Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề minh họa 2020 số 20 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.91 KB, 15 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 20

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2V .
B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V.
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V.
D. một chiều với giá trị là 220 V.
Câu 2. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng
tần số là
A. anten phát

B. mạch khuếch đại

C. mạch biến điệu

D. micro

Câu 3. Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ
A. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục.
B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.
C. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng.
D. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 4. Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hidro. Khi bị kích thích ngun tử hidro


khơng thể có quỹ đạo
A. 2r0 .

B. 16r0 .

C. 4r0 .

D. 9r0 .

Câu 5. Chọn phát biểu đúng?
A. các đồng vị của một chất có số notron như nhau.
B. các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau.
C. các đồng vị của một chất có năng lượng liên kết như nhau.
D. các đồng vị của một chất có tính phóng xạ như nhau.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau
C. Trong phóng xạ β , có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
Câu 7. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

Trang 1


A12 − A22 .

A.

B. A1 + A2 .


C. A1 − A2 .

2
2
D. A1 + A2 .

Câu 8. Dao động tắt dần khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian.
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường có bước sóng λ . Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của mơi trường tại đó dao động ngược pha
nhau là
A.

λ
.
4

B. 2.λ .

C. λ .

D.

λ
.
2


Câu 10. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m / s .
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 12. Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây
đúng?
A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m / s 2 .

B. 9,88 m / s 2 .

C. 9,85 m / s 2 .

D. 9,80 m / s 2 .

Câu 14. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m 2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường
độ âm tại điểm đó bằng

A. 2.10−4 W / m 2 .

B. 2.10−10 W / m 2 .

C. 10−4 W / m 2 .

D. 10−10 W / m 2 .

Câu 15. Một sóng điện từ có tần số 25MHz thì có chu kì là
Trang 2


A. 4.10−11 s .

B. 4.10−5 s .

C. 4.10−8 s .

D. 4.10−2 s .

Câu 16. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36µ m . Cơng thốt electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ
bằng
A. 5,52.10−19 J .

B. 5,52.10−25 J .

C. 3, 45.10−19 J .

D. 3, 45.10−25 J .


Câu 17. Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F.
Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F 2, 25 . Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển
chúng lại một đoạn là
A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 6 cm.

D. 8 cm.

Câu 18. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt . Biết

ω=

R
, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
L

A. sớm pha

π
so với điện áp u.
2

B. trễ pha

π
so với điện áp u.
4


C. sớm pha

π
so với điện áp u.
4

D. trễ pha

π
so với điện áp
2

Câu 19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6cos ( 4π t − 0, 02π x ) cm ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.

B. 100 cm.

C. 200 cm.

D. 50 cm.

Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà
khơng phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2 dp

B. phân kì có độ tụ ‒1 dp

C. hội tụ có độ tụ 1 dp


D. phân kì có độ tụ ‒2 dp

Câu 21. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,5µ m , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm một khoảng
A. 9,00 mm.

B. 2,00 mm.

C. 2,25 mm.

D. 7,5 mm.

Câu 22. Đặt điện áp u = 200 2cosωt (V) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dịng điện có cường độ hiệu dụng
I = 4 A . Dung kháng của tụ bằng
A. 100 2Ω .

B. 100Ω .

C. 50Ω .

D. 50 2Ω .

Câu 23. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ với hai khe Y-oung cách nhau 3mm. Màn ảnh
song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân
tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng
A. 0, 4 µ m .

B. 0, 6 µ m .


C. 0, 75 µ m .

D. 0,55 µ m .

Trang 3


Câu 24. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆ mD = 0, 0024 và
1uc 2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV.

B. 5,22 MeV.

C. 7,72 MeV.

D. 8,52 MeV.

Câu 25. Thực hiện giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp A và B cùng pha. Gọi M là điểm thuộc đoạn
thẳng nối hai nguồn. Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là f 1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150 Hz thì M
lại thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có một cực đại khác. Coi tốc độ truyền
sóng là không đổi. Giá trị của f 1 bằng
A. 25 Hz.

B. 75 Hz.

C. 100 Hz.

D. 50 Hz.


π

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos  π t + ÷ (x tính bằng cm; t tính
3

bằng s). Kể từ lúc t = 0 , lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm
A. 1009,5s

B. 1008,5s

C. 1009s

D. 1009,25s

Câu 27. Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ
−9
điện là Q0 = 10 C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA. Tần số góc của dao động trong

mạch là
A. 2π .106 rad / s .

