Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề minh họa 2020 số 19 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.8 KB, 13 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 19

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tốc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số góc  là:
A. A 2 .

C.  A  .
2

B. 2 A .

D. A .

Câu 2. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch u  U 2 cos  t    và dòng điện trong mạch i  I 2 cos t . Biểu thức nào sau đây về
tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. P  UI cos  .

B. P  I 2 R .

C. P 

U2
cos 2  .


2
R

D. P 

U2
cos  .
R

Câu 3. Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của:
A. tia tử ngoại.

B. tia X.

C. tia hồng ngoại.

D. tia  .

Câu 4. Để so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào:
A. năng lượng nghỉ.

B. năng lượng liên kết.

C. năng lượng liên kết riêng.

D. độ hụt khối.

Câu 5. Một kim loại có cơng thốt A. Biết h là hằng số P-lăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Giới hạn quang điện  0 của kim loại đó được tính theo cơng thức:
A.  0  hcA .


B.  0 

hc
.
A

C.  0 

A
.
hc

D.  0 

h
.
A

Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện khơng có:
A. anten.

B. mạch biến điệu.

C. mạch khuếch đại.

D. mạch tách sóng.

Câu 7. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là:
A. Mức cường độ âm.


B. Biên độ âm.

C. Cường độ âm.

D. Tần số âm.

Câu 8. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 m . Ánh sáng kích thích khơng thể là:
A. tia tử ngoại.

B. ánh sáng đỏ.

C. tia X.

D. ánh sáng tím.

Câu 9. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng:
A. số lẻ lần bước sóng.

B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số chẵn lần bước sóng.

D. số nguyên lần bước sóng.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha  giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện được xác định bởi cơng thức:
A. cos  

R

ZL  ZC

B. tan  

Z L  ZC
R

C. cos  

Z L  ZC
R

D. tan  

R
Z L  ZC

Trang 1


Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ, dao động điều hịa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x
là:
A. F  mx

B. F  m2 x

C. F  m2 x

D. F  mx


C. điện tích.

D. số proton.

3
3
Câu 12. Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng:

A. số nơtron.

B. số nuclôn.

Câu 13. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vịng dây có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là
240 V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vịng dây của cuộn dây thứ cấp là:
A. 100 vòng.

B. 10000 vòng.

C. 20000 vòng.

D. 50 vịng.

Câu 14. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện
dung C của tụ thay đổi được. Khi C  C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 s ; khi C  2C1 thì chu kỳ
dao động của mạch là:
A. 4 s

B. 4 2 s


C. 2 2 s

D. 8 s

Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực ma sát, lực cản. Động năng
cực đại mà vật đạt được:
A. 800 J.

B. 0,08 J.

C. 160 J.

D. 0,16 J.

Câu 16. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần.

B. 1000 lần.

C. 40 lần.

D. 2 lần.

Câu 17. Một đoạn dây dài l  50 cm mang dòng điện cường độ I  5 A được đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B  0, 2 T , sao cho đoạn dây dẫn vng góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,4 N.


B. 0,2 N.

C. 0,5 N.

D. 0,3 N.

Câu 18. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x  5cos  4t   / 2   cm 
(t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm / s .
B. Lúc t  0 , vật đi qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước
sóng   0,5 m , khoảng cách giữa hai khe là a  1 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn là D  1 m .
Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là:
A. 0,5 m .

B. 0,5 mm.

C. 1 m .

D. 1 mm.
Trang 2


Câu 20. Biết cơng thốt electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV;
2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m / s;1 eV  1, 6.10 19 J . Chiếu bức xạ có bước sóng
0,33 m vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở:
A. kali và đồng.


