Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TS247 DT de thi thu tot nghiep thpt mon vat li thpt kim lien ha noi lan 2 nam 2020 2021 75829 1618636353

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 22 trang )

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 (LẦN 2)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
003
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Câu 1 (ID: 477499): Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương u = 2,5cos(20πt – 5x) mm (x tính bằng
m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s.
B. Tần số sóng là 10 Hz.
C. Chu kì sóng là 0,1 s.
D. Biên độ của sóng là 2,5 mm.
Câu 2 (ID: 477500): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3 (ID: 477501): Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
trên màn bằng
A. 1 mm.
B. 2,5 mm.
C. 5 mm.
D. 2 mm.
-19


Câu 4 (ID: 477502): Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Cho h = 6,625.10-34J.s, c =
3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại nàylà
A. 260 nm.
B. 360 nm.
C. 350 nm.
D. 300 nm.
Câu 5 (ID: 477503): Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí (khơng u cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các bước đo
gồm:
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g.
b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động tồn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5
lần.
c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ.
d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ.
e) Sử dụng cơng thức g  4 2

l

để tính giá trị trung bình của g.
T2
f) Tính giá trị trung bình l và T .
Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm?
A. a, c, d, b, f, e.
B. a, b, c, d, e, f.
C. a, d, c, b, f, e.
D. a, c, b, d, e, f.
Câu 6 (ID: 477504): Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng hẹp gồm bốn bức xạ đơn sắc đỏ,
chàm, vàng, cam sao cho cả bốn bức xạ đều có tia khúc xạ đi vào khơng khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào đi gần
mặt nước nhất?
A. Đỏ.

B. Vàng.
C. Cam.
D. Chàm.
Câu 7 (ID: 477505): Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. electron
B. ion dương.
C. ion âm.
D. lỗ trống.
Câu 8 (ID: 477506): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím
và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
1


A. nt  nd  nv .

B. nd  nv  nt .

C. nv  nd  nt .

D. nd  nt  nv .

Câu 9 (ID: 477507): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hịa với tần số góc là

k
m
m
k
.
.

.
.
B.
C. 2
D.
m
k
k
m
Câu 10 (ID: 477508): Đặt điện áp u  200 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn
A. 2

cảm thuần, tụ điện có điện dung

104



F mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 100 Ω. Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W.
B. 400 W.
C. 100 W.
Câu 11 (ID: 477509): Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1
và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF, đang hoạt động. Hình
bên là đồ thị biểu diễn điện tích của mỗi bản tụ điện theo thời
gian. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện
thế trên hai tụ điện C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là
A. 1,01 s.

B. 0,992 s.
C. 1,007 s.
D. 1,04 s.

D. 200 W.

Câu 12 (ID: 477510): Đặt điện áp u  U 2 cos t    vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I 2 cos t , cảm
kháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở của mạch là Z. Gọi uR là điện áp tức thời hai đầu R. Công thức nào sau
đây sai?
Z  ZC
u
u
1
.
.
A. i  .
B. tan   L
C. Z C 
D. i  R .
Z
R
C
R
Câu 13 (ID: 477511): Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì
cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5 3B0 .

B. 0,5 2 B0 .


C. 0,5E0.

D. E0.

Câu 14 (ID: 477512): Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng –3,4eV với h = 6,625.1034
J.s, c = 3.108 m/s. Khi hấp thụ một phơtơn có bước sóng 487 nm thì ngun tử hiđrơ đó sẽ chuyển lên
trạng thái dừng có năng lượng
A. 0,85 eV.
B. –1,51 eV.
C. – 0,85 eV.
D. 1,51 eV.
Câu 15 (ID: 477513): Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos100πt (t tính bằng s). Pha của dịng
điện ở thời điểm t là
A. 100πt rad.
B. 70πt rad.
C. 50πt rad.
D. 0 rad.
Câu 16 (ID: 477514): Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện trịn cùng nằm
trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì
trong khung dây xuất hiện dịng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong
khung là
A. KNMLK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại.
B. KLMNK.
C. KNMLK.
D. KLMNK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại.

