Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề minh họa 2020 số 28 moon vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.73 KB, 13 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 28

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một vật dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về
A. tăng.

B. ban đầu tăng sau đó giảm.

C. giảm.

D. ban đầu giảm sau đó tăng.

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài ℓ, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc
trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
A.

g
l

B. 2

g
l


C.

l
g

D. 2

l
g

√gℓCâu 3: Đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi sóng cơ truyền từ mơi trường đàn hồi này sang môi
trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 5: Cường độ dịng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i  I 0 cos(t   ) . Giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện này là
A. I0.

B. I0/


2.

C. I0/2.

D. ωI0.

Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải thì
biện pháp hiệu quả nhất là
A. giảm tiết diện dây dẫn.

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

D. giảm chiều dài dây dẫn.

Câu 7: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 8: Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì khơng thể phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất cao.

B. Chất rắn vơ định hình.

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất rắn kết tinh.

Trang 1


Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?
A. Tia tử ngoại có thể làm một số chất phát quang một số chất.
B. Mắt thường không nhìn thấy tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nhiệt.
Câu 10: Người ta phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào
A. thời gian phát quang.

B. màu sắc ánh sáng phát quang.

C. bước sóng ánh sáng kích thích.

D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.

Câu 11: Trong các hạt nhân khác nhau, hạt nhân nào bền vững nhất thì
A. khối lượng hạt nhân đó lớn nhất.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân đó lớn nhất.
C. độ hụt khối của hạt nhân đó lớn nhất.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất
Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây khơng được bảo tồn?
A. Điện tích.
C. Khối lượng nghỉ.

B. Động lượng.
D. Năng lượng toàn phần.

Câu 13: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10 -5C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M

cách tâm O của quả cầu một đoạn 10 cm bằng
A. 4,5 V/m.

C. 9.106 V/m.

B. 0,9 V/m.

D. 0,45.107 V/m.

Câu 14: Chiếu chùm tia sáng hẹp từ khơng khí (chiết suất khơng khí lấy bằng 1) vào nước (có chiết suất
bằng 4/3), góc khúc xạ trong nước có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 750.

B. 600.

C. 450.

D. 500.

Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  4 cos(t ) cm
và x2  3cos(t   / 2) cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 3 cm.

B. 4 cm.

C. 5 cm.

D. 6 cm.


Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s.

B. 1,6 m/s.

C. 1,0 m/s.

D. 2,0 m/s.

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi u R; uL; uC và uLC lần lượt là điện áp
tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ thức
nào dưới đây luôn đúng?
uL
Z
 L.
A.
uC
ZC

2

B. u  u  u  u .
2

2
R

2

L

2
C

2

�u � �u �
C. � R � � LC � 1. D. Z LuC   Z C u L .
UR � �
U LC �

Trang 2


Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V).
Dịng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos(100 t   / 4) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch

A. 200Ω.

B. 100 2 Ω.

C. 50 2 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 19: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo thời gian theo phương trình
B  B0cos (2 .106 t ) (t tính bằng s). Cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm
A. 0,33 μs.


B. 0,25 μs.

C. 1 μs.

D. 0,5 μs.

Câu 20: Khi đi từ chân không vào một mơi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia
hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1.

B. n2.

C. n4.

D. n3.

Câu 21: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N = 4 trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11 m.

B. 132,5.10-11 m.

C. 47,7.10-11 m.

D. 21,2.10-11 m.

rn=n2r0Câu 22: Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số
phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng λ A/λB

A. 1/81


B. 9

Câu 23: Trong các hạt nhân
A.

238
92

U

B.

206
82

C. 81
226
210
Pb;88
Ra;84
Po và

226
88

Ra

238
92


C.

D. 1/9

U , hạt nhân nào có nhiều nơtron nhất?

210
84

Po

D.

206
82

Pb

Câu 24: Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng trước thấu kính hội tụ, vng góc trục chính, khi đó
A. ảnh của vật cho bởi thấu kính có thể là ảnh thực hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. ảnh của vật cho bởi thấu kính ln nằm ngồi khoảng giữa thấu kính và tiêu diện ảnh.
C. ảnh thực của vật cho bởi thấu kính có thể nằm ở vị trí bất kì sau thấu kính.
D. ảnh ảo của vật cho bởi thấu kính ln nằm trong khoảng giữa thấu kính và tiêu diện vật.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang chuyển động chậm dần
đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5 s cuối cùng trước khi dừng hẳn xe đi
được 10 m. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau khi xe
dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,31 m/s.