B. kali và canxi.

C. canxi và bạc.

D. bạc và đồng.

Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm �4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B  5.104 T , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30�. Từ thơng qua khung
dây có giá trị là:
A. 5, 2.103 Wb
Câu 22. Hạt nhân

B. 5, 2.107 Wb
60
27

C. 3.103 Wb

D. 3.107 Wb

Co có cấu tạo gồm:

A. 27 proton và 33 notron.

B. 33 proton và 27 notron.

C. 27 proton và 60 notron.

D. 33 proton và 27 notron.


Câu 23. Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng  để đốt các mơ mềm.
Biết rằng để đốt được mơ mềm có thể tích 4 mm 3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn tồn năng lượng của
3
30.1018 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hồn tồn 1 mm mơ là 2,53 J. Biết

hằng số P-lăng h  6, 625.1034 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s . Giá trị của  là:
A. 683 nm.

B. 485 nm.

C. 489 nm.

D. 589 nm.

Câu 24. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
electron này chuyển động với tốc độ bằng:
A. 2, 41.108 m / s

B. 2, 75.108 m / s

C. 1, 67.108 m / s

D. 2, 24.108 m / s

Câu 25. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  và điện trở
trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của
nguồn điện có giá trị bằng:

A. 4 


B. 2 

C. 0, 75 

D. 6 

Câu 26. Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L  R 2 C vào điện áp
xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi
tần số bằng

f0
thì hệ số cơng suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị:
2
Trang 3


A. 0,80.

B. 0,71.

C. 0,86.

D. 0,50.

Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì
động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J.
Biên độ dao động của vật bằng:
A. 8 cm.

B. 14 cm.


C. 12 cm.

D. 10 cm.

Câu 28. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d1  12 cm và d 2  24 cm
thuộc vân giao thoa:
A. cực đại bậc 3.

B. cực tiểu thứ 3.

C. cực đại bậc 4.

D. cực tiểu thứ 4.

Câu 29. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C  880 pF và cuộn cảm L  20 H .
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A.   150 m.

B.   500 m.

C.   100 m.

D.   250 m.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 1  520 nm và  2 � 620 nm  740 nm  . Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người
ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc 1 ,  2 và vân sáng trung
tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ 1 nằm độc lập. Bước sóng  2 có giá trị là:

A. 693,3 nm.

B. 732 nm.

C. 624 nm.

D. 728 nm.

Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào
thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:

A. 37,5 Hz.
Câu

32.

Biết

B. 10 Hz.
khối

lượng

nghỉ

C. 18,75 Hz.
của

hạt


nhân

37
17

Cl ,

D. 20 Hz.
nơtron,

proton

lần

lượt



m Cl  36,9566u; m n  1, 0087u; m p  1, 0037u . Lấy u  931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân

37
17

Cl bằng

A. 8,5975 MeV / nuclôn .

B. 0,3415 MeV / nuclôn .


C. 8, 4916 MeV / nuclôn .

D. 318,1073 MeV / nuclơn .

Câu 33. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 1 cm. Vị trí của
vật cách thấu kính một khoảng là:
A. 60 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.
Trang 4


Câu 34. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo
N bằng:
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 9.

Câu 35. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C  31,8 F và
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1/ 2   H  . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
u  U 2 cos100t  V  . Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị của U là:

A. 100 V.

B. 220 V.

C. 120 V.

D. 120 2 V.

Câu 36. Trên mặt phẳng ngắn nằm ngang có hai lị xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn
một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (hình
vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lị xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời
bng tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với giá trị:

A. 45 cm.

B. 40 cm.

C. 55 cm.

D. 50 cm.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Gọi U RC là điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, U L là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RC , U L và U C theo giá trị
của biến trở R. Khi R  2R 0 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là:

A. 0,96.

B. 0,79.


C. 0,63.

D. 0,85.

Câu 38. Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kỳ T. Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và
B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha với nhau. Biết khoảng cách gần nhất
giữa A và C là 35 cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần lượt là 20 cm và 10 5 cm . Tại
thời điểm t 0  0 , vận tốc của điểm A bằng 50 cm / s và đang tăng đến thời điểm t1  T / 4 thì lần đầu
đạt giá trị 50 3 cm / s . Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần nhất với giá trị:
Trang 5


A. 504,75 s.

B. 100,95 s.

C. 504,25 s.

D. 100,945 s.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc:
màu đỏ (bước sóng 1  720 nm ) và màu lục (bước sóng  2  560 nm ). Cho khoảng cách giữa hai khe
không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy
�t  �
 m  (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm
luật D  2  cos �  �
�2 2 �
t  0 , tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm cịn có thêm


một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t  0 , số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ
hoặc màu lục) xuất hiện tại M là:
A. 80.

