Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề 24 môn vật lý 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.36 KB, 21 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC: 2019 – 2020

PHAN BỘI CHÂU

MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI: 486

Câu 1 (NB): Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 0 cos  t    thì hệ số cơng suất của đoạn mạch là

L

A.

R   L
2

2

B.

R
R   L
2



2

C.

L
R

D.

R
L

Câu 2 (TH): Một sóng cơ hình sin truyền trên phương Ox, li độ của phần tử M phụ thuộc vào thời gian
theo phương trình u  5cos  5 t  2 x   mm  (trong đó x tính bằng dm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng

A. 50πcm/s.

B. 50cm/s.

C. 25cm/s.

D. 25m/s.

Câu 3 (NB): Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω,
thì cảm kháng của cuộn dây là
A.   L  .
1

1


B.   L   2 .

1

C.   L  2 .

D.  L.

Câu 4 (TH): Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của
sóng là
A. v 


.
2 T

B. v 


.
T

C. v  T .

D. v  2 T ..

Câu 5 (VD): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 05s ,
từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 8.103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
vịng dây có độ lớn là

A. 0,16V.

B. 0,08V.

C. 0,40V.

D. 6,25V.

Câu 6 (TH): Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của vật là
A.

v0
.
2 A

B.

2 v0
.
A

C.

A
.
2 v0

D.

2 A

.
v0

Câu 7 (VD): Hai nguồn điện một chiều có cùng suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được ghép nối
tiếp rồi nối với điện trở R  4 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện
chạy qua R là
A. 2,4.

B. 1,2A.

C. 2,0A.

D. 1,0A.

Câu 8 (NB): Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao
động của con lắc được tính bằng cơng thức

Trang 1


A. T  2

g
.
l

B. T 

1
2


l
.
g

C. T 

1
2

g
.
l

D. T  2

l
.
g

Câu 9 (TH): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm N1 vòng được đặt vào một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U1  220V khơng đổi, cuộn thứ cấp có số vịng N 2 thay đổi được nhờ núm vặn
để lấy ra được các điện áp hiệu dụng có giá trị như hình bên. Tỉ số

A.

220
.
3


B.

220
.
9

C.

N1
lớn nhất là
N2

110
.
3

D.

55
.
3

Câu 10 (TH): Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. Tần số của ngoại lực. B. Biên độ của ngoại lực. C. Pha của ngoại lực.

D. Tần số riêng của hệ.

Câu 11 (NB): Âm nghe được có tần số
A. Nhỏ hơn 16Hz.


B. nằm trong khoảng từ 0Hz đến 130Hz.

C. nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

D. lớn hơn 20000Hz.

Câu 12 (TH): Trong các đặc trưng của âm: độ cao, mức cường độ âm, độ to, âm sắc, đặc trưng vật lí của
âm là
A. độ cao.

B. độ to.

C. âm sắc.

D. mức cường độ âm.

Câu 13 (TH): Từ thơng qua một vịng dây của cuộn dây dẫn dẹt có biểu thức    0 cos  t    . Cuộn
dây gồm N vòng. Suất điện động cảm ứng cực đại trong cuộn dây là
A.  0 .

B. N  0

C.

0
.
N

D.


N 0
.


Câu 14 (TH): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   V  ( U 0 không đổi) vào hai đầu điện trở
R  100 thì cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng 400W . Điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng

A. 220V .

B. 200 2V .

C. 200V .

D. 220 2V .

Câu 15 (NB): Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos  t    (với A  0 và   0 ).
Tần số góc của vật là
A.


.
2

B. t.

C. .

D. t   .

Trang 2



Câu 16 (NB): Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa cùng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k  với k  0, �1, �2,...

B.  2k  1  với k  0, �1, �2,...

C. k  với k  0, �1, �2,...

D.  k  0,5   với k  0, �1, �2,...

Câu 17 (TH): Điện áp xoay chiều u  220 2cos  100 t  (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 220V .

