Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề minh họa 2020 số 18 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.07 KB, 13 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 18

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dây treo dao động điều hồ
với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
A.

T
.
2

B.

l
dao động điều hồ với chu kì là
2

2T .

C. 2T .

D.

T


.
2

Câu 2. Sóng điện từ
A. là sóng dọc.

B. khơng truyền được trong chân khơng.

C. khơng mang năng lượng.

D. là sóng ngang.

Câu 3. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì
khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. i =

λa
.
D

B. i =

Da
.

λ

C. λ =

i
.
aD

D. λ =

ai
.
D

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
π

x = 4 cos  2πt + ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
6

A. 4 Hz.

B. 1 Hz.

C.

π
Hz .
6


D. 2π Hz .

Câu 6. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
A. 0,25 m.

B. 0,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

Câu 7. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100πt ( V ) . Điện áp hiệu dụng
bằng
A. 100 V.

B. 110 2 V .

C. 220 V.

D. 220 2 V .

Câu 8. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
Trang 1


B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

Câu 9. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0 , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại
và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
A.

u 2 i2
− = 0.
U 02 I 02

B.

u2 i2
+ = 2.
U2 I2

C.

U
I
+ = 2.
U 0 I0

D.

U
I
− =0.
U 0 I0

Câu 10. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung

C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. T = 2π LC .

B. T = π LC .

C. T = LC .

D. T = 2πLC .

Câu 11. Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0, 2 µm, λ 2 = 0,3 µm, λ 3 = 0, 4 µm ,
λ 4 = 0, 6 µm . Chiếu lần lượt bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thốt A = 3,55 eV . Số bức xạ gây ra
hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là:
A. 1 bức xạ.

B. 4 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 2 bức xạ.

Câu 12. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 5cos 40πt ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng
s). Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1S2 dao động
với biên độ
A. 0 mm.

B. 5 2 mm .

C. 10 mm.


D. 5 mm.

Câu 13. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau.
Câu 14. Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa
vào hiện tượng
A. quang điện trong.

B. quang điện ngoài.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phát quang của chất rắn.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
Trang 2


C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.


B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 17. Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCV (O là quang tâm của
thấu kính mắt). Người này đeo một kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là
A. D =

1
.
OCV

B. D = OCV .

Câu 18. Cho chiết suất của nước là

D. D = −

C. D = −OCV .

1
.
OCV

4
; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra
3


hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.

B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ thủy tinh flin vào benzen.

D. từ nước vào chân không.

Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Âm sắc.

B. Cường độ âm.

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu 20. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.
Câu 21. Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =

2.10−4
F một điện áp xoay chiều
π


π

u = 200 2 cos 100πt − ÷ V thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng
4

A. 4 A.

B. 4 2 A .

C.

2 A.

D. 2 2 A .

Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầu cịn lại gắn viên bi có khối lượng m
tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực
F = F0 cos ( 2πft + ϕ ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f
thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối
lượng của viên bi bằng?
A. 30 g.

B. 10 g.

C. 40 g.

D. 20 g.

Trang 3



Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích
cho quả nặng của con lắc dao động điều hịa dọc theo trục lị xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời
gian lị xo bị giãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 2,5 2 cm .

B. 5 2 cm .

C. 5 cm .

D. 2,5 3 cm .

Câu 24. Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

 π 5π 
A. x = 8cos  t − ÷ cm .
6 
5

 π 5π 
B. x = 8cos  t + ÷ cm .
6 
5

 3π 3π 
C. x = 8cos  t − ÷ cm .
4 
 10

 3π 3π 

D. x = 8cos  t + ÷ cm .
4 
 10

  t
x 
− ÷ mm trong đó x tính
Câu 25. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos  2π 
  0,1 50  
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1 m .

B. λ = 50 cm .

C. λ = 8 mm .

D. λ = 1 m .

Câu 26. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ
f = −100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
A.