B. 75.

C. 76.

D. 84.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
bằng 50 V thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15�. Tiếp
tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V. Khi đó, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66 V.

B. 62 V.

C. 70 V.

D. 54 V.

Câu 41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của
4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất
của 4 bức xạ nói trên có giá trị:
A. 710 nm.


B. 698 nm.

C. 656 nm.

D. 600 nm.

Câu 42. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lị xo. Các lị xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự
nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí
sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao
động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là:

A. 64 cm và 48 cm.

B. 80 cm và 48 cm.

C. 64 cm và 55 cm.

D. 80 cm và 55 cm.

Trang 6


Đáp án
1-D
11-B
21-D
31-A
41-B


2-D
12-B
22-A
32-A
42-D

3-A
13-D
23-D
33-A

4-C
14-B
24-D
34-A

5-B
15-B
25-B
35-

6-D
16-A
26-D
36-A

7-D
17-C
27-D
37-A


8-B
18-D
28-A
38-D

9-B
19-C
29-D
39-B

10-B
20-B
30-D
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Tốc độ cực đại v max  A .
Câu 2: Đáp án D
Công suất tiêu thụ của mạch được xác định bằng biểu thức P 

U2
cos 2  � D sai.
R

Câu 3: Đáp án A
Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của tia tử ngoại.
Câu 4: Đáp án C
Để so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 5: Đáp án B
Giới hạn quang điện  0 của kim loại đó được tính theo cơng thức:  0 

hc
.
A

Câu 6: Đáp án D
Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micro, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu,
mạch khuếch đại và anten.
Khơng có mạch tách sóng.
Câu 7: Đáp án D
Tần số của âm là đặc trưng vật lý gắn liền với đặc trưng sinh lý độ cao của âm.
Câu 8: Đáp án B
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 m . Ánh sáng kích thích khơng thể là ánh sáng đỏ.
Câu 9: Đáp án B
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng số nguyên
lần nửa bước sóng.
Câu 10: Đáp án B
Góc lệch pha  giữa hai điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
tan  

Z L  ZC
.
R

Câu 11: Đáp án B
Lực kéo về tác dụng lên vật F  ma  m2 x .
Trang 7



Câu 12: Đáp án B
Hai hạt nhân có cùng số Nucleon.
Câu 13: Đáp án D
Áp dụng công thức máy biến áp:

U1 N1
U
12

� N 2  N1 2  1000.
 50 .
U2 N2
U1
240

Câu 14: Đáp án B
C � với C  2C1 thì T  2T1  4 2 s .

Ta có T :

Câu 15: Đáp án B
Động năng cực đại là cơ năng của con lắc: E 

2
1 2 1
kA  .100.  4.102   0, 08J .
2
2


Câu 16: Đáp án A
L N  LM
80  40
IN
10
 10
 10 10  10000.
Ta có:
IM

Câu 17: Đáp án C
Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn F  IBl  5.0, 2.0,5  0,5 N.
Câu 18: Đáp án D
Chiều dài quỹ đạo của vật L  2A  10 cm.
Câu 19: Đáp án C
Vân sáng bậc 2 ứng với k  2.
Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là: d 2  d1  2  2.0,5  1 m.
Câu 20: Đáp án B
Năng lượng của bức xạ:  

hc 6,625.10 34.3.108

 6, 023.1019 J  3, 76 eV.
6

0,33.10

� Có thể gây ra hiện tượng quang điện cho canxi và kali.
Câu 21: Đáp án D
Từ thông qua khung dây   BScos   5.104.12.104.cos 60� 3.107 Wb .

