Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU</b>
<b>Tổ HÓA</b>
<b></b>
<b>---oOo---Đề chính thức</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm 2011-2012 </b>
<b> MƠN HĨA - KHỐI 11</b>
<i> Thời gian làm bài: 45phút; </i>
<b>=</b>
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2011 – 2012</b>
TỔ HÓA <b>Mơn HĨA KHỐI 11</b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II ( 2011 – 2012 )</b>
<b>HĨA 11</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
<b>Chương V, </b>
<b>VI,VII và VIII</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở </b>
<b>mức cao hơn</b>
<b>Cộng</b>
<i><b>Phương trình</b></i>
<i><b>hóa học</b></i>
Viết phương
trình hóa học,
dạng ion
(4 phản ứng)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Số câu <b>1</b></i>
<i><b>2 </b>điểm=<b>20</b>.% </i>
<b>Dung dịch các</b>
<b>hợp chất </b> Nhận biết hóa chất( 4 chất)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 1 </i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Số câu:<b>1</b></i>
<i><b>2,5</b> </i>
<i>điểm=<b>25</b>% </i>
<b>Giải thích hiện</b>
<b>tượng</b>
Hiện tượng thí
nghiệm, giải
thích
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Số câu : 2</i>
<i><b>2,5 </b></i>
<i>điểm=2<b>5</b>.%</i>
<b>Tổng hợp</b> Bài tốn hỗn
hợp, tìm thành
phần %, lượng
sản phẩm có
kèm hiệu suất
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:3</i>
<i>Số câu:2</i>
<i><b>3</b> điểm: <b>30%</b></i>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<i>Số câu: <b>1</b></i>
<i>Số điểm: <b>2</b></i>
<b>20 %</b>
<i>Số câu: <b>1</b></i>
<i>Số điểm: <b>2,5</b></i>
<b>25%</b>
<i>Số câu: <b>2</b></i>
<i>Số điểm: <b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<i>Số câu: <b>2</b></i>
<i>Số điểm: <b>3</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i>Số câu: <b>6</b></i>
<i>Số điểm: <b>10</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Mơn : HĨA Khối : 11</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>2 điểm</b> <b>Viết phương trình hóa học: ( mỗi phản ứng 0,5 điểm)</b>
1- Al4C3 + 12 H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3
2- CH4 + O2 HCHO + H2O
3- HCHO + H2 CH3OH
3- 2CH3OH CH3-O-CH3 + H2O
<b>Chú ý:</b> Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai chỉ cho 0,25 điểm.
Nếu viết dạng công thức phân tử chỉ cho 0,25 điểm/1pứ
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>2,5 điểm</b> <b>1-</b> Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4 : màu tím nhạt dần và có
kết tủa màu đen . Vì etylen đã khử ion MnO4– (tím) thành MnO2
khơng tan có màu đen .
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 ↓ + 2KOH
<b>2-</b> *Ancol etylic không phản ứng với Cu(OH)2
* Glixerol hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm trong suốt
Giải thích:
Ancol etylic chỉ có 1 nhóm –OH nên khơng phản ứng
Glixerol có 3 nhóm –OH kế cận nhau, ảnh hưởng qua lại nhau,
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O] 2 Cu + 2H2O
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0, 5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>2,5 điểm</b>
<b>Nhận biết: </b>
<b>* </b>Dùng quỳ tím : mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic.
* Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 : mẫu thử tham gia phản ứng
tráng bạc là andehit axetic.
CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 → CH3COONH4 +
2NH4NO3 + 2Ag ↓
* Dùng dung dịch brom: Mẫu thử tạo kết tủa trắng là phenol
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
* Mẫu không phản ứng là ancol etylic
Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng vẫn cho trọn
số điểm
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>Câu 4:</b>
<b>( 3 điểm)</b>
<b>1- </b>Tính thành phần %: <b>( 2 điểm)</b>
2HCOOH + Na2CO3 → 2HCOONa + CO2 + H2O ( 1)
x → x/2
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O ( 2)
y → y/2
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O ( 3)
0,0072 → 0,0036
Số mol Na2CO3 = 0,2 x 0,5 = 0,1 mol
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
xt,to
Ni,t
o
140o<sub>C, H</sub>
2SO4
Số mol HCl = 0,02 x 0,36 = 0,0072 mol
Ta có hệ phương trình : 46x + 60y = 10
x/2 + y/2 = 0,1 – 0,0036 = 0,0964
Giải ra: x = 0,112 và y = 0,0808
% HCOOH = 0<i>,</i>112<i>x</i>46<i>x</i>100 %
10 =51<i>,</i>52 %
% CH3COOH = 100 – 51,52 = 48,48%
<b>2- </b>Tính lượng sản phẩm hữu cơ: <b>( 1 điểm)</b>
HCOOH + C2H5OH HCOOC2H5 + H2O
0,112 → 0,112
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,0808 → 0,0808
Khối lượng các sản phẩm hữu cơ:
HCOOCH3 : 60 x 0,112 x 90% = 6,048 gam
CH3COOC2H5 : 88 x 0,0808 x 90% = 6,39936 gam
<b>Chú ý:</b>
*Nếu phản ứng khơng cân bằng mà số mol đặt vẫn đúng thì chỉ
trừ điểm phản ứng, vẫn chấm phần giải toán phía dưới
* Trong hai phản ứng este hóa nếu học sinh không ghi điều kiện
vẫn cho trọn số điểm ( vì đề bài có rồi)
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
<b>0,25 điểm</b>
H2SO4 đặc