Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

suu tam de Thi Thu DH 2012 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.1 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012 Mã đề 127</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song </sub>
thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :


<b>A.</b> Tăng gấp


bốn. <b>B.</b>


Tăng gấp


hai. <b>C.</b>


Tăng gấp


ba. <b>D.</b>


Khơng thay
đổi.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một con lắc lị xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng</sub>
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02, lấy g = 10m/s2<sub>. Kéo vật khỏi vị</sub>
trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:


<b>A.</b> s = 25 cm. <b>B.</b> s = 25 m. <b>C.</b> s = 2,5 m. <b>D.</b> s = 250 cm.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hịa có biểu thức:</sub>
u = 220

<sub>√</sub>

2 cost (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó
điện trở thuần của mạch là :


<b>A.</b> R = 50. <b>B.</b> R = 750.


<b>C.</b> R = 150. <b>D.</b> R = 100.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Trạng thái kích thích cao nhất của ngun tử hiđrơ là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ </sub>
nhiều nhất có thể thu được là:


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 16


<b>C©u 5 : </b> <sub> Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào </sub>
sau đây là sai?


<b>A.</b> Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
<b>B.</b> Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.


<b>C.</b> Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
<b>D.</b> Dao động của chất điểm là dao động điều hịa.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </sub>


Trong đó L là cuộn dây thuần cảm


ZL = 80Ω; R = 60Ω, tụ điện C có điện dung
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
có biểu thức u = 200

2 sin100πt (V).


Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ UCmax là :
<b>A.</b> UCmax =


200V. <b>B.</b> UCmax = 140V.
<b>C.</b> UCmax =


282,84V.



<b>D.</b> UCmax = 333,3V.


<b>C©u 7 : </b> <sub>.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối </sub>
tiếp. Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:


<b>A.</b> 20 vòng. <b>B.</b> 200 vòng. <b>C.</b> 50 vịng. <b>D.</b> 100 vịng.


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời </sub>
giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là uR = U0Rcost
(V) và ud = U0d cos(t + <i>π</i>


2 ) (V). Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>A.</b> Điện áp


giữa hai
đầu cuộn
dây ngược
pha với
điện áp
giữa hai
bản cực của
tụ điện.


<b>B.</b> Cuộn dây có điện trở thuần.


<b>C.</b> Cuộn dây là
thuần cảm.



<b>D.</b> Cơng suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện.</sub>


C
L


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.


<b>B.</b> Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt năng.
<b>C.</b> Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.


<b>D.</b> Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:</sub>
<b>A.</b> Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .


<b>B.</b> Thay đổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục.
<b>C.</b> Khơng đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc.
<b>D.</b> Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Chọn đáp án đúng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng  = 0,48 m. Khi thay ánh </sub>
sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa hai khe 1,2 lần thì
khoảng vân tăng lên 1,5 lần. Khi đó bước sóng ’ bằng:


<b>A.</b> ’ =


0,66m.



<b>B.</b> ’ = 0,458m.
<b>C.</b> ’ =


0,55m.


<b>D.</b> ’ = 0,60m.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hồ theo </sub>
phương trình: x = 4cos(10 5t) cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Động năng của vật khi có li độ x = 2cm là:</sub>
<b>A.</b> Wđ = 0,04


J.


<b>B.</b> Wđ = 0,03 J.
<b>C.</b> Wđ = 0,02


J


<b>D.</b> Wđ = 0,05 J.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc </sub>
thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc tụ điện C2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f2 của mạch là :


<b>A.</b> f2 = 60kHz. <b>B.</b> f2 = <sub>100kHz.</sub> <b>C.</b> f2 = 48kHz. <b>D.</b> f2 = 80kHz.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai </sub>
bức xạ có bước sóng 1 = 0,60 m và 2. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ
1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 .Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12


( cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là:


<b>A.</b> 1,2 mm. <b>B.</b> 0,1 mm. <b>C.</b> 1 mm. <b>D.</b> 10 mm.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một lị xo khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo</sub>
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s2<sub>, π</sub>2<sub> = 10. Lực đàn hồi cực </sub>
tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:


<b>A.</b> Fmin = 0 N. <b>B.</b> Fmin = 1,2 N.
<b>C.</b> Fmin = 12 N. <b>D.</b> Fmin = 10 N.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ </sub>
x = - 3

<sub>√</sub>

3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b>
x =


6cos(40πt
<i>-π</i>


3¿ .cm


<b>B.</b> x = 6cos(40πt + 5<sub>6</sub><i>π</i> ) cm


<b>C.</b>
x =


6cos(40πt
-2<i>π</i>



3 ) cm


<b>D.</b> x = 6cos(40πt + <i>π</i><sub>3</sub>¿ <sub>. Cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>C©u 18 : </b> <sub>Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra khơng khí thì:</sub>


<b>A.</b> Bước sóng
tăng, tần số
khơng đổi.


<b>B.</b> Bước sóng giảm, tần số giảm.


<b>C.</b> Bước sóng
tăng, tần số
tăng.


<b>D.</b> Bước sóng giảm, tần số tăng.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị </sub>
cực đại thì điều nào sâu đây là sai?


<b>A.</b> <i>ωC</i>= 1


<i>ωL</i> <b>B.</b>


<i>Z</i>


<i>R</i>=1 <b>C.</b> P  UI <b>D.</b> U = UR



<b>C©u 20 : </b> <sub>Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai </sub>
đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dịng điện và giữ ngun các thơng số khác của
mạch, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Hệ số công
suất của
đoạn mạch
giảm.


<b>B.</b> Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.


<b>C.</b> Cường độ
hiệu dụng
của dòng
điện giảm.


<b>D.</b> Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , </sub>
đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng
là:


<b>A.</b> 100Hz. <b>B.</b> 120Hz. <b>C.</b> 50Hz. <b>D.</b> 150Hz.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi: </sub>
<b>A.</b> Năng lượng của phơtơn  lớn hơn cơng thốt êlectron A ứng với kim loại đó.
<b>B.</b> Năng lượng của phơtơn  bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.


<b>C.</b> Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.



