Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề minh họa 2020 số 17 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.52 KB, 14 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 17

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chọn phát biểu sai. Máy biến áp
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
ur ur
A. E, B dao động cùng tần số.
ur ur
B. E, B dao động vng pha nhau.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3. Cho một vật dao động điều hịa có phương trình x  5cos 20t  cm . Vận tốc cực đại của vật
A. 50 cm/ s.

B. 100 cm/ s.


C. 10 cm/ s.

D. 20 cm/ s.

Câu 4. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng:
A. Là q trình truyền vật chất.

B. Là q trình truyền pha dao động.

C. Là quá trình truyền năng lượng.

D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật m 200 g gắn vào lị xo có độ cứng k  200 N / m . Vật dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos 20 t  N  . Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1 s

B. 0,4 s

C. 0,25 s

D. 0,2 s

Câu 6. Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L  1 mH và một tụ điện có điện dung
C  40 pF thì tần số riêng của mạch dao động là
A.

2,5 7
.10 Hz.



B.

2,5 6
.10 Hz.


C. 2,5.107 Hz.

D. 2,5.106 Hz.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đển tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kinh.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với ánh
sáng đó là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
Trang 1


B. chiếu sánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
Câu 9. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10. Hãy chọn câu đúng. Trong q trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.

B. giảm theo đường hypebol.

C. không giảm.

D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 11. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W / m2 . Biết cường độ âm chuẩn
là 1012W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B

B. 0,7dB

C. 0,7B

D. 70dB

Câu 12. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A.

137
55

Cs.

B. 24 He.


C.

235
92

U.

D.

56
26

Fe.

Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  , vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện
0,36  m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng
A. 0,43  m

B. 0,25  m

C. 0,30  m

D. 0,28  m

Câu 14. Dòng điện khơng đổi là dịng điện có
A. cường độ khơng thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm là L , cường độ dòng điện trong ống dây là i . Biết trong khoảng

thời gian t dòng điện biến thiên i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
1 i
A. etc   L .
2 t

B. etc  2L i.

C. etc   L

i
.
t

D. etc   L i.

Câu 16. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước
sóng là
A. 80 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 40 cm.

Câu 17. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau.
B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.
C. cùng số nơtron và số prôton.
Trang 2



D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.
C phát ra?
Câu 18. Sóng điện từ nào sau đây khơng do các vật bị nung nóng tới 2000�
A. Tia Rơnghen.

B. Ánh sáng khả kiến.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần.

B. ba lần.

C. bốn lần.

D. hai lần.

Câu 20. Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k  100 N / m . Vật thực hiện được
10 dao động trong 5 s . Lấy  2  10 , khối lượng m của vật là
A. 50  g

B. 625  g .

C. 500  g


D. 1 kg

Câu 21. Đặt điện áp u  U 0 cos  t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
A.

R   L 
2

2

.

B.

L
.
R

L

C.

R   L 
2

2

.


D.

R
.
L

Câu 22. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m và lị xo có độ cứng k , dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của
vật sẽ
A. giảm 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 23. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0 . Lần lượt chiếu tới bề
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0,4  m và 2  0,5  m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0 là
A. 0,585  m.

B. 0,545  m.

C. 0,595  m.

D. 0,515  m.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos2 ft V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R . cuộn cảm

thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L ,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là
250  , dung kháng 160 . Khi tần số f2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của
A.

25
.
16

B.

4
.
5

C.

5
.
4

D.

f1

f2

16
.
25


Câu 25. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  0,5  H , tụ điện có điện
dung C  6  F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.108C . Điện tích cực đại của một bản tụ điện

A. 12.108C.

B. 2.5.109C.

C. 4.108C.

D. 9.109C.
Trang 3


Câu 26. Cho một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M , N trên
cùng phương truyền sóng, cách nhau  / 3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và
3cm. Biên độ sóng:
A. 2 6 cm

B. 2 3 cm

C. 6 cm

D. 3 2 cm

Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a  0,2 mm, D  1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước
sóng nằm trong khoảng 0,4  m 0,75  m. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng
của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là:
A. 5


B. 6

C. 7

D. 8

Câu 28. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì
lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm
A. 12F .