B. 2π .105 rad / s .

C. 5π .105 rad / s .

D. 5π .107 rad / s .

−9
−9

Câu 28. Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = −5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân

không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai
điện tích là
A. E = 18000 V / m .

B. E = 36000V / m .

C. E = 1800 V / m .

D. E = 0V / m .

Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos 2π ft (V) (U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào hai đầu
một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất
P gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W.

B. 63 W.

C. 61 W.

D. 62 W.

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I‒âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có
bước sóng λ1 = 0, 6 µ m và λ2 , ngồi vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với
các vân sáng của bức xạ λ2 . Bước sóng λ2 bằng
A. 380 nm.

B. 440 nm.


C. 450 nm.

D. 400 nm.

Câu 31. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng
O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi
chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t 2
đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và
Trang 4


động năng của con lắc vào thời điểm t 3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t 3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn
đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t 4 bằng
A. 0,036 J.

B. 0,064 J.

C. 0,100 J.

D. 0,096 J.

Câu 32. Một khung dây cứng phẳng có điện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường, mặt phẳng
khung vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0, 4 s là

A. 10−4V .

B. 1, 2.10−4V .


C. 1,3.10−4V .

D. 1,5.10−4V .

Câu 33. Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất
X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
Ở thời điểm t = 0 , mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là
A. 30.

B. 60.

C. 270.

D. 342.

Câu 34. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng
0, 6563µ m . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng
0, 4861µ m . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là
A. 0,1702 µ m .

B. 1,1424µ m .

C. 0, 2793µ m .

D. 1,8744 µ m .

Câu 35. Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) ( U 0 , ω và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối

tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là
điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết ω 2 LC = 3 và

π

u AN = 160 2cos  ωt + ÷ (V), uMB = 40 2cosωt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN
2

gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.

B. 71 V.

C. 48 V.

D. 35 V.

Câu 36. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và λ3 . Biết λ3 có giá trị trong khoảng từ 0,38µ m đến
Trang 5


0, 76µ m . Có bao nhiêu giá trị của λ3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần
vân trung tâm nhất ln trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 ?
A. 5

B. 4

C. 3


D. 2

Câu 37. Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động trịn đều với tốc độ góc 1 vịng/s
trên đường trịn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một
khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường.
Lúc t = 0 , mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = t1 , hình chiếu
của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời
điểm t1 xấp xỉ bằng
A. 69,12 dB.

B. 68,58 dB.

C. 62,07 dB.

D. 61,96 dB.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 1,5Ω , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ số cơng suất
cos 2ϕ của đoạn mạch theo tần số góc ω . Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ cơng
suất có giá trị gần nhất với

A. 10,6 W.

B. 2,2 W.

C. 0,5 W.

D. 1,6 W.


Câu 39. Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos ( ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 ) .
Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của d theo A1 (với A2, ϕ1 , ϕ 2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W 1
là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a 1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a 2 thì tỉ số
W2 W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?

Trang 6


A. 2,2.

B. 2,4.

C. 2,5.

D. 2,3.

Câu 40. Cho hệ con lắc lị xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối
giữa hai vật rất nhẹ, căng khơng dãn. Lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm , độ cứng k = 50 N / m . Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ cho hệ dao
động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối
giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng

A. 30,16 cm.

B. 34,62 cm.

C. 30,32 cm.


D. 35,60 cm.

Trang 7


Đáp án
1-C
11-B
21-C
31-B

2-D
12-A
22-C
32-D

3-B
13-A
23-B
33-D

4-A
14-C
24-C
34-D

5-B
15-C
25-B
35-C


6-C
16-A
26-A
36-B

7-C
17-A
27-A
37-D

8-A
18-B
28-B
38-A

9-D
19-B
29-D
39-B

10-C
20-D
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điệp áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V.
Câu 2: Đáp án D

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
micro.
Câu 3: Đáp án B
Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ
vạch phát xạ riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 4: Đáp án A
2
Ta có bán kính của quỹ đạo dừng thứ n được xác định theoo công thức: rn = n r0