B. 0,20 m/s.


C. 0,41 m/s.

D. 0,37 m/s

Câu 26: Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2) vào nguồn điện có suất điện động 14 V và điện trở trong
2 Ω thì cơng suất tỏa nhiệt trên mạch ngồi trong hai trường hợp như nhau. Nếu mắc hai điện trở R 1 và R2
song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa R 1 và
R2 là
A. 1.

B. 1/2.

C. 1/3.

D. 1/4.

Trang 3


Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp điện trở
lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu cả đoạn mạch. Gọi U L, UR và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng
trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện. Nếu sau đó tăng C thì
A. UC giảm rồi tăng.

B. UC tăng rồi giảm.

C. UL tăng rồi giảm.


D. UR giảm rồi tăng.

Câu 28: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Khối lượng lị xo
khơng đáng kể, trọng lượng vật nặng mỗi con lắc là 10 N. Ban đầu, người ta đưa vật nặng của cả hai con lắc
thứ nhất đến vị trí lị xo khơng biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ nhất.
Ngay khi con lắc thứ nhất qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta bng nhẹ vật nặng con lắc thứ hai.
Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có độ lớn cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10 2 N.

B. 20 N.

C. 10 N.

D. 34 N.

Câu 29: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t 1 thì cường
độ dịng điện qua cuộn cảm là i 1, điện áp trên tụ là u1. Đến thời điểm t2  t1   LC / 2 thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là i2 và điện áp trên tụ là u2. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức
nào sau đây không đúng?
2
2
2
A. C (u1  u2 )  LI 0

2
2
2
B. i1  i2  I 0

2

2
C. Li1  Cu2

2
2
2
2
D. u1  u2  LC ( I1  I 2 ).

Câu 30: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng là 10 Hz, biên độ
sóng khơng đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc tương đối
của M so với N độ lớn cực đại bằng
A. 40π cm/s.

B. 80π cm/s.

C. 40 3 cm/s.

D. 80 3 cm/s.

Câu 31: Hạt nhân X là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, nó chỉ phát ra một loại tia phóng xạ và biến thành
một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có N 0 hạt nhân, sau thời gian t, số prôtôn và số
nơtron trong mẫu chất (gồm chất X và các hạt nhân con tạo thành) đều giảm đi 1,5N 0 hạt. Xem rằng các tia
phóng xạ đều thốt hết ra khỏi mẫu chất. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. t = T/4.

B. t = T/2.

C. t = T.


D. t = 2T.

Câu 32: Trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh
điện giữa hạt nhân và êlectron. Ban đầu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, nếu êlectron chuyển lên
quỹ đạo dừng O thì tốc độ góc của êlectron
A. giảm 125/27 lần.

B. tăng 8 lần.

C. giảm 125/4 lần

D. giảm 8 lần.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10
m/s2. Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng

Trang 4


A. 30 m/s2.

B. 60 m/s2.

C. 30π m/s2.

D. 60π m/s2.

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bốn ánh sáng đơn sắc có bước

sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 480 nm; λ3 = 600 nm; λ4 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1,8 mm. Ban đầu
màn quan sát cách hai khe 1 m. Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1,8 cm. Cho màn chuyển
động tịnh tiến nhanh dần đều ra xa hai khe với vận tốc đầu bằng không, gia tốc 2 m/s 2. Tại thời điểm mà M
trùng vân sáng giống màu vân trung tâm lần thứ hai thì tốc độ của màn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,5 m/s.

B. 0,8 m/s.

C. 1,0 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ, ván A dài có khối lượng 1 kg gắn đầu lị xo độ cứng 100 N/m, có thể trượt
không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B có khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát trượt
giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên ván A, tại
t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 m/s 2. Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu tiên thì vận
tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 cm/s.

