Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH MON CONG NGHE THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.31 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN CÔNG NGHỆ LỚP 6</b>


Cả năm 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết)


<b>Tiết</b> <b> Bài </b> <b>Tên bài – Nội dung thực hiện</b> <b>Ghi chú </b>


1 Mở đầu


<b>Chương I: May mặc trong gia đình (7 LT + 8 TH + 1 ƠT + 1 KT = 17 ti</b>ết)


2,3 1 <b>Các loại vải thường dùng trong may mặc</b>


<i>I.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên </i>
<i>nhiên </i>


<i>I.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa </i>


<i>học</i>


<i>(khơng dạy)</i>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


4,5 2 <b>Lựa chọn trang phục</b>


Tích hợp bảo vệ môi trường


6 3 <b>Thực hành: Lựa chọn trang phục</b>



Tích hợp bảo vệ mơi trường


7,8,9 4 <b>Sử dụng và bảo quản trang phục</b>


<i>2.1.c) Kí hiệu giặt là(giới thiệu để HS biết)</i>
10,11 5 <b>Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản</b>


12,13,
14,15,
16


7 <b>Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


Khơng dạy bài 6


17 Ôn tập


18 Kiểm tra thực hành 1 tiết


<b>Chương II: Trang trí nhà ở</b> (10 LT + 5 TH + 1 ÔT + 2 KT = 18 tiết)


19,20 8 <b>Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở</b>


<i>II.3. Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong </i>


<i>nhà ở của Việt Nam</i>


<i>(Chọn dạy nội dung phù hợp nhà ở địa phương)</i>


Tích hợp bảo vệ môi trường


21 9 <b>Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở </b>
<i>(Có thể thay bằng nội dung thực hành khác phù </i>
<i>hợp với nhà ở địa phương)</i>


22 10 <b>Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


23,24,
25


11 <b>Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


26,27 12 <b>Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa </b>
Tích hợp bảo vệ mơi trường


28,29 13 <b>Cắm hoa trang trí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30 Kiểm tra chương II


31, 32 14 <b>Thực hành: Cắm hoa </b>


<i>Cắm hoa dạng thẳng, dạng nghiêng, dạng tỏa tròn </i>
<i>( Chỉ dạy 1 trong 3 dạng)</i>


Tích hợp bảo vệ mơi trường



33,34 Thực hành tự chọn – Một số mẫu cắm hoa


35 Ơn tập chương II và ơn tập HKI


36 Kiểm tra HK I


HỌC KỲ II


<b>Chương III</b>: N<b>ấu ăn trong gia đình (15 LT + 8 TH + 1 ÔT + 1 KT = 25 ti</b>ết)


37,38
39,40


15 <b>Cơ sở của ăn uống hợp lí</b>


Tích hợp bảo vệ môi trường


41, 42 16 <b>Vệ sinh an tồn thực phẩm</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


43, 44 17 <b>Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món </b>
<b>ăn</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


45, 46 18 <b>Các phương pháp chế biến thực phẩm </b>


<i> (Dạy mục II.1. Trộn dầu giấm và mục II.2. </i>



<i>Trộn hỏn hợp. Không dạy các phương pháp còn </i>
<i>lại.) </i>


47,48 24 <b>Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số </b>


<b>loại rau, củ, quả</b>


<i>Chọn nội dung phù hợp với nguyên liệu ở địa </i>
<i>phương</i>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


Chế biến một số món ăn khơng sử dụng nhiệt


49,50 19 <b>Thực hành: Trộn dầu giấm – Rau xà lách </b>
Tích hợp bảo vệ mơi trường


Không dạy


bài 20
51, 52 Thực hành tự chọn


53 Kiểm tra thực hành 1 tiết


54,55 21 <b>Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình </b>
56,57


58



22 <b>Quy trình tổ chức bữa ăn</b>


Tích hợp bảo vệ mơi trường


59,60 23 <b>Thực hành: Xây dựng thực đơn</b>


61 Ôn tập chương III


<b>Chương IV: Thu, chi trong gia đình (4 LT + 2TH + 1 ÔT + 2 KT = 9 ti</b>ết)


