Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - 2011</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 357</b>
<b>Câu 1: H</b>ỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68)
gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:
<b>A. 54,66%</b> <b>B. 45,55%</b> <b>C. 36,44%</b> <b>D. 30,37%</b>
<b>Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl</b>3 aM thu được 7,8 gam kết tủa.
Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:
<b>A. 5,85 gam</b> <b>B. 3,9 gam</b> <b>C. 2,6 gam</b> <b>D. 7,8 gam</b>
<b>Câu 3: Cho các chất: CH</b>3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4);
CH3COCH3 (5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
<b>A. 5, 3, 2, 1, 4</b> <b>B. 4, 1, 2, 3, 5</b> <b>C. 5, 3, 2, 4, 1</b> <b>D. 1, 4, 2, 3, 5</b>
<b>Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH</b>3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:
<b>A. 41,69 gam</b> <b>B. 55,2 gam</b> <b>C. 61,78 gam</b> <b>D. 21,6 gam</b>
<b>Câu 5: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung
dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
<b>A. 23,68 gam</b> <b>B. 25,08 gam</b> <b>C. 24,68 gam</b> <b>D. 25,38 gam</b>
<b>Câu 6: Xà phịng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%.</b>
Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng
để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):
<b>A. 5,98 kg</b> <b>B. 4,62 kg</b> <b>C. 5,52 kg</b> <b>D. 4,6 kg</b>
<b>Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của</b>
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
<b>A. Nguyên tử khối</b> <b>B. Độ âm điện</b>
<b>C. Năng lượng ion hóa</b> <b>D. Bán kính ngun tử</b>
<b>Câu 8: Trong q trình sản xuất Ag từ quặng Ag</b>2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các
hóa chất:
<b>A. Dung dịch H</b>2SO4, Zn <b>B. Dung dịch HCl loãng, Mg</b>
<b>C. Dung dịch NaCN, Zn</b> <b>D. Dung dịch HCl đặc, Mg</b>
<b>Câu 9: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:</b>
<b>A. Amilopectin</b> <b>B. Nhựa rezit</b> <b>C. Cao su buna-S</b> <b>D. Nhựa rezol</b>
<b>Câu 10: Hợp chất X có chứa vịng benzen và có CTPT là C</b>7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở
nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có cơng thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu
CTCT:
<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 11: Ion M</b>2+<sub> có cấu hình e: [Ar]3d</sub>8<sub>. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là:</sub>
<b>A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB</b> <b>B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA</b>
<b>C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB</b> <b>D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA</b>
<b>Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vịng</b>
<b>C. tác dụng với CH</b>3OH/HCl khan <b>D. tác dụng với Cu(OH)</b>2/OH- ở nhiệt độ
thường
<b>Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H</b>2 (đktc).
Để trung hịa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng
khối lượng muối được tạo ra là:
<b>A. 42,05 gam</b> <b>B. 20,65 gam</b> <b>C. 14,97 gam</b> <b>D. 21,025 gam</b>
<b>Câu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử</b>
nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:
<b>A. H</b>2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl <b>B. H</b>2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
<b>C. H</b>2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH <b>D. H</b>2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe</b>2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hỗn
hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng
dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn khơng tan. Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là:
<b>A. 80%</b> <b>B. 75%</b> <b>C. 60%</b> <b>D. 71,43%</b>
<b>Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có</b>
phản ứng xảy ra: CO + H2O ⇄ CO2 + H2 ở 8500C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ
H2 khi đạt đến trạng thái cân bằng là:
<b>A. 0,22M</b> <b>B. 0,12M</b> <b>C. 0,14M</b> <b>D. 0,75M</b>
<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn tồn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O</b>2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với
H2 bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất
rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B khơng có khả năng tráng bạc. Vậy A là:
<b>A. 2-metylbutan-1,4-điol</b> <b>B. Pentan-2,3-điol</b>
<b>C. 2-metylbutan-2,3-điol</b> <b>D. 3-metylbutan-1,3-điol</b>
<b>Câu 18: Một muối X có CTPT C</b>3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y
đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
<b>A. 18,4 gam</b> <b>B. 13,28 gam</b> <b>C. 21,8 gam</b> <b>D. 19,8 gam</b>
<b>Câu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và
1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
<b>A. 4,96 gam</b> <b>B. 3,84 gam</b> <b>C. 6,4 gam</b> <b>D. 4,4 gam</b>
<b>Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO</b>3 3M được dung dịch A. Thêm
400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến
khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
<b>A. 0,48 mol</b> <b>B. 0,58 mol</b> <b>C. 0,56 mol</b> <b>D. 0,4 mol</b>
<b>Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
<b>A. 4 và 4</b> <b>B. 6 và 5</b> <b>C. 5 và 2</b> <b>D. 5 và 4</b>
<b>Câu 22: Cho m gam Ba tác dụng với H</b>2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13.