Khi bị kích thích ngun tử hidro khơng thể có quỹ đạo: 2r0 .
Câu 5: Đáp án B
Các đồng vị của một chất có tính chất hố học như nhau.
Câu 6: Đáp án C
Trong phóng xạ β , có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn hạt nhân con và số proton của hạt nhân mẹ như
nhau →C sai.
Câu 7: Đáp án C
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là:
A = A12 + A22 + 2. A1 A2 cos∆ϕ
Hai dao động ngược pha: ∆ϕ = ( 2k + 1) π ⇒ A = A12 + A22 − 2 A1 A2 = A1 − A2 .
Câu 8: Đáp án A
Dao động tắt dần có biên độ, năng lượng và tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian.
Dao động tắt dần khơng có đặc điểm là: động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của mơi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

λ
.
2
Câu 10: Đáp án C


Trang 8


Cơng suất hao phí: ∆P =

P2 R
.
U 2 .cos 2ϕ

→ Để giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa thì người ta thường tăng hiệu điện thế trước khi truyền
đi.
Câu 11: Đáp án B
Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn
→ B sai.
Câu 12: Đáp án A

λtu ngoai < λtím < λdo < λhơng ngoai
Câu 13: Đáp án A
Gia tốc trọng trường g = 1ω 2 = 9,82 m / s 2 .
Câu 14: Đáp án C
0,1 L
−12
0,1.80
= 10 −4 W / m2 .
Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L là: I = I 0 .10 = 10 .10

Câu 15: Đáp án C
Chu kỳ của sóng điện từ: T =

1

1
=
= 4.10−8 s
6
f 25.10

Câu 16: Đáp án A
Cơng thốt electron ra khỏi bề mặt kim loại: A =

hc
= 5,52.10−19 ( J ) .
λ

Câu 17: Đáp án A
Ta có: F = k

qq
1 2

ε .r 2

, lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào hai đầu đo hằng số điện môi tăng 2,25 lần.

→ để F khơng đổi thì phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi) → r1 = 1,5r2 → r2 = 10cm
Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15− 10 = 5cm.
Câu 18: Đáp án B
Với ω =

R
π

so với u.
→ ZL = R → i trễ pha
L
2

Câu 19: Đáp án B
2π x 

cm
Phương trình sóng tổng qt: u = acos  ωt −
λ ÷


Phương trình sóng bài cho: u = 6cos ( 4π t − 0, 02π x ) cm
Đồng nhất với phương trình truyền sóng tổng quát ta có:

2π x

= 0, 02π x ⇒ λ =
= 100cm .
λ
0, 02π

Câu 20: Đáp án D

Trang 9


Để khắc phục tật cận thị người đó phải đeo thấu kính phân kì, có tiêu cự f = −OCV = −50cm để ảnh của
vật ở vô cùng nằm tại điểm cực viễn của mắt.

D=

1
= −2dp .
f

Câu 21: Đáp án C
Vân sáng bậc 3 ứng với k = 3
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
x3 = 3.

λ D 3.0,5.1,5
=
= 2,25mm.
a
1

Câu 22: Đáp án C
Ta có: ZC −

U 200
=
= 50Ω
I
4

Câu 23: Đáp án B
Ta có: i = λ D ⇒ i + 0,12 =
a
⇒ 0,12 =


λ .( D + 0,6)
a



λ .( D + 0,6)
λD
+ 0,12 =
a
a

λ .0,6
0,12.3
⇒λ =
= 0,6µ m.
3
0,6

Câu 24: Đáp án C
Năng lượng phản ứng tỏa ra
∆E = ( ∆mX − 2∆mD ) c2 → ∆mX =

∆E
3,25
+ 2∆mD =
+ 2.0,0024 = 8,29.10−3u
2
931
c


→ Năng lượng liên kết của hạt nhân X: Elk = ∆mX c2 = 8,29.10−3.931= 7,72MeV .
Câu 25: Đáp án B
Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB
khơng có cực đại nào khác → M thuộc cực đại ứng với k = 1
⇒ d2 − d1 = λ =

v
(1)
f1

Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150Hz thì M lại thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có một cực đại khác → M thuộc cực đại ứng với k = 2
⇒ d2 − d1 = 2λ ′ =

2v
(2)
150

Từ (1) và (2) suy ra ⇒

v 2v
=
⇒ f1 = 75Hz
f1 150

Câu 26: Đáp án A

Trang 10




= 2s
ω

Chu kì T =

Ta có: 2019 = 4.504 + 3
Suy ra: t = 504T + ∆t
Từ VTLG ta có: ∆y =
Vậy: t = 504T +

3T
4

3T
= 1009,5s.
4

Câu 27: Đáp án A
Ta có: ω =

I 0 2π .10−3
=
= 2π .106 rad / s .
Q0
10−9

Câu 28: Đáp án B


ur uu
r uur
Ta có: E = E1 + E2 vì:
uu
r
uur
E1 ↑↑ E2 ⇒ E = E1 + E2
Tính cường độ điện trường ta có: E = E1 + E2 = 2.