62,63 25 <b>Thu nhập của gia đình </b>
Tích hợp bảo vệ môi trường


64,65 26 <b>Chi tiêu trong gia đình </b>


<i>IV. 1 Chi tiêu hợp lí:Phần các ví dụ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>thực tế) </i>


66,67 27 <b>Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong </b>
<b>gia đình </b>


68 Ơn tập chương IV và ôn tập HKII


69 Kiểm tra chương IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÂN PH</b>

<b>ỐI CHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T MƠN: CÔNG NGH</b>

<b>Ệ LỚ</b>

<b>P 7</b>

<b> </b>



Cả năm 37 tuần (52 tiết)



Học kỳ 1: 19 tuần (27 tiết)


Học kỳ 2: 18 tuần (25 tiết )


(Giáo viên tùy chọn PPCT có phần lâm nghiệp hoặc có phần thủy sản mà áp dụng


cho phù hợp ở địa phương mình)


PHẦN I: TRỒNG TRỌT


Chương I Đại cương về kĩ thuật trồng trọt ( 9 LT+ 3 TH+ 0 BT+ 0 KT =12 tiết)


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
1 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt


2 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất


trồng


3 3 Một số tính chất chính của đất trồng


4 4 Thực hành:Xác định thành phân cơ giới của đất


bằng phương pháp đơn giản.


5 5 Thực hành; xác định độ pH của đất bằng phương


pháp so màu


6 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất



7 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt


8 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón


thơng thường


9 10 Vai trị của giống và phương pháp chọn tạo giống


cây trồng (m<i>ục 4.III trang 25 không dạy) </i>


10 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng (m<i>ục I.2 </i>


<i>trang 26, nêu thêm ví dụ nhân giống cây trồng </i>


<i>bằng phương pháp nuôi cấy mô.) </i>
11 12,


13


Sâu, bệnh hại cây trồng và phòng trừ sâu, bệnh


hại cây trồng


12 8,14 <sub>Nh</sub><sub>ận biết một số loại phân bón thơng thường, </sub>


một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu,


bệnh hại. (m<i>ục 2 trang 36 có thể dạy hoặc khơng </i>



<i>dạy.) </i>


Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt ( 5 LT+ 1 TH+


1 Ôn tập + 1KT = 8 tiết)


Tiết Bài Tên bài -Nội dung thực hiện Ghi chú


13 15 Làm đất và phân bón lót


14 16 Gieo trồng cây nơng nghiệp


15 17 Xử lí hạt giống bằng nước ấm


16 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng


17 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản


18 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ


19 <b>Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHẦN II: LÂM NGHIỆP


Chương I: Kỹ thuật gieo rồng và chăm sóc cây rừng (5 LT+ 1TH+ 1ƠT+ 1 KT =


8 tiết)


21 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng



22 23 Làm đất gieo ươm cây rừng (ph<i>ần 2.I trang 58 </i>


<i>không dạy) </i>


23 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng


24 25 Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


(<i>1.gieo hạt vào bầu đất, 2.cấy cây con vào bầu </i>
<i>đất trang 63-64 – Tùy theo điều kiện của từng </i>
<i>trường mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc </i>


<i>trong 2 nội dung) </i>
25 26 Trồng cây rừng


26 <b>Ôn tập học kỳ I</b>


27 <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


28 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng


Chương II: Khai thác và bảo vệ rừng (2 LT+ 0 TH+ 0BT+ 0 KT =2 tiết)


29 28 Khai thác rừng


30 29 Bảo vệ và khoanh ni rừng


PHẦN III: CHĂN NI


Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi (9 LT+ 4TH+ 1ÔT+ 1 KT = 15 tiết)



31 30 Vai trị và nhiệm vụ phát triển chăn ni


32 31 Giống vật nuôi ( ph<i>ần 3.I trang 84 không bắt buột </i>


<i>dạy.) </i>


33 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ( Ph<i>ần II </i>


<i>trang 87 không dạy) </i>


34 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống


vật nuôi (ph<i>ần III trang 90 không dạy sơ đồ 9 và </i>


<i>bài tập ứng dụng chỉ giới thiệu cho HS nội dung </i>


<i>và mục đích quản lí giống vật ni.) </i>
35 34 Nhân giống vật nuôi


36 35 Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà
quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều


(bước 2 trang 95 không bắt buộc dạy.)


