Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT HINH9CHUONGIII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 57</b> <b>: KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG III</b>



<b>A.MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III.


- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài
toán liên quan thực tế.


- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh .


- Đề ra vừa sức .Coi kiểm tra nghiêm túc .Đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Thiết kế ma trận đề kiểm tra.


Ra đề kiểm tra, làm đáp án , biểu điểm chi tiết.


- HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương III chuẩn bị tốt cho kiểm tra.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>



TL TL TL TL


<b>Góc với đường trịn</b>
<b>Số đo cung</b>


-Số đo của một cung
trịn.


- Các góc :


Góc ở tâm. Góc nội
tiếp.Góc tạo bởi một tia
tiếp tuyến và một dây.
Góc có đỉnh ở bên
trong, bên ngồi đường
trịn


Số đo của góc với đường trịn
và số đo của cung bị chắn
- Góc ở tâm.


- Góc nội tiếp.


- Góc tạo bởi một tia tiếp
tuyến và một dây.


- Góc có đỉnh ở bên trong,
bên ngồi đường trịn


Tính số đo của một


cung trịn.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


4
1,0
10%
5
2,25
22,5%
2
0,5
5%
11
3,75
37,5%
<b>Liên hệ giữa cung </b>


<b>và dây</b>


-Hai cung trên một
đường tròn.
-Hai dây trên một
đường tròn.


- Cung căng dây, dây
căng cung.



So sánh hai dây
trong một đường
tròn.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
1,0
10%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
<b>Tứ giác nội tiếp.</b> Nếu một tứ giác nội tiếp thì


hai góc đối bù nhau.


Nhận biết một tứ
giác nội tiếp.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
1,0


10%
1
1,5
15%
2
2,5
25%
<b>Độ dài đường </b>


<b>trịn,cung trịn </b>
<b>.Diện tích hình </b>
<b>trịn, hình quạt </b>
<b>trịn.</b>


-Cơng thức tính độ dài
của đườn trịn, cung
trịn.


-Cơng thức tính diện
tích hình trịn, quạt
trịn.


Hiểu vận dụng được các cơng
thức


<i>C</i>=2<i>πR , ℓ</i>=<i>π</i>Rn
180
<i>S</i>=<i>πR</i>2
<i>S</i><sub>quat</sub>=<i>πR</i>



2


<i>n</i>


360 hay<i>S</i>quat=


<i>ℓR</i>
2


Tính độ dài của
đườn trịn, cung
trịn ,diện tích hình
trịn, quạt trịn.


<i><b>Tổng só câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


3
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
9
2,25
22,5%


<i><b>Tổng só câu</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 – CHƯƠNG III


TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2011 – 2012


Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)




<b>ĐỀ A </b>


<b>Bài 1: </b>(1,5điểm) Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A và B sao cho AÔB = 900<sub>. </sub>


a)Tính số đo cung nhỏ AB, số đo cung lớn AB.<b> </b>


b)Tính độ dài cung nhỏ AB.<b> </b>


c)Tính diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi cung nhỏ AB và hai bán kính OA,OB.<b> </b>


<b>Bài 2: </b>(1,5điểm) Trên đường tròn (O) . Lấy hai điểm A và B sao cho cung AB có số đo
bằng 600<sub>. Lấy hai điểm C và D sao cho cung CD có số đo bằng 90</sub>0<sub>. So sánh hai dây AB và</sub>


CD.


<b>Bài 3: </b>(1,5điểm) Tính chu vi hình trịn nội tiếp hình vng ABCD có cạnh là 6cm.



<b>Bài 4: </b>(1,5điểm) Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O).Vẽ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm).
Vẽ cát tuyến MCD. Chứng minh rằng : MA2<sub> = MC.MD</sub>


<b>Bài 5:</b> (2,5điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ BH  AC tại H, CK AB tại K. Chứng minh


rằng :


a)Tứ giác BKHC nội tiếp. b) ABC = AHK


<b>Bài 6: </b>(1 ,5điểm) Xem hình vẽ ( hình 1). Biết OB = AB = 2 cm, CD = 1cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AC.







x
1


2
2


Hình 1


C



A




O

B



D



……….. HẾT ………..
GHI CHÚ : Học sinh vẽ hình 1 vào giấy làm bài khi trình bày lời giải <b>bài 6</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 – CHƯƠNG III


TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2011 – 2012


Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)




<b>ĐỀ B </b>


<b>Bài 1: </b>(1,5điểm) Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A và B sao cho AÔB = 600<sub>. </sub>


<b>a)</b> Tính số đo cung nhỏ AB, số đo cung lớn AB.<b> </b>
<b>b)</b> Tính độ dài cung nhỏ AB.<b> </b>


<b>c)</b> Tính diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi cung nhỏ AB và hai bán kính OA,OB.