B. 24 cm/s

C. 36 cm/s.

D. 48 cm/s

Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại B
và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u 1 = u2 = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường
thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,19 cm


B. 1,76 cm

C. 1,52 cm

D. 5,47 cm

Câu 37: Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công nghiệp bằng đường dây
một pha. Biết hệ số công suất ở tải tiêu thụ luôn bằng 1 và công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi.
Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì phải tăng
điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 126.

B. 120.

C. 12,6.

Câu 38: Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân
4
2

D. 12,0.
14
7

N đứng yên gây ra phản ứng

1
He 14
7 N � X 1 H . Phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối


lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng
chuyển động của hạt α một góc lớn nhất gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 620.

B. 220.

C. 410.

D. 170.

Câu 39: Đặt điện áp u  U 2cos(t ) V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện
trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn
Trang 5


AN (UAN) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN (U MN) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị
sao cho dung kháng ZC < R, đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π/2 so với điện áp tức
thời trên đoạn MB thì hệ số cơng suất trên đoạn AB gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,31

B. 0,52.

C. 0,62.

D. 0,81.

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần
cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C, khi đó cường độ dịng điện tức thời chạy qua đoạn mạch sớm pha

hơn điện áp u một góc là φ1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 40 V. Nếu thay tụ điện trên bằng một tụ
điện khác có điện dung C’ = 3C thì cường độ dịng điện tức thời chạy qua đoạn mạch chậm pha hơn điện áp u
một góc φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là 120 V. Giá trị của U0 là
A. 60 V.

B. 30 2 V.

C. 40 2 V.

D. 80 V.

Trang 6


Đáp án
1-C
11-D
21-A
31-D

2-A
12-C
22-B
32-A

3-A
13-C
23-A
33-


4-B
14-C
24-B
34-D

5-B
15-D
25-A
35-C

6-B
16-D
26-D
36-C

7-D
17-D
27-C
37-A

8-C
18-C
28-D
38-B

9-D
19-B
29-D
39-D


10-A
20-D
30-C
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Lực kéo về ln có xu hướng hướng về vị trí cân bằng. Do đó khi vật từ vị trí biên về cân bằng thì độ lớn
lực kéo về giảm
Câu 2: Đáp án A
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức

g
l

Chọn A
Câu 3: Đáp án A
Tần số sóng là đặc trưng của sóng nên khi sóng truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn
hồi khác thì tần số của sóng khơng thay đổi
Câu 4: Đáp án B
W/m2 là đơn vị của cường độ âm do đó đáp án B sai
Câu 5: Đáp án B
Giá trị hiệu dụng cả cường độ dòng điện là

I0
2

Câu 6: Đáp án B
Dựa vào công thức xác định công suất hao phí trong q trình truyền tải điện năng đi xa ΔP 


P 2 .R

 Ucos 

2

thì biện pháp hiệu quả nhất để giảm hao phí là tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
Câu 7: Đáp án D
Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn là thứ tự sắp xếp tăng dần về tần số của các sóng vơ
tuyến
Câu 8: Đáp án C
Chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ do đó đáp án C sai
Câu 9: Đáp án D
Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt do đó đáp án D sai
Câu 10: Đáp án A
Dựa vào thời gian phát quang để phân biệt huỳnh quang và lân quang
Câu 11: Đáp án D
Hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất
Trang 7


Câu 12: Đáp án C
Trong phản ứng hạt nhân khối lượng nghỉ là đại lượng khơng được bảo tồn
Câu 13: Đáp án C
Cường

độ

điện


trường

tại

điểm

M

do

điện

tích

điểm

gây

ra



độ

lớn



105
Q

9
E  k 2  9.10
 9.106 V / m
r
0,12
Câu 14: Đáp án C
4
Khi chiếu chùm tia sáng từ khơng khí vào nước: n1 sin i1  n2 sin i2 � sin i1  sin i2
3
sin i1  90
�0

sin i2

3
4

i2

48, 6 0

Câu 15: Đáp án D
Ta có x1 và x2 vuông pha với nhau nên biên độ của dao động tổng hợp là: A  A12  A22  5 (cm)
Nên li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị 6 cm
Câu 16: Đáp án D
lk


2l 2.0,8
�  

 0, 4(m)
2
k
4

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ là
Tốc độ truyền sóng trên dây: v 