9.109. 5.10−9
2

0,05

= 3,6.104 = 36000V / m

Câu 29: Đáp án D
Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số góc ω : P =
Khi ff=

1

Khi ff=

2

= 50Hz , ta tiến hành chọn

{


U 2R
R2 + ZL2

R =1
Z L1 = n

R = 1
= 2 f1 = 100Hz → 
 ZL 2 = 2n

→ Lập tỉ số

P1 R12 + ZL22
160 1+ 4n2
= 2

=
→ n = 0,5
P2 R1 + ZL21
100 1+ n2

Tương tự với ff=

= 3f1 = 150Hz → P = P3 =
3

12 + 0,52
160 = 62W
1+ 1,52


Câu 30: Đáp án C
Ta có: 3λ1 = kλ2 → 1,8 = kλ2
Mặt khác: 0,38 ≤ λ2 ≤ 0,76 ⇒ 0,38 ≤

1,8
≤ 0,76 ⇒ 2,3 ≤ k ≤ 4,7
k
Trang 11


Có 2 giá trị của k là k = 3 và k = 4
Loại k = 3 vì λ1 = λ2 (vơ lí)
k = 4 → λ2 =

1,8
= 0,45µ m→ λ2 = 450nm Chọn
4

Câu 31: Đáp án B
Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn:
 2
S2

S
cos
α
=
1

sin

α
=


A → 
A2
Ta có: 
2
sin β = 3S cos2β = 1− 9 S


A
A2
 S2 0,096
1− 2 =
Ed
2
E
cos
α
=

→ lập tỉ số → S = 0,2A
Với
 A 2
S
0,064
E
1− 9 =


E
A2
Từ thời điểm t3 vật đi thêm 4S nữa thì vật quay lại vị trí cùng li độ với điểm t3 → Ed = 0,064 .
Câu 32: Đáp án D
Độ lớn suất điện động:
e=

N.S. ∆B
∆t

= 10.25.10−4.

2,4.10−3
= 15.10−5V
0,4

Câu 33: Đáp án D
t


T
1

2
k =
t


T


2
t
2


1+ X
1
X =2 T
 − Tt  

= 8⇒ X =
Ta có: 
1−  2 ÷
X
7
÷



8k =
2
 − Tt 

 2 ÷

÷





1− X3
Tại thời điểm 3t thì tỉ số này là: γ =
= 342 .
X3
Câu 34: Đáp án D
Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng
0,6563µ m→ λ32 = 0,6563µ m
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng
0,4861µ m→ λ42 = 0,4861µ m
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là λ43

Trang 12


Ta có:

1
1
1
1
1
1
+
=

+
=
⇒ λ43 = 1,8744µ m
λ43 λ32 λ42
λ43 0,6563 0,4861


Câu 35: Đáp án C
2
Ta có: ω LC = 3 ⇒

ZL
=3
ZC

⇒ U L = 3UC (1)
Ta có uAN sớm pha hơn uMB:

π
2

2
2
Do đó ta có: U L + U C = U AN
+ U MB
= 40 17 ( V )

Từ (1) và (2) ⇒ U L = 30 17 ( V ) ;U C = 10 17 ( V )
2
2
2
Ta có: U x = U AN + U L − 2U AN .U L cosϕ
2
⇒ U x2 = U AN
+ U L2 − 2U AN .U L


U AN
U L + UC

Với U AN = 160V ;U MB = 40V
⇒ U x2 = 50 ( V )
Suy ra điện áp hiệu dụng giũa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị 48V nhất.
Câu 36: Đáp án B
Điều kiện trùng nhau của hệ vân sáng hai bức xạ λ1 = 0,39 µ m và λ2 = 0,52 µ m là

k1 λ2 0,52 4
=
=
=
k2 λ1 0,39 3

Để vân trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là vân sáng bậc 24 của bức xạ λ1 thì
tương ứng tại vị trí này là vân sáng bậc 18 của bức xạ λ2 .
→ Điều kiện để có sự trùng nhau gữa vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ3 tại vị trí k1 = 24 là