Giá trị của m là:
<b>A. 6,85 gam</b> <b>B. 13,7 gam</b> <b>C. 3,425 gam</b> <b>D. 1,7125 gam</b>
<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS</b>2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 24 gam</b> <b>B. 27 gam</b> <b>C. 30 gam</b> <b>D. 36 gam</b>
<b>Câu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH</b>4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào
để nhận biết chúng:
<b>A. Giấy quỳ, dd AgNO</b>3 /NH3 <b>B. Giấy quỳ, dd FeCl</b>3
<b>Câu 25: Cho các chất: H</b>2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là:
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 26:</b> H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
<b>A. Ag</b>2O <b>B. </b>PbS <b>C. </b>KI <b>D. </b>KNO2
<b>Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H</b>2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn cơ cạn dung dịch được m gam muối
khan. Giá trị của m là:
<b>A. 35,2 gam</b> <b>B. 22,8 gam</b> <b>C. 27,6 gam</b> <b>D. 30 gam</b>
<b>Câu 28: Cho 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản
ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư
thấy có m gam Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
<b>A. 40 gam</b> <b>B. 24 gam</b> <b>C. 16 gam</b> <b>D. 32 gam</b>
<b>Câu 29: Cho sơ đồ: But-1-in </b> <i>HCl</i> <sub>X</sub><sub>1</sub> <i>HCl</i> <sub>X</sub><sub>2</sub> <i>NaOH</i> <sub>X</sub><sub>3</sub><sub> thì X</sub><sub>3</sub><sub> là:</sub>
<b>A. CH</b>3CO-C2H5 <b>B. C</b>2H5CH2CHO
<b>C. C</b>2H5CO-COH <b>D. C</b>2H5CH(OH)CH2OH
<b>Câu 30: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành</b>
nhiều sản phẩm đồng phân nhất:
<b>A. neopentan</b> <b>B. Pentan</b> <b>C. etylxiclopentan</b> <b>D. Isopentan</b>
<b>Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc)</b>
hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa
và có V lít khí Y thốt ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất
rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
<b>A. 9,6 gam</b> <b>B. 8,4 gam</b> <b>C. 11,2 gam</b> <b>D. 4,8 gam</b>
<b>Câu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH</b>4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt
cháy m gam G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 52,08 gam.
Nếu cho toàn bộ lượng CO2, H2O này vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra
là:
<b>A. 25,61 gam</b> <b>B. 31,52 gam</b> <b>C. 35,46 gam</b> <b>D. 39,4 gam</b>
<b>Câu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl</b>3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung
dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ q trình điện phân đã dừng lại khi:
<b>A. vừa hết FeCl</b>3 <b>B. vừa hết FeCl</b>2 <b>C. vừa hết HCl</b> <b>D. điện phân hết KCl</b>
<b>Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:</b>
anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.
<b>A. dung dịch NH</b>3 <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. CuSO</b>4 <b>D. HNO</b>3 đặc
<b>Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng:</b>
<b>A. Hỗn hợp Fe</b>3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
<b>B. Hỗn hợp Al</b>2O3 và K2O có thể tan hết trong nước
<b>C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl</b>
<b>D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước</b>
<b>Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vịng thơm và một nhóm –NH</b>2 trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch
NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được
40,6 gam muối. CTCT của X là:
<b>A. C</b>6H5-CH(CH3)-CH(NH2)COOH <b>B. C</b>6H5-CH(NH2)-CH2COOH
<b>C. C</b>6H5-CH(NH2)-COOH <b>D. C</b>6H5-CH2CH(NH2)COOH
<b>Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:</b>
<b>A. Cho khí Cl</b>2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3.
<b>D. Cho khí Cl</b>2 vào dung dịch Na2CO3
<b>Câu 38: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:</b>
<b>A. Tơ e nang</b> <b>B. Tơ capron</b> <b>C. Tơ lapsan</b> <b>D. Tơ nilon-6,6</b>
<b>Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO</b>3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam
chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z.
Kim loại M là:
<b>A. Zn</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Pb</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 40: Cho các phản ứng:</b>
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO2 bão hịa + NH4Clbão hịa
<i>o</i>
<i>t</i> <sub> Khí Z</sub> <sub>KMnO</sub>
4
<i>o</i>
<i>t</i> <sub> Khí T</sub>
Các khí tác dụng được với nước clo là:
<b>A. X, Y, Z, T</b> <b>B. X, Y, Z</b> <b>C. Y, Z</b> <b>D. X, Y</b>
<b>II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )</b>
<b>Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})</b>
<b>Câu 41: Nung m gam K</b>2Cr2O7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hồn tồn X vào nước,
lọc bỏ phần khơng tan rồi thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 23,52 gam</b> <b>B. 24,99 gam</b> <b>C. 29,4 gam</b> <b>D. 17,64 gam</b>
<b>Câu 42: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:</b>
<b>A. Cho khí H</b>2S vào dung dịch FeCl2.