2



Câu 17 (ID: 477515): Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau
đây của âm?
A. Âm sắc.
B. Tốc độ âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm.
Câu 18 (ID: 477516): Thí nghiệm Y–âng được ứng dụng để
A. đo tốc độ ánh sáng.
B. đo tần số ánh sáng.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiết suất
của môi trường.
Câu 19 (ID: 477517): Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1)
và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng cơng thức nào
sau đây?
A. A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

B. A  A12  A22  2 A1 A2cos 1  2  .

C.

D. A  A12  A22  2 A1 A2cos 2  1  .

Câu 20 (ID: 477518): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại
trong trạng thái chuyển động.C. Mọi phơtơn đều có năng lượng bằng nhau.
D. Chùm ánh sáng là một

chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
Câu 21 (ID: 477519): Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
B. electron liên kết được
giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
C. Điện trở của
vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. bứt electron ra khỏi bề
mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Câu 22 (ID: 477520): Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong khơng khí với tốc độ 3.108 m/s.
Trong khơng khí, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 45 m.
B. 15 m.
C. 150 m.
D. 6 m.
Câu 23 (ID: 477521): Đặt điện áp điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng URL vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi UR, UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai
đầu L. Công thức nào sau đây đúng?
A. U RL  U R2  U L2 .

B. U RL  U R2  U L2 .

C. U RL  U R2  U L2 .

D. U RL  U R  U L .

Câu 24 (ID: 477522): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
là ω0 không đổi thì tốc độ quay của rơto là ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.   20 .
B.   0 .

C.   20 .
D.   0 .
Câu 25 (ID: 477523): Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường đều có cường độ E là A = qEd. Trong đó d là
A. đường kính của quả cầu tích điện.
B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên
hướng của một đường sức. C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N.
D. chiều dài đoạn thẳng
nối từ M đến N.
Câu 26 (ID: 477524): Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số.
C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian. D. cùng phương dao
động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 27 (ID: 477525): Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 300 so với hướng của các
đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Khi dịng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có
cường độ 7,5 A thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng
A. 2,6 N.
B. 3,6 N.
C. 1,5 N.
D. 4,2 N.

3


Câu 28 (ID: 477526): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng
có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Số vùng trên màn mà tại mỗi điểm trong vùng đó
có sự trùng nhau của đúng 5 vân sáng là
A. 8.
B. 3.

C. 6.
D. 7.
Câu 29 (ID: 477527): Đăt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn
dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu C, hai đầu R là UC = UR = 60 V,
cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là $\frac{\pi }{6}$ và trễ pha hơn điện áp hai đầu
cuộn dây là


3

. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 60 2V .
B. 82 V.
C. 60 V.
D. 82 3 V.
Câu 30 (ID: 477528): Trên sợi dây đàn hồi, dài 84 cm, đang có sóng ngang truyền với tốc độ là 924 m/s. Số
họa âm mà dây phát ra trong vùng âm nghe được là
A. 42.
B. 45.
C. 36.
D. 54.
Câu 31 (ID: 477529): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm
điểm với cơng suất phát âm khơng đổi. Hai điểm M và N ở vị trí sao cho tam giác MNO là tam giác vuông
tại M. Biết mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của
MN là
A. 46 dB.
B. 44 dB.
C. 54 dB.
D. 50 dB.

Câu 32 (ID: 477530): Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 2000 vịng được nối vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Hai cuộn dây: N2 có 200 vịng và N3 có 100 vịng được
dùng làm mạch thứ cấp. Coi hiệu suất của máy đạt 100% và điện trở của các cuộn dây là không đáng kể. Hai
0,3
H
đầu N2 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R2 = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 



và tụ điện có điện dung C2 thay đổi được. Hai đầu N3 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R3 = 20
0,5
mF . Điều chỉnh C2 và
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 thay đổi được và tụ điện có điện dung C3 



L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C2 và giữa hai đầu L3 đều đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong cuộn sơ cấp là
7
11
7
11
A.
A.
A.
A.
A.
B.
C.
D.