<b>D.</b> Năng lượng của phơtơn  nhỏ hơn cơng thốt êlectron A ứng với kim loại đó.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cơng thốt êlectrơn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim </sub>
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = <i>λ</i>0


2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn
quang điện là:


<b>A.</b> A. <b>B.</b> 2A <b>C.</b> <i>A</i><sub>2</sub> <b>D.</b> 3<sub>4</sub><i>A</i>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được </sub>
và tụ điện có điện dung C = 0,318.10-4<sub>F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều </sub>
u = 220

<sub>√</sub>

2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất là:


<b>A.</b> P = 1150W. <b>B.</b> P = 1727W. <b>C.</b> P = 1210W. <b>D.</b> P = 1576W.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Bước sóng là :</sub>


<b>A.</b> Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.


<b>B.</b> Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
<b>C.</b> Qng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
<b>D.</b> Qng đường sóng truyền được trong một giây.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ</sub>
có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.108<sub>m/s)</sub>
<b>A.</b> f =



6.1014<sub>Hz. </sub> <b>B.</b> f = 6.10


13<sub>Hz. </sub>
<b>C.</b> f =


4,5.1014<sub>Hz. </sub> <b>D.</b> f = 6,5.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 27 : </b> <sub>Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ</sub>
tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 2acos360t. Và x2 = a

<sub>√</sub>

3 cos(360t + 1500<sub>).</sub>
So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :


<b>A.</b> Chậm pha
hơn một
góc 300<sub>. </sub>


<b>B.</b> Sớm pha hơn một góc 600<sub>. </sub>


<b>C.</b> Chậm pha
hơn một
góc 600<sub>. </sub>


<b>D.</b> Sớm pha hơn một góc 300<sub>. </sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :</sub>


<b>A.</b> Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
<b>B.</b> Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng  và chu kì T: v = T.
<b>C.</b> Vận tốc truyền pha dao động.


<b>D.</b> Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng  và tần số f : v = /f.



<b>C©u 29 : </b> <b><sub> Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông </sub></b>
điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị


<b>A.</b> C’ = 3C. <b>B.</b> C’ = <i>C</i>


3 . <b>C.</b> C’ = 9C. <b>D.</b> C’ =


<i>C</i>
9 .
<b>C©u 30 : </b> <sub>Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ </sub>


điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức: u = 100

<sub>√</sub>

2
cos100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:


<b>A.</b> C = 0,636
F.


<b>B.</b> C = 5.10-5<sub> F</sub>
<b>C.</b> C =


0,159.10-4
F.


<b>D.</b> C = 5.10-3<sub> F. </sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = </sub>
1mm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là ánh sáng trắng. Hai vân sáng của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm


trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 2,5 mm <b>B.</b> 1 mm <b>C.</b> 2 mm <b>D.</b> 1,5 mm


<b>C©u 32 : </b>


Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 10cos(2πt - <i>π</i>


4 ) cm. Vận tốc của vật tại thời
điểm t = 12s là:


<b>A.</b>


v = -10π

2
cm/s.


<b>B.</b> v = 10π

<sub>√</sub>

2 cm/s.
<b>C.</b> v = 5cm/s. <b>D.</b> v = -5cm/s.


<b>C©u 33 : </b> <sub>Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai. </sub>


<b>A.</b> Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
<b>B.</b> Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.


<b>C.</b> Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.


<b>D.</b> Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vng
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.



<b>C©u 34 : </b>


Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều <i>u</i>=220

<sub>√</sub>

2 cos(<i>ω</i>.t −<i>π</i>


2) (V) thì
cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức <i>i</i>=

2 cos(<i>ω</i>.<i>t −π</i>


4) (A). Công suất tiêu thụ trong
mạch là:


<b>A.</b> 220 W <b>B.</b> 110 W <b>C.</b> 110

2


W. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Hiện tượng
quang dẫn.


<b>B.</b> Hiện tượng điện phân.
<b>C.</b> Hiện tượng


quang
điện..


<b>D.</b> Hiện tượng phát quang của các chất rắn.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Trong dao động điều hồ của một con lắc lị xo xung quanh vị trí cân bằng lực “kéo về” tác dụng</sub>
lên vật sẽ:


<b>A.</b> Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.



<b>B.</b> Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lị xo và hướng về vị trí cân bằng.
<b>C.</b> Tỉ lệ nghịch với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.


<b>D.</b> Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
<b>C©u 37 : </b>


Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm <i>L</i>=10
<i>−</i>3


2<i>π</i> H. Để chu
kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :


<b>A.</b> <i>C</i>=10


<i>−</i>3
<i>π</i>
F


<b>B.</b> <i>C</i>=10


<i>−</i>3
4<i>π</i>
F


<b>C.</b> <i>C</i>=2 . 10


<i>−−</i>3
<i>π</i>
F



<b>D.</b> <i>C</i>=10


<i>−</i>3
2<i>π</i>
F


<b>C©u 38 : </b> <sub>Gọi λα và λβ lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme; λ1P là bước sóng </sub>
của vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λα , λβ và λ1P có mối liên hệ theo
công thức nào dưới đây?


<b>A.</b> <i><sub>λ</sub></i>1
1<i>P</i>


= 1
<i>λ<sub>β</sub>−</i>


1


<i>λ<sub>α</sub></i><b>B.</b> λ1P = λα – λβ .


<b>C.</b> λ1P = λα + λβ <b>D.</b> <i><sub>λ</sub></i>1


1<i>P</i>
= 1


<i>λ<sub>β</sub></i>+
1
<i>λ<sub>α</sub></i>



<b>C©u 39 : </b> <sub>Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp</sub>
đặt vào hai đầu mạch có biểu thức <i>u</i>=100

2 cos 100<i>πt</i> (V), Bỏ qua điện trở các dây nối.


Cường


độ dịng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng

<sub>√</sub>

3 (A) và lệch pha <i>π</i>


3 so với điện áp hai đầu
mạch.


Giá trị của R là:
<b>A.</b> <i>R</i>=


50

2 (
Ω).


<b>B.</b> <i>R</i>=50

2


(Ω). <b>C.</b>


<i>R</i>=50

3 (
Ω)


<b>D.</b> <i>R</i>=50

3
(Ω).


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 F thực </sub>
hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,012A. Khi cường


độ dịng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:


<b>A.</b> u = 0,94


mV. <b>B.</b> u = 0,94

2 mV.
<b>C.</b> u = 0,94


2 V.


<b>D.</b> u = 0,94 V.