Câu 22: Đáp án A
Hạt nhân

60
27

Co có cấu tạo gồm 27 proton và 33 notron.

Câu 23: Đáp án D
Năng lượng cần thiết để đốt phần mô mềm có thể tích 4 mm3 :
A  4.2,53  30.1018.

6, 625.1034.3.108
�   589.109  m   589  nm  .


Câu 24: Đáp án D

Trang 8


Ta có:

Eđ 

1
E0 �
2

1

1

2

v
c2

1 

1
� v  2, 24.108 m / s.
2

Câu 25: Đáp án B
Hiệu suất của nguồn điện: H 

R
.
Rr

Từ đồ thị ta có, tại R  6  thì H  0, 75 � 0, 75 

6
� r  2 .
6r

Câu 26: Đáp án D
Với 4L  CR 2 � Z L ZC 

+ Khi f  f 0 thì


cos  

�R  1
1
R2
� ZC 
, để đơn giản, ta chọn �
.
4x
4
�ZL  x
�x  1
 0,8 � �
2
�x  0, 25 .
� 1 �
2
1  �x 

� 4x �
1

x

ZL   0,5

f
2


� cos   1 .
+ Khi f  0 , với x  1 � �
1
2
�ZC 
 0,5

4.0,5
x 1

�ZL  
2 8 � cos   0, 47 .
Với x  0, 25 � �

�ZC  2
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án A
Ta có: d  24  12  12  3.4 .
Vậy tại M có vân cực đại bậc 3.
Câu 29: Đáp án D
Ta có:   c.2 LC  3.108.2. 880.10 12.20.106  250m .
Câu 30: Đáp án D
Trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc 1 ,  2 và vân sáng trung tâm, có 12
vân sáng có màu của bức xạ 1 nằm độc lập � Vị trí vân trùng nhau thứ nhất của hai vân sáng đơn sắc
1 ,  2 ứng với vân sáng bậc 7 của bức xạ 1 .
� k11  k 2  2 � 7.1  k 2  2 �  2 

71 7.520 3640



.
k2
k2
k2

Trang 9


�-��
- �
nm 740 nm 
2  620

� k2  5 � 2 

620

3640
k2

740

4,9 k 2

5,9.

3640
 728 nm.
5


Câu 31: Đáp án A
Từ đồ thị thấy 6 ô tương đương với 10 �103 s .
Từ đỉnh trên đến đỉnh dưới liên tiếp của đồ thị cách nhau 4 ô.


Td 4.10.103
1
2

� Td  s � T  s � f  37,5 Hz.
2
6
75
75

Câu 32: Đáp án A
2
2
Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk  m.c   17.m p  20.m n  m Cl  .c  318,1072  MeV  .

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:  

Wlk
 8,5975 MeV / nuclôn .
A

Câu 33: Đáp án A
Áp dụng cơng thức thấu kính ta có:
d ' A 'B'
1

1

  �d' d
d
AB
2
2
1 1 1
1 1 1
  �
 
� d  60 cm.
f d d'
20 d 1 d
2

k

Câu 34: Đáp án A
1
Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: v n  .
n


vK 4
  4.
vN 1

Câu 35: Đáp án
Câu 36: Đáp án A


Với m B  4m A � A  2B  2.

Trang 10


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình li độ của hai dao động được xác định bởi:

�x B  5cos  t 
cm � d  50  5  cos 2t  cos t   50  5  2cos 2 t  cos t  1 cm.

�x A  50  5cos  2t 
1
Nhận thấy tam thức bậc 2 với biến cos t trong ngoặc nhỏ nhất khi cos t  .
4
2
��1 �
1 �
� d min  50  5 �
2 � �  1� 44,375 cm.
��4 � 4 �

Câu 37: Đáp án A

Ta có U RC 

U R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 

2


; UC 

U.ZC
R 2   Z L  ZC 

2

U.ZL

; UL 

R 2   ZL  ZC 

2

.