240
240
120
120
Câu 33 (ID: 477531): Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hịa. Khi lực kéo về tác dụng lên vật
có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2N thì tốc độ
của vật là 0,5 2m/s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 2,5 J.
B. 0,05 J.
C. 0,5 J.
D. 0,25 J.
Câu 34 (ID: 477532): Một con lắc gồm vật nhỏ khối lượng
100 g mang điện 10-6 C, lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt
trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu,
kéo vật đến vị trí lị xo dãn một đoạn 5 cm, đồng thời thả nhẹ
và làm xuất hiện trong không gian một điện trường đều với
vectơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 và có độ lớn E =
106 V/m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà lị xo
khơng biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ của nó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s.
B. 120 cm/s.
C. 130 cm/s.
D. 170cm/s.
Câu 35 (ID: 477533): Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha đến một khu dân
cư bằng đường dây tải điện một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư
tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp
4


trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ

cấp là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 36 (ID: 477534): Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong mơi trường có lực cản.
Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức điều hoà F = F0cos(ωt + φ) với tần số góc ω thay đổi được. Khi
thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng
2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có
A. A1  2 A2 .
B. A1  2 A2 .
C. A1  A2 .
D. A1  A2 .
Câu 37 (ID: 477535): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra đồng thời bức
xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,66 µm và màu lục có bước sóng λ2 chiếu vào hai khe. Trên màn quan sát,
trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng λ2 có giá trị

A. 580 nm.
B. 550 nm
C. 600 nm.
D. 530 nm.
Câu 38 (ID: 477536): Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao
động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt. Hình bên là đồ thị
biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2 = 10. Quãng
1
s là
đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian
15
A. 2 3 cm.


B. 4 cm.

C. 2 cm.
D. 4 3 cm.
Câu 39 (ID: 477537): Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng



đứng với phương trình u  1,5cos  20 t   cm (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là
6

trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với
hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi
biên độ sóng khơng thay đổi trong q trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá
trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 9,1 cm.
C. 6,8 cm.
D. 8,3 cm.
Câu 40 (ID: 477538): Cho ba linh kiện: điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt
điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp RL và RC thì biểu thức


10 


cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1  4 2 cos  t   A và i2  4 2 cos  t 
 A . Nếu
7
21 



đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 640 W.
B. 480 W.
C. 213 W.
D. 240 W.

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A

2.B

3.A

4.D

5.C

6.D

7.D

8.B

9.D


10.D

11.A

12.A

13.C

14.C

15.A

16.C

17.A

18.C

19.A

20.C

21.B

22.B

23.A

24.D


25.B

26.D

27.C

28.C

29.B

30.C

31.A

32.D

33.B

34.D

35.A

36.C

37.B

38.B

39.B


40.C

Câu 1 (VD)
Phương pháp:

2 x 

Phương trình sóng tổng qt: u  A cos  t 
 

Tần số sóng: f 


2

Tốc độ truyền sóng: v = λf
2 1

Chu kì sóng: T 

f
Cách giải:


 A  2,5  mm 

 A đúng
Từ phương trình sóng, ta có:   20  rad / s 


5  2    0, 4  m 


 20

 10  Hz   B đúng
Tần số sóng là: f 
2
2
1 1
Chu kì sóng là: T    0,1  s   C đúng
f 10
Tốc độ truyền sóng là: v   f  0, 4 .10  4  12, 6  m / s   A sai
Chọn A.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết sóng điện từ
Cách giải:
Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, truyền được trong chân khơng, có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa → B sai
Chọn B.
Câu 3 (VD)
Phương pháp:
D
Khoảng vân: i 
a
Cách giải:
Khoảng vân trên màn là:

i


D
a



0,5.106.2
 1.103  m   1  mm 
3
1.10

6


Chọn A.
Câu 4 (VD)
Phương pháp:
Giới hạn quang điện: 0 

hc
A

Cách giải:
Giới hạn quang điện của kim loại này là:

hc 6, 625.1034.3.108

 3.107  m   300  nm 
19
A

6, 625.10
Chọn D.
Câu 5 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng các bước thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn
Cách giải:
Các bước thí nghiệm đúng là:
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g.
d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ.
c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ.
b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động tồn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5
lần.