Đáp án MĐ 127


Câu 127 Câu 127


1 B 21 C


2 B 22 A


3 D 23 A


4 A 24 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6 D 26 A


7 C 27 B


8 B 28 C



9 A 29 D


10 D 30 C


11 D 31 D


12 B 32 B


13 D 33 B


14 A 34 C


15 B 35 A


16 B 36 A


17 D 37 D


18 A 38 A


19 C 39 C


20 B 40 D


<b>C©u 1 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện </sub>


Sở giáo dục & đào tạo THÁI NGUYấN <b>MÃ ĐỀ THI: 112</b>
Trờng THPT chu VĂN AN Khối : 12_ LUYỆN THI



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:


<b>A.</b> 20V <b>B.</b> 16V <b>C.</b> 28V <b>D.</b> 44V


<b>C©u 2 : </b> <sub>Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l</sub><sub>1</sub><sub>= 81cm, l</sub><sub>2</sub><sub> =64cm dao </sub>


động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc
thứ nhất là 0150<sub> , biên độ góc </sub>02<sub>của con lắc thứ hai là :</sub>


<b>A.</b> 3,9510 <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,445</sub>0<sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5,625</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>6,328</sub>0


<b>C©u 3 : </b> <sub>Hai điểm trên một phương truyền sóng vng pha nhau khi hiệu đường đi bằng </sub>


<b>A.</b> d = kλ <b>B.</b>


d = 2


<b>C.</b>


d = (2<i>K</i> 1)2


 <b>D.</b>


d =4


<b>C©u 4 : </b> <sub>Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, đầu A cố định và bước sóng 4cm. Trên dây có:</sub>
<b>A.</b> 5 bụng, 5 nút. <b>B.</b> 5 bụng, 6 nút. <b>C.</b> 6 bụng, 6 nút <b>D.</b> 6 bụng, 5 nút.



<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với</sub>


<b>A.</b> <sub>Tần số và biên độ âm.</sub> <b>B.</b> <sub>đặc trưng vật lí mức cường độ âm.</sub>
<b>C.</b> <sub>Tốc độ truyền âm</sub> <b>D.</b> <sub>Bước sóng và năng lượng âm.</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.</sub> <b>B.</b> <sub>Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.</sub>
<b>C.</b> <sub>Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương </sub>


thẳng đứng góc α .


<b>D.</b> <sub>Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.</sub>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bứơc sóng λ</sub>
<b>A.</b> <sub></sub><sub> = l, l/2, l/3… </sub> <b>B.</b> <sub></sub><sub> = 2l, 2l/2, 2l/3,(...) </sub>


<b>C.</b> <sub>Duy nhất </sub><sub></sub><sub> = l </sub> <b>D.</b> <sub>Duy nhất </sub><sub></sub><sub> = 2l </sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Điều nào sau đây là </sub><b><sub>sai </sub></b><sub>khi nói về sóng âm?</sub>


<b>A.</b> <sub>Sóng âm là sóng cơ truyền được trong mọi mơi</sub>


trường .


<b>B.</b> <sub>âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz </sub>


đến 20000Hz.


<b>C.</b> <sub>Sóng âm không truyền được trong chân không.</sub> <b>D.</b> <sub>tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.</sub>



<b>C©u 9 : </b> <sub>Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm tại </sub>


đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Công suất phát âm của nguồn là


<b>A.</b> 125,7W <b>B.</b> 1,257W <b>C.</b> 1257W <b>D.</b> 12,57W


<b>C©u 10 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hồ cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:</sub>
<b>A.</b> <sub>đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.</sub> <b>B.</b> <sub>luôn luôn cùng dấu.</sub>


<b>C.</b> <sub>trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi </sub>


biên độ khác nhau.


<b>D.</b> <sub>bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.</sub>
<b>C©u 11 : </b> <sub>Khi một nhạc cụ phát âm, đồ thị dao động của âm là</sub>


<b>A.</b> <sub>đường thẳng</sub> <b>B.</b> <sub>đường phức tạp có tính chu kì </sub>
<b>C.</b> <sub>đường cong.</sub> <b>D.</b> <sub>đường hình sin theo thời gian</sub>


<b>C©u 12 : </b> <sub>Một con lắc đơn coi là quả lắc đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30</sub>0<sub>C, dây treo làm bằng kim </sub>
loại có hệ số nở dài 2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là </sub>
200<sub>C để con lắc dao động đúng thì h là:</sub>


<b>A.</b> 64km. <b>B.</b> 640m. <b>C.</b> 64m. <b>D.</b> 6,4km.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m </sub>


trên phương truyền thì chúng dao động:


<b>A.</b> Ngược pha. <b>B.</b> Cùng pha. <b>C.</b> Vng pha. <b>D.</b>



Lệch pha 4

.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao </sub>


động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B


<b>A.</b> Vng pha. <b>B.</b>


Lệch pha góc 4


. <b>C.</b> Ngược pha. <b>D.</b> Cùng pha.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha </sub><sub></sub><sub>/ 4</sub><sub>đối với dòng điện trong mạch thì </sub>
<b>A.</b> <sub>tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần R </sub>


của mạch


<b>B.</b> <sub>hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng </sub>


điện trở thuần của mạch


<b>C.</b> <sub>tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị </sub>


cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng


<b>D.</b> <sub>hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R sớm pha</sub>



/ 4


 <sub> so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện</sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:</sub>


<b>A.</b> <sub>dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần </sub>


số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.


<b>B.</b> <sub>dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực </sub>


và nội lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai sóng kết hợp là hai sóng </sub>


<b>A.</b> <sub>Cùng phương, cùng tần số, cùng pha</sub> <b>B.</b> <sub>cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi</sub>


<b>C.</b> <sub>Cùng phương, cùng tần số</sub> <b>D.</b> <sub>Cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:</sub>


<b>A.</b> <sub>Tăng khi tốc độ của vật tăng.</sub> <b>B.</b> <sub>Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào tốc độ đầu của vật lớn hay nhỏ</sub>
<b>C.</b> <sub>Giảm khi tốc độ của vật tăng.</sub> <b>D.</b> <sub>Khơng thay đổi.</sub>


<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng</sub>
<b>A.</b>
i


R
u
=
R <b>B.</b>
C
C
u
=
Z


<i>i</i> <b>C.</b> L


L
u
=


Z


<i>i</i> <b>D.</b> cả A, B, C


<b>C©u 20 : </b> <sub>Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết cường độ âm </sub>


chuẩn là: <i>I</i>0=10


<i>−</i>12


W/m2<sub> . Cường độ âm tại A là:</sub>


<b>A.</b> <i>I<sub>A</sub></i>=0<i>,</i>01 W/m2 <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>I</sub></i>



<i>A</i>=10<i>−</i>4 W/m2 <b>C.</b> <i>IA</i>=108 W/m2 <b>D.</b>


<i>I<sub>A</sub></i>=0<i>,</i>001 W/m
2


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</sub>


<b>A.</b> <sub>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một </sub>


chu kỳ dao động của sóng.


