩn kiến thc, rỳt ra kt lun



HĐ3:


*GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành
bảng 2 SGK trang 201


*HS: Cỏ nhõn nhiờn cứu nội dung bảng
2, trao đổi nhóm, tìm tên động vật cho
phù hợp với nội dung


*HS: Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
đại diện 2 nhóm lên điền  nhóm khác
theo dõi, bổ sung  Gv chuẩn kiến thức


*Kết luận: Giới động vật đã tiến hoá từ
đơn giản đến phức tạp (về tổ chức cơ thể,
bộ phận nâng đỡ...)


II/ Sù thÝch nghi thø sinh


*KÕt luËn:


+ Các lồi động vật có cấu tạo thích nghi
với mơi trng sng ca chỳng


+ Một số loài có hiện tợng thích nghi thứ
sinh (quay lại sống ở môi trơng nớc)
*Ví dơ: C¸ voi sèng ë níc.


III/ Tầm quan trọng thực tin ca ng


vt


Tầm quan trọng trong thực


tiễn ĐV không xơng sốngTên loài ĐV có xơng
sống


ĐV

ích


- Thực phẩm (vật nuụi, c
sn)


- Dợc liệu
- Công nghệ
- Nông nghiệp
- Làm cảnh
- Trong tự nhiên


Tôm, cua, rơi, ... mực
san hô


giun t
trai ngc
nhn, ong


Cá, chim, thú...
gấu, khỉ, rắn....
bò, cầy, công


trâu, bò, gà
vẹt


cá, chim
ĐV



hại


- i vi nụng nghip
- i vi i sống con ngời
- Đối với sức khoẻ con ngời


Ch©u chÊu, sâu gai, bọ rùa
ruồi, muỗi


giun a, sỏn


chut
rn c
*GV: Yờu cu HS da bng 2 cho bit:


+ ĐV có vai trò gì?


+ ĐV có tác hại nh thế nào?


*HS: Dựa nội dung b¶ng 2 tr¶ lêi *KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cho đời sống con ngời
+ Một số ĐV gây hại


<i><b>4.Củng cố luyờn tập:</b></i>


 Dựa bảng 1 nêu sự tiến hoá của giới động vật


 Dựa bảng 2 nêu tầm quan trọng của động vật
<i><b>5.</b></i>


<i><b> </b><b>hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:</b></i>
Về nhà ôn tập chuẩn bị giờ sau kim tra


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trëng tỉ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mü<b> </b>
<i> ---</i> ---&
<i>Ngày giảng</i>


Tit 67


<b>KIM TRA HC K II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: lớp lưỡng cư, chim, thú và sự tiến hố
của động vật.



2. Kỹ năng:


Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic…
3. Thái độ:


Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh hc.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

:

<b> </b>



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III .Chuẩn bị tài liệu thiết dạy học:</b>


GV: Chuẩn bị đề thi đáp án thang điểm.
HS:Chuẩn b kin thc ó ụn tõp.


<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy häc : </b>


1.<i>ổn định tổ chức:</i> 7A
7B
<i>2.kim tra bi c: </i>


<i>3Dạy hoc bài mới </i>:


<b>Đ</b>


<b> Ị bµi</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b>


I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(1đ)
<b>Câu 1 : Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách?</b>


A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách


<b>Câu 2: Tim của lớp thú gồm mấy ngăn?</b>


A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn


<b>Câu 3: Thú móng guốc chia làm mấy bộ?</b>


A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ D. 4 bộ


<b>Câu 4: Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II. Em hãy chọ những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: </b><i>( Thằn </i>
<i>lằn, Lưỡng cư, Chim bồ câu, Thỏ)</i>. (1 điểm)


<b>1. ……….. là động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với điều </b>
kiện sống vừa ở cạn, vừa ở nước.


<b>2. ……….. có những đặc điểm phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.</b>
<b>3. ……….. là động vật hằng nhiệt</b>


<b>4. ……….. là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, bằng cách gặm nhấm, hoạt </b>
động về ban đêm.


<b>B. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>



<b>Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú. (3 điểm)</b>


<b>Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hồn, hệ hơ hấp của lớp chim, thích nghi với đời </b>
sống bay lượn. (1 điểm)


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư. (3 điểm)</b>


<b>đáp án h ớng dẫn chấm</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


I. Học sinh trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm, 4 câu thành 1 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đáp án B D C C


II. Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm, 4 từ thành 1 điểm
1. Lưỡng cư


2. Thằn lằn
3. Chim bồ câu
4. Thỏ


<b>B. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm.</b>
* Đặc điểm chung: Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất, thai sinh
và ni con bằng sữa, có lơng mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại: Răng cửa, răng


nanh và răng hàm. Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.


* Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ
nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.