0 

f) Tính giá trị trung bình l và T .
e) Sử dụng cơng thức g  42

l
T2

để tính giá trị trung bình của g.

Chọn C.
Câu 6 (VD)
Phương pháp:
Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí: sin r  n sin i
Cách giải:
Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí, ta có cơng thức: sin r  n sin i

Với cùng góc tới i, chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc là:
nd  n  nt  sin rd  sin r  sin rt  rd  r  rt

 rd  rc  rv  rch
→ Tia khúc xạ gần mặt nước nhất là tia có góc khúc xạ lớn nhất là tia chàm
Chọn D.
Câu 7 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết bán dẫn
Cách giải:
Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là lỗ trống
Chọn D.
Câu 8 (TH)
Phương pháp:
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt
Cách giải:

7


Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là:
nd  n  nt  nd  nv  nt
Chọn B.
Câu 9 (NB)
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lị xo:  

k
m


Cách giải:
Tần số góc của con lắc lò xo là:  

k
m

Chọn D.
Câu 10 (VD)
Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện: Z C 

1
C

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U 2R
R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải:
Dung kháng của tụ điện là:
1
1
ZC 

 100     Z L  ZC
104
C

100 .



→ trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
2

100 2 


2

U
 200  W 
R
100
Chọn D.
Câu 11 (VDC)
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị để viết phương trình các điện tích
q
Hiệu điện thế: u 
C
Độ chênh lệch hiệu điện thế: u  u1  u2
P

Sử dụng máy tính bỏ túi để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy chu kì của điện tích trên hai tụ điện là:
2
T  2  ms    
 1000  rad / s 
T
1
Ta thấy tại thời điểm t = 0, điện tích q1 đạt cực đại và đang giảm; tại thời điểm t  s , điện tích q2 = 0 và
6
đang giảm, ta có phương trình hai điện tích là:

8


q1  4 cos 1000 t   C 




q2  2 cos 1000 t  3   C 



Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của mỗi tụ điện là:
q1

u1  C  4 cos 1000 t  V 

1

u  q2  2 cos 1000 t    V 



 2 C2
3

Độ chênh lệch hiệu điện thế của hai tụ là: u  u1  u2
Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:

40  2


3

 2 3 


6



 u  2 3 cos 1000 t   V 
6

3
3
.2 3 
U 0
2
2
Ta có vịng trịn lượng giác:

Hiệu điện thế: 3V 

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong 1 chu kì, hiệu điện thế chênh lệch giữa hai tụ điện 4 lần
Ta có: t2018  t2016  t2  504T  t2
Kể từ thời điểm t = 0, thời gian để u  3V lần thứ 2 là:

T
T
 t2018  504T   1, 009  s   1, 01  s 
2
2
Chọn A.
Câu 12 (TH)
Phương pháp:
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 
Z
t2 

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  
Dung kháng của tụ điện: Z C 

Z L  ZC
R

1
C

9



Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: uR  i.R
Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I 

U
 A sai
Z

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện: tan  
Dung kháng của tụ điện: Z C 

Z L  ZC
 B đúng
R

1
 C đúng
C

Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: uR  i.R  i 

uR
 D đúng
R

Chọn A.
Câu 13 (VD)
Phương pháp:
Trong sóng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha:


E
B

E0 B0

Cách giải:
Cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha, ta có:
E
B

 0,5  E  0,5E0
E0 B0
Chọn C.
Câu 14 (VD)
Phương pháp:
Năng lượng photon: Em  En 

hc



Cách giải:
Năng lượng của nguyên tử sau khi hấp thụ photon là:

6,625.1034.3.108
Em  En   3, 4 
:1,6.1019  0,85  eV 
9


487.10
Chọn C.
Câu 15 (NB)
Phương pháp:
Phương trình cường độ dòng điện: i = I0cos(ωt + φ)
Với i là cường độ dòng điện tức thời
I0 là cường độ dịng điện cực đại
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt + φ) là pha ở thời điểm t
Cách giải:
Phương trình cường độ dịng điện i = 4cos100πt có pha ban đầu là 100πt rad
Chọn A.
Câu 16 (VD)
Phương pháp:
E
Cường độ dòng điện: I 
Rr
Định luật Len – xơ: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân đã sinh ra nó
hc

10


Áp dụng quy tắc nắm tay phải: Khum bàn tay phải theo khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay
trùng với chiều dịng điện trong khung, ngón tay cãi chỗi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt
phẳng dòng điện
Cách giải:
E

Khi con chạy di chuyển từ E về F, giá trị biến trở R giảm → cường độ dòng điện I 
tăng
Rr
Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy vecto cảm ứng từ B do dịng điện sinh ra có chiều từ ngồi vào trong
Cảm ứng từ B đang tăng → cảm ứng từ Bc do dòng điện cảm ứng trong khung dây sinh ra có chiều từ trong
ra ngồi

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều KNMLK
Chọn C.
Câu 17 (TH)
Phương pháp:
Âm do các nguồn khác nhau phát ra có âm sắc khác nhau
Cách giải:
Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào âm sắc
Chọn A.
Câu 18 (NB)
Phương pháp:
D
Trong thí nghiệm Y – âng, có thể đo được khoảng vân: i 
a
Cách giải:
Trong thí nghiệp Y – âng, có thể đo được khoảng vân, từ đó suy ra được bước sóng:  

ai
D

Chọn C.
Câu 19 (NB)
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 2  1 

Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 2  1 
Chọn A.
Câu 20 (TH)
Phương pháp:
Thuyết lượng tử ánh sáng:

11


1. Chùm ánh sáng là một chùm các photon (các lượng tử ánh sáng). Mỗi photon có năng lượng xác định ε =
hf (f là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra
trong 1 giây.
2. Phân tử, nguyên tử, electron … phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa lầ chúng phát xạ hay hấp thụ
photon.
3. Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không.
Cách giải:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau → C sai
Chọn C.
Câu 21 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết hiện tượng quang điện trong
Cách giải:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất
quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp
Chọn B.
Câu 22 (VD)
Phương pháp:
c
Bước sóng của sóng điện từ:  

f
Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ này là:

c
3.108
 
 15  m 
f 20.106
Chọn B.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây thuần cảm: U RL  U R 2  U L 2
Cách giải:
Công thức đúng là: U RL  U R 2  U L 2
Chọn A.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
Cách giải:
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường:
  0
Chọn D.
Câu 25 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết công của lực điện trường
Cách giải:
Trong công thức công của lực điện trường: A = qEd, trong đó d là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi
lên hướng của một đường sức
Chọn B.


12


Câu 26 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa hai nguồn kết hợp
Cách giải:
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời
gian
Chọn D.
Câu 27 (VD)
Phương pháp:
Lực từ tác dụng lên dây dẫn đặt trong từ trường: F  IBl sin 
Cách giải:
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
F  IBl sin   7,5.0,5.0,8.sin 300  1,5  N 
Chọn C.
Câu 28 (VDC)
Phương pháp:
Áp dụng công thức:


n 1
 n
k
với   max ; n là số vân sáng trùng nhau
 1
 1
min


Cách giải:
Ta có hệ số:  

max 0, 76

 1,9
min 0, 4

Áp dụng công thức ta có:
n 1
 n
5 1
1,9  5
k

k
 1
  1 1,9  1
1,9  1
 4, 44  k  7, 67  k  5;6;7
Có 3 giá trị k ∈ Z → có 6 vùng thỏa mãn
Chọn C.
Câu 29 (VD)
Phương pháp:
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm ln sớm pha



so với cường độ dịng điện

2
Z  ZC
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan   L
Rr
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U 

U R  U r   U L  U C 
2

2

Cách giải:



 cuộn dây không thuần cảm có điện trở r
3
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện là:
Z

tan d  L  tan  3  Z L  3r  U L  3U r
r
3
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:
Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là