T
 0,1 � T  0, 2( s)
2

 0, 4

 2(m / s )
T 0, 2

Câu 17: Đáp án D
Ta có điện áp trên cuộn cảm và tụ điện luôn ngược pha với nhau nên: Z LuC   Z C u L .
Câu 18: Đáp án C
Z

U0
 100(Ω)
I0

cos 

R


R
2
 cos �

� R  50 2(Ω)
Z
4
100
2

Câu 19: Đáp án B
Tại t = 0: B  B0 � cảm ứng từ bằng 0 lần đầu tiên khi t 

T 2
2


 0, 25.106 (s)
4 4 4.2 .106

Câu 20: Đáp án D
Ta có  

0
nên n1, n2, n3, n4 chính là chiết suất của mơi trường trong suốt đối với tia đỏ, tia tím, tia γ,
n

tia hồng ngoại.
� n3 là lớn nhất
Trang 8



Câu 21: Đáp án A
rn  n 2 r0  42 r0  84,8.1011 (m)
Câu 22: Đáp án B
hc
PA
A nA .B

P .n
0, 6 15


� A  B A
. 9
PB n . hc nB .A
B PA .nB 0,5 2
B
B
nA .

Câu 23: Đáp án A
Với

206
82

226
210
Pb;88

Ra;84
Po và

238
92

U , số hạt notron lần lượt là: 124, 138, 126, 146

Câu 24: Đáp án B
ảnh của vật cho bởi thấu kính ln nằm ngồi khoảng giữa thấu kính và tiêu diện ảnh.
Câu 25: Đáp án A

2
quãng đường vật đi được trong 5s cuối: st  st 5  10 � a  0,8(m / s )

tan  0 

a
 0, 08 � vm  2 gl (1  cos  0 )  0,31(m / s)
g

Câu 26: Đáp án D
Theo đề bài: P1  P2 �

E2

 r  R1 

2


R1 

E2

 r  R2 

2

R2 �

R1

 r  R1 

2



R2

 r  R2 

2



r
r
 R1 
 R2

R1
R2

�1
R  R2
r
1 �
 R1  R2  r �

 r. 1
� r  R1R2 � R1 R2  4

�R

R1
R
R
R
1 �
1 2
� 2
Mặt khác nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song với nhau:
R


E
RR
R1 R2
�I 
� r  R  2,8 � 1 2  0,8 � R1  R2  5 � R1  1(Ω); R2  4(Ω)

R1  R2
R1  R2
 r  R

R1 1

R2 4

Câu 27: Đáp án C
Ban đầu uRL vuông pha u nên UCmax

Trang 9


Khi tăng C, ZC giảm, do đó UC ln giảm, khi ZC = ZL ⇒ URmax, do đó ban đầu UR tăng đến cực đại rồi
giảm xuống, khi ZC < ZL và đạt Z L 

R 2  Z C2
thì ULmax
ZC

Câu 28: Đáp án D
A1  A2  Δl0 

mg
k

2 dao động vuông pha: A  A1 2Δ l02
F1  k (Δl0  x1 ); F2  k (Δl0  x2 )
Fhl  F1  F2  k (2Δl0  x1  x2 )

Fhl max  k (2Δl0  A)  k (2Δl0  Δl0 2)  P(2  2)  34( N )
Câu 29: Đáp án D
t2  t1   LC / 2  t1 

T
� i1 , i2 vuông pha với nhau, u1 , u2 vuông pha với nhau và i1 , u2 đồng pha với
4

nhau
2
2
2
2
Nên hệ thức không đúng là: u1  u2  LC ( I1  I 2 ).

Câu 30: Đáp án C
Độ lệch pha giữa hai điểm Δ 

2 d 2


3


Δu  u1  u2  2 3 cos(20 t  ) � vm  40 3
6
(cm/s)
Câu 31: Đáp án D
Số hạt notron và proton giảm là do sinh ra tia phóng xạ bị mất. Gọi A3 , Z 3 là số nuclon và proton của tia
phóng xạ