B. 440V .

C. 220 2V .

D. 110 2V .

Câu 18 (TH): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 250g và lò xo nhẹ, dao động điều hòa với tần số
1Hz, lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là
A. 10N/m.

B. 50N/m.

C. 100N/m.


D. 25N/m.

Câu 19 (TH): Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình dao động x  5cos   t  0,5  cm
(với t tính bằng s). Tại thời điểm t  1s , pha dao động của vật là
A. 2,5 rad .

B. 0,5 rad .

C. 1,5 rad .

D. 2 rad .

Câu 20 (TH): Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định có bước sóng λ. Khi sợi dây duỗi thẳng thì tỉ số
giữa chiều dài sợi dây và bước sóng bằng
A. n  0,5 với n  1, 2,3... )

B. n với n  1, 2,3... )

C. 2n với n  1, 2,3... )

D. 0,5n với n  1, 2,3... )

Câu 21 (NB): Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n
vịng/giây thì suất điện động do máy phát ra có tần số
A. f  0,5np.

B. f  60np.

C. f  np.


D. f  2np.

Câu 22 (TH): Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
áp xoay chiều hai đầu tụ điện là
A. 0,5 .

B. 0, 25 .

C. 0.

D.


.
3

Câu 23 (VD): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50 , hệ số công suất của nơi
tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV . Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt
trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%.

B. 86,5%.

C. 96%.

D. 92%.

Câu 24 (VD): Sóng cơ hình sin có tần số 10Hz lan truyền trên Ox từ O với tốc độ 2, 4m / s . Biên độ
sóng bằng 4cm . Hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 10cm (M gần O hơn N). Tại thời điểm

t, li độ của M là 2cm và đang tăng thì giá trị vận tốc của N là
A. 40 cm / s.

B. 80 cm / s.

C. 80 cm / s.

D. 40 cm / s.

Trang 3


Câu 25 (VD): Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm . Trong vùng giao thoa M là một điểm ở
trên mặt nước với AM  MB  7cm . Trên đoạn thẳng AM có số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 9.

B. 7.

C. 8.

D. 10.

r
Câu 26 (VD): Một con lắc đơn tích điện, được đặt trong một điện trường đều mà véc tơ E có phương
nằm ngang. Bỏ qua lực cản khơng khí. Tại vị trí cân bằng, dây treo lệch một góc 20�so với phương
thẳng đứng và chu kì dao động của con lắc trong điện trường là 1,93s . Khi khơng có điện trường thì chu
kì dao động điều hịa của nó là
A. 1,65s.


B. 2,01s.

C. 2,25s.

D. 1,99s.

Câu 27 (VD): Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với biên
độ sóng tại điểm bụng bằng 4cm . Quan sát trên dây có 8 điểm dao động với biên độ 2cm , biết tần số dao
động của dây bằng 12Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3m/s.

B. 2m/s.

C. 6m/s.

D. 12m/s.

Câu 28 (VD): Chiếu một tia sáng từ khơng khí tới mặt nước dưới góc tới 400 , tia khúc xạ đi vào trong
nước với góc khúc xạ r. Biết chiết suất của khơng khí và của nước đối với tia sáng này lần lượt là 1 và

4
.
3

Giá trị của r là
A. 28,820.

B. 37, 230.

C. 22, 030.


D. 19, 480.

Câu 29 (VD): Đặt điện áp u  200 2cos  100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần L 

1
H và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong mạch có cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu


mạch gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A.

B. 1A.

C. 2 2 A.

D.