13


tan  



Z L  ZC
U  UC
3
   3
 tan    
 L

Rr
3
UR Ur
3
 6

3U r  60
3

 U r  10,98 V 
60  U r
3

 U L  19, 02 V 

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

U

U R  U r   U L  U C 


U 

2

2

 60  10,98  19, 02  60 
2

2

 82 V 

Chọn B.
Câu 30 (VD)
Phương pháp:
Âm thanh tai người nghe được có tần số trong khoảng 16 Hz – 20000 Hz
Điều kiện hình thành sóng dừng trên dây: l  k
Bước sóng:  


2

v
f

Cách giải:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:

v

2 fl 2 f , 0,84
f
lk k
k 


2
2f
v
924
550
Âm nghe được có tần số: 16  f  20000  Hz 

16
20000
k
 0, 03  k  36,36  k  1; 2;3...;36
550
550
→ có 36 họa âm nghe được
Chọn C.
Câu 31 (VDC)
Phương pháp:
P
Cường độ âm: I 
4 r 2
I
Hiệu hai mức cường độ âm: LM  LN  dB   10lg M
IN



Cách giải:

P
1
I
2
4 r
r2
Giả sử tam giác OMN có hai cạnh góc vng là a và b, ta có hình vẽ:
Cường độ âm tại một điểm là: I 

14


Hiệu hai mức cường độ âm tại M và N là:

LM  LN  10 lg

r 2
IL
 10 lg N 2
IN
rM

a 2  b2
a 2  b2

 100  b  a 99
a2

a2
Tại P là trung điểm của MN có:
 60  40  10 lg

b2
99a 2 a 103
 a2 

4
4
2
Hiệu hai mức cường độ âm tại M và P là:
rP  OP  OM 2  MP 2  a 2 

LM  LP  10 lg

IM
r2
 10 lg P 2
IP
rM

 60  LP  10 lg

 a 103 


2 

 10 lg

a2

2

103
 LP  45,89  dB 
4

Chọn A.
Câu 32 (VDC)
Phương pháp:
Máy biến áp không làm thay đổi tần số dịng điện
U
N
Cơng thức máy biến áp: 1  1
U 2 N2
Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U
R 2   Z L  ZC 

2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  I 2 R
Máy biến áp lí tưởng có: P1  P2  P3

1
C
Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm: Z L   L
Dung kháng của tụ điện: Z C 


C thay đổi, điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại khi: Z C 

R2  Z L2
ZL

R 2  ZC 2
L thay đổi, điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt cực đại khi: Z L 
ZC
Cách giải:
15


Nhận xét: máy biến áp không làm biến đổi tần số dòng điện
→ Dòng điện ở hai cuộn thứ cấp có tần số góc là:

  2 f  2 .50  100  rad / s 
Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:
U2
200
U 2 N 2
 U  N  200  2000  U 2  20 V 
 1
1

U 3  N3  U 3  100  U  10 V 
3
 U1 N1
200 2000
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

0,3

 Z L2   L2  100 .   30   

1
1

Z


 20   
C
 3 C
0,5.103
3

100 .


Điều chỉnh C2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C2 đạt cực đại, ta có:
R2 2  Z L2 2 302  302
ZC2 

 60   
Z L2
30

 P2 

U 2 2 .R2




R2 2  Z L2  Z C2



2



202.30
302   30  60 

2



20
W
3

Điều chỉnh L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây L3 đạt cực đại, ta có:
R32  ZC3 2 202  202
Z L3 

 40   
ZC3
20


 P3 

U 32 .R3



R3  Z L3  ZC3
2



2



102.20
202   40  20 

2

 2,5  W 

Máy biến áp lí tưởng, cơng suất tiêu thụ của cuộn sơ cấp là:
20
55
P1  P2  P3 
 2,5 
W
3
6

