Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 26 dat cac nhan to hinh thanh dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên dạy: </b>

<i><b>Hoàng Anh Tuấn</b></i>


<b>TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ</b>


NĂM HỌC 2011-2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục </b>
<b>địa</b>


<i><b>Quan sát các hình ảnh sau:</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Em hãy cho </b></i>


<i><b>biết đất (hay thổ </b></i>


<i><b>nhưỡng)là gì?</b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> - Đất là lớp vật chất mỏng, </b></i>


<i><b>vụn bở, bao phủ trên bề mặt </b></i>
<i><b>các lục địa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Lớp đất trên bề mặt các </b>


<b>lục địa</b>



<i><b>Quan sát các hình ảnh sau:</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>



<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> - Đất là lớp vật chất mỏng, </b></i>


<i><b>vụn bở, bao phủ trên bề mặt </b></i>
<i><b>các lục địa</b></i>


<i><b>Phân biệt đất trồng và đất </b></i>


<i><b>(thổ nhưỡng) trong địa lí?</b></i>



- Đất nói chung: là lớp vật chất tơi
xốp được sinh ra do quá trình


phong hóa lớp đất đá trên mặt đất.
- Đất trồng: là lớp đất mỏng ở trên
cùng có tác dụng đến sự sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Quan sát hình, nhận </b></i>
<i><b>xét về màu sắc và độ dày </b></i>
<i><b>của các tầng đất khác </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tầng A có giá trị gì đối </b></i>
<i><b>với sự sinh trưởng của thực </b></i>
<i><b>vật?</b></i>


<i><b> - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn </b></i>


<i><b>bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa</b></i>


<i><b> - Cấu tạo gồm 3 tầng:</b></i>


<i><b> + Tầng chứa mùn</b></i>
<i><b> + Tầng tích tụ</b></i>


<i><b> + Tầng đá mẹ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Bằng hiểu biết kết </b></i>


<i><b>hợp thông tin SGK, cho </b></i>


<i><b>biết đất gồm những </b></i>



<i><b>thành phần nào và đặc </b></i>


<i><b>điểm của mỗi thành </b></i>



<i><b>phần đó?</b></i>


<i><b>2. Thành phần và đặc điểm </b></i>



<i><b>của thổ nhưỡng.</b></i>



<i><b>- Đất có 2 thành phần chính: </b></i>
<i><b>khống và hữu cơ.</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>+ Khoáng:</b></i>

<i><b> + Hữu cơ:</b></i>



<i><b> Có tỉ lệ lớn (90 – 95 </b></i>


<i><b>%), các hạt màu loang lổ (do đá </b></i>
<i><b>gốc tạo ra hoặc do bồi tụ, lắng lại).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Thành phần và đặc điểm </b></i>


<i><b>của thổ nhưỡng.</b></i>



<i><b>- Đất có 2 thành phần chính: </b></i>
<i><b>khống và hữu cơ.</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> Ngồi khống và chất </b></i>


<i><b>hữu cơ, trong đất cịn có </b></i>


<i><b>thành phần nào?</b></i>



<i><b> Nước và khơng khí trong các khe </b></i>
<i><b>hổng của đất.</b></i>


-<i><b> Ngồi ra cịn có nước và khơng </b></i>
<i><b>Khí.</b></i>


<b> Trong các thành phần trên, </b>
<b>thành phần nào quan trọng </b>
<b>nhất đối với cây trồng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Thành phần và đặc điểm </b></i>


<i><b>của thổ nhưỡng</b></i>



<i><b> </b><b>- Nhận xét sự phát triển của </b></i>
<i><b>thực vật ở hai hình dưới?</b></i>


<b>b</b>


<b>a</b>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Thành phần và đặc điểm </b></i>



<i><b>của thổ nhưỡng</b></i>

<i><b> Độ phì của đất là gì?</b></i>



<i><b> </b><b>- Độ phì: Là khả năng đất cung </b></i>
<i><b>cấp cho thực vật nước, các chất </b></i>
<i><b>dinh dưỡng để thực vật sinh </b></i>


<i><b>trưởng và phát triển.</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b> - Đất có 2 thành phần chính: </b></i>
<i><b>khống và hữu cơ.</b></i>


<i><b> - Ngồi ra cịn có nước và khơng </b></i>
<i><b>Khí.</b></i>



<i><b>Trong sinh hoạt và sản </b></i>
<i><b>xuất con người đã tác </b></i>
<i><b>động làm tăng và giảm </b></i>
<i><b>độ phì của đất như thế </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của </b></i>
<i><b>thổ nhưỡng.</b></i>


<i><b>Phá rừng => gây xói mịn đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ </b></i>
<i><b>nhưỡng</b></i>


<i><b>Bón phân => tăng độ phì cho đất</b></i>
<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


Có những nhân tố nào hình thành
nên lớp đất?