100
cm đến 100 cm.
9

B.

100
cm đến vô cùng.

9

C.

100
cm đến vô cùng.
11

D.

100
cm đến 100 cm.
11

Câu 27. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0, 45 μm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ 2 = 0, 72 μm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu
trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ λ1 cho
vân sáng
A. bậc 8.

B. bậc 24.

C. bậc 16.

D. bậc 12.

Câu 28. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 μH . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3
V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là


Trang 4


A. 3, 75 2.10−7 Wb .

B. 3, 75.10−7 Wb .

C. 7,5 2.10−6 Wb .

D. 7,5.10−6 Wb .

Câu 29. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ
điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0, 25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.

2 B0
.
2

B.

2 B0
.
4

C.

3B0

.
4

D.

3B0
.
2

Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735
nm; 490 nm; λ1 và λ 2 . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV.

B. 1,0 MeV.

C. 0,85 MeV.

D. 3,4 MeV.

Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong chân không, khoảng cách giữa
hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Người ta đo
được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,7 μm.

B. 0,6 μm.

C. 0,5 μm.

D. 0,4 μm.


Câu 32. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10−4 s . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng
A. 69,1 nF.

B. 31,8 nF.

C. 24,2 mF.

D. 50 mF.

Câu 33. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây,
số photon do chùm sáng phát ra là
A. 4, 42.1012 photon/s .

B. 2, 72.1018 photon/s .

C. 2, 72.1012 photon/s .

D. 4, 42.1012 photon/s .

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω ,
π

cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là i = 2 cos 100πt + ÷ A .
3

Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị
A. 60 W.


B. 120 W.

C. 340 W.

D. 170 W.

Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện
áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = u 2 cos 2πft ( V ) với U
khơng đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của cơng suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền
nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f 2 .
Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 W.

B. 140 W.

C. 130 W.

D. 260 W.
Trang 5


Câu 36. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó
B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời
gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt
là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị
nào sau đây?
A. 0,25 s.

B. 0,15 s.


C. 0,20 s.

D. 0,10 s.

Câu 37. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng
tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như
hình vẽ C. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất
với các giá trị nào sau đây?
A. 39 cm/s.

B. 22 cm/s.

C. 38 cm/s.

D. 23 cm/s.

Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi, điện dung của tụ điện thay đổi
được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1
thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc

trễ pha hơn i một góc

π
. Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch
6


. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là

12

U C max = 186 V , đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.

B. 100 V.

C. 180 V.

D. 150 V.

Câu 39. Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k = 50 N/m , một đầu được gắn cố định,
đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5 μC , khối lượng m = 50 g . Quả cầu có thể dao động
khơng ma sát dọc theo trục lị xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lị
xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,1 s thì thiết lập điện trường khơng đổi trong thời gian 0,1 s,
biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m . Lấy
g = 10 m/s 2 , π2 = 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 80 cm/s.

B. 160 cm/s.

C. 190 cm/s.

D. 95 cm/s.

Câu 40. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu ( t = 0 ) , có một mẫu chất X nguyên
chất. Tại thời điểm t1 và t2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3.
Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2 , tỉ số đó là
A. 17.


B. 575.

C. 107.

D. 72.
Trang 6


Trang 7


Đáp án
1-D
11-D
21-A
31-C

2-D
12-C
22-D
32-B

3-A
13-B
23-A
33-B

4-D
14-A

24-D
34-A

5-B
15-B
25-B
35-C

6-D
16-C
26-B
36-D

7-C
17-D
27-D
37-D

8-B
18-B
28-D
38-B

9-A
19-B
29-D
39-C

10-A
20-D

30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
W=

1
mω2 A2 = Wt max = Wtbiên .
2

Câu 9: Đáp án A
u2 i2
2
2
Ta có: 2 − 2 = sin ( ωt ) − cos ( ωt ) ≠ 0 .
U 0 I0
Câu 10: Đáp án A
Chu kì dao động riêng của mạch là T = 2π LC .
Câu 11: Đáp án D
A = 3,55 eV = 5, 68.10−19 J → λ 0 =

hc

= 3,5.10 −7 m = 0,35 μm
A

→ có 2 bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ 2 .
Câu 12: Đáp án C
Điểm M cách đều 2 nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại AM = 2a = 2.5 = 10 mm.
Câu 13: Đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
Câu 14: Đáp án A
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 15: Đáp án B
Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngồi.
Câu 16: Đáp án C
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Trang 8