2 A.

Câu 30 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị vận tốc của vật phụ thuộc vào thời
gian như hình bên. Ứng với điểm M trên đồ thị, li độ của vật có giá trị bằng

A. 2 3cm.

B. 2 3cm.

C. 2cm.


D. 2cm.

Câu 31 (VD): Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Hinh dạng sóng tại một thời điểm t nào đó như
hình vẽ. Biết x2  x1  10cm . Gọi  là tỉ số cực đại của tốc độ dao động và tốc độ truyền sóng. Giá trị của

 gần nhất với đáp án nào nhất sau đây?
Trang 4


A. 4,0.

B. 0,2.

C. 0,4.

D. 2,0.

Câu 32 (VD): Một nguồn âm điểm đặt tại O, phát âm với công suất không đổi trong môi trường đẳng
hướng, không hấp thụ và phản xạ âm. Mức cường độ âm tại A bé hơn mức cường độ âm tại B là 12dB . Tỉ
số

OA
gần với đáp án nào nhất sau đây?
OB

A. 4.

B. 16.

C. 0,1.


D. 0,3.

Câu 33 (VD): Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật cách thấu kính
60cm. Nếu thay thấy kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng vào chỗ thấu
kính hội tụ thì ảnh của AB sẽ nằm cách thấu kính 12cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. f  30cm.

B. f  25cm.

C. f  40cm.

D. f  20cm.

Câu 34 (VD): Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

�
�


10 t  �
cm và x2  10sin �
10 t  �
cm (t tín bằng s).
phương, có phương trình lần lượt là x1  10cos �
2�
2�


Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng, lấy  2  10 . Tại thời điểm t  0 động năng của vật bằng

A. 2,0J.

B. 1J.

C. 0J.

D. 0,5J.

Câu 35 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k  100 N / m , vật treo có khối
lượng m . Chọn trục Ox có phng thẳng đứng, chiều dương hướng xuống gốc O trùng với vị trí cân bằng
của vật. Kích thích cho vật dao động điều hịa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của tích giá trị lực đàn hồi Fdh và lực kéo về F tác dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy
g  10m / s 2   2 . Trong một chu kì chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về cùng chiều với lực
đàn hồi của lò xo là

A.

1
s.
6

B.

1
s.
30

C.

1

s.
5

D.

1
s.
10

Câu 36 (VDC): Một lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A
có khối lượng 200g được treo vào đầu dưới của lị xo. Vật B có khối lượng 200g treo vào vật A nhờ một
Trang 5


sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (như hình
bên). Ban đầu giữ vật B để lị xo có trục thẳng đứng và dãn 12cm rồi thả nhẹ. Lấy g  10m / s 2   2 .
Quãng đường vật A đi được tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là

A. 17,29m.

B. 15,29m.

C. 6,71m.

D. 12,0m.

Câu 37 (VD): Đặt một điện áp u  U 0 cost  V  (với ω và U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi
L  L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U L 


U0
8
1
, khi L  L0 
 H  hoặc L  L0   H 
2
9
2

thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Khi L  LM thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây có giá trị cực đại. Giá trị cực đại của LM là
A.

2
H.
3

B.

3
H.
4

C.

3
H.
2

D.


4
H.
3

Câu 38 (VDC): Đặt mộ điện áp xoay chiều u  150 2cos  100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp như hình vẽ, trong đó điện trở R  50 3 , cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L 

0, 75
H,


điện trở r. Gọi u1.u2 theo thời gian t như hình bên. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. 2A.

B. 1A.

C.

2 A.

D.

3 A.

Câu 39 (VDC): Đặt điện áp u  200 2cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R  50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Gọi là cường độ dòng điện tức thời qua

mạch. Biết điện áp sớm pha hơn dòng điện và trong một chu kì thời gian mà ui �0 là


1
s . Nếu tháo bỏ
150

cuộn cảm khỏi mạch thì biểu thức dịng điện qua mạch là
Trang 6


�

100 t  �
 A .
A. i  4 2cos �
6�


�

100 t  �
 A .
B. i  2 2cos �
3�


�

100 t  �
 A .
C. i  2 2cos �

3�


�

100 t  �
 A .
D. i  4 2cos �
6�


Câu 40 (VDC): Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Khoảng cách AB  8 2 . C là điểm ở mặt nước
soa cho ABC là tam giác vuông cân tại B. Trên AC số điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với
các nguồn là
A. 5.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Đáp án
1-B
11-C
21-C
31-C