<b>B</b> <sub>Đối với một mơi trường nhất định, bước</sub>


sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.


<b>C.</b> <sub>Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng </sub>


trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau


<b>D</b> <sub>A, B, C đều đúng.</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f</sub><sub>0</sub><sub> là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng </sub>


hưởng là hiện tượng:


<b>A.</b> <sub>Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại </sub>


khi f = f0.


<b>B.</b> <sub>Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh </sub>



đến giá trị cực đại khi f = f0.


<b>C.</b> <sub>Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị</sub>


cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất.


<b>D.</b> <sub>Biên độ của dao động cưỡng bức tăng </sub>


nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0


<b>C©u 23 : </b>


Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uAuB 5cos 20 t(cm) <sub>. Tốc </sub>
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước
tại trung điểm của AB là:


<b>A.</b> <sub>u 10sin(20 t</sub><sub></sub> <sub>  </sub><sub>)(cm)</sub> <b>B.</b> <sub>u 10cos(20 t</sub><sub></sub> <sub>  </sub><sub>)(cm)</sub>
<b>C.</b>


u10cos(20 t  )(cm) <b>D.</b> u 5sin(20 t   )(cm)


<b>C©u 24 : </b> <sub>Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là </sub> <sub>10</sub><i>−</i>5 <sub>W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là</sub>


<i>I</i>0=10<i>−</i>12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:


<b>A.</b> 50dB <b>B.</b> 60dB <b>C.</b> 80dB <b>D.</b> 70dB


<b>C©u 25 : </b> <sub>Hai nguồn sóng trên mặt nước cách nhau 8,5cm có phương trình dao động u = Acos(200</sub><sub>t) (cm,s). </sub>
Tốc độ truyền sóng là v = 0,8m/s. Phải thay đổi ít nhất khoảng cách AB bao nhiêu thì có sóng dừng ổn


định cho rằng A, B đều là nút sóng


<b>A.</b> 0,5cm <b>B.</b> 0,01cm <b>C.</b> 0,1cm <b>D.</b> 0,05cm


<b>C©u 26 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10</sub><sub>m/s</sub>2<sub>. Ban đầu kéo vật khỏi </sub>
phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực
kéo về cực đại là


<b>A.</b> 0,1N <b>B.</b> 1N <b>C.</b> 0,05N <b>D.</b> 0,5N


<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt</sub>


vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức :


<b>A.</b> cos = R


C


 <b>B.</b> cos = CR  <b>C.</b> tg


1
CR
 
 <b>D.</b>
C
tg
R


 


<b> C©u 28 : </b> <sub>Một đèn nêơng mắc vào mạng 220 V – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không</sub>


nhỏ hơn 155 V. Trong mỗi giây đèn sáng lên hoặc tắt đi


<b>A.</b> 50 lần <b>B.</b> 200 lần <b>C.</b> 150 lần <b>D.</b> 100 lần


<b>C©u 29 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương </sub>


trình sóng tại A, B là: uA = uB = acost thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:


<b>A.</b> 2 os <sub></sub>(d1 2) <sub></sub>


 


<i>d f</i>
<i>ac</i>


<i>v</i>


 <b>B.</b> 2 <i>c</i>os (d2 <i>d</i>1)


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C.</b> 2 os<i>ac</i>  d2 <i>d</i>1


 
 


 


<b>D.</b> 2 sin<i>a</i>  d1 <i>d</i>2





 


 


 


<b>C©u 30 : </b> <sub>Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất </sub>


lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:


<b>A.</b> <sub>Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên khơng dao </sub>


động.


<b>B.</b> <sub>Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng n khơng dao </sub>


động.


<b>C.</b> <sub>Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng n khơng dao </sub>


động.


<b>D.</b> <sub>Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng n khơng dao </sub>



động.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên </sub>


dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:


<b>A.</b>


f


1
0,39(k )


2


  <b>B.</b> f 0,39k <b>C.</b> f 1, 28k <b>D.</b> f 1, 28(k 1)


2


 


<b>C©u 32 : </b> <sub>Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hịa ở nơi có gia tốc g với </sub>


biên độ góc 0. Tốc độ của vật ở vị trí có li độ góc  là v. Ta có hệ thức


<b>A.</b>


0 =



2 <sub>mv / gl.</sub>2


  <b>B.</b>


0 =


2<sub>/ 2 v / 2gl.</sub>2


  <sub> </sub>


<b>C.</b>


0 =


2 <sub>v / gl.</sub>2


  <b>D.</b>


0 =


2 <sub>v / mgl.</sub>2


 


<b>C©u 33 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (Z</sub><sub>C</sub><sub>>Z</sub><sub>L</sub><sub>), khi tăng tần số dịng điện thì hệ </sub>


số cơng suất sẽ


<b>A.</b> Tăng <b>B.</b> giảm <b>C.</b> bằng 1 <b>D.</b> Khơng thay đổi



<b>C©u 34 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao </sub>


động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B


<b>A.</b> Cùng pha. <b>B.</b> Vng pha. <b>C.</b>


Lệch pha 4


. <b>D.</b> Ngược pha.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10</sub>-4<sub>C. Cho g=10m/s</sub>2<sub>. Treo con</sub>
lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế
không đổi 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:


<b>A.</b> 0,58s <b>B.</b> 0,96s <b>C.</b> 2,92s <b>D.</b> 0,91s


<b>C©u 36 : </b> <sub>Một vật khối lượng 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương </sub>


thẳng đứng với biên độ 10cm. Tốc độ của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên là:


<b>A.</b> <sub>10</sub> 3<sub>cm/s </sub> <b>B.</b> <sub>20</sub> 3<sub>cm/s </sub> <b>C.</b>


20
3


2 <sub>cm/s </sub> <b>D.</b> 3 m/s


<b>C©u 37 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. </sub>



Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b> 8sin( )


2
<i>x</i> <i>t</i>


(cm) <b>B.</b> <i>x</i>8cos 4<i>t</i>(cm)


<b>C.</b> <i>x</i>8cos(<i>t</i>/ 2)<sub>(cm)</sub> <b>D.</b> 8sin( )


2
<i>x</i> <i>t</i> 


(cm)


<b>C©u 38 : </b> <sub>Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm </sub>


trong khơng khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:


<b>A.</b> . <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 16 <b>D.</b>


4


<b>C©u 39 : </b> <sub>Chọn câu đúng</sub><b><sub>.</sub></b><sub> Độ cao của âm gắn liền với</sub>


<b>A.</b> Tần số. <b>B.</b> Năng lượng âm. <b>C.</b> Tốc độ truyền âm <b>D.</b> Biên độ.