37 36 Thực hành: Nhận biết một số giống lợn (heo) qua


quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều


(<i>mục I,II trang 97, 98 phần chuẩn bị vật nuôi thật </i>



<i>không bắt buộc và không bắt buộc đo một số </i>


<i>chiều đo.) </i>


38 37 Thức ăn vật nuôi


39 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

42 41 Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt


43 42 Thực hành:Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men


44 Ôn tập


45 Kiểm tra 1 tiết


Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong chăn ni ( 5 LT+


0TH+ 1Ơn tập + 1 KT = 7 tiết)


46 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi


47 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi(tt)


48 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi (Ph<i>ần </i>
<i>II trang 120 đọc thêm</i>)


49 46 Phịng, trị bệnh thơng thường cho vật ni
50 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật ni



51 <b>Ơn tập học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÂN PH</b>

<b>ỐI CHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T MƠN CƠNG NGH</b>

<b>Ệ LỚ</b>

<b>P 7</b>

<b> </b>



Cả năm 37 tuần (52 tiết)


Học kỳ 1: 19 tuần (27 tiết)


Học kỳ 2: 18 tuần (25 tiết )


(Giáo viên tùy chọn PPCT có phần lâm nghiệp hoặc có phần thủy sản mà áp dụng


cho phù hợp ở địa phương mình)


PHẦN I: TRỒNG TRỌT


Chương I Đại cương về kĩ thuật trồng trọt ( 9 LT+ 3 TH+ 0 BT+ 0 KT =12 tiết)


Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú
1 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt


2 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất


trồng


3 3 Một số tính chất chính của đất trồng


4 4 Thực hành:Xác định thành phân cơ giới của đất



bằng phương pháp đơn giản.


5 5 Thực hành; xác định độ pH của đất bằng phương


pháp so màu


6 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất


7 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt


8 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón


thơng thường


9 10 Vai trị của giống và phương pháp chọn tạo giống


cây trồng (m<i>ục 4.III trang 25 không dạy) </i>


10 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng (Nêu thêm
<i>ví dụ nhân giống cây trồng bằng phương pháp </i>


<i>nuôi cấy mô.) </i>
11 12,


13


Sâu, bệnh hại cây trồng và phòng trừ sâu bệnh


hại cây trồng



12 8,
14


Nhận biết một số loại phân bón thơng thường,


một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu,


bệnh hại. (m<i>ục 2 trang 36 không dạy) </i>


Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt ( 5 LT+ 1 TH+


1 ÔT+ 1KT = 8 tiết)


Tiết Bài Tên bài -Nội dung thực hiện Ghi chú


13 15 Làm đất và phân bón lót


14 16 Gieo trồng cây nơng nghiệp


15 17 Xử lí hạt giống bằng nước ấm


16 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng


17 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản


18 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

20 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


PHẦN II: CHĂN NUÔI



Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn ni (9 LT+ 4TH+ 1ƠT+ 1 KT = 15 tiết)


21 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi


22 31 Giống vật nuôi ( ph<i>ần 3.I trang 84 không bắt buột </i>


<i>dạy.) </i>


23 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ( Ph<i>ần II </i>


<i>trang 87 không dạy) </i>


24 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống


vật nuôi (ph<i>ần III trang 90 không dạy sơ đồ 9 và </i>


<i>bài tập ứng dụng chỉ giới thiệu cho HS nội dung </i>


<i>và mục đích quản lí giống vật ni.) </i>
25 34 Nhân giống vật ni


26 <b>Ơn tập học kỳ I</b>


27 <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


28 35 Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà
quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều


(bước 2 trang 95 không bắt buộc)



29 36 Thực hành: Nhận biết một số giống lợn (heo) qua
quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều


(<i>mục I,II trang 97, 98 phần chuẩn bị vật nuôi thật </i>


<i>không bắt buộc và không bắt buộc đo một số </i>


<i>chiều đo.) </i>


30 37 Thức ăn vật ni


31 38 Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi


32 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi


33 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi


34 41 Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt


35 42 Thực hành:Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men


36 <b>Ôn tập</b>


37 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ( 5 LT+


0TH+ 1ÔT+ 1 KT = 7 tiết)



38 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi


39 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi(tt)


40 45 Ni dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi (Ph<i>ần </i>
<i>II trang 120 đọc thêm</i>)


41 46 Phịng, trị bệnh thơng thường cho vật ni


42 47 Vắc xin phịng bệnh cho vật nuôi


PHẦN III: THỦY SẢN


Chương I: Đại cương về kĩ thuật ni thủy sản (3 LT+ 2TH+ 0ƠT+ 0 KT = 5 tiết)


43 49 Vai trò, nhiệm vụ của ni thủy sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>giới thiệu tính chất chính) </i>


45 51 Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH


của nước nuôi thủy sản


46 52 Thức ăn của động vật thủy sản (tôm,cá)


47 53 Thực hành: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn


của động vật thủy sản (tơm, cá)


Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản (3 LT+ 0



TH+ 1Ôn tập + 1 KT =5 tiết)


48 54 Chăm sóc, quản lý và phịng trị bệnh cho động vật


thủy sản (tôm, cá) (mục II trang 146 chỉ giới thiệu


cho HS biết.)


49 55 Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy


sản


50 56 Bảo vệ mơi trường và nguồn lợi thủy sản


51 <b>Ơn tập học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÂN PH</b>

<b>ỐI CHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T MÔN CÔNG NGH</b>

<b>Ệ LỚ</b>

<b>P 8</b>



Cả năm 37 tuần (52 tiết)


Học kỳ 1 : 19 tuần (27 tiết)


Học kỳ 2 : 18 tuần (25 tiết)


<b>HỌC KÌ I </b>


<i><b>PH</b><b>ẦN MỘT : VẼ KĨ THUẬT</b></i>


<b>CHƯƠNG I :BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC</b>



<b>(4 LT + 2 TH + 0 ÔN TẬP + 0 KT = 6 tiết)</b>


<i><b>Ti</b><b>ết</b><b> Bài </b></i> <i><b>Tên bài – N</b><b>ộ</b><b>i dung th</b><b>ự</b><b>c hi</b><b>ệ</b><b>n </b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>


1 1 <b><sub>Vai trò c</sub><sub>ủa BVKT trong sản xuất và đời sống </sub></b>


<i>Cấu trúc bài 1 như sau:</i>


<i>I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật</i>


<i>II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất</i>


<i>III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống</i>


<i>IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật </i>
2 2 <b>Hình chiếu</b>


3 3 <b>Bài tập thực hành : Hình chiếu của vật thể </b>


4 4 <b>Bản vẽ các khối đa diện</b>


5 5 <b>Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ các khối đa diện</b>


6 6 <b>Bản vẽ các khối tròn xoay </b>


7 7 <b>Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ các khối tròn xoay </b>


<b>CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT ( 5 LT+ 2 TH+ 1 ÔN TẬP + 1 KT = 9 tiết) </b>



8 8,9 <b><sub>Khái ni</sub><sub>ệm về bản vẽ kĩ thuật.</sub><sub> Hình c</sub><sub>ắt </sub></b>
<b>Bản vẽ chi tiết </b>


<i>Chuyển nội dung I về bài 1. </i>


<i>Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt. </i>
9 10 <b>Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản </b>


<b>có hình cắt </b>


10 11 <b>Biểu diễn ren</b>


11 12 <b>Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản </b>


<b>có ren </b>
12,


13


13 <b>Bản vẽ lắp</b> - Tiết 1 dạy nội


dung phần I


- Tiết 2 dạy nội


dung phần II


14 14 <b>Bản vẽ nhà </b>


15 15 <b>Ôn tập phần Vẽ kĩ thuật</b>



<i>16 </i> <i><b>Ki</b><b>ểm tra chương I, II</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG III : GIA CƠNG CƠ KHÍ (4LT+ 1 TH+ 0 ÔN TẬP + 0 KT = 5 tiết) </b>
17,