2-C

12-D
22-A
32-A

3-D
13-B
23-D
33-D

4-B
14-B
24-D
34-D

5-A
15-C
25-A
35-A

6-A
16-C
26-D
36-B

7-C
17-A
27-C
37-D

8-D

18-A
28-A
38-B

9-A
19-C
29-B
39-B

10-C
20-D
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất
Giải chi tiết:
Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuận cảm thuần, hệ số công suất của mạch:
cos 

R

Z

R
R  ZL
2


2



R
R   L
2

2

Câu 2: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Đọc phương trình sóng
+ Sử dụng biểu thức: v   f
Giải chi tiết:
Ta có: u  5cos  5 t  2 x   mm 
Ta có 2 x 

2 x
�   1dm  10cm


Tần số của sóng: f 

 5

 2,5  Hz 
2 2

⇒ Tốc độ truyền sóng: v   f  10.2,5  25cm / s

Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng biểu thức tính cảm kháng
Trang 7


Giải chi tiết: Cảm kháng Z L   L
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kì và tốc độ truyền sóng
Giải chi tiết: Ta có: v   f 




T
2

Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải: Vận dụng biểu thức tính suất điện động cảm ứng: etc 


t

3
 0  8.10
Giải chi tiết: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây: etc 

 0,16V
t
0, 05


Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức tính vận tốc cực đại trong dao động điều hòa: vmax  A
Giải chi tiết:
Vận tốc cực đại trong dao động điều hòa: vmax  v0   A
Tần số dao động của vật: f 

v

 0
2 2 A

Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
�E  E1  E2
+ Sử dụng các công thức của bộ nguôn mắc nối tiếp: �
r  r1  r2

+ Sử dụng biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch: I 

E
Rr

Giải chi tiết:
�E  E1  E2  12V
Ta có 2 nguồn mắc nối tiếp suy ra �
r  r1  r2  2

Ta có cường độ dịng điện chạy qua điện trở R chính là cường độ dòng điện qua mạch
I


E
12

 2A
Rr 42

Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn
Giải chi tiết:
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Câu 9: Đáp án A
Trang 8


Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức:

U1 N1

U 2 N2

Giải chi tiết:
Ta có:


U1 N1

U2 N2

Tỉ số

N1
lớn nhất khi U 2 nhỏ nhất
N2

Từ hình, ta thấy U 2min  3V
�N �
U
220
��1�  1 
U 2 min
3
�N 2 �
max
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Giải chi tiết:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha của ngoại lực.
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về sóng âm.
Giải chi tiết:
Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz
Câu 12: Đáp án D

Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về các đặc trưng vật lí và đặc trưng sinh lí của âm.
Giải chi tiết:
Trong các đặc trưng trên, mức cường độ âm là đặc trưng vật lí của âm.
Câu 13: Đáp án B
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức: ecu  �
t
Giải chi tiết:
t
Ta có: ecu  �
Suất điện động cực đại của 1 vòng dây E0   0
� Suất điện động cực đại trong cuộn dây N  0
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 9


Vận dụng biểu thức P 

U2
R

Giải chi tiết:
Ta có, cơng suất tỏa nhiệt trên R: P 

U2
� U  P.R  400.100  200V
R


� U 0  200 2V
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Đọc phương trình dao động điều hịa
Giải chi tiết:
Tần số góc của vật là 
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng
Giải chi tiết:
Cực đại giao thoa của hai nguồn cùng pha có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó:
d 2  d1  k  với k  0, �1, �2,...
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức hiệu dụng U 

U0
2

Giải chi tiết:
Từ phương trình ta có U 0  220 2V
Hiệu điện thế hiệu dụng U 

U 0 220 2

 220V
2
2

Câu 18: Đáp án A

Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính tần số của con lắc lị xo: f 