Câu 17: Đáp án D
Để khắc phục tật cận thị thì phải đeo thấu kính phân kì. Khi đó vật ở ở vô cùng sẽ cho ảnh tại điểm CV
→ f = −OCV (do thấu kính phân kì có tiêu cự âm) → Độ tụ D =

1
1
=−
.
f
OCV

Câu 18: Đáp án B

Câu 19: Đáp án B
+Cường độ âm không phải là đặc trưng sinh lý của âm.
Câu 20: Đáp án D
+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số dao động chung của hai dao động thành
phần → D sai.
Câu 21: Đáp án A
+ Dung kháng của đoạn mạch Z C = 50 Ω
→ Dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

U 200
=
=4A.
Z
50

Câu 22: Đáp án D
+ Biên độ dao động của viên bi cực đại khi xảy ra cộng hưởng f =

1 k
k
⇒m=
= 20 g .
2
2π m
( 2πf )

Câu 23: Đáp án A
+ Khoảng thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén, vậy
3T


t g = 4
2
⇒ ∆l0 =
A = 2,5 ⇒ A = 2,5 2 cm .

2
t = T
 n 4
Câu 24: Đáp án D

 25 5  20
⇒ω=
rad/s .
+ Từ đồ thị, ta có T = 3  − ÷ =
10
 6 6 3
+ Biên độ dao động của vật A = 8 cm .
+ Thời điểm t =

5
s , vật đi qua vị trí biên âm, thời điểm t = 0 tương
6

ứng với góc lùi ∆ϕ = ω∆t = 0, 25π rad .
 3π 3π 
Vậy x = 8cos  t + ÷ cm .
4 
 10
Câu 25: Đáp án B
+ Từ phương trình sóng ta có


2π 2π
=
→ λ = 50 cm.
λ 50

Câu 26: Đáp án B
Trang 9


+ Để các người có quan sát được các vật thì ảnh của vật phải nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn
của mắt → ứng với ảnh tại cực cận
→ ứng với ảnh tại cực viễn

1
1
1
100
+
=
→d =
cm.
d −10 −100
9

1
1
1
+
=

→ d = ∞ cm.
d −100 −100

Câu 27: Đáp án D
+ Những vị trí trùng nhau chính là vị trí trùng của vân sáng bức xạ thứ nhất và vân tối bức xạ thứ hai
→ k1i1 = k1i2 →

k1 λ 2 8
4
12
=
= =
=
( k1 là số nguyên, k2 là số bán nguyên)
k2 λ1 5 2,5
7,5

→ vị trí trùng nhau thứ hai kể từ vân trung tâm ta có k1 = 12; k2 = 7,5 → vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 .
Nhận xét:
+ Thực ra bài này chính là bài tốn giao thoa 2 bức xạ, cần tìm các vị trí vân sáng của 1 và là tối của 2.
Bài toán chỉ thỏa mãn nếu tỉ số k khi đưa về nguyên tối giản có tử và mẫu dạng 1 chẵn – 1 lẻ.
+ Một số bán nguyên khi nhân với 1 số lẻ ra 1 số bán ngun chính vì thế ứng với vị trí đầu
k1 = 4; k2 = 2,5 ta nhân cả tử và mẫu với 3 được vị trí thứ hai. Muốn tìm vị trí tiếp ta lần lượt nhân tử và
mẫu với 5, 7, 9,…
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án D
Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau.
+ Vậy tại thời điểm t0 cảm ứng từ đang có giá trị