<b> C©u 40 :</b> <sub>Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ cuộn dây thuần cảm. (Hình 1). Người ta đo </sub>



được các hiệu điện thế UAN = UAB = 20V; UMB = 12V.
Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:


<b>A.</b> <sub>U</sub><sub>AM </sub><sub>= 16V; U</sub><sub>MN </sub><sub>= 24V; U</sub><sub>NB </sub><sub>=12V</sub> <b>B.</b> <sub>U</sub><sub>AM </sub><sub>= 12V; U</sub><sub>MN </sub><sub>= 32V; U</sub><sub>NB </sub><sub>=16V</sub>
<b>C.</b> <sub>U</sub><sub>AM </sub><sub>= 12V; U</sub><sub>MN </sub><sub>= 16V; U</sub><sub>NB </sub><sub>=32V</sub> <b>D.</b> <sub>U</sub><sub>AM </sub><sub>= 16V; U</sub><sub>MN </sub><sub>= 12V; U</sub><sub>NB </sub><sub>=24V</sub>
<b>C©u 41 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng khơng phụ thuộc vào:</sub>


<b>A.</b> <sub>Biên độ của sóng và bản chất của mơi trường </sub> <b>B.</b> <sub>Tần số và biên độ của sóng</sub>
<b>C.</b> <sub>Biên độ của sóng </sub> <b>D.</b> <sub>Tần số của sóng</sub>


<b>C©u 42 : </b> <sub>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV và công suất P = 200 kW. Hiệu số công tơ</sub>


ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh nhau 480 kWh. Cơng suất hao phí trên dây là


R L C


A M N B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 40 kW <b>B.</b> 100 kW <b>C.</b> 83 kW <b>D.</b> 20 kW


<b>C©u 43 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm có liên quan mật thiết với</sub>


<b>A.</b> Tần số. <b>B.</b> Biên độ. <b>C.</b> đồ thị dao động âm <b>D.</b> Năng lượng âm.


<b>C©u 44 : </b>


Phương trình dao động của một chất điểm có dạng


2


x = Acos(ωt + )


3


. Gốc thời gian đã được chọn
vào lúc:


<b>A.</b>


Chất điểm có ly độ x =
A


2


. <b>B.</b> Chất điểm có ly độ x =
A


2


.


<b>C.</b> <sub>Chất điểm qua vị trí có ly độ x = </sub>


A
2



theo
chiều dương.


<b>D.</b> <sub>Chất điểm qua vị trí có ly độ x = </sub>


A
2


đang
giảm


<b>C©u 45 : </b> <sub>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. </sub>


Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:


<b>A.</b> 256N <b>B.</b> 656N <b>C.</b> 6,56N <b>D.</b> 2,56N


<b>C©u 46 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, tốc độ, gia tốc là đúng </sub>
<b>A.</b> <sub>Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln </sub>


ngược chiều


<b>B.</b> <sub>Trong dao động điều hoà tốc độ và li độ ln </sub>


cùng chiều


<b>C.</b> <sub>Trong dao động điều hồ tốc độ và gia tốc luôn</sub>


ngược chiều



<b>D.</b> <sub>Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln </sub>


cùng chiều chiều


<b>C©u 47 : </b> <sub>Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng </sub>


hưởng điện trong mạch ta phải


<b>A.</b> <sub>giảm tần số dòng điện</sub> <b>B.</b> <sub>giảm điện trở của mạch điện</sub>
<b>C.</b> <sub>Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây</sub> <b>D.</b> <sub>Tăng điện dung của tụ điện</sub>


<b>C©u 48 : </b> <sub>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng </sub>


hiệu suất lên 95% thì phải


<b>A.</b> <sub>giảm U xuống còn 1 kV</sub> <b>B.</b> <sub>Tăng U lên đến 4 kV</sub>
<b>C.</b> <sub>Tăng U lên đến 8 kV</sub> <b>D.</b> <sub>giảm U xuống cịn 0,5 kV</sub>
<b>C©u 49 : </b>


Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt- 2


)cm. Lực kéo về tác dụng
lên vật vào thời điểm 0,5s là:


<b>A.</b> 2N. <b>B.</b> 0,5 N. <b>C.</b> 1N. <b>D.</b> Bằng 0 .


<b>C©u 50 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ </sub>



hơn thế năng 3 lần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phiếu soi - đáp án (Dnh cho giỏm kho)


Môn : THI THU TH11
Đề số : 2


01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39



13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22 49


23 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN_THÁI NGUYấN

M đề 179

<b>ã</b>



<b>ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ</b> Khối : 12


Thời gian thi : 90 phút


<b>C©u 1 : </b> <sub>Dưới tác dụng của momen ngoại lực, nếu vận tốc góc của vật rắn tăng hai lần thì động năng quay </sub>


của nó thay đổi như thế nào?


<b>A.</b> tăng bốn
lần. B.
giảm bốn
lần


<b>B.</b> giảm hai lần. D. không đổi.


<b>Câu 2 : </b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về năng lợng trong dao động điều hịa của con lắc lò xo?


<b>A.</b> Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động
điều hòa.


<b>B.</b> Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lị xo.


<b>C.</b> Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng đợc bảo tồn


<b>D.</b> Cơ năng của con lắc lị xo tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m,cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần.Giới </sub>
hạn quang điện của Natri là:


<b>A.</b> 0,504 m. <b>B.</b> 5,04 m. <b>C.</b> 0,504 mm <b>D.</b> 0,504 m.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng. </sub><sub>Sãng ©m</sub>


<b>A.</b> truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.