1
2

k
m

Giải chi tiết:
Ta có: f 

1
2

1
k
�1
2
m

k
� k   2  10 N / m
0, 25

Câu 19: Đáp án C
Phương pháp giải:
Pha dao động tại thời điểm t: t  
Trang 10



Giải chi tiết:
Pha của dao động tại thời điểm t  1s là:  .1  0,5  1,5  rad 
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây
Giải chi tiết:
Ta có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l 

k
2

� Khi sợi dây duỗi thẳng thì tỉ số giữa chiều dài sợi dây và bước sóng:

l k n
 
với n  1, 2,3,...
 2 2

Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về máy phát điện
Giải chi tiết:
Suất điện động do máy phát ra có tần số f  np
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết đại cương về dòng điện xoay chiều
Giải chi tiết:
Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều
hai đầu tụ điện là



.
2

Câu 23: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính điện năng hao phí: P 

P2

 Ucos 

2

R

�P  P �
100%
+ Hiệu suất truyền tải điện năng: H  �

� P �
Giải chi tiết:
106 

P2
.50  80000W
Ta có, hao phí điện năng: P  2 2 R 
2
U cos 

 25.103  .1
2

Hiệu suất truyền tải điện năng: H 

P  P
106  80000
.100% 
.100%  92%
P
106

Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
Trang 11


+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

v
f

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:  

2 d


Giải chi tiết:
Ta có:
+ Vận tốc truyền sóng:  


v 2, 4

 0, 24m  24cm
f
10

+ M nhanh pha hơn N một góc  
+ Tại thời điểm t: uM 

A

và đang tăng �  M  
2
3

Kết hợp với (1) ta suy ra  N  
� VN  
� vN  

2 d 2 .10 5


(1)

24
6

 5
7



3 6
6

2
3

vmax
2

Lại có: vmax  A  4.20  80 � vN  

80
 40  cm / s 
2

Câu 25: Đáp án A
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức cực tiểu giao thoa của 2 nguồn cùng pha: d 2  d1   2k  1


2

Giải chi tiết:

  3cm

Ta có: �
�AB  22cm

Số điểm cực tiểu trên AM
 AB � 2k  1


3
�MA  MB � 22 � 2k  1 �7 � 7,8 �k �1,83
2
2

� k  7, 6, 5, 4, 3, 2, �1, 0
� Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AM là 9 điểm
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Áp dụng cơng thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

+ Áp dụng bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện
Trang 12


Giải chi tiết:
Ta có:
- Khi con lắc chưa tích điện, chu kì dao động của con lắc T  2

l
g

- Khi con lắc tích điện, đặt trong điện trường nằm ngang thì nó chịu thêm tác dụng của lực điện

uur
r
+ E có phương ngang => Fd có phương ngang
 2
+ Chu kì dao động của con lắc tích điện q đặt trong điện trường đều là: T �

Ta có: cos 

l
g�

P g

R� g �

l
g �T�

2

 2
g�

g�
cos
T

Ta suy ra:
T�


g�
T

g �
1,93

l
g
cos
g
1
cos 
g
cos 200

� T  1,99 s
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây
Giải chi tiết:
Ta có biên độ tại điểm bụng: Ab  4cm
Trên dây có 8 điểm dao động với biên độ A  2cm  Ab
�l 

8
 2  100cm �   50cm
22

Lại có:  


v
� v   f  0,5.12  6m / s
f

Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trang 13


Sử dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r
Giải chi tiết:
Ta có: n1 sin i  n2 sin r
4
� 1sin 400  sinr � sinr  0, 482 � r  28,820
3
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
�Z L  Z C
+ Sử dụng các biểu thức trong mạch cộng hưởng: �
�Z  R
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U
Z

Giải chi tiết:
Ta có, mạch cộng hưởng điện � Z L  Z C  100

1
 100



Tổng trở của mạch: Z  R
U  2U C �

U
Z
R


 2 � R  2 ZC  2.100  200
U C ZC ZC

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I 

U U 200
 
 1A
Z R 200

Câu 30: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Đọc đồ thị v – t
+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: vmax  A
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  
+ Sử dụng hệ thức độc lập: A2  x 2 