P
55
11
 U1 I1 
 I1  1 
 A
6
U1 240
Chọn D.
Câu 33 (VD)
Phương pháp:
Độ lớn lực kéo về: Fkv  m a
Công thức độc lập với thời gian:
Cơ năng của vật: W 

v2

2



a2

4

 A2

1
m 2 A2
2


Cách giải:
Khi lực kéo về có độ lớn 0,8 N và 0,5 2 N , ta có:

16



Fkv1 0,8

 8 m / s
 a1 
m
0,1


 a  Fkv 2  0,5 2  5 2 m / s
 
 2
m
0,1
Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm, ta có:
 v12 a12
0, 62 82
2
2
 2   4  A   2   4  A

2
2


0,5
2
5
2
 v2 2 a2 2
2

 A2
 2 4 A 
2
4




  10  rad / s 

 A  0,1  m 
Cơ năng của con lắc là:
1
1
W  m 2 A2  .0,1.102.0,12  0, 05  J 
2
2
Chọn B.
Câu 34 (VDC)
Phương pháp:




Tần số góc:  

 



k
m

Lực điện theo phương ngang: Fd  E.q.cos 
Lực đàn hồi: Fdh  k l
Lực ma sát: Fms   mg
Vật ở vị trí cân bằng có: Fdh  Fd  Fms  0
Công thức độc lập với thời gian: v   A2  x 2
Cách giải:
Tần số góc dao động của con lắc là:



k
100

 10 10  10  rad / s 
m
0,1

Lực điện tác dụng lên vật theo phương ngang là:
Fd  Eq cos   106.106.cos 600  0,5  N 
Lực ma sát tác dụng lên vật là:

Fms   mg  0,1.0,1.10  0,1  N 
Áp dụng định luật II Niu – tơn cho vật khi ở vị trí cân bằng, ta có:



Fdh  Fd  Fms  0  Fdh   Fd  Fms



Ta có hình vẽ:

17


Từ hình vẽ ta thấy khi ở vị trí cân bằng, lị xo bị nén





Lại có: Fdh   Fd  Fms  Fdh  Fd  Fms  k l

 100l  0,5  0,1  l  4.103  m   0, 4  cm 
Khi con lắc về vị trí lị xo khơng biến dạng, li độ và biên độ của con lắc là:

 x  l  0, 4  cm 

 A  5  l  5, 4  cm 
Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:


v   A2  x 2  10 . 5, 42  0, 42  170  cm / s 
Chọn D.
Câu 35 (VDC)
Phương pháp:
Cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải: P 

P2 R

U cos  

2

P  P
P
U
N
Công thức máy biến áp: 1  1
U 2 N2
Hiệu suất truyền tải điện: H 

Cách giải:
Gọi điện áp hiệu dụng ban đầu ở nơi truyền tải là U1, công suất nơi tiêu thụ là P1
Sau khi dùng máy biến áp, điện áp hiệu dụng hai đầu nơi truyền tải là:
N
U 2  2 U1
N1
Hiệu suất truyền tải ban đầu là:
P
H1  1  90%  P1  0,9 P
P

Công suất hao phí trên đường dây ban đầu là:

P1  P  P1  0,1P 

P2 R
 0,1P 1
U12

Công suất tiêu thụ tăng lên, ta có:
P2  P1  P1.11%  1,11P1  0,999P
Cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải là:

P2 R
P2  P  P2  10 P  2  103 P  2 
U2
3

Từ (1) và (2) ta có:

U 2 2 0,1P
U
N
 3  2  10  2  10
2
U1 10 P
U1
N1
18



Chọn A.
Câu 36 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết và đồ thị dao động cưỡng bức
Cách giải:
Đồ thị sự phụ thuộc của biên độ dao động vào tần số góc của lực cưỡng bức:

Từ đồ thị ta thấy với mọi giá trị tần số góc thỏa mãn 1    3 , biên độ dao động của con lắc luôn có

A  A1
Ta có: 1  2  3  A2  A1
Chọn C.
Câu 37 (VD)
Phương pháp:
Khoảng vân trùng của hai vân sáng: it  k1i1  k2i2
Khoảng vân: i 