<b>Bài 2: </b>(1,5 điểm) Trên đường tròn (O) . Lấy hai điểm A và B sao cho cung AB có số đo
bằng 900<sub>. Lấy hai điểm C và D sao cho cung CD có số đo bằng 30</sub>0<sub>. So sánh hai dây AB và</sub>


CD.


<b>Bài 3: </b>(1,5điểm) Tính chu vi hình trịn nội tiếp hình vng ABCD có cạnh là 4cm.



<b>Bài 4:</b> (1,5điểm)Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O).Vẽ tiếp tuyến AM ( M là tiếp
điểm) . Vẽ cát tuyến ABC. Chứng minh rằng : MA2<sub> = AB.AC</sub>


<b>Bài 5:</b> (2,5điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ BH  AC tại H, AK BC tại K. Chứng minh


rằng :


a)Tứ giác AHKB nội tiếp. b) BAC = HKC


<b>Bài 6: </b>(1,5 điểm) Xem hình vẽ ( hình 1). Biết OB = 4,5cm, AB = 1 cm, CD = 3cm. Tính độ
dài đoạn thẳng AC.




1
4,5


x


3


Hình 1


C
A
B


O



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 - CHƯƠNG III</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>ĐỀ A</b> <b>ĐỀ B</b>


<b>Bài 1: (1,5điểm)</b>


0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25


Học sinh viết được :


B là góc ở tâm của đường tròn(O) chắn
cung AB nên :


sđ AB = AÔB = 900
Tính đúng số đo cung lớn là 2700
Viết đúng cơng thức <i>ℓ</i>=<i>π</i>Rn


180


Tính đúng kết quả là : <i>ℓ</i>=<i>πR</i>
2 (đvd)



Viết đúng cơng thức


<i>S</i>=<i>πR</i>


2


<i>n</i>


360 hay<i>S</i>=
<i>ℓR</i>


2


Tính đúng kết quả là : <i>S</i>=<i>πR</i>


2


4 (đvdt)


Học sinh viết được :


AÔB là góc ở tâm của đường trịn(O)
chắn cung AB nên :


sđ AB = AÔB = 600
Tính đúng số đo cung lớn là 3000
Viết đúng cơng thức <i>ℓ</i>=<i>π</i>Rn


180



Tính đúng kết quả là : <i>ℓ</i>=<i>πR</i>
3 (đvd)


Viết đúng cơng thức


<i>S</i>=<i>πR</i>


2


<i>n</i>


360 hay<i>S</i>=
<i>ℓR</i>


2


Tính đúng kết quả là : <i>S</i>=<i>πR</i>


2


6 (đvdt)
<b>Bài 2: (1,5điểm)</b>


0,25
0,25
0,5
0,5


Viết được :



Trong cùng một đường tròn (O)
sđAB = 600<sub>, sđ CD = 90</sub>0


<b>- </b>So sánh được 2 cung AB và CD
<b>- </b>So sánh được 2 dây AB và CD


Viết được :


Trong cùng một đường tròn (O)
sđAB = 900<sub>, sđ CD = 30</sub>0


<b>- </b>So sánh được 2 cung AB và CD
<b>- </b>So sánh được 2 dây AB và CD


<b>Bài 3: (1,5điểm)</b>


1,0
0,25
0,25


<b>-</b> Suy diễn chặt chẽ để tính được đường kính
hoặc bán kính đường trịn nội tiếp hình
vng ABCD


<b>-</b> Viết đúng công thức
C = 2πR hoặc C = πd


<b>-</b> Tính đúng kết quả C = 6π (cm)



<b>-</b> Suy diễn chặt chẽ để tính được đường
kính hoặc bán kính đường trịn nội tiếp
hình vng ABCD


<b>-</b> Viết đúng cơng thức
C = 2πR hoặc C = πd


<b>-</b> Tính đúng kết quả C = 4π (cm)


<b>Bài 4: (1,5điểm)</b>


0,25
1,25


<b>- </b>Vẽ hình.


<b>- </b>Suy diễn chặt chẽ, chứng minh đúng.


<b>- </b>Vẽ hình<b> .</b>


<b>- </b>Suy diễn chặt chẽ, chứng minh đúng.


<b>Bài 5: (2,5điểm)</b>


0,25
1,25
1,0


<b>- </b>Vẽ hình.



<b>- </b>Suy diễn chặt chẽ, chứng minh đúng.
Câu a: Tứ giác BKHC nội tiếp.
Câu b:


<b>- </b>Vẽ hình<b> .</b>


<b>- </b>Suy diễn chặt chẽ, chứng minh đúng .
Câu a: Tứ giác AHKB nội tiếp.


Câu b:


<b>Bài 6: (1,5điểm)</b>


0,25
0,25
1,0


<b>- </b>Vẽ lại hình 1


<b>- </b>Vẽ được đường phụ hợp lý.


<b>-</b> Suy luận chặt chẽ, tính được đúng AC.


<b>- </b>Vẽ lại hình 1


<b>- </b>Vẽ được đường phụ hợp lý.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×