Ta có số nuclon giảm đi là 3N0 và proton giảm là 1,5 N0
t
T

t
T

3 N 0  A3 N 0 (1  2 );1,5 N 0  Z 3 N 0 (1  2 ) � A3  2Z 3 � Tia phóng xạ là α
t

� Z3  2 � 1,5 N 0  2 N 0 (1  2 T ) � t  2T
Câu 32: Đáp án A

n 

1
n3

n1 n23
n1.n13 27
ke 2






 n1
n2
mr03

n 2 n13
n23
125

Câu 33: Đáp án
Câu 34: Đáp án D

�  7200nm � i�  4mm
Ban đầu: xM  ki� � k  4,5
Trang 10


Khi di chuyển màn để M trùng vân sáng giống màu vân trung tâm lần thứ hai thì k = 3
� xM 

3�D�
� D�
 1,5Δ
m � s0,5
 D
a

m2� v 1, 41(as / )

m s

Chọn D
Câu 35: Đáp án C
Gia tốc đổi chiều ở vị trí cân bằng mới:  mB g  kx0 � v Am  ( A  x0 )
Gia tốc của B: aB   g � vB  aBt  aB .


T
2
 g
4
4

Vận tốc tương đối: vAB  vA  vB  ( A  x0 )   g .

2
 35, 75(cm / s)
4

Câu 36: Đáp án C
số điểm dao động cực đại trên AB:  

v
 2(cm)
f

10  k  �0 � 5  k �0 � k  4, 3, 2, 1, 0

2
2
2
Ta có: CN  BN  BC  2.BN .BC .cos


2
  CN  k    102   CN  k   .10

3

CN 2  CN 2  2.CN .k    k    102  10.CN  10.k 
2

CN 

4k 2  102  20.k
4k  10

Với k = -4: CN1 

4k 2  102  20.k 122
18

� BN1   1,38
4k  10
13
13

Với k = -3: CN 2 

4k 2  102  20.k 98
32

� BN1 
 2,91
4k  10
11
11


Với k = -2: CN 3 

4k 2  102  20.k 26
14

� BN3 
 4, 67
4k  10
3
3
Trang 11


Với k = -1: CN 4 

4k 2  102  20.k 62
48

� BN 4 
 6,86
4k  10
7
7

Với k = 0: CN 5  10 � BN  10 (điểm A)
⇒ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường thẳng AB và
nằm giữa hai điểm A, B là: 1,53 (cm)
Câu 37: Đáp án A
H


U  ΔU
 80%Δ� U0,
2
1 
U

U1

Công suất hao phí giảm n lần nên I 2 

I1
ΔU1
;Δ U 2 
n
n

Công suất khu công nghiệp không đổi nên: U 2tt I 2  U1tt I1 � U 2tt  U1tt n
U 2  9U1
0, 2U1
 0,8U1 n  9U1 � n  126
n
Câu 38: Đáp án B
pH2  p x2  p2  2. p x p cos 
� K H  17 K x  4 K  2 17.4.K x .K cos 
� K H  17 K x  20  2 340.K x cos 
Mặt khác
5  1, 21  K H  K X � K H  3, 79  K X
324 K X2   583,56  1360cos 2   K X  262, 7641  0
Điều kiện Δ  0� cos 


0,926



220

Câu 39: Đáp án D
Khi C = 0 � U AN  U MN  U
U AN min 
U MN max 

Ur
1
 U khi cộng hưởng
Rr 2
U

 R  r

2

 Z L2

Rr

 1,5U khi Z C 

R 2  Z L2
ZL


Giải 2 phương trình trên bằng chuẩn hóa hàm số: R = r = 1; Z L  5
Khi uAN vuông pha uMB: R.r  Z C ( Z L  Z C ) � Z C  0, 618 � cos   0, 78
Câu 40: Đáp án D
1
C�
 3C � Z C� Z C .
3
Trang 12


Tính chất vng pha:
1
R 2  ( ZC  Z L )( Z L  Z C )  x. y
3
R 2   Z L  ZC 



Ud I � Z
 

Ud I Z �

8R   Z L  Z C 
2

2
2


� 1 �
R  �Z L  Z C �
� 3 �

3

2

2

2

� 1 �
 9�
Z L  ZC �
� 3 �

Đặt: 8R 2  x 2  9 y 2
Chuẩn hóa R = 1; giải được x = 3; y 
Ud 

12  22
1  32

1
� Z C  5; Z L  2
3

U  40 � U  40 2 � U o  80V


Trang 13



×