B.

15
F.
16

C. 240F .

D.

15
F.
256

Câu 29. Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox
vng góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hịa theo
phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A�của nó qua thấu kính được biểu diễn
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:


A. 15 cm.
Câu 30. Hạt nhân

B. 15 cm.
A1

D. 10 cm.

C. 10 cm.

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền

A2

Y . Coi khối lượng của các hạt nhân

X,Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T . Ban đầu,

có một mẫu X ngun chất thì sau thời gian 3T , tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của
chất X là
A. 6 A1 / A2

B. 5 A1 / A2

C. 7 A2 / A1

D. 3 A2 / A1

Câu 31. Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32 , khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng
200 V  thì sản ra một công suất cơ 43W . Biết hệ số cơng suất là 0,9. Cường độ dịng điện chạy qua

động cơ:
A. 0,25 A

B. 0,3 A

C. 0,6 A

D. 0,5 A

Trang 4


Câu 32. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc   rad / s . Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng m 100g. Tại thời điểm t  0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t  1/ 6s) , giá trị
vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x 3 lần thứ hai. Lấy  2  10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N / m

B. 100 N / m

C. 64 N / m

D. 25 N / m.

Câu 33. Mắc vào nguồn E  12V điện trở R1  6 thì dịng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào
mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy cơng suất của mạch ngồi khơng thay đổi so với khi chưa
mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/ 3 .

B. 3/ 4 .


C. 2.

D. 6,75.

Câu 34. Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm
t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển
sang dạng đường nét đứt là 1/ 6 s . Tốc độ truyền sóng trên dây:

A. 40 cm/ s

B. 60 cm/ s

C. 30 cm/ s

D. 80 cm/ s

Câu 35. Một con lắc lị xo được đặt nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k  40 N / m và vật nặng khối
lượng m 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
Sau khi thả vật 7 / 30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lị xo khi đó. Biên độ dao động của vật
sau khi giữ lò xo là
A. 4 2 cm

B. 2 14 cm

C. 2 6 cm

D. 2 7 cm

Câu 36. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha. Ban

đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số
vịng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện
cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ
cấp gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10.

B. 9,8.

C. 9.

D. 8,1.

Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng
ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Tại điểm M trên màn quan sát đặt vng góc với đường trung trục
của hai khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
Trang 5


vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng.
Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:
A. 1,8m

B. 1,0m

C. 1,5 m

D. 2,0 m


Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m 250g và lị xo có độ cứng
k  100N / m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lị xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng

vào vật một lực F  3 N không đổi có hướng dọc theo trục lị xo và làm lị xo giãn. Sau khoảng thời gian
t   / 40 s thì ngừng tác dụng F . Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/ s .

B. 2 m/ s.

C. 1,4 m/ s.

D. 1 m/ s.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos2 ft V  vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc
nối tiếp. Khi điều chỉnh R  R1 và R  R2  8R1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công
suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là
A.

3 1
; .
2 2

B.

2 2 1
; .
3 3

C.


1 2 2
;
.
3 3

D.

1 3
;
.
2 2

Câu 40. Đặt một điện áp ổn định u  200 2costV vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B . Biết cuộn
dây có hệ số cơng suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vơn kế.
Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vơn kế V2 có giá trị gần nhất với:

A. 240 V

B. 220 V

C. 180 V

D. 200 V

Trang 6


Đáp án
1-D
11-D

21-A
31-A

2-B
12-D
22-B
32-B

3-B
13-A
23-B
33-B

4-A
14-C
24-C
34-D

5-A
15-C
25-C
35-D

6-B
16-D
26-B
36-B

7-B
17-A

27-B
37-B

8-A
18-A
28-D
38-D

9-B
19-D
29-C
39-C

10-D
20-B
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường độ và điện áp của dịng điện chứ khơng làm thay đổi tần số của dịng
điện xoay chiều.
Câu 2: Đáp án B

ur
Sóng điện từ là sóng ngang: Khi lan truyền, tại mỗi điểm, vectơ cường độ điện trường E ln vng góc
ur ur r
ur
với vectơ cảm ứng từ B và cùng vng góc với phương truyền sóng. Ba vectơ E, B, tạo thành một tam
diện thuận.