<b>B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO</b>3)2.
<b>C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)</b>4]
<b>D. Sục khí H</b>2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
<b>Câu 43: Cho cân bằng: H</b>2 (K) + I2 (K) <b>⇄</b> 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:
<b>A. Áp suất</b> <b>B. Nồng độ I</b>2 <b>C. Nhiệt độ</b> <b>D. Nồng độ H</b>2
<b>Câu 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH</b>
0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là:
<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. HCOOH</b> <b>C. C</b>3H7COOH <b>D. C</b>2H5COOH
<b>Câu 45: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:</b>
<b>A. dd (CH</b>3COO)2Cu <b>B. dd I</b>2 trong tinh bột <b>C. dd đồng (II) glixerat</b> <b>D. dd I</b>2 trong xenlulozơ
<b>Câu 46: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn</b>
ngoài chất rắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H2 là 19. Ancol X là:
<b>A. C</b>3H5OH <b>B. CH</b>3OH <b>C. C</b>2H5OH <b>D. C</b>3H7OH
<b>Câu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:</b>
<b>A. Nước</b> <b>B. Nước vôi trong</b> <b>C. Cồn</b> <b>D. Giấm</b>
<b>Câu 48: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH</b>2.
Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam
tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:
<b>A. 149 gam</b> B. 161 gam <b>C. 143,45 gam</b> <b>D. 159 gam</b>
<b>Câu 49: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra q trình:</b>
<b>A. Oxi hóa H</b>2O <b>B. Khử Cu</b>2+ <b>C. Khử H</b>2O <b>D. Oxi hóa Cu</b>
<b>Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: </b>
C4H10O
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>
X <i>Br</i>2(<i>dd</i>)
Y <i>NaOH</i>,<i>t</i>0 <sub> Z </sub><i>CuO</i>,<i>t</i>0 <sub> 2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:</sub>
<b>Câu 51: Khi bón đạm ure cho cây người ta khơng bón cùng với</b>
<b>A. NH</b>4NO3 <b>B. phân kali</b> <b>C. phân lân</b> <b>D. vôi</b>
<b>Câu 52: Cần a mol K</b>2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc). Giá trị của a và b là::
<b>A. 0,05 và 0,7</b> <b>B. 0,2 và 2,8</b> <b>C. 0,1 và 1,4</b> <b>D. 0,1 và 0,35</b>
<b>Câu 53: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:</b> <i>E<sub>Zn</sub></i>02/<i><sub>Zn</sub></i>= -0,76V,
0
/
2 <i><sub>Fe</sub></i>
<i>Fe</i>
<i>E</i> = -0,44V,
0
/
2 <i><sub>Pb</sub></i>
<i>Pb</i>
<i>E</i> =
-0,13V,
0
/<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
<i>E</i>
= 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?
<b>A. Zn – Fe</b> <b>B. Zn - Pb</b> <b>C. Pb - Ag</b> <b>D. Fe - Ag</b>
<b>Câu 54: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3 và FeO nung nóng sau một
thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
<b>A. 1,344 lít</b> <b>B. 1,68 lít</b> <b>C. 1,14 lít</b> <b>D. 1,568 lít</b>
<b>Câu 55: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính</b>
thể tích dung dịch rượu 40o<sub> thu được? Biết khối lượng riêng của C</sub>
2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml
<b>A.</b> 115ml <b>B.</b> 230ml <b>C.</b> 207ml <b>D.</b> 82,8ml
<b>Câu 56: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:</b>
<b>A. Etilen với axit axetic</b> <b>B. Ancol vinylic với axit axetic</b>
<b>C. Axetilen với axit axetic</b> <b>D. etanol với anhiđrit axetic</b>
<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4</b>
mol CO2. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hai
ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là:
<b>A. 0,6 mol</b> <b>B. 0,5 mol</b> <b>C. 0,3 mol</b> <b>D. 0,4 mol</b>
<b>Câu 58: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl</b>
clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:
<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 59: Cho các phản ứng:</b>
(1) Cl2 + Br2 + H2O →
(2) Cl2 + KOH
0
<i>t</i>
(3) H2O2
2
<i>MnO</i>
(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →
(5) Br2 + SO2 + H2O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 60: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A </b>
<b>A. 14,025 gam</b> <b>B. </b>8,775 gam <b>C. 11,10 gam</b> <b>D. 19,875 gam</b>