Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tải Mẫu kế hoạch bài dạy minh họa môn Khoa học tự nhiên mô đun 2 - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MẪU KẾ HOẠCH BÀI DẠY NHÓM 6</b>
<b>TÊN BÀI DẠY: SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT</b>


Môn: Khoa học tự nhiên 8
Thời gian thực hiện: (số tiết)


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>Phẩm chất,</b>


<b>năng lực</b> <b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


<b>(STT) của YCCĐ</b>
<b>hoặc dạng mã hoá</b>


<b>của YCCĐ</b>
<b>(STT) Dạng Mã</b>


<b>hoá</b>


Nhận thức
khoa học tự


nhiên


– Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến


đổi hố học. (1) KHTN.1.1


- Tiến hành thí nghiệm, phân tích hiện tượng
rút ra khái niệm biến đổi vật lí, biến đổi hóa



học (2) KHTN.1.2


- Phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hố


học. (3) KHTN.1.3


Tìm hiểu tự
nhiên


- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn
để phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hố


học. (4) KHTN.2.2


Vận dụng
kiến thức, kĩ


năng đã học


- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng


chất rắn hoà tan trong nước. (5) KHTN.3.1


- Nhận ra được một số khí cũng có thể hồ tan
trong nước để tạo thành một dung dịch; các


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NĂNG LỰC CHUNG
Tự chủ và


tự học



Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được


giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm (7) TC.1.1
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU


Trung thực


Báo cáo đúng kết quả của thí nghiệm xác định
để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt


được dung mơi và dung dịch. (8) 8.TT.1


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên


- Chuẩn bị 4 bộ thí nghiệm. Mỗi bộ gồm:


+ Dụng cụ: Khay nhựa, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, muôi
sắt, đèn cồn, kẹp gỗ, Nam châm


+ Hoá chất: Bột Fe, S, Đường
- Bảng phụ (PHT)


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Nghiên cứu trước nội dung bài mới
- Tìm hiểu các thí nghiệm của bài:



- Tìm hiểu các hiện tượng vật lí, hố học xảy ra trong thực tế
- Chuẩn bị: Nước, khăn lau, giấy…


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động học</b>


<b>(thời gian)</b>


<b>Mục tiêu(Có</b>
<b>thể ghi ở dạng</b>
<b>STT hoặc dạng</b>


<b>mã hóa đối với</b>
<b>YCCĐ)</b>


<b>Nội dung dạy học trọng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(STT) Mã hóa</b>


Hoạt động 1
Khởi động


(1) KHTN 1.1


Kiến thức liên quan đến biến


đổi vật lí, biến đổi hố học. quyết vấn đề- Dạy học giải
- Kỹ thuật động
não – công não,


KWL


Câu trả lời
của HS


Hoạt động 2
Hình thành
kiến thức
(1). KHTN.1.1
(3). KHTN.1.3
(7).TC.1.1
(8).TT.1


- Phát biểu được khái niệm
biến đổi vật lí, biến đổi hố
học., lấy ví dụ minh họa


- Phân biệt được biến đổi
vật lí, biến đổi hố học.


- Dạy học trực
quan, thí nghiệm
hóa học


- Kỹ thuật chia
nhóm,


- GV đánh
giá q trình
hoạt động


của HS
- Phiếu học
tập


Hoạt động 3
Luyện tập


(1). KHTN.1.1
(3). KHTN.1.3
(8).TT.1


- HS phân biệt được biến đổi
vật lí, biến đổi hố học.
- Liên hệ thực tế lấy ví dụ và
phân loại biến đổi vật lí,
biến đổi hố học..


- Biết cách phân biệt biến
đổi vật lí, biến đổi hoá học.


- Dạy học trực
quan, dạy học
giải quyết vấn
đề.


- Kỹ thuật chia
nhóm, động não
– cơng não.


- Câu trả lời


của HS


Hoạt động 4
Vận dụng


(5).KHTN.3.1
(7).TC.1.1
(8).TT.1


- Củng cố khắc sâu kiến
thức và biết phân biệt được
biến đổi vật lí, biến đổi hố
học.