Câu 3: Đáp án B
Vận tốc cực đại của vật là:
Vmax  A.  4.20  100 cm/ s
Câu 4: Đáp án A
“Quá trình lan truyền các phần tử vật chất” được hiểu là chuyển động của vật chất trong khơng gian
khơng theo dao động, quỹ đạo bất kì trong khơng gian và dĩ nhiên nó khơng phải là sự lan truyền của
sóng cơ.
Câu 5: Đáp án A
Ta có: Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực:
�   20

�T 

2
2

 0,1 s
 20

Câu 6: Đáp án B
f

1
2 LC



1
2 103.40.1012




2,5 6
.10 Hz


Câu 7: Đáp án B
Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím
Câu 8: Đáp án A
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do các chất khí hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
Trang 7


Câu 9: Đáp án B
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 10: Đáp án D
Trong q trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ giảm theo quy luật hàm số mũ
N  N0.2

t
T

Câu 11: Đáp án D
L  log

I
105
 log 12  7B  70dB
I0

10

Câu 12: Đáp án D
Trong bản hệ thống tuần hoàn, các hạt nhân nằm ở giữa có số khối 50  A  95 sẽ có năng lượng liên kết
riêng lớn nhất nên bền vững nhất
Câu 13: Đáp án A
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
Câu 14: Đáp án C
+ Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian.
Câu 15: Đáp án C
+ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức etc   L

i
.
t

Câu 16: Đáp án D
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là:


 20 cm�   40 cm.
2

Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
+ Tia Rơnghen được phát ra khi cho chùm tia catốt (chùm e) có động năng lớn đập vào kim loại có
nguyên tử lượng lớn.
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Vật thực hiện 10 dao động trong 5s

� T  0,5s
Ta có:
T

2
k
và  

m

� T  2

m
k

Trang 8


2

�T �
� m � �.k  0,625 kg  625 g
�2 �
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án B
+ Áp dụng công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện. Vì 1  2 � Ed1  2Ed2.
�hc
� 
�1


�hc 

�2

hc
 2Ed2
0
hc
 Ed2
0

� 0 

312
3.0,4.0,5

 0,545  m.
41  2 4.0,4  0,5

Câu 24: Đáp án C
� f �
Gọi �k  1 �
� f2 �
ZL1  250 � ZL 2 

250
 
k


ZC1  160 � ZC 2  160k   
Do tại f2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên ZL 2  ZC 2


250
 160k
k

�k

5
4

Câu 25: Đáp án C
Ta có: W  WC max  WL max
q02
� L .I 
C
2
0

� I 02 

q02

(1)

3.1012
2


2

�I � �q �
Mặt khác �
�I �
� �
�q �
� 1 (2)
�0 � � 0 �
2

0,022 �2.108 �
�
�q �
� 1
Thay I , q và (1) vào (2) Ta suy ra được q2
� 0 �
0
3.1012
� q0  4.108  C 
Câu 26: Đáp án B
Trang 9


Hai điểm M , N trên cùng 1 phương truyền sóng, cách nhau
2 điểm có độ lệch pha là


� Trên đường tròn li độ
3


2
3

Mặt khác tại thời điểm t 2 điểm có cùng độ lớn li độ nhưng trái dấu nhau
� Vị trí của 2 điểm trên đường trịn li độ

Câu 27: Đáp án B

D
ON �k
a

k.