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>



<i><b>a. Đá mẹ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Đá mẹ ảnh hưởng như thế </b></i>


<i><b>nào đến sự hình thành đất?</b></i>
<i><b> </b><b>- Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra </b></i>


<i><b>thành phần khống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b>a. Đá mẹ</b></i>


<i><b> </b><b>- Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra </b></i>
<i><b>thành phần khoáng.</b></i>


<i><b>b. Sinh vật:</b></i>


<i><b> - Sinh vật là nguồn gốc sinh ra </b></i>


<i><b>thành phần hữu cơ cho đất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b>a. Đá mẹ:</b></i>


<i><b>b. Sinh vật:</b></i>


<i><b>c. Khí hậu:</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Khí hậu ảnh hưởng như thế </b></i>
<i><b>nào đến sự hình thành đất?</b></i>


<i><b>Khí hậu Nhiệt đới</b></i>
<i><b>Khí hậu Ơn đới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b>a. Đá mẹ:</b></i>
<i><b>b. Sinh vật:</b></i>


<i><b>c. Khí hậu:</b></i>


Ngồi ra cịn có những nhân
tố nào tác động đến việc hình
thành đất?


<i><b>Địa hình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>



<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b>a. Đá mẹ:</b></i>
<i><b>b. Sinh vật:</b></i>


<i><b>c. Khí hậu:</b></i>


Ngồi ra cịn có những nhân
tố nào tác động đến việc hình
thành đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


<b>ĐẤT. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<i><b>a. Đá mẹ:</b></i>
<i><b>b. Sinh vật:</b></i>


<i><b>c. Khí hậu:</b></i>


Ngồi ra cịn có những nhân
tố nào tác động đến việc hình
thành đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất:</b></i>



<i><b>Các nhân tố</b></i> <i><b>Tác động hình thành đất</b></i>



<i><b>Đá mẹ</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>Con người</b></i>


<i><b>Nguồn cung cấp vật chất khoáng cho đất.</b></i>


<i><b> </b><b>Ảnh hưởng trực tiếp bởi các yếu tố nhiệt và ẩm.</b></i>
<i><b>Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.</b></i>


<i><b>Ảnh hưởng tới tích lũy mùn của đất.</b></i>
<i><b>Quyết định tuổi của đất.</b></i>


<i><b>Tác động mạnh mẽ đến đất, làm cho đất tốt lên </b></i>
<i><b>hay xấu đi.</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KẾT LUẬN</b>



<i><b> - </b></i>

<i><b>Trên bề mặt Trái Đất có một lớp vật chất mỏng. Đó là </b></i>


<i><b>lớp đất (cịn gọi là thổ nhưỡng).</b></i>



<i><b> - Đất có hai thành phần chính: chất khống và chất </b></i>



<i><b>hữu cơ. Chất khoáng chiếm một tỉ lệ lớn. Chất hữu cơ tạo </b></i>


<i><b>thành mùn có màu đen hoặc xám.</b></i>




<i><b> - Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên </b></i>


<i><b>bề mặt Trái Đất là đá mẹ, sinh vật và khí hậu.</b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>Câu 1: Đất (thổ nhưỡng) gồm những thành phần nào?</b></i>


<i><b> a. Chất khoáng và chất hữu cơ.</b></i>



<i><b> b. Chất hữu cơ, khơng khí, nước</b></i>



<i><b> c. Chất khống, chất hữu cơ, khơng khí và nước</b></i>


<i><b> d. Chất khoáng, chất hữu cơ, khơng khí.</b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CỦNG CỐ</b>


<i><b>Câu 2. Các nhân tố hình thành đất gồm:</b></i>


<i><b> a. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, thời gian</b></i>


<i><b> b. Nước, đá mẹ , con người, địa hình</b></i>



<i><b> c. Thời gian, địa hình, sinh vật, con người</b></i>



<i><b> d. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, con người, địa hình, </b></i>


<i><b>thời gian</b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CỦNG CỐ</b>


<i><b> Câu 3. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất?</b></i>


<i><b> a. Chất hữu cơ</b></i>



<i><b> b. Khơng khí</b></i>


<i><b> c. Chất khoáng</b></i>


<i><b> d. Nước</b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẶN DÒ</b>



-

<i><b><sub> Về nhà trả lời các câu hỏi SGK/Tr 80.</sub></b></i>


-

<i><b><sub> Làm các bài tập trong tập bản đồ.</sub></b></i>



-

<i><b><sub> Đọc trước bài 27.</sub></b></i>



<b>Tiết 32 Bài 26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×