Biện pháp: Bảo vệ động vật hoang dã, xây dựng khu bảo tồn động vật, tổ chức
chăn nuôi những lồi có giá trị kinh tế


<b>Câu 2: Học sinh ghi đúng cấu tạo hệ tuần hoàn được 1 điểm, cấu tạo hệ hơ hấp</b>
được 1 điểm


* Hệ tuần hồn: Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể giàu Ơxi (máu
đỏ tươi)


* Hệ hơ hấp: Phổi có mang ống khí, một số ống khí thơng với túi khí, bề mặt
trao đổi khí rộng.


Trao ổi khí: Khi bay <sub></sub> do túi khí. Khi đậu <sub></sub> do phổi


<b>Câu 3: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm.</b>
* Đặc điểm chung: Lưỡng cư là động vật có sương sống thích nghi với đời
sống vừa ở cạn vừa ở nước, da trần và ẩm, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và
phổi, tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể, thụ tinh ngồi, nịng nọc
phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt.


* Vai trò: Làm thức ăn cho con người, một số lưỡng cư làm thuốc, diệt sâu bọ,
lưỡng cư còn tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV thu bµi vµ nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh.
<b>5. </b><i><b>Hướng dẫn học sinh ở nhà</b></i><b>:</b>



Hoc bài và chuẩn bị dụng cụ cho tiết tham quan thiờn nhiờn


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng</i>


<b>Tiết 68: </b>


<b>tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiªu : </b>


- Biết chuẩn bị buổ học ngoài trời với nhiều dụng cụ, phơng tiện cho hoạt động khoa
học.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở ngoài
thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẩu vật động vật rồi lựa chọn
cách xử lí thích hợp để làm thành mẩu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát, thực hành ở
ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi tham quan thiên nhiên, có thái độ
thận trọng khi giao tiếp động vật nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền vững.
<b>II.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh vẽ : Tranh vẽ các môi trờng.


- Ph¬ng tiƯn, dơng cơ : Theo híng dÉn ë SGK.
- Địa điểm.



<b>III. Tin trỡnh t chc dy-hc</b>
<i><b>1.</b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i><b>3- Dạy-học bài mới</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát ngoài thiên nhiên</b>
1. Phân chia môi tr<b> ờng :</b>


Phân chia 4 nhóm theo 4 tổ la chọn môi trờng phù hợp
2. Nội dung quan sát :


- <i>Quan sát phân bố của động vật theo môi trờng :</i> Ghi tên động vật đợc phát hiện
vào vở ghi chép.


- <i>Quan sát sự thích nghi di chuyển của động vật ở các mơi trờng :</i> Chú ý các động
vật có cách di chuyển sau : Bằng thân, vây, lông bơi, tua miệng, bằng chi, cánh, tơ,
bằng cách nhảy.


- <i>Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của động vật :</i> Chú ý các hình thức dinh dỡng
sau: Thức ăn thực vật ( lá , củ, hạt, hoa… ) thức ăn động vật ( Sâu bọ, thịt động vật
khác… ) ăn tạp ( ăn cả động vật lẫn thực vật )


- <i>Quan sát quan hệ giữa động vật với thực vật :</i> Động vật có ích cho cây ( thụ phấn,
phát tán, làm màu mở tơi xốp đất… ) . Động vật có hại cho cây ( Hại lá, hại thân, hại
rể, hại hoa quả… )



<i> - Quan sát hiện tợng nguỵ trang của động vật :</i> Nguỵ trang về màu sắc, nguỵ trang
về hình dạng cấu tạo, nguỵ trang về tập tính ( hiện tợng giả chết, hiện tợng co tròn cơ
thể, hiện tợng tiết ra chất độc… )


<i>- Quan sát về số lợng, thành phần động vật trong thiên nhiên :</i>
+ Nhóm động vật nào gặp nhiều nhất, tại sao ?


+ Nhóm động vật nào gặp ít nhất, tại sao ?
+ Thiếu hẳn nhóm động vật nào, tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Dụng cụ : Vợt thuỷ sinh, chổi lông, khay ng


+ Cách xử lí : Sau khi vợt xong, dùng chổi lông quét nhẹ chúng vào khay hay hộp
chức mÈu vËt sèng


- <i>ở trên đất và trên cây :</i>
+ Dụng cụ : Vợt bớm, giấy báo


+ Cách xử lí : Dùng vợt để vợt hay rung cây cho rơi xuống báo trải trên mặt đất.
- <i>Với động vật có xơng sống</i> ( nh cá, ếch, nhái, bò sát... ) đựng trong hộp chứa mu
sng


- <i>Với các sâu bọ còn lại</i> : Đựng trong túi nhựa pôliêtilen và khay men


- Mỗi nhóm phải chuẩn bị sẵn sàng để báo cáo trớc lớp. Nội dung báo cáo gồm :
+ Danh sách động vật thu thập đợc ( theo bảng thống kê )


+ Nội dung quan sát.