λ3 =

24.0,39 9,36
=
µ m , lập bảng ta tìm được
k3
k3

k3

13


14

15

16

17

19

20

21

22

23

λ3

0,72

0,6685

0,624

0,585

0,5505


0,4926

0,468

0,4457

0,4254

0,4069

Để thỏa mãn bài tốn thì k1 : k2 : k3 phải tối giản → k3 = 13,17,19, 23 .
Câu 37: Đáp án D
Khi vật M chuyển động trịn đều quanh O, hình chiếu H của M trên OS sẽ dao động điều hòa với tần số
f = 1Hz

Trang 13


Tại t = 0 , mức cường độ âm có giá trị lớn nhất ⇒ khoảng cách từ nguồn đến M là nhỏ nhất, hình chiếu
H của M trên OS ở vị trí biên A.
Khi v = 40π cm / s, x = ±20 3 ( cm ) . Trong 1 chu kì có 4 lần H có tốc độ là 40π cm / s
Ta có 2019 = 504.4 + 3 . Như vậy tại thời điểm H có tốc độ 40π cm / s ở lần thứ 2019, thì H có li độ
x = −20 3 ( cm ) và đi theo chiều âm.

(

HM = 402 − 20 3

)


2

= 20 ( cm )

MS = HS 2 + HM 2 = 126 ( cm )
IM
MS 2
= 10.log 2 = 8, 03 → L1 = 61,97 ( dB )
Ta có L0 − L1 = 10.log
50
IM′
Câu 38: Đáp án A
Ta có cos 2ϕ max = 1
2
Ta thấy khi U Lmax thì cos ϕ =

4
±2
1
⇒ cosϕ =
⇒ tan ϕ = ±
5
5
2

Khi tần số góc ω thay đổi để U Lmax ta có hệ quả
1
tan ϕ RC .tan ϕ = − ⇒ tan ϕ RC = ±1 ⇒ Z C = R = 1,5Ω
2

Z C2 = Z 2 − Z L2 ⇒ 1,52 = 1,52 + ( Z L − 1,5 ) − Z L2 ⇒ Z L = 0, 75Ω
2

2
Do U Lmax = 2cos ϕ max = 2V . Ta có:

UR
R
=
= 2 ⇒ U R = 4V
UL ZL
Công suất tiêu thụ của mạch: P =

U R2 42
=
= 10, 6W
R 1,5

Câu 39: Đáp án B
Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox: ∆d = x1 − x2 = dcos ( ωt + ϕ )
với ϕ = ϕ1 − ϕ 2 ; d = A12 + A22 + 2 A1 A2 .cosϕ khi A1 = 0, d = A2 = 12 ( cm )
2
2
2
2
2
Ta có d = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cosϕ = ( A1 + A2 .cosϕ ) = A2 ( 1 − cos ϕ )
2

Trang 14



d min ⇔ A1 = − A2 .cosϕ → 9 = −12.cosϕ → cosϕ =

−3
4

 A = 2.9 = a1
2
Khi d = 10 , ta có 10 = A1 − 18. A1 + 144 →  1
 A1 = 15 = a2
mω 2 A22 mω 2 a22
+
W2
2
2 = 2, 42
=
Tỉ số cơ năng
2 2
W1 mω A2 mω 2 a12
+
2
2
Câu 40: Đáp án A
Khi hai vật còn nối với nhau:
Tần số góc của dao động: ω =

k
10 15
=

mA + mB
3

Nâng hai vạt đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ cho hệ dao động điều hịa với biên độ:
A = ∆l =

( mA + mB ) g = 6

Do mA =

mA + mB
1
→ WdA = Wd
3
3

k

( cm )

1
1
A
Khi WdA = Wt → Wd = Wt → Wt = W → x = = 3cm
3
4
2
Vận tốc hai vật lúc này là v = ω A2 − x 2 = 30 5 ( cm / s )
Khi B bị đứt, A tiếp tục dao động với ω ′ =


k
= 10 5
mA

Vị trí cân bằng cách vị trí lị xo khơng dãn: ∆l ′ =

mA g
= 2 ( cm )
k

Như vậy tại thời điểm B bị đứt li độ mới của A là: x′ = 3 − 2 = 1cm , vận tốc A vẫn bằng v = 30 5 ( cm / s )
Biên độ dao động của A là: A′ = x 2 +

v2
= 10 ( cm )
ω ′2

Độ dài lớn nhất của lị xo trong q trình dao động: l = l0 + ∆l + A′ = 30,16 ( cm ) .

Trang 15



×