2
T


v2
2

Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta có: vmax  8  cm / s   A
vM  4  cm / s 
T
 0,5s � T  1s
2
� 

2
 2  rad / s 
T

� A

vmax 8

 4cm

2
Trang 14


Ta có: A2  xM2 

vM2
2


 4 

2
 2 
2

�4 x
2

2
M

� xM  2 3cm

Từ đồ thị thấy, tại điểm M vật đang đi ra xa vị trí cân bằng � xM  2 3cm
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: vmax  A
+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ truyền sóng: v   f
Giải chi tiết:
Ta có:  

vmax 2 f . A
A

 2
v
f



Từ đồ thị, ta có:
+ Biên độ A  10mm  1cm

x2  x1  2

  2
 
 10cm �   15cm
12 2
3

�   2

A 2 .1

 0, 4188

15

Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
2

�r �
I
Vận dụng biểu thức: LA  LB  10 log A  10 log �B �
IB
�rA �
Giải chi tiết:
2


�r �
I
Ta có: LA  LB  10 log A  10log �B �
IB
�rA �

Trang 15


2

�OB � OB  3, 98
� 12  10 log � ��
�OA � OA
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng cơng thức thấu kính:

1 1 1
 
f d d�

Giải chi tiết:
Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính
d1�là khoảng cách từ ảnh của vật qua thấu kính hội tụ đến thấu kính
d 2�là khoảng cách từ ảnh của vật qua thấu kính phân kì đến thấu kính
Ta có:
1 1 1
1 1 1

+ Khi dùng thấu kính hội tụ: f  d  �� f  d  60 (1)
d1
1
1 1
1
1
1
+ Khi dùng thấu kính phân kì:  f  d  ��  f  d  12 (2)
d2
Lấy  1   2  ta được:

2 1 1

 � f  20cm
f 60 12

Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Sử dụng máy tính casio tổng hợp dao động điều hịa
+ Sử dụng biểu thức tính động năng: Wd 

1 2
mv
2

Giải chi tiết:

�

10 t  �

�x1  10cos �
2�


Ta có: �
�
�x  10sin �
10 t  � 10cos  10 t 
2


2�





Dao động tổng hợp: x  x1  x2  10�  10�0  10 2�
2
4

�

� x  10 2cos �
10 t  �
cm
4�

Tại thời điểm ban đầu, ta có: v0  10 2.10 sin
Động năng tại thời điểm ban đầu: Wd 



 100  cm / s     m / s 
4

1 2 1
2
mv0  0,1.     0,5 J
2
2

Câu 35: Đáp án A
Trang 16


Phương pháp giải:
+ Đọc đồ thị
+ Sử dụng biểu thức tính lực kéo về: F   kx
+ Sử dụng biểu thức tính lực đàn hồi: Fdh  k  l  x 
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lị xo treo thẳng đứng: T  2

l
g

Giải chi tiết:
Ta có:
+ Lực kéo về: F  kx
+ Lực đàn hồi: Fdh  k  l  x 
� F .Fdh  k 2  x 2  lx 
Có cực trị của hàm x 2  lx là x0  

x0  0,5cm � 

 F .Fdh  max

l
ứng với điểm 0,5 trên đồ thị
2

l
 0,5 � l  1cm  0, 01m
2

khi x  A

Từ đồ thị ta có:  F .Fdh  max  6
� k 2  A2  l. A   6 � 1002  A2  0,01. A   6 � A  0, 02m

Lực đàn hồi ln hướng về vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên
Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng
⇒ Khi vật chuyển động từ l � O và ngược lại thì lực đàn hồi và lực kéo về ngược chiều nhau.
Thời gian mà lực kéo về ngược với lực đàn hồi của lò xo t 