+ Đánh giá về số lợng ( nhiều nhất, ít nhất, thiếu hẵn )
<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


- G/v cho kiĨm tra mÉu vËt thu thËp
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


Hoc sinh về nhà tiến hành phân loại mâu vật quan sát


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<i><b>Tổ trëng tỉ KHTN</b></i>


Hµ ThÕ Mỹ<b> </b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>Tiết 69: </b>


<b>tham quan thiªn nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Biết chuẩn bị buổ học ngoài trời với nhiều dụng cụ, phơng tiện cho hoạt động khoa
học.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở ngoài
thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẩu vật động vật rồi lựa chọn
cách xử lí thích hợp để làm thành mẩu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát, thực hành ở


ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi tham quan thiên nhiên, có thái độ
thận trọng khi giao tiếp động vật nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền vững.
<b>II.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh vẽ : Tranh vẽ các môi trờng.


- Ph¬ng tiƯn, dơng cơ : Theo híng dẫn ở SGK.
- Địa điểm.


<b>III. Tin trỡnh tổ chức dạy-học</b>
<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i> 3- Dạy-học bài mới</i><b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát ngoài thiên nhiên</b>
1. Phân chia môi tr<b> ờng :</b>


Ph©n chia 4 nhãm theo 4 tỉ la chọn môi trờng phù hợp
2. Nội dung quan s¸t :


- <i>Quan sát phân bố của động vật theo môi trờng :</i> Ghi tên động vật đợc phát hiện
vào vở ghi chép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- <i>Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của động vật :</i> Chú ý các hình thức dinh dỡng
sau: Thức ăn thực vật ( lá , củ, hạt, hoa… ) thức ăn động vật ( Sâu bọ, thịt động vật
khác… ) ăn tạp ( ăn cả động vật lẫn thực vật )


- <i>Quan sát quan hệ giữa động vật với thực vật :</i> Động vật có ích cho cây ( thụ phấn,
phát tán, làm màu mở tơi xốp đất… ) . Động vật có hại cho cây ( Hại lá, hại thân, hại
rể, hại hoa quả… )


<i> - Quan sát hiện tợng nguỵ trang của động vật :</i> Nguỵ trang về màu sắc, nguỵ trang
về hình dạng cấu tạo, nguỵ trang về tập tính ( hiện tợng giả chết, hiện tợng co tròn cơ
thể, hiện tợng tiết ra chất độc… )


<i>- Quan sát về số lợng, thành phần động vật trong thiên nhiên :</i>
+ Nhóm động vật nào gặp nhiều nhất, tại sao ?


+ Nhóm động vật nào gặp ít nhất, tại sao ?
+ Thiếu hẳn nhóm động vật nào, tại sao ?


<b>Hoạt động 2 : Thu thập và xử lí mẫu vật</b>
- <i>ở nớc và ven bờ :</i>


+ Dụng cụ : Vợt thuỷ sinh, chổi lơng, khay đựng


+ C¸ch xử lí : Sau khi vợt xong, dùng chổi lông qt nhĐ chóng vµo khay hay hép
chøc mÈu vËt sèng


- <i>ở trên đất và trên cây :</i>
+ Dụng cụ : Vợt bớm, giấy báo


+ Cách xử lí : Dùng vợt để vợt hay rung cây cho rơi xuống báo trải trên mặt đất.


- <i>Với động vật có xơng sống</i> ( nh cá, ếch, nhái, bò sát... ) đựng trong hộp chứa mẩu
sống


- <i>Với các sâu bọ còn lại</i> : Đựng trong túi nhựa pôliêtilen và khay men


- Mỗi nhóm phải chuẩn bị sẵn sàng để báo cáo trớc lớp. Nội dung báo cáo gồm :
+ Danh sách động vật thu thập đợc ( theo bảng thống kê )


+ Néi dung quan sát.


+ Đánh giá về số lợng ( nhiỊu nhÊt, Ýt nhÊt, thiÕu h½n )
<i><b>4. Cđng cè luyÖn tËp</b></i>


- G/v cho kiĨm tra mÉu vËt thu thËp
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


Hoc sinh về nhà tiến hành phân loại mâu vật quan sát


<b>---</b> ---&
<i>Ngày giảng</i>


<b>Tiết 70: </b>


<b>tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết chuẩn bị buổ học ngoài trời với nhiều dụng cụ, phơng tiện cho hoạt động khoa
học.


- Làm quen với các phơng pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ở ngoài


thiên nhiên.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẩu vật động vật rồi lựa chọn
cách xử lí thích hợp để làm thành mẩu vật, tiêu bản cần cho việc quan sát, thực hành ở
ngoài thiên nhiên.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi tham quan thiên nhiên, có thái độ
thận trọng khi giao tiếp động vật nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền vững.
<b>II.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh vÏ : Tranh vẽ các môi trờng.