0,4.106.1
0,75.106.1
2
2,7.10
.
0,2.103
0,2.103

�7,2 k 13,5
Nên có 6 vân sáng đơn sắc tại điểm N
Câu 28: Đáp án D
e2
e2
1
+ Lực tĩnh điện Fn  k 2  k 4 2 � Fn ~ 4 .

rn
n r0
n
+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K  n  1 là F
Nên ta có:
F
+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N  n  4 là F4  4 .
4
F
+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L  n  2 là: F2  4 .
2
F F
15
Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm: 4  4 
F.
2 4 256
Câu 29: Đáp án C
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật � thấu kính là hội tụ (chỉ
có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật).
�1 1 1
 

1 1 1
�d d� f

  � f  10 cm.

d� 1 30 15 f

k   


d
2

Câu 30: Đáp án C
Trang 10


Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau khoảng thời gian 3T


mY A2 1 2

mX A1  Tt
2

t
T

t 3T
���


mY
A
7 2
mX
A1

Câu 31: Đáp án A

2
Công suất vơ ích: Php  I .R

Cơng suất có ích: Pi  43 W
Tổng công suất: P  U .I .cos
Ta có P  Pi  Php
� U .I .cos  I 2.R  43
� 200.I .0,9  32.I 2  43
� I  0,25 hoặc I  5,375
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án B
+ Khi chưa mắc thêm điện trở I 

E
12
� 1,5 
� r  2 .
R1  r
6 r

2
Cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi P  I R 

E2

 R r

2

R � Biến đổi toán học, đưa về phương trình bậc


�E 2
� 2
hai với biến R , ta được: R  �  2r � r  0 � Hai giá trị của R�cho cùng công suất tiêu thụ thỏa
�P

2

mãn định lý viet:
2
R1��
R2  r 2  4 � R2� .
3
� Ta phải mắc thêm điện trở R2 thỏa mãn

1 1 1
3 1 1
3
 
�  
� R2  .
R2� R1 R2
2 6 R2
4

Câu 34: Đáp án D
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ

Trang 11





T 1
 s � T  0,5s
3 6

Khoảng cách mỗi bó sóng là



� 30  1,5.
2
2

�   40 cm
� 

 40

 80 cm/ s
T 0,5

Câu 35: Đáp án D
Ta có:
T

2
k
và  


m
m
0,4 
 2

k
40 5

� T  2


7 7T

30 6

Lúc đó vật đang ở vị trí 4cm
Lúc giữ vật lại thì chỉ có một nửa lị xo trong q trình dao động
 2k và lị xo mới giãn 2cm
Lúc này k�

Biên độ mới sẽ là
2
2
A�
 x�


2
2

k
2
2
2
2



x

A

x
.
 x�
 A2  x2 .
2
2
k�
'
�










A�
2 7
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án D
+ Tần số góc và chu kì của dao động

Trang 12



k

 20rad.s1


m

2 

T
 s

�  10
+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lị xo đã giãn một
đoạn l0 

F
 3cm� A  1 3  4cm
k


+ Ta lưu ý rằng lực F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t 

 T
 � vật đến vị trí cân bằng thì lực F
40 4

ngừng tác dụng, tốc độ của vật khi đó là v0   A  80 cm/ s
+ Khi khơng cịn lực F tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác
dụng thì li độ của vật so với vị trí cân bằng cũ là
2


�v �
�x0  l0
� A�
 l02  �0 �  5cm

�v  v0
� �
 100cm/ s
Tốc độ cực đại của vật vmax   A�
Câu 39: Đáp án C
Ta giả sử R1  1� R2  8
Do hệ số công suất của đoạn mạch ứng với 2 giá trị R1, R2 là như nhau
� R1.R2  ZC2
� ZC  8
cos1 

cos2 


R1
R12  ZC2
R2
R22  ZC2

1



12 

 8

2

8



82 

 8

2



1
3




2 2
3

Câu 40: Đáp án B
+ Sử dụng giản đồ vecto
+ Cuộn dây có hệ số cơng suất cosd  0,8  sin (do  d   


)
2

Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ta có:
Ud
U
U
 C 
 const
sin  sin sin

Trang 13


� X  U d  UC 

U
 sin  sin 
sin


� Để X lớn nhất thì  sin  sin   max

 
Mà ta có: sin  sin   2sin�
� 2

� �
 
cos�

� � 2



 
� 2sin�

�2

� �
  �
cos�


� � 2 �


  �
 

Do  là hằng số nên để  sin  sin   max thì cos�
�  1�    
2
� 2 �
max
Số chỉ của V 2 khi đó là UC 

U
.sin  223V.
sin

Trang 14



×