B0

.
2

+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vng pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có B =

3
B0 .
2

Câu 30: Đáp án C
+ Các vị trí mà hai bước sóng λ′ = 735 nm và λ′′ = 490 nm trùng nhau thỏa mãn

k ′ λ′′ 490 2
=
=
= .
k ′′ λ′ 735 3

+ Điều kiện để bước sóng λ bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng λ′ :
λ k′
k ′λ′ 735k ′
= →λ=
=
với k ′ = 2, 4, 6,8,...
λ′ k
k
k
+ Với khoảng giá trị của λ là: 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm , kết hợp với Mode → 7 trên Casio ta tìm được.
 1
1 

Với k ′ = 4 thì λ1 = 588 nm và λ 2 = 420 nm → ∆ε = hc  − ÷ = 0,85 MeV .
 λ 2 λ2 
Câu 31: Đáp án C
+ Khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp 4i = 4 mm → i = 1 mm.
+ Áp dụng cơng thức tính khoảng vân i =

λD
→ λ = 0,5 μm .
a
Trang 10


Câu 32: Đáp án B
1 2
1
2
T I 0 10−4 0, 02
 CU 0 = LI o
2
→C =
=
= 31,8 nF .
+ Ta có:  2
2π U 0
2π 10
T = 2π LC

Câu 33: Đáp án B
+ Công suất của nguồn laze P = n


hc

1, 2.0, 45.10−6
→n=
=
= 2, 72.1018 photon/s .
λ
hc 6, 625.10−34.3.108

Câu 34: Đáp án A
+ Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch: P = UI cos ϕ = 110 W .
2
+ Cơng suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX = P − PR = 110 − I R = 110 − 50 = 60 W .

Câu 35: Đáp án C
+ f = f1 : công suất cực đại của mạch khi R0 = 120 = Z L1 − Z C1 .
U2
U2
→ 100 =
→ U = 40 15 V .
Khi đó: Pmax1 =
2 Z L1 − Z C1
2.120
+ f = f 2 : khi R = 200 Ω thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 100 W
→ 100 =

( 40 15 )

2


2002 + ( Z L 2 − ZC 2 )

Khi đó: Pmax = Pmax 2 =

2

.200 → Z L 2 − Z C 2 = 40 5 .

U2
= 60 5 ≈ 134,16 W .
2 Z L 2 − ZC 2

Câu 36: Đáp án D
+ Sử dụng đường tròn biểu diễn cho dao động của điểm bụng B.
+ Từ giả thiết bài tốn ta có: góc qt khi li độ của B giảm từ cực đại đến
bằng biên độ của A sẽ bằng 1 nửa góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại
đến bằng biên độ của C (do góc quét tỉ lệ thuận với thời gian) → Đặt các góc
như hình vẽ.
AA

cos α = A
1 + 33

B
→ cos α = 2 cos 2α → cos α = 2 ( 2 cos 2 α − 1) → cos α =

8
cos 2α = AC

AB

→ α = 32,534° → 0, 01 =

α
.T → T = 0,11 s .
360

Câu 37: Đáp án D
Dựa vào đồ thị viết phương trình 2 dao động
+ T = 2s → ω =


= π rad/s .
T
Trang 11


+ t = 0 : vật 1 qua vị trí biên dương → Phương trình dao động của vật thứ nhất là: x1 = 8cos ( πt ) cm .
+ t=

2 T
= : vật 2 qua vị trí biên âm lần đầu tiên → Biểu diễn bằng điểm M trên đường trịn → t = 0 : vị
3 3

trí chất điểm chuyển động tròn đều sẽ quay ngược lại ∆ϕ =

đều ở M 0 → ϕ0 = π −


→ t = 0 tại chất điểm chuyển động tròn
3


π
2π π

= → Phương trình dao động của vật 2 là: x2 = 6 cos  πt + ÷cm .
3
3 3



π

v1 = 8π cos  πt + 2 ÷( cm / s )