2T T

12 6

T 
⇒ Thời gian mà lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo là t �

T 5T


6
6

Trang 17


Lại có chu kì: T  2

l 1
 s
g 5

1
5.
5T
1
t�

 5 s
6
6
6
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

k
m


+ Sử dụng biểu thức tính độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng: l 

mg
k

v2
+ Sử dụng biểu thức hệ thức độc lập: A  x  2

2

2

Giải chi tiết:
Gọi:
- OAB là vị trí cân bằng khi A, B cùng dao động điều hòa (dây căng)
- OA là vị trí cân bằng khi dây trùng (B khơng dao động, A dao động)
- TN là vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên
+ Tần số góc:  

k
100

 5  rad / s 
mA  mB
0, 2  0, 2

Ta có:
l AB 
l A 


 mA  mB  g   0, 2  0, 2  .10  0, 04m  4cm
k

100

mA g 0, 2.10

 0, 02m  2cm
k
100

Biên độ dao động của hệ: A  8cm
2
+ Xét với vật B, gia tốc của hệ: a   x AB 

T  PB
mB

PB
10
 0, 04m  4cm
Khi dây trùng T  0 � x AB  m . 2 
2
5



B
v
3

Tại x AB  4cm . x A  2cm , v A  max
 20 3  cm / s 
2
v A2
Vật A dao động điều hòa với biên độ AA  x  2  2 7cm
A
2
A

Trang 18


⇒ Quãng đường vật A đi được từ lúc thả vật đến khi vật A dừng lại lần đầu (lên biên độ AA ) là
S  2 7  2  8  15, 29cm
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức của các bài toán L biến thiên để:
+ UL  U
+ U L1  U L 2
+ U Lmax
Giải chi tiết:
+ Khi L  L0 thì U L  U 

U0
ZL
khi đó Z L0  M
2
2

� L0  LM

+ Khi L1  L0 

8
1
hoặc L2  L0 
thì U L1  U L2
9
2

Khi đó
1 1
2
1
1
2





8
1
L1 L2 LM
2 L0
L0 
L0 
9
2
� L0 


2
4
� LM  2 L0 
 H
3
3

Câu 38: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Đọc đồ thị
Trang 19


+ Sử dụng biểu thức tính cos 

R
Z

+ Sử dụng biểu thức định luật ơm: I 

U
Z

Giải chi tiết:
Ta có: u1u2  U RU d cosd  U RU d cos  2t   
� u1u2  U RU d cosd  U RU d cos  t   
Từ đồ thị, ta có:

 u1u2  max  3 ô
U RU d cosd  1 ô

U RU d  2 ơ
� cos d 

1
2

Lại có:
cosd 

r
r Z
2

2
L



r
r Z
2

2
L



1
� r  25 3
2


Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:

I

U

Z

150

 50

3  25 3



2

 1A
 75

2

Câu 39: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Sử dụng cơng thức tính độ lệch pha u và i: tan  

Z L  ZC
R


+ Sử dụng máy tính casio giải điện xoay chiều
Giải chi tiết:
Ta có: u  200 2cos100 t  V 
Ta có u sớm pha hơn i � ZC  Z L

Độ lệch pha:  


3
Trang 20


Ta có: tan  

Z L  ZC
� Z C  50 3
R

Khi tháo bỏ cuộn cảm: i 

�
200 2�0


100 t  �A
 2 2� � i  2 2cos �
3�
3


50  50 3i

Câu 40: Đáp án B
Phương pháp giải:
�d1  n
Điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn khi �
�d 2  m
Giải chi tiết:

Ta có:
�MA  n
M dao động cực đại và cùng pha với nguồn khi �
với n, m nguyên
�MB  m
Theo định lí hàm số cos, ta có:
BM 2  AM 2  AB 2  2 AB. AM .cos  MAB  � m 2  n 2  128  16n
Lại có 0  n �16
n  2 �n  8 �
n  14

��
;�
;�
m  10 �m  8 �
m  10


Trang 21




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×