18


18 <b>Vật liệu cơ khí</b>


<i>Khi dạy bài 18, mục 1, 2 giáo viên lấy ví dụ về </i>


<i>các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh </i>


<i>họa.</i>


- Tiết 1 dạy nội


dung phần I


- Tiết 2 dạy nội


dung phần II


19 20 <b>Dụng cụ cơ khí</b>


20 21,
22


<b>Cưa và đục kim loại </b>


<i>Không dạy phần II bài 21</i>


<b>Dũa và khoan kim loại</b>
<i>Không dạy phần II bài 22</i>


Ghép nội dung I -
bài 21 và nội dung


I - bài 22, dạy


trong 1 tiết.


<b>CHƯƠNG III : CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP </b>


<b> ( 5 LT + 0 TH + 1 ÔN TẬP + 1 KT = 7 tiết)</b>


21,
22


24 <b>Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b>


<i>Hình 24.3 Khơng dạy. Giáo viên có thể chọn thay </i>


<i>bằng hình khác. </i>


- Tiết 1 dạy nội


dung phần I


- Tiết 2 dạy nội



dung phần II


23 25 <b>Mối ghép cố định</b>


<b>Mối ghép không tháo được</b>


24 26 <b>Mối ghép tháo được</b>


25 27 <b>Mối ghép động</b>


26 <b>Ơn tập phần Vẽ kĩ thuật và Cơ khí </b>


<i>27 </i> <i><b>Ki</b><b>ểm tra học k</b><b>ì I (ph</b><b>ần Vẽ kĩ thuật và Cơ khí)</b></i>


<b>HỌC KÌ II </b>


<b>CHƯƠNG V : TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>


<b>( 2 LT + 1 TH + 0 ÔN TẬP + 0 KT = 3 tiết)</b>


28 29 <b>Truyền chuyển động </b>


29 30 <b>Biến đổi chuyển động</b>


30 31 <b>Thực hành : Truyền và biến đổi chuyển động</b>
<i>Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc </i>


<i>của mơ hình động cơ 4 kì - Khơng bắt buộc.</i>



<i><b>PH</b><b>ẦN BA : KĨ THUẬT ĐIỆN</b></i>


31 32 <b>Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống</b>


<b>CHƯƠNG VI : AN TOÀN ĐIỆN ( 1 LT + 1 TH +1 ÔN TẬP + 1 KT = 4 tiết)</b>


32 33 <b>An toàn điện</b>


33 34,
35


<b>Thực hành : Dụng cụ bảo vệ an toàn điện </b>


<b>Thực hành : Cứu người bị tai nạn điện</b>


34 <b>Ôn tập chương V, chương VI</b>


<i>35 </i> <i><b>Ki</b><b>ểm tra chương V, chương VI</b></i>


<b>CHƯƠNG VII : ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH </b>


<b>(6 LT + 2 TH + 1 ÔN TẬP + 1 KT = 10 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

37 38,


39 <b>Đồ dùng điện <sub>Đèn huỳnh quang</sub>- quang. Đèn sợi đốt</b>


38 40 <b>Thực hành : Đèn ống huỳnh quang </b>


39 41 <b>Đồ dùng điện – nhiệt</b>



<b>Bàn là điện</b>


40 44 <b>Đồ dùng loại điện – cơ</b>


<b>Quạt điện, máy bơm nước</b>


<i>Không dạy mục III.Máy bơm nước </i>
41 46 <b>Máy biến áp một pha </b>


<i>Không dạy mục 2. Nguyên lí làm việc </i>


42 48 <b>Sử dụng hợp lí điện năng</b>


43 45,
49


<b>Thực hành : Quạt điện</b>


<b>Thực hành : Tính tốn điện năng tiêu thụ </b>
<b>trong gia đình </b>


44 <b>Ơn tập chương VII</b>


<i>45 </i> <i><b>Ki</b><b>ểm tra thực hành chương VII</b></i>


<b>CHƯƠNG VIII : MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ </b>


<b>( 5 LT + 0 TH +1 ÔN TẬP + 1 KT = 7 tiết)</b>



46 50 <b>Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nh</b><i><b>à </b></i>