- Liên hệ được kiến thức
thực tế lấy VD minh họa về
biến đổi vật lí, biến đổi hố
học.


- Dạy học giải
quyết vấn đề,
dạy học hợp tác
- Kỹ thuật: Động
não- công não,
mảnh ghép


- Câu trả lời
của HS
- Phiếu học
tập



<b>A. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Mục tiêu hoạt động</b>


- KHTN 3.1: Nhận ra được hiện tượng thực tiễn đơn giản liên quan tới sự
biến đổi chất.


- Sử dụng phương pháp trực quan, ; KTDT cơng não, hoạt động nhóm


<b>2. Tổ chức hoạt động (</b>HĐ nhóm nhỏ): GV cho HS quan sát các hình ảnh:


a. Đinh sắt để lâu ngày bị gỉ


b. Hiện tượng pha nước chanh đường
c. Hiện tượng cháy đường


b. Hiện tượng băng tan,...


GV yêu cầu HS quan sát các hình ảnh đã cho và thảo luận nhóm cho biết:
1. Trong các hình ảnh đó q trình nào có xảy ra sự biến đổi chất?


2. Q trình nào có chất mới được tạo thành? Dấu hiệu nào cho thấy điều đó?


<b>HS: (</b>HĐ nhóm) Trả lời 2 câu hỏi trên. Nhóm khác nhận xét, bổ sung


Hoạt động này nhằm mục đích huy động những hiểu biết trong thực tiễn
cũng như các hiểu biết ban đầu của HS; kích thích trí tị mị, ưa khám phá của HS.


<b>GV:</b> Có thể u cầu 1 - 2 HS, đại diện cho các nhóm trình bày kết quả hoạt


động của nhóm. Các nhóm cịn lại bổ sung ý kiến.


<b>GV</b>không chốt kiến thức, đặt vấn đề nghiên cứu bài mới.


<b>3. Sản phẩm học tập</b>


Thông qua câu trả lời của HS dự đoán câu trả lời HS:
- TH1 trả lời đúng:


1. Trong các hình ảnh đó tất cả các q trình đều có xảy ra sự biến đổi chất.
2. Q trình 1,3 có chất mới được tạo thành. Nêu được 1 số dấu hiệu cho
thấy điều đó.


3. Q trình 2,4 có xảy ra sự biến đổi vật lý, q trình 1,3 có xảy ra sự biến
đổi hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Phương án đánh giá</b>. Đánh giá qua câu trả lời của học sinh


<b>HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>1. Mục tiêu hoạt động</b>


- KHTN 2.4 : Tiến hành thí nghiệm, quan sát và nhận xét được hiện tượng
của thí nghiệm từ đó rút ra kết luận về sự biến đổi vật lí, biến đổi hóa học.


- KHTN 1.1: Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí và biến đổi hóa học: <i>“Sự</i>
<i>biến đổi vật lí là hiện tượng chất biến đổi nhưng không sinh ra chất mới ; Sự biến</i>
<i>đổi hóa học là hiện tượng chất biến đổi chất có sinh ra chất mới”</i>.


- KHTN 1.3: Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hóa học dựa vào dấu
hiệu cơ bản là có chất mới được sinh ra hay không.



<b>2. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Nhiệm vụ 1: Hình thành khái niện hiện tượng vật lý</b>


- Chuẩn bị của giáo viên. Tổ chức cho học sinh xem video về quá trình biến
đổi về trạng thái của nước


- Chuyển giao nhiệm vụ


- Giáo viên sử dụng PP trực quan, kĩ thuật công não


Bước 1: Xác định mục tiêu sử dụng phương tiện trực quan và nội dung cần
triển khai tới học sinh.


Mục tiêu: Học sinh xách định được các trạng thái của nước (tùy điều kiện
nhiệt độ).


Bước 2: Chuẩn bị phương tiện trực quan: Máy chiếu.
Bước 3: Thiết kế nhiệm vụ học tập


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân khi quan sát video (H2.1 SGK), sau đó
hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi.


? Video trên nói lên điều gì?


? Em hãy cho biết cách biến đổi từng giai đoạn cụ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Gv Chốt kiến thức: Trong q trình trên có sự thay đổi về trạng thái nhưng
không thay đổi về chất.