→
→ ∆v = v1 − v2 = 22, 65.cos ( πt + 0, 766 )
v = 6π cos  πt + 5π  ( cm / s )

÷
 2
6 

→ Vận tốc tương đối cực đại của 2 dao động là vmax = 22, 65 cm/s .
Nhận xét:
+ Nếu tinh tế các em có thể nhận ra bài này chỉ cần tìm được độ lệch pha của 2 dao động là đã có thể giải
quyết được bài tốn. Sau đó dùng bài toán khoảng cách để xử lý tiếp. Vận tốc cực tương đối cực đại
∆vmax = d max ω .
+ Tìm độ lệch pha 2 dao động có thể làm như sau. Nhìn đồ thị ta có thời điểm vật (2) qua biên âm là


còn thời điểm vật (1) qua biên âm là

2
2 1 T
= 1 s → Vật (1) qua biên âm sau vật (2) ∆t = 1 − = = .
2
3 3 6

→ Vật (1) sẽ chậm pha hơn vật (2) là

2π π
=
6 3

2
s
3

→ d max = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ = 2 13 → ∆vmax = d max .ω = 22, 65 cm/s .
Câu 38: Đáp án B
+ Với ϕ1 , ϕ2 và ϕ0 là độ lệch pha giữa u và i ứng với C1 , C2 , C0 .
Ta có: ϕ1 + ϕ2 = 2ϕ0
→ ϕ0 = −52,5° .
+ Khi C = C0 điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u RL vng pha với u.
+ Từ hình vẽ, ta có:
U = U C max sin ϕ0
U
186
→ U R = C max sin 2ϕ0 =

sin 2 ( 52,5 ) = 89 V .

2
2
U
=
U
cos
ϕ
 R
0
Câu 39: Đáp án C

Trang 12


+ Tần số góc của dao động ω =

k
50
=
= 10 rad/s → T = 0, 2 s .
m
50.10−3

+ Tại t = 0 kéo vật đến vị trí lị xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ → vật dao động với biên độ A1 = 4 cm quanh vị
trí lị xo không biến dạng.
→ Sau khoảng thời gian ∆t = 0,5T = 0,1 s con lắc đến biên âm (lò xo bị nén 4 cm). Ta thiết lập điện
trường, dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển ra xa điểm cố định của lò
qE 5.10−6.105

xo, cách vị trí lị xo khơng biến dạng một đoạn ∆lo =
=
= 1 cm .
k
50
→ Biên độ dao động của con lắc sau đó là A2 = 4 + 1 = 5 cm .
+ Sau khoảng thời gian ∆t = 0,5T = 0,1 s con lắc đến vị trí biên dương (lò xo giãn 6 cm), điện trường bị
mất đi → vị trí cân bằng của con lắc lại trở về vị trí lị xo khơng biến dạng → con lắc sẽ dao động với biên
độ A3 = 6 cm .
→ vmax = ωA = 10π.6 = 60π cm/s ≈ 188,5 cm/s .
Câu 40: Đáp án B
+ Theo giả thuyết bài tốn, ta có:
t
−1

T
 ∆N1 = 1 − 2 = 2
 − Tt1 1
t1
 N1
2 =



3
2T
→ t

t2
2


 ∆N
 2− T = 1
1− 2 T
2

=
= 3 
4
t
− 2
 N2

2 T

+ Tương tự như thế cho thời điểm t3 ta cũng có:
2



2 t1 + 3t2

∆N 3 1 − 2 T
=
2 t + 3t2
− 1
N3
2 T

3


 − t1   t2 
1−  2 T ÷  2T ÷
   = 575
= 
.
3
t1 2
 − T   tT2 
2 ÷ 2 ÷

  

Trang 13



×