Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc sinh gioi kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

90 phút


<b>Bài 1:</b> Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.


<b>Bài 2:</b> Chứng minh đẳng thức:


<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình sau:
a)


b)


<b>Bài 4: </b> Tìm giá trị x nguyên để biểu thức: là số nguyên.


<b>Bài 5:</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


<b>Bài 6: </b>Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh AK và CH chia đường chéo BD thành 3 đoạn thẳng bằng
nhau.


<b>Bài 7:</b> Cho tam giác ABC, M là điểm bất kì trên BC. Các đường thẳng song song với AM vẽ từ B và C cắt AC và AB tại D và E. Chứng
minh


<b>Câu 1 (2,0 điểm):</b> Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2x </sub>


b) x2<sub> + 4x - y</sub>2<sub>+ 4 </sub>


c) x6<sub> – y</sub>6


d) a(b2 <sub>+ c</sub>2<sub>) + b( c</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>) + c( a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) - 2abc - a</sub>3<sub> - b</sub>3 <sub> - c</sub>3



<b>Câu 2 (1,0 điểm ):</b> Tìm x biết rằng:


a) (x – 3)(2x + 5) + 4x2 <sub>= 25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = <i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx</i>2<sub> chia cho đa</sub>


thức <i>B x</i>( )= x+1 còn dư 5 và chia cho C(x) = x + 2 cịn dư 8


b) Tìm đa thức dư cuối cùng của phép chia đa thức: f(x) = 1+ x2011<sub>+ x</sub>2012<sub>+ x</sub>2013<sub>+ </sub>


x2014<sub> cho đa thức g(x) = 1- x</sub>2
<b>Câu 4 (1,0 điểm): </b>


Tính giá trị của biểu thức: c 0 (a,b,c 0)
1
b
1
a
1

biÕt

c
ab
b
ca
a
bc


M <sub>2</sub>  <sub>2</sub>  <sub>2</sub>    



<b>Câu 5 (3,0 điểm): </b>


Cho hình thoi ABCD. Vẽ hình bình hành ACEF, cạnh CE có độ dài bằng cạnh của
hình thoi đã cho. Gọi K là điểm đối xứng với E qua C ( K không trùng với D)


a) Chứng minh rằng FK, BD, AC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường


b) Chứng minh rằng mỗi một trong bốn điểm B, D, E, F là trực tâm của tam
giác có ba đỉnh là ba điểm cịn lại.


<b>Câu 6 (1,0 điểm): </b>


a) Tìm các số x, y, z biết : x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = xy + yz + zx và</sub>


2011 2011 2011 <sub>3</sub>2012


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


b) Cho ba số x, y, z thoả mãn x + y + z = 8. Tìm giá trị lớn nhất của
Bxyyzzx


Tiêu đề: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 Fri Mar 26, 2010 12:13 pm


bài 1:


a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử:x^2 - x - 2008. 2009
b, Tím giá trị nguyên của x để A chia hết cho B


Biết A =10x^2 - 7x - 5 và B = 2x - 3


Bài 2


a,Chứng minh rằng với x,y,z ta ln có:
x^2 +4y^2 + z^2 +14 2x + 12y + 4z
b,Tím số dư trong phép chia của biểu thức
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2023 cho x^2 +8x + 12
Bài 3:


Cho a^3 - 3ab^2=5 và b^3 - 3a^2 b=10
Hãy tính a^2+b^2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×