Khi R thay đổi, U C và U L đều chắc chắn biến thiên. Vậy đường đồ thị (1) chỉ có thể là U RC . Để không
đổi, ZL  ZC  ZC � ZL  2ZC .
Khi R  0, U RC 

U.ZC
 U C . Vậy đường đồ thị (2) biểu diễn U C , còn đường đồ thị (3) biểu diễn U L .
Z L  ZC

Khi R  R 0 , U RC  U L �

U. R 02  ZC2
R   Z L  ZC 

2
0

2

U.ZL



R   Z L  ZC 
2
0

Khi R  2R 0  2 3.ZC , hệ số công suất của đoạn mạch AB:

2

� R 02  ZC2  ZL2 � R 0  3ZC .

cos  

R

Z

2

2 3.ZC
3ZC




2

 0,96.
Z

2
C

Câu 38: Đáp án D
A và B dao động ngược pha � A và B nằm ở hai bó sóng cạnh nhau.
Khoảng

cách

gần

nhất

giữa

AB



 / 2  20 cm �   40 cm.
Gọi A b là biên độ của bụng sóng. Khoảng cách xa nhất
giữa A và B là 2 102  A b2  10 5 � A b  5 cm.
C cách A 35 cm � C cách nút sóng gần nó nhất đoạn

d  5 cm.
Trang 11


Biên độ dao động tại C: A C  A sin

2d
 2,5 2 cm.


Thời điểm ban đầu v A  50 cm / s và thời điểm t  T / 4 có v A  50 3 cm / s được biểu diễn như
hình vẽ.
2

2
�50 � �50 3 �
Ta có � � �

� 1 �   20  rad / s  � T  0,1s .
�A � �
� A �

Phương

trình

dao

động


của

ba

điểm

A,

B,

C

là:

�

x A  5cos �
20t  �
cm;
6�


5 �



x B  5cos �
20t    �
cm  5cos �
20t  �

cm;
6
6 �



 2.35 �
23 �


x C  2,5 2 cos �
20t  
cm  2,5 2 cos �
20t 
cm


6
40 �
12 �


Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi x B 

xA  xC
7 �

� x A  x C  x B  0 � x  2,5 2c �
20t 
� 0 .

2
12 �


Trong 1 chu kỳ x  0 hai lần. Sau thời gian t  1009T có 2018 lần x  0 và đi tới vị trí ban đầu.
Thời điểm x  0 lần thứ 2019 là 1009T 

11
T  100,945 s.
24

Câu 39: Đáp án B
Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau: x1  x 2 �

k1  2 560 7


 .
k 2 1 720 9

Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm cịn có một vân sáng nữa có
màu như vậy � M là vân sáng bậc 14 của bức xạ 1 và là vân sáng bậc 18 của bức xạ  2 .
+ Tại vị trí ban đầu D  2 m , sau một phần tư chu kỳ màn dao động đến vị trí D '  1 m , vì tọa độ M là
không đổi, D giảm một nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng
bậc 28 của 1 và bậc 36 của  2 .
+ Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D  2 m đến vị trí D  2  1  3 m , tương tự ta cùng xác định
được tại M bây giờ là vị trí gần vân sáng bậc 10 của 1 và vân sáng bậc 12 của  2 .
Với thời gian 4 s là một chu kỳ thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là: N  2.  4  12  6  16   1  75
Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần.


Trang 12


Câu 40: Đáp án A
+ U C max  100V 

U R 2  Z2L
.
R

+ Với U C  50; tan15�
UC 
Ta có:



Z L  ZC
� ZC  ZL  2  3 R .
R





1
U C max
2
U.ZC
R 2   Z L  ZC 


+ Với U C  40V;

2



2
2
1 U. R  ZL

2
R

U.ZC
R 2   ZL  ZC 

2



  2  3

ZL  2  3 R
R2

2

R2




R 2  Z2L
� ZL  R
R

2
2
2 U R  ZL 2 2U
 .

 *
5
R
R

Thay R  ZL vào (*), suy ra ZC  0, 61ZL
Ta có:

U L ZL

� U L  65,5 V.
U C ZC

Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án D

Trang 13




×