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm thí nghiệm: Hịa tan muối ăn vào nước rồi
đun.


HS: Làm thí nghiệm: Hòa tan muối ăn vào nước rồi đun.


HS quan sát hiện tượng rồi ghi lại kết quả , nội dung của q trình biến đổi.
Muối ăn hịa tan vào nước <sub>dd nước muối (l)</sub> t <sub>Muối ăn(r)</sub>


? Sau thí nghiệm em có nhận xét gì về trạng thái và chất.


? Q trình đó là hiện tượng vật lý.Vậy hiện tượng vật lý là gì?


+ HS: Hiện tượng vật lý là q trình biến đổi trạng thái nhưng khơng có sự
thay đổi về chất.


+ GV: Nhận xét, chốt kiến thức, chuyển ý: Trong tự nhiên có nhiều q trình
làm biến đổi từ chất này thành chất khác. Đó là hiện tượng gì?


Bước 4: Sử dụng phương tiện trực quan trong tiến trình dạy học


GV sử dụng máy chiếu, hóa chất (đường, muối, nước) theo kế hoạch chuẩn
bị ở bước 3.


Bước 5: Rút kinh nghiệm bài học và chỉnh sửa kế hoạch.


<b>Nhiệm vụ 2:...</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Mục tiêu hoạt động</b>



- KHTN.1.1: HS xác định được đâu là hiện tượng vật lý


- KHTN.1.3: Liên hệ lấy ví dụ về các hiện tượng vật lý trong thực tế.
- Thực hiện được các thí nghiệm giáo viên yêu cầu


<b>2. Tổ chức hoạt động</b>
<b>* Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phiếu học tập cho mỗi nhóm:


<b>* Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b> Yêu cầu HS vận dụng làm bài tập sau:
Câu hỏi 1: Lấy một số ví dụ về sự biến đổi vật lí.


Câu hỏi 2:<i>Bài tập trắc nghiệm 1</i>: (bảng phụ)


Khoanh tròn vào các ý thể hiện hiện tượng vật lý? Giải thích?


1. Trộn bột lưu huỳnh với bột sắt đem nung nóng, kết quả tạo ra chất rắn
màu xám là Sắt (II) sunfua.


2. Canxi cacbonat khi bị nung nóng sinh ra Canxi oxit và khí cacbonic
3. Đinh sắt cán vụn thành bột sắt


4. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


5. Nước sinh ra khi do khí hiđro tác dụng với khí oxi
6. Nến cháy trong Oxi sinh ra nước và khí cacbonic
7. Đinh sắt để lâu ngày bị gỉ



8. Khuyếch tán nước hoa trong khơng khí.


9. Bia, rượu để lâu ngày trong khơng khí (có men giấm) tạo thành giấm.
10. Hịa tan thuốc bằng nước cất.


<b>* HS thực hiện nhiệm vụ</b>: HS hoạt động nhóm hồn thành các bài tập giáo
viên giao.


<b>* HS báo cáo kết quả học tập:</b>


- Các nhóm bái cáo kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV chiếu đáp
án, hướng dẫn các nhóm chấm chéo lẫn nhau.


<b>3. Sản phẩm học tập</b>


Bài 1. HS lấy được ví dụ về sự biến đổi vật lý trong tự nhiên (Hiện tượng
băng tan...)


Bài 2. Đáp án 4, 8 là hiện tượng vật lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập dựa trên sản phẩm của các
HS.


- HS đánh giá nhóm bạn theo hướng dẫn của GV.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>KHTN.3.1: Củng cố khắc sâu kiến thức và nhận biệt được biến đối vật lý
- KHTN.3.1: Liên hệ được kiến thức thực tế lấy VD minh họa về biến đổi


vật lý.


<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>3. Sản phẩm học tập:</b>


<i><b>Nhóm bổ sung bài tập vào mục 3</b></i>



<b>4. Phương án đánh giá:</b>


- GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập dựa trên sản phẩm của các
HS.


HS đánh giá nhóm bạn theo hướng dẫn của GV.


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×