<b>B.</b> truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.



<b>C.</b> chỉ truyền đợc trong chất rắn. <b> D</b>. là sóng dọc.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một chất điểm dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm, tần số 5 Hz. Vận </sub>
tốc trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí tận cùng bên trái đến vị trí tận cùng bên phải là :
<b>A.</b> 1 m/s.


<b>B. 0,5 m/s. </b>


<b>C.</b> 2 m/s. D. 1,5 m/s.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.</sub>


<b>A.</b> Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thơng tin dưới nước


<b>B.</b> Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
<b>C.</b> Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm khơng tốt.


<b>D.</b> Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hồn tồn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; u = 931Mev/c</sub>2<sub>. Hạt nhân Đơteri </sub>


1
2


<i>H</i> có khối lượng 2,0150u,
năng lượng liên kết của nó là :


<b>A.</b> 931 MeV <b>B.</b> 93,1 MeV <b>C.</b> 9,31 MeV <b>D.</b> 0,931 MeV


<b>C©u 8 : </b> <sub>Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:</sub>
<b>A. </b>Áp suất của khối khí phải rất thấp.



<b>B.</b> Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
<b>C.</b> Khơng cần điều kiện gì.


<b>D.</b> Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Năng lượng của một vật dao động điều hoà là W. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng </sub>
của nó bằng


<b>A.</b> <i>Ư</i> 3<i>W</i>


4 <b>B.</b>


W
Ư


2 <b>C.</b>


W
Ư


4 <b>D.</b>


<i>Ư</i>

2<i>W</i>
4
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một tụ điện C = 5</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>F được tích điện đến hiệu điện thế U</sub><sub>0</sub><sub>. Sau đo,ù khi t = 0 hai đầu tụ được </sub>


đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,05H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn
dây và của dây nối. Lần thứ hai độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa độ lớn điện tích lúc đầu
là ở thời điểm nào



<b>A.</b> <sub>6000</sub>7<i>π</i> <i>s</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>π</i>


6000<i>s</i> <b>C.</b>


<i>π</i>


1200 <i>s</i> <b>D.</b>


Tất cả đều
sai


<b>C©u 11 : </b> <sub>Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:</sub>


<b>A.</b> Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
<b>B.</b> Không cần điều kiện gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C©u 12 : </b>


Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là q = 36 cos( 106


6 <i>t</i> ) nC, khi đó
cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị:


<b>A.</b> 6 mA.


<b>B. 6.10</b>6<sub> A.</sub> <b>B.</b> 3

2 mA D. 3

2 A


<b>C©u 13 : </b> <sub>Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; u = 931Mev/c</sub>2<sub>; NA = 6,02. 10</sub>23<sub>/mol. Hạt nhân </sub>
2



4<sub>He</sub> <sub> có khối </sub>
lượng 4,0015u, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là :


<b>A.</b> 1,7. 1023
(MeV)<b>B. </b>
17,1. 1023
(MeV)


<b>B.</b> 17. 1023<sub> (MeV) D. </sub><sub>C. 171. 10</sub>23<sub> MeV</sub> <sub> </sub>


<b>C©u 14 : </b>


Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 1


2 UOC.So víi hiƯu ®iƯn thÕ u ở hai đầu đoạn mạch,


c-ng dũng in i qua mạch sẽ


<b>A.</b> vu«ng pha <b>B.</b> trƠ pha <b><sub>C.</sub></b> sím pha <b>D.</b> cïng pha




<b>C©u 15 : </b> <sub>Nguyên tử </sub>
11
23


Na gồm
<b>A.</b> 11 prôtôn



và 23 nơ
trôn


<b>B.</b> 11 nuclôn và 12 nơ trôn


<b>C.</b> 12 prôtôn
và 11 nơ
trơn


<b>D.</b> 12 nơ trơn và 23 nuclơn


<b>C©u 16 : </b> <sub>Giữa hai điểm A và B của đoạn mạch xoay chiều chỉ có R hoạc L hoặc chỉ có C. Hiệu điện thế</sub>


hai đầu đoạn mạch là u = 200cos (100 <i>π</i> t) V. Dòng điện qua mạch i = 2cos (100 <i>π</i> t


<i>-π</i> /2 )A. Kết luận nào sau đây là đúng:


<b>A.</b>


Mạch có
R= 100


<i>Ω</i> .


<b>B.</b> Mạch có L= 1/ <i>π</i> (H).


<b>C.</b>


Mạch có C



= 10-4<sub>/</sub> <i><sub>π</sub></i>


(F).


<b>D.</b> Kết quả khaùc


<b>Câu 17 : </b> Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số
50 Hz thì ta đếm đợc trên dây 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B<b>.</b> Vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A.</b> 20 m/s <b>B.</b> 25 m/s <b><sub>C.</sub></b> 30 m/s <b>D.</b> 15 m/s


<b>C©u 18 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Hécxơ,nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì</sub>
<b>A.</b> điện tích


âm của lá
kẽm mất đi.


<b>B.</b> tấm kẽm sẽ trung hịa về điện.


<b>C.</b> điện tích
của tấm
kẽm không
thay đổi<b>. </b>


<b>D.</b> tấm kẽm tích điện dương.


<b>Câu 19 : </b> Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần khơng đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
hình sin thì cờng độ dịng điện tức thời i qua ống dây


<b>A.</b> cïng pha <sub>víi u. </sub> <b>B.</b> nhanh pha <i>π</i>



2 đối với u.
<b>C.</b>


chậm pha
<i>π</i>
2 đối
với u.


<b>D.</b> nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của
ống dây.


<b>Câu 20 : </b> Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào


<b>A.</b> vận tốc âm <b><sub>B.</sub></b> tần số và mức cờng độ âm.
<b>C.</b> bớc sóng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

©m.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Một bánh xe quay nhanh dần đều với gia tốc góc 0,5rad/s</sub>2<sub>. Xác định góc mà bánh xe quay được </sub>
khi tốc độ góc tăng từ 4rad/s lên đến 8rad/s.


<b>A.</b> 48 rad.


