Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu TNTHPT3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC </b>


ĐỀ THI DỰ BỊ <i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<i> (đề thi có 02 trang)</i> <i> </i><b>Mã đề thi 103</b>


<b>Họ, tên thí sinh</b>

:...


<b>Số báo danh</b>

:...



Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24.


<b>Câu 1:</b> Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là


<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>7,84 lít. <b>D. </b>2,24 lít.


<b>Câu 2: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?</b>


<b>A. CH</b>3COOH và C2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH và C2H5CHO.


<b>C. CH</b>3COOH và C6H5NH2. <b>D. CH</b>3COONa và C6H5OH.


<b>Câu 3: </b>10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm
khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>22%. <b>B. </b>42,3%. <b>C. </b>33%. <b>D. </b>44%.


<b>Câu 4: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là</b>


<b>A. alanin.</b> <b>B. anđehit axetic.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. anilin.</b>



<b>Câu 5: Cho phương trình hố học của hai phản ứng sau:</b>
2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O


Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O


Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất


<b>A. có tính axit và tính khử.</b> <b>B. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.</b>
<b>C. có tính lưỡng tính.</b> <b>D. có tính bazơ và tính khử.</b>


<b>Câu 6:</b> Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Rb.


<b>Câu 7: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N</b>2, Cl2, CO2, H2S. Để xác định lọ đựng khí H2S chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất




<b>A. dung dịch NaCl. B. dung dịch PbCl</b>2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.


<b>Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch</b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. Ca(NO</b>3)2. <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)</b>2 thấy xuất hiện màu


<b>A. đen.</b> <b>B. vàng.</b> <b>C. tím.</b> <b>D. đỏ.</b>


<b>Câu 10: Oxit dễ bị H</b>2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là



<b>A. Na</b>2O. <b>B. CaO.</b> <b>C. K</b>2O. <b>D. CuO.</b>


<b>Câu 11: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là</b>


<b>A. Cs.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Rb.</b> <b>D. K.</b>


<b>Câu 12: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là</b>


<b>A. glixerol.</b> <b>B. etanol.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 13: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với</b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. CH</b>3CH2NH2.


<b>Câu 14: Cho dãy các chất: CH</b>2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả


năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?</b>


<b>A. Na</b>2O. <b>B. CaO.</b> <b>C. K</b>2O. <b>D. CrO</b>3.


<b>Câu 16: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch</b>


<b>A. KOH.</b> <b>B. H</b>2SO4 loãng. <b>C. HCl.</b> <b>D. HNO</b>3 lỗng.


<b>Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl</b>2 là



<b>A. nhiệt phân MgCl</b>2. <b>B. điện phân dung dịch MgCl</b>2.


<b>C. dùng kali khử ion Mg</b>2+ trong dung dịch. <b>D. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy.


<b>Câu 18:</b> Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại</b>


<b>A. Zn.</b> <b>B. Sn.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Pb.</b>


<b>Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na</b>2CO3 tác dụng với dung dịch


<b>A. KOH.</b> <b>B. NaNO</b>3. <b>C. CaCl</b>2. <b>D. KCl.</b>


<b>Câu 21:</b> Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là


<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>8,96 lít.


<b>Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Protein.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 24: Chất không phải axit béo là</b>


<b>A. axit stearic.</b> <b>B. axit oleic.</b> <b>C. axit axetic.</b> <b>D. axit panmitic.</b>



<b>Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với</b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 26: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng</b>


<b>A. trùng hợp.</b> <b>B. oxi hóa – khử.</b> <b>C. trùng ngưng.</b> <b>D. trao đổi.</b>
<b>Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là</b>


<b>A. Cu + AgNO</b>3. <b>B. Fe + Cu(NO</b>3)2. <b>C. Zn + Fe(NO</b>3)2. <b>D. Ag + Cu(NO</b>3)2.


<b>Câu 28:</b> Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>30,9 gam. <b>B. </b>11,1 gam. <b>C. </b>11,2 gam. <b>D. </b>31,9 gam.


<b>Câu 29: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b>


<b>A. tinh bột.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. protit.</b>


<b>Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội là


<b>A. Fe.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Cr.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 31: Tinh bột thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit.</b> <b>B. polisaccarit.</b> <b>C. lipit.</b> <b>D. monosaccarit.</b>


<b>Câu 32: </b>Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M, thu được 23,1 gam muối clorua và V lít



khí H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng vừa đủ và trị số của V lần lượt là


<b>A. </b>0,2 lít và 4,48 lít. <b>B. </b>0,1 lít và 4,48 lít.


<b>C. </b>0,1 lít và 2,24 lít. <b>D. </b>0,1 lít và 3,36 lít.


<b>Câu 33: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. K</b>+, Al3+, Cu2+. <b>B. Cu</b>2+, Al3+, K+. <b>C. Al</b>3+, Cu2+, K+. <b>D. K</b>+, Cu2+, Al3+.
<b>Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?</b>


<b>A. Protein.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Lipit.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?</b>


<b>A. Cr(OH)</b>3 và Al(OH)3. <b>B. Ba(OH)</b>2 và Fe(OH)3.


<b>C. NaOH và Al(OH)</b>3. <b>D. Ca(OH)</b>2 và Cr(OH)3.


<b>Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là</b>


<b>A. 1s</b>22s2 2p63s1. <b>B. 1s</b>22s2 2p63s23p1. <b>C. 1s</b>22s2 2p6. <b>D. 1s</b>22s2 2p63s2.
<b>Câu 38: Cho phản ứng: a Fe + b HNO</b>3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.


Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng



<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 39: Anilin (C</b>6H5NH2) phản ứng với dung dịch


<b>A. NaOH.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 40: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO</b>3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện


tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?


<b>A. H</b>2S. <b>B. CO</b>2. <b>C. NH</b>3. <b>D. SO</b>2.


---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×