Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b>
<b>Tổ HÓA</b>


<b></b>


<b>---oOo---Đề chính thức</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm 2011-2012 </b>
<b> MƠN HĨA - KHỐI 11</b>


<i> Thời gian làm bài: 45phút; </i>
<b>=</b>


<b>Họ và tên học sinh:</b>

...



<b>Lớp:</b>

...

<b>Số báo danh:</b>

...


<b>Câu 1:</b>

( 2 điểm)



Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau:



nhơm cacbua → metan → andehit fomic → ancol metylic → dimetylete


<b>Câu 2: </b>

( 2,5 điểm)



1- Sục khí etylen vào dung dịch KMnO

4

, hiện tượng gì xảy ra ? Giải thích , viết


phương trình hóa học để minh họa. ( 1 điểm)



2- Có 2 lọ chứa ancol etylic và glixerol. Cho thêm Cu(OH)

2

trong môi trường


NaOH vào 2 lọ trên, hiện tượng gì xảy ra ? Giải thích , viết phương trình hóa học minh


họa. ( 1,5 điểm)


<b>Câu 3: ( </b>

2,5 điểm)




Nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học :


andehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic.



<b>Câu 4: </b>

( 3 điểm)



Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm có axit fomic và axit axetic trong 200ml dung dịch


Na

2

CO

3

0,5M. Sau phản ứng phải dùng 20ml dung dịch HCl 0,36M để tác dụng


hết lượng Na

2

CO

3

thừa.



<b>1- </b>

Tính thành phần trăm về khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp.



<b>2- </b>

Cho 10g A phản ứng với 23g ancol etylic ( có mặt H

2

SO

4

đặc). Tính


lượng các sản phẩm hữu cơ thu được nếu hiệu suất phản ứng là 90%.







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2011 – 2012</b>


TỔ HÓA <b>Mơn HĨA KHỐI 11</b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II ( 2011 – 2012 )</b>
<b>HĨA 11</b>


<b>Tên Chủ đề </b>
<b>Chương V, </b>
<b>VI,VII và VIII</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở </b>
<b>mức cao hơn</b>


<b>Cộng</b>


<i><b>Phương trình</b></i>
<i><b>hóa học</b></i>


Viết phương
trình hóa học,
dạng ion
(4 phản ứng)
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>


<i>Số câu <b>1</b></i>
<i><b>2 </b>điểm=<b>20</b>.% </i>
<b>Dung dịch các</b>


<b>hợp chất </b> Nhận biết hóa chất( 4 chất)
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>



<i>Số câu: 1 </i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Số câu:<b>1</b></i>
<i><b>2,5</b> </i>


<i>điểm=<b>25</b>% </i>
<b>Giải thích hiện</b>


<b>tượng</b>


Hiện tượng thí
nghiệm, giải
thích


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Số câu : 2</i>


<i><b>2,5 </b></i>


<i>điểm=2<b>5</b>.%</i>


<b>Tổng hợp</b> Bài tốn hỗn



hợp, tìm thành
phần %, lượng
sản phẩm có
kèm hiệu suất
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:3</i>


<i>Số câu:2</i>


<i><b>3</b> điểm: <b>30%</b></i>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>


<i>Số câu: <b>1</b></i>


<i>Số điểm: <b>2</b></i>


<b>20 %</b>


<i>Số câu: <b>1</b></i>



<i>Số điểm: <b>2,5</b></i>


<b>25%</b>


<i>Số câu: <b>2</b></i>
<i>Số điểm: <b>2,5</b></i>


<i><b>25%</b></i>


<i>Số câu: <b>2</b></i>
<i>Số điểm: <b>3</b></i>


<i><b>30%</b></i>


<i>Số câu: <b>6</b></i>
<i>Số điểm: <b>10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Mơn : HĨA Khối : 11</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1:</b>


<b>2 điểm</b> <b>Viết phương trình hóa học: ( mỗi phản ứng 0,5 điểm)</b>
1- Al4C3 + 12 H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3


2- CH4 + O2 HCHO + H2O


3- HCHO + H2 CH3OH



3- 2CH3OH CH3-O-CH3 + H2O


<b>Chú ý:</b> Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai chỉ cho 0,25 điểm.
Nếu viết dạng công thức phân tử chỉ cho 0,25 điểm/1pứ


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 2:</b>


<b>2,5 điểm</b> <b>1-</b> Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4 : màu tím nhạt dần và có


kết tủa màu đen . Vì etylen đã khử ion MnO4– (tím) thành MnO2


khơng tan có màu đen .


3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 ↓ + 2KOH


<b>2-</b> *Ancol etylic không phản ứng với Cu(OH)2


* Glixerol hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm trong suốt


Giải thích:


Ancol etylic chỉ có 1 nhóm –OH nên khơng phản ứng


Glixerol có 3 nhóm –OH kế cận nhau, ảnh hưởng qua lại nhau,


nên phản ứng được với Cu(OH)2


2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O] 2 Cu + 2H2O


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0, 5 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>Câu 3:</b>


<b>2,5 điểm</b>


<b>Nhận biết: </b>


<b>* </b>Dùng quỳ tím : mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic.
* Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 : mẫu thử tham gia phản ứng


tráng bạc là andehit axetic.


CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 → CH3COONH4 +


2NH4NO3 + 2Ag ↓


* Dùng dung dịch brom: Mẫu thử tạo kết tủa trắng là phenol
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr


* Mẫu không phản ứng là ancol etylic


<b>Chú ý: </b>


Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng vẫn cho trọn
số điểm


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>Câu 4:</b>
<b>( 3 điểm)</b>


<b>1- </b>Tính thành phần %: <b>( 2 điểm)</b>


2HCOOH + Na2CO3 → 2HCOONa + CO2 + H2O ( 1)


x → x/2


2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O ( 2)


y → y/2


2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O ( 3)



0,0072 → 0,0036


Số mol Na2CO3 = 0,2 x 0,5 = 0,1 mol


<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>


xt,to
Ni,t
o


140o<sub>C, H</sub>
2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số mol HCl = 0,02 x 0,36 = 0,0072 mol
Ta có hệ phương trình : 46x + 60y = 10


x/2 + y/2 = 0,1 – 0,0036 = 0,0964
Giải ra: x = 0,112 và y = 0,0808


% HCOOH = 0<i>,</i>112<i>x</i>46<i>x</i>100 %


10 =51<i>,</i>52 %


% CH3COOH = 100 – 51,52 = 48,48%


<b>2- </b>Tính lượng sản phẩm hữu cơ: <b>( 1 điểm)</b>


HCOOH + C2H5OH HCOOC2H5 + H2O



0,112 → 0,112


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


0,0808 → 0,0808
Khối lượng các sản phẩm hữu cơ:


HCOOCH3 : 60 x 0,112 x 90% = 6,048 gam


CH3COOC2H5 : 88 x 0,0808 x 90% = 6,39936 gam


<b>Chú ý:</b>


*Nếu phản ứng khơng cân bằng mà số mol đặt vẫn đúng thì chỉ
trừ điểm phản ứng, vẫn chấm phần giải toán phía dưới


* Trong hai phản ứng este hóa nếu học sinh không ghi điều kiện
vẫn cho trọn số điểm ( vì đề bài có rồi)


<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>



H2SO4 đặc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×