47,
48


51 <b><sub>Thi</sub><sub>ết bị đóng </sub><sub>- c</sub><sub>ắt v</sub><sub>à l</sub><sub>ấy điện của mạng điện </sub></b>
<b>trong nhà </b>


49 53 <b>Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà </b>


50 55 <b>Sơ đồ điện</b>


51 <b>Ơn tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHÂN PH</b>

<b>ỐI CHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T MÔN CÔNG NGH</b>

<b>Ệ LỚ</b>

<b>P 9</b>



Cả năm 37 tuần (35 tiết)


Học kỳ 1 : 19 tuần (18 tiết)


Học kỳ 2 : 18 tuần (17 tiết)


<b>HỌC KÌ I </b>


<b>(3 LT + 12 TH + 1 ÔN TẬP + 2 KT = 18 tiết) </b>


<i><b>Ti</b><b>ết</b></i> <i><b>Bài </b></i> <i><b>Tên bài – N</b><b>ộ</b><b>i dung th</b><b>ự</b><b>c hi</b><b>ệ</b><b>n </b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>


1 1 <b><sub>Gi</sub><sub>ới thiệu nghề điện dân dụng</sub></b>



2 2 <b><sub>V</sub><sub>ật liệu d</sub><sub>ùng trong l</sub><sub>ắp đặt mạng điện trong </sub></b>


<b>nhà </b>


3 3 <b><sub>D</sub><sub>ụng cụ d</sub><sub>ùng trong l</sub><sub>ắp đặt mạng điện</sub></b>


4,5,6 4 <b><sub>Th</sub><sub>ực h</sub><sub>ành : S</sub><sub>ử dụng đồng hồ đo điện</sub></b>
7,8,9 5 <b><sub>Th</sub><sub>ự</sub><sub>c hành : N</sub><sub>ối dây dẫn điện</sub></b>


<i>Không dạy phần Hàn mối nối.</i>


<i>10 </i> <i><b><sub>Ki</sub></b><b><sub>ểm tra thực h</sub></b><b><sub>ành </sub></b></i>


11,12


,13 6 <b>Thực hành : Lắp mạch điện bảng điện</b>
14,15


,16 7 <b>Th<sub>quang </sub>ực hành : Lắp mạch điện đèn ống huỳnh </b>


17 <b><sub>Ôn t</sub><sub>ập </sub></b>


<i>18 </i> <i><b><sub>Ki</sub></b><b><sub>ểm tra học k</sub></b><b><sub>ì I </sub></b></i>


<b>HỌC KÌ II </b>


<b> (3 LT + 9 TH + 2 ÔN TẬP + 3 KT = 17 tiết) </b>
19,20


,21



8 <b><sub>Th</sub><sub>ực h</sub><sub>ành : L</sub><sub>ắp mạch điện hai công tắc hai </sub></b>
<b>cực điều khiển hai đèn </b>


22,23
,24


9 <b><sub>Th</sub><sub>ực h</sub><sub>ành : L</sub><sub>ắp mạch điện hai công tắc ba </sub></b>
<b>cực điều khiển một đèn </b>


25,26
,27


10 <b><sub>Th</sub><sub>ực h</sub><sub>ành : L</sub><sub>ắp mạch điện một công tắc ba </sub></b>
<b>cực điều khiển hai đèn</b>


<i><b> Không d</b>ạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện</i>


<i>28 </i> <i><b><sub>Ki</sub></b><b><sub>ểm tra thực h</sub></b><b><sub>ành </sub></b></i> <i> </i>


29,30 11 <b><sub>L</sub><sub>ắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nh</sub><sub>à </sub></b>


31 12 <b><sub>Ki</sub><sub>ểm tra an to</sub><sub>àn m</sub><sub>ạng điện trong nh</sub><sub>à </sub></b>


32,33 <b><sub>Ôn t</sub><sub>ập</sub></b>


</div>

<!--links-->

×