<b>B</b>. 4 rad. <b>C.</b> 96 rad. <b>D</b>. 8 rad.
<b>C©u 22 : </b> <sub>Để</sub><sub> tri</sub><sub>ệ</sub><sub>t tiêu dòng quang </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n ta ph</sub><sub>ả</sub><sub>i </sub><sub>dùng </sub><sub>hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u th</sub><sub>ế</sub><sub> hãm 3V. Cho e = 1,6.10</sub>-19<sub> C; m</sub>


e = 9,1.10-31


kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng



<b>A.</b> 2,03.105


m/s <b>B.</b> 1,03.10


5


m/s <b>C.</b> 2,03.10


6


m/s <b>D.</b> 1,03.10


6


m/s
<b>C©u 23 : </b> <sub>Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu </sub>


điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để
hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là:
<b>A.</b> <sub>530 vòng </sub>


<b>B. </b>


2200voøng


<b>B.</b> <sub>1210voøng D. 3200 voøng</sub>


<b>Câu 24 : </b> Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trờng truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là



<b>A.</b>


d2 - d1 = k
<i>λ</i>
2
<b>B.</b> d2 - d1


= (2k + 1)
<i>λ</i>
2


<b>C.</b> d2 - d1 = (k + 1) <i>λ</i>


2 . <b>D</b>. d2 - d1 = kλ


<b>C©u 25 : </b> <sub>Mạch dao động điện từ riêng với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 4mH và tại thời điểm </sub>
t điện tích trên tụ q = 32 sin( 10


6


6 <i>t</i> ) nC, khi đó điện dung của tụ điện (C) và chu kỳ T có giá trị
là:


<b>A.</b>


C= 9 F ; T
= 12 <i>π</i>


.106<sub> s </sub>



<b>B.</b> C = 9 F ; T = 12 <i>π</i> .10-6<sub> s</sub>


<b>C.</b>


C = 9 nF ;
T = 12 <i>π</i>


.10-6<sub> s. </sub>


<b>D.</b> C = 9 F ; T = 12.10-6<sub> s</sub>


<b>C©u 26 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là </sub><b><sub>không</sub></b><sub> đúng?</sub>


<b>A.</b> Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc bản chất của kim loại.


<b>B.</b> Động năng ban đầu cực đại của êlêctrơn quang điện phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích.
<b>C.</b> Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích


thích.


<b>D.</b> Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc cường độ của chùm sáng kích thích.
<b>C©u 27 : </b> <sub>Cơng thốt của kim loại làm catốt là A = 2,25 eV. Cho h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; </sub>


c = 3.108<sub> m/s.Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là: </sub>
<b>A.</b> 5,58.10 -6<sub> m</sub>


<b>B. </b>
0,558.10 -6
m



<b>C.</b> 0,552.10 -6<sub> m. D. </sub><sub>0,552.10 </sub>-6<sub> m</sub><sub> </sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Một biế</sub><sub>n áp</sub><sub> có cuộn thứ cấp gồm 1000 vòng dây,h iệu điện thế hai đầu thứ cấp 200V. mắc </sub>


vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế 10V. Số vòng dây cuộn sơ
cấp là:


<b>A.</b> 500voøng. <b>B.</b> 50 voøng. <b>C.</b> 100voøng. <b>D.</b> 25vòng.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Cho đoạn mạch : u =120</sub>

<sub>√2</sub>

<sub>cos(120</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t)V, khi biến trở</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thụ trên mạch là như nhau. Tìm giá trị của cơng suất đó ?


<b>A.</b> 144W. <b>B.</b> 288W <b>C.</b> 360W. <b>D.</b> 576W.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Mạch điện như hình.u</sub><sub>AB</sub><sub> = 141,4cos100t(V); cuộn dây có </sub>


điện trở thuần R = 60

3 <i>Ω</i> và ZL = 155 <i>Ω</i> ; ZC0 = 35 <i>Ω</i> .


Để cường độ dòng điện trong mạch trễ pha <i>π</i> /6 so với


hiệu điện thế hai đầu mạch thì ZCV có giá trị:
<b>A.</b> 60

√3



<i>Ω</i> <b>B.</b> 60 <i>Ω</i> . <b>C.</b> 35 <i>Ω</i> . <b>D.</b>


35

√3



<i>Ω</i> .



<b>C©u 31 : </b> <b><sub>/ </sub></b><sub>Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 4rad/s. Sau 4s tốc </sub>
độ góc của nó tăng lên đến 6rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:


<b>A.</b> 0,5rad/s2<sub>. </sub>
<b>B</b>.


2,5rad/s2<sub>. </sub>


<b>B.</b> 2 rad/s2<sub>. </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. 1,5rad/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 32 : </b> Chọn phát biểu <b>sai</b>.


<b>A.</b> Dao ng điều hịa có thể đợc biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi.


<b>B.</b> Dao động điều hịa có thể đợc coi nh hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một đờng
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.


<b>C.</b> Dao động điều hịa là dao động đợc mơ tả bằng một định luật dạng cosin (hoặc sin) theo thời gian,
x = Acos(t+), trong đó A, ,  là những hằng số


<b>D.</b> Khi một vật dao động điều hịa thì vật đó cũng dao động tuần hồn.


<b>C©u 33 : </b> <sub>Phản ứng nào sau đây là phóng xạ: </sub>
<b>A.</b>


9
19


<i>F</i> +


1
1


<i>H</i> <sub></sub>


8
16


<i>O</i> +
2
4<sub>He</sub> <sub> </sub>


<b>B.</b> 23892<i>U</i> + 01<i>n</i>  23992<i>U</i>


<b>C.</b>
12


25<sub>Mg</sub> <sub> +</sub>
1


1<i><sub>H</sub></i>




11


22<sub>Na</sub> <sub> +</sub>
2


4



He


<b>D.</b> 92


238


<i>U</i> <sub></sub> 2
4


He + 90
234


Th


<b>Câu 34 : </b> Dòng điện xoay chiều cã d¹ng: i =

<sub>√2</sub>

cos100 <i>π</i> t (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng là 100 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng


<b>A.</b>


u = 100


2 sin(1
00 <i></i> t


<i>-</i>


2 ) (V)


<b>B.</b> u = 100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> sin100 <i>π</i> t (V)


<b>C.</b>


u = 100

2 sin(1
00 <i>π</i> t +


<i>π</i>


2 ) (V)


<b>D.</b> u = 100 sin(100 <i>π</i> t + <i>π</i>


2 ) (V)
<b>C©u 35 : </b> <sub>Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại</sub>