D
a

Cách giải:
Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ → k1 = 5
Ta có cơng thức:
k
i


k1i1  k2i2  2  1  1  k2  1 k1
k1 i2 2
2

Ánh sáng màu lục có bước sóng: 2  1  k2  k1
Bước sóng của ánh sáng màu lục là:
0, 66
0, 66
0,38 m  2  0, 66 m 
.5  k2 
.5
0, 66
0,38
 5  k2  8, 68  k2  6;7;8

 k2  0,55   m 

Ta có: 2 
  k2  0, 47   m 
k2
 k  0, 41  m
 
 2

1k1

Chọn B.
Câu 38 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Động năng cực đại của con lắc: Wd 

1
m 2 A2

2

19


Trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi vật chuyển động xung quanh vị trí
biên
Sử dụng vịng trịn lượng giác và cơng thức:   t
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy:
1

2 2
 Wd max  2 m A  0, 08  J 

 A2  16  cm 2   16.104  m 2   A  4  cm 


   10  rad / s 

Trong khoảng thời gian

  t  10 .

1
s , vecto quay được góc:
15

1 2


 rad 
15 3

Nhận xét: trong khoảng thời gian

1
s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi góc qt đối xứng qua trục
15

Ox
Ta có vịng trịn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy trong khoảng thời gian

1
s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất là:
15

 



smin  2.  A  A cos
  2.  4  4.cos   4  cm 
2 
3


Chọn B.
Câu 39 (VDC)

Phương pháp:
Phương trình sóng tổng qt: u  A cos t   
Bước sóng:  

v v.2

f


Phương trình sóng giao thoa tại điểm M: uM  2 A cos

  d 2  d1 
  d1  d 2  

cos  t   






Cách giải:

20


Bước sóng là:  

v.2 20.2


 2  cm 
f
20

  . AB 

Phương trình sóng tại O là: uO  3cos  20 t  
 cm 
6
 

→ O dao động cùng pha với hai nguồn
Phương trình dao động của điểm M:
 2 .MA 

uM  3cos  20 t  
6
 

Điểm M dao động cùng pha với hai nguồn và gần hai nguồn nhất, ta có độ lệch pha giữa M và O là:
2 .MA  . AB
AB

 2  MA 
   12  cm 


2
N là cực đại gần O nhất  ON 



2

 1  cm 

Ta có hình vẽ:

Phương trình sóng do hai nguồn truyền tới điểm N là:


 2 .11 
5 


u1N  1,5cos  20 t  6  2   1,5cos  20 t  6   cm 






u  1,5cos  20 t    2 .9   1,5cos  20 t  5   cm 




 2 N
6
2 
6 



Phương trình sóng tổng hợp tại M là:
5 

uN  u1N  u2 N  3cos  20 t 
  cm 
6 

→ điểm N dao động ngược pha với hai nguồn
→ hai điểm M, N dao động ngược pha
Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trên phương truyền sóng khi một điểm ở biên âm, một điểm ở biên
dương:
umax  AM  AN  6  cm 
Ta có: OM 2  MA2  OA2  122  102  44  cm 2 
Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M, N là:

MN  ON 2  OM 2  1  44  45  cm 
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:

dmax  MN 2  umax 2  45  62  9  cm 
Giá trị dmax gần nhất với giá trị 9,1 cm

21


Chọn B.
Câu 40 (VDC)
Phương pháp:
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 


U
R 2   Z L  ZC 

2

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

Z L  ZC
R

U 2R
R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải:
Từ biểu thức cường độ dòng điện, ta thấy:
U
U
I1  I 2  4 

 Z L  ZC
2
2
2
R  ZL
R  ZC 2
→ nếu đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:
ZL

 tan 1  R
 tan 1   tan 2  1   2

 tan    Z C
2

R

10 
13

 u     u 
 rad 
  u 
7
21 
42


ZL
Z

3
 tan u  i1   tan  L 
R
6
R

3
R 10
 Z L  ZC 


3
3


2

Lại có: U  I1. R  Z L
2

2

80
 10 
 4. 10  
V 
 
3
 3
2

Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
2

 80 



2
U
3
P

 213  W 
R
10
Chọn C.

22



×