- Phơng tiện, dơng cơ : Theo híng dÉn ë SGK.
- Địa điểm.


<b>III. Tin trỡnh t chc dy-hc</b>
<i><b>1.</b><b> n nh tổ chức</b></i><b>.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A


7B
<i><b>2.KiĨm tra bµi cị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Hoạt động 1 : Quan sát ngoài thiên nhiên</b>
1. Phân chia mơi tr<b> ờng :</b>


Ph©n chia 4 nhãm theo 4 tổ la chọn môi trờng phù hợp
2. Néi dung quan s¸t :


- <i>Quan sát phân bố của động vật theo môi trờng :</i> Ghi tên động vật đợc phát hiện


vào vở ghi chép.


- <i>Quan sát sự thích nghi di chuyển của động vật ở các môi trờng :</i> Chú ý các động
vật có cách di chuyển sau : Bằng thân, vây, lông bơi, tua miệng, bằng chi, cánh, tơ,
bằng cách nhảy.


- <i>Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của động vật :</i> Chú ý các hình thức dinh dỡng
sau: Thức ăn thực vật ( lá , củ, hạt, hoa… ) thức ăn động vật ( Sâu bọ, thịt động vật
khác… ) ăn tạp ( ăn cả động vật lẫn thực vật )


- <i>Quan sát quan hệ giữa động vật với thực vật :</i> Động vật có ích cho cây ( thụ phấn,
phát tán, làm màu mở tơi xốp đất… ) . Động vật có hại cho cây ( Hại lá, hại thân, hại
rể, hại hoa quả… )


<i> - Quan sát hiện tợng nguỵ trang của động vật :</i> Nguỵ trang về màu sắc, nguỵ trang
về hình dạng cấu tạo, nguỵ trang về tập tính ( hiện tợng giả chết, hiện tợng co trịn cơ
thể, hiện tợng tiết ra chất độc… )


<i>- Quan sát về số lợng, thành phần động vật trong thiên nhiên :</i>
+ Nhóm động vật nào gặp nhiều nhất, tại sao ?


+ Nhóm động vật nào gặp ít nhất, tại sao ?
+ Thiếu hẳn nhóm động vật nào, tại sao ?


<b>Hoạt động 2 : Thu thập và xử lí mẫu vật</b>
- <i>ở nớc và ven bờ :</i>


+ Dụng cụ : Vợt thuỷ sinh, chổi lụng, khay ng


+ Cách xử lí : Sau khi vợt xong, dùng chổi lông quét nhẹ chúng vào khay hay hép


chøc mÈu vËt sèng


- <i>ở trên đất và trên cây :</i>
+ Dụng cụ : Vợt bớm, giấy báo


+ Cách xử lí : Dùng vợt để vợt hay rung cây cho rơi xuống báo trải trên mặt đất.
- <i>Với động vật có xơng sống</i> ( nh cá, ếch, nhái, bò sát... ) đựng trong hộp chứa mẩu
sống


- <i>Với các sâu bọ cịn lại</i> : Đựng trong túi nhựa pơliêtilen và khay men
<b>Hoạt động 3 : Thu hoạch</b>


Ghi tên động vật quan sát thấy vào bảng sau và đánh dấu ( v ) định rõ môi trờng
chúng sống và vị trí phân loại của chúng ( cần ghi cụ thể tên lớp, ngành )


<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên động vật</b><b>quan sát</b></i>
<i><b>thấy</b></i>


<i><b>Mơi trờng</b></i> <i><b>Vị trí phân loại động vật</b></i>
<i><b>ở</b></i>


<i><b>níc</b></i> <i><b>ven</b><b>ë</b></i>
<i><b>bê</b></i>


<i><b>ë</b></i>


<i><b>đất</b></i> <i><b>tán</b><b>ở</b></i>
<i><b>cây</b></i>



<i><b>§éng vật không</b></i>
<i><b>xơng sống ( tên</b></i>
<i><b>lớp hay ngành )</b></i>


<i><b>Động vật có </b></i>
<i><b>x-ơng sống</b></i>
<i><b>( tên lớp )</b></i>
1


2
3
4


- Mi nhúm phải chuẩn bị sẵn sàng để báo cáo trớc lớp. Nội dung báo cáo gồm :
+ Danh sách động vật thu thập đợc ( theo bảng thống kê )


+ Néi dung quan s¸t.


+ Đánh giá về số lợng ( nhiều nhất, Ýt nhÊt, thiÕu h½n )
<i><b>4. Cđng cè lun tËp</b></i>


- G/v cho kiÓm tra mÉu vËt thu thËp
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc ë nhµ</b></i>


Hoc sinh vỊ nhµ tiÕn hành phân loại mâũ vật quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> </b>


<i><b>Tæ trëng tæ KHTN</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×