<b>A.</b> sóng dài. <b>B.</b> sóng cực <sub>ngắn.</sub> <b>C.</b> sóng trung <b>D.</b> sóng ngắn.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Một vật rắn có khối lượng 0,4kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng </sub>
lực, vật dao động nhỏ với tần số f = 1


4<i>π</i> (Hz). Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của
thanh là 15cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Momen quán tính của thanh đối với trục quay ấy.</sub>


<b>A.</b> 2,4kgm2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,2kgm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>9,6 kgm</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,6/ kgm</sub>2<sub>. </sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, trên bề mặt rộng 7,2 mm của màn quan sát, người </sub>
ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 3,15mm là vân:


<b>A.</b> sáng bậc 2 <b>B.</b> sáng bậc 3 <b>C.</b> tối <b>D.</b> sáng bậc 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1
<i>λ</i>=<i>RH</i>(


1
<i>m</i>2<i>−</i>


1


<i>n</i>2) , RH= 1,097.10


7<sub>(m</sub>-1<sub>). Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong vạch Lyman </sub>


laø


<b>A.</b> 0,9116μm <b>B.</b> 911,6.10


-3


μm. <b>C.</b>


91,16 .10-3


μm <b>D.</b>


9,116.10-3


μm


<b>C©u 39 : </b> <sub>Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào </sub>


lị xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo thì chu kì dao động
là:


<b>A.</b> T = 2 s. <b>B.</b> T = 2,6s <b>C.</b> T = 2,8s. <b>D.</b> T = 4,0s.


<b>C©u 40 : </b> <sub> Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân </sub>


<b>A.</b> cĩ cùng số nơ trơn nhưng khác nhau số prơtơn B. cĩ cùng số nơ trơn nhưng khác nhau số khối
<b>C.</b> cĩ cùng số nuclơn nhưng khối lượng khác nhau D. cĩ cùng số prơtơn nhưng số khối khác nhau
<b>C©u 41 : </b> <sub>Với </sub> <i><sub>f</sub></i>


1<i>, f</i>2<i>, f</i>3 lần lượt là tần số của các bức xạ màu chàm,bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử
ngoại thì


<b>A.</b> <i>f</i><sub>1</sub>><i>f</i><sub>3</sub>><i>f</i><sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>f</i><sub>3</sub>><i>f</i><sub>2</sub>><i>f</i><sub>1</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>f</i><sub>3</sub>><i>f</i><sub>1</sub>><i>f</i><sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>f</i><sub>2</sub>><i>f</i><sub>1</sub>><i>f</i><sub>3</sub>
<b>C©u 42 : </b> <sub>Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 111V. Hiệu </sub>


điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm vaø tụ liện hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL.


<b>A.</b> 72V <b>B.</b> 36V <b>C.</b> 4V <b>D.</b> 2V


<b>C©u 43 : </b> <sub>Mạch R,L,C có ZL = 4 ZC</sub><sub>tần số f0. Muốn mạch có cộng hưởng điện thì tần số hiệu điện thế xoay </sub>
chiều phải có giá trị:


<b>A.</b> 4f0. <b>B.</b> 0,5f0. <b>C.</b> 0,25f0 <b>D.</b> 2f0.


<b>C©u 44 : </b> <sub>Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz, giá trị hiệu dụng U= 220V. Biết</sub>
đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Trong thời gian t = 1s theo lí thuyết
đèn tắt mấy lần:



<b>A.</b> 150 lần <b>B.</b> 100 lần <b>C.</b> 200lần <b>D.</b> 50 lần


<b>C©u 45 : </b> <sub>Chọn câu trả lời sai. Tia rơnghen:</sub>


<b>A.</b> Có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12<sub> m đến 10</sub>-8<sub> m).</sub>
<b>B.</b> Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc


<b>C.</b> Có khả năng đâm xuyên mạnh. <b>D</b>. Trong y học để chữa bệnh cịi xương.
<b>C©u 46 : </b> <sub>Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng </sub>


trong khoảng từ 0, 4 µm đến 0,76 µm . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
bằng 2 m, khoảng cách giữa hai khe bằng 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm
4mm là:


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b><sub>C.</sub></b> 5 <b>D.</b> 4


<b>C©u 47 : </b> <sub>Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = -13,6 </sub>
eV; E2 = -3,4 eV; E3 = -1,5 eV; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ
các phơtơn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?


<b>A.</b> 12,2 eV. <b>B.</b> 3,4 eV <b>C.</b> 1,9 eV. <b>D.</b> 10,2 eV.


<b>C©u 48 : </b> <sub>Mạch LC dao động điều hòa, năng lượng tổng cộng đựơc chuyển từ điện năng trong tụ điện </sub>


thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,5μs. Chu kỳ dao động của mạch là:


<b>A.</b> 1,5μs. <b>B.</b> 6,0 μs. <b>C.</b> 0,75 μs. <b>D.</b> 3,0 μs.


<b>C©u 49 : </b> <sub>Một vật thực hiện dao động điều hòa có dạng dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng </sub>


phương: x1 = 4

<sub>√</sub>

3 cos10πt (cm) và x2 = 4sin10πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
<b>A.</b> <i>v</i>40<i>cm s</i>/ <b>B.</b> <i>v</i>20<i>cm s</i>/ <b>C.</b> <i>v</i>40<i>cm s</i>/ <b>D.</b> <i>v</i>20<i>cm s</i>/


.
<b> C©u 50 : </b>


Phơng trình tọa độ của 3 dao động điều hịa có dạng


2sin ( ), <sub>2</sub> 3sin( ) ( ), <sub>3</sub> 2 cos( )( )
2


1 <i>t cm x</i> <i>t</i> <i>cm x</i> <i>t cm</i>


<i>x</i>        


Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> x2, x3 ngỵc


pha. <b>B. </b>


x1, x2 ngỵc


pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cau 179


1 A


2 A



3 D


4 B


5 A


6 B


7 D


8 D


9 A


10 C


11 C


12 C


13 D


14 C


15 D


16 B


17 B



18 C


19 C


20 B


21 A


22 D


23 C


24 B


25 C


26 D


27 D


28 B


29 B


30 B


31 A


32 A



33 D


34 C


35 B


36 A


37 C


38 C


39 A


40 D


41 C


42 A


43 B


44 B


45 D


46 C


47 D



48 B


49 A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×