Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>
Ngày soạn : 6/ 9 / 2007
Ngày giảng : 8/ 9 / 2007

<b>Tiết: 1 </b>



<b>MỘT SỐ HÊ THỨC VỀ CẠNH </b>


<b>VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>I - Mục tiêu :</b>


- Phát biểu được nội dung định lý giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền. Một số định lý có liên quan đến đường cao.


- Viết được hệ thức của định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, Vận dụng được khi giải bài tập.


<b>II - Chuẩn bị:</b>


- GV: Nội dung kiến thức, ê kê, thước thẳng.
- HS: Đầy đủ dụng cụ học tập


<b>III - Tiến trình dạy học:</b>


<b>1; Ổn định: </b><i>(1 ph) </i><b>Sĩ số 9A </b>
<b>2: Kiểm tra bài cũ:</b><i> (5 ph) </i>


- Thế nào là tam giác vuông, thế nào là đường cao trong tam giác, nêu các trường
hợp đồng dạng của hai tam giác.


<b>3: Bài mới: </b><i><b>( 38 ph) </b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b><i>(20ph)</i><b>Tìm</b>
<b>hiểu về hệ thức giữa các</b>
<b>cạnh góc vng và hình</b>
<b>chiếu của nó trên cạnh</b>
<b>huyền</b>


- GV giới thiệu cách đọc tên
các cạnh trong tam giác
vuông các hình chiếu của
cạnh góc vuông nên cạnh
huyền.


- Cho HS đọc nội dung định
lý Sgk (tr 65)


- Em hãy viết GT, KL cho
định lý này?


- Để chứng minh được định
lý này ta làm như thế nào?
- Cho HS tự xem thêm phần


Học sinh quan sát
hình vẽ Sgk (tr 64)
- Học sinh đọc định


Học sinh lên bản ghi


GT, KL


- Để chứng minh
định lý ta phải dựa
vào tam giác đồng
dạng, lập tỉ số rồi
đưa về dạng hệ thức
cần chứng minh
- HS trả lời:


<b>1: Hệ thức giữa các cạnh</b>
<b>góc vng và hình chiếu</b>
<b>của nó trên cạnh huyền</b>


<b>Định lý 1: </b>Sgk ( tr 65)
GT: ∆ ABC ( A = 90 0<sub>)</sub>


AH  BC


KL : AC2<sub> = BC. HC</sub>


AB2<sub> = BC. HB</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


B
C
chứng minh Sgk ( tr 65)


- Em hãy phát biểu lại nội


dung định lý Pitago?


- Tại sao nói định lý Pitago là
hệ quả của định lý 1?


Vì từ định lý 1 ta
cũng suy ra được
định lý Pitago


hệ quả của định lý 1
Vì BC = BH + HC
Do đó: AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = </sub>


= BC.HB + BC.HC =
= BC( HB + HC) = BC.BC
= BC2


<b>Hoạt động 2:</b><i>(18ph)</i><b>Tìm</b>
<b>hiểu một số hệ thức liên</b>
<b>quan đến đường cao:</b>


GV: Cho học sinh đọc nội
dung định lý.


- Em hãy viết GT, KL cho
định lý này?


- Để chứng minh định lý này
ta làm như thế nào?



Muốn có hệ thức AH2<sub> = BH.HC</sub>


- Ta phải chứng minh hai tam
giác nào đồng dạng?


Học sinh đọc định lý
Học sinh trả lời


Ta cũng dựa vào tam
giác đồng dạng để
lập tỉ số rồi rút ra hệ
thức


Ta cần CM hai tam
giác:∆ AHB  ∆
CHA


<b>2: Một số hệ thức liên</b>
<b>quan đến đường cao </b>


<b>* Định lý: </b>Sgk (tr 65)
GT : ∆ ABC ( A = 90 0<sub>)</sub>


AH  BC


KL : AH2<sub> = BH. HC</sub>


- Chứng minh:
Ta có ∆ AHB ∆ CAB



∆CAB  ∆


CHA


Vậy ∆ AHB ∆ CHA


<i>⇒</i>AH
CH =


HB
HA<i>⇒</i>AH


2


=HB . HC


- Cho học sinh đọc nội dung
ví dụ 2 Sgk (tr 66)


- Em hãy tóm tắt bài tốn


- Để tìm được AC ta cần tìm
thêm đoạn nào


- Muốn tìm AB ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
nội dung định lý.


Học sinh đọc bài
Ta có CE = 2,25 m


ED = 1,5 m
Tính: AC = ?


- Ta cần tìm thêm
đoạn AB


- Ta áp dụng định lý
2 <i>( bình phương</i>
<i>đường cao bằng tích</i>
<i>hai hình chiếu cạnh</i>
<i>góc vuông lên cạnh</i>
<i>huyền) </i>


VD: Sgk (tr 66)
- Ta có:


CE = BD
ED<b> = </b>BC


- Theo nội dung định lý 2
BD2<sub> = CB.BA </sub>


 BA =
BD2


CB


Thay số ta được BA = 3,37
Vậy AC = 3,37 + 1,5 = 4,87
<b>4: Hướng dẫn về nhà:</b><i> (1 ph) </i>



<i> - </i>Học thuộc định lý, xem lại cách chứng minh, các ví dụ minh hoạ.
- Giải các bài tập1,2,5 Sgk( tr68)


- Đọc trước nội dung định lý 3,4 Sgk (tr 67)


D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×