Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu dai hoc lan 2 thang 5 2012 co dap an chitiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hệ thống tư liệu</b>


<b>Dạy và học Hóa học</b>





<b>Chuẩn bị cho kỳ thi Đại học 2012</b>


<b>ĐỀ THI SỐ</b>

<b>2</b>

<b>–</b>

<b>tháng 5/2012</b>



<b>(Thời gian: 90 phút)</b>


<i><b>Chọn câu trả</b><b>lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1 :</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
<b>A.</b> Tất cảcác nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A.
<b>B.</b> Tất cảcác nguyên tốkim loại đều thuộc nhóm B.
<b>C.</b> Tất cảcác ngun tố phi kim đều chỉcó tính oxi hóa.


<b>D.</b> Tất các các nguyên tốkim loại đều vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
<b>Câu 2 :</b> Cho các phảnứng:


Cu + HNO3đặc→khí X
MnO2+ HClđặc →Khí Y
Na2CO3+ FeCl3+ H2O→Khí Z
Các khí X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b> N2, Cl2, CO2. <b>B.</b> NO, Cl2, CO2. <b>C.</b> Cl2, CO2, NO. <b>D.</b> NO2, Cl2, CO2.
<b>Câu 3 :</b> Cho polime có cơng thức cấu tạo



(

2

)



| <i>n</i>


<i>CH</i> <i>CH</i>


<i>OH</i>


− − −


Để điều chếtrực tiếp sản phẩm trên ta dùng


<b>A.</b> <i>CH</i>2 =<i>CH</i>−<i>OH</i>. <b>B.</b> <i>CH</i>2=<i>CH</i>−<i>COOCH</i>3.


<b>C.</b> <i>CH COO CH</i>3 − =<i>CH</i>2. <b>D.</b> <i>CH</i>2=<i>CH</i>−<i>COOH</i> .


<b>Câu 4 :</b> Cho hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 122,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn 12,25 gam A thu
được 0,4 mol CO2, 0,35 mol nước, 0,05 mol Cl2.Đem thủy phân A trong dung dịch NaOH thu
được 2 chất X, Y đều có khả năng phảnứng tráng bạc. A là


<b>A.</b> HCOOCH2CH(Cl)CHO. <b>B.</b> HOC-CH2CH(Cl)OOCH.


<b>C.</b> HCOOCH=CH2CH2Cl. <b>D.</b> HCOO-CH(Cl)CH2CH3.


<b>Câu 5 :</b> Cho 0,04 mol CO2lội từtừvào dung dịch chứa 3lit dung dịch Ba(OH)20,01M. Tổng khối
lượng muối thu được là:


<b>A.</b> 6,53. <b>B.</b> 1,97. <b>C.</b> 5,94. <b>D.</b> 3,94.


<b>Câu 6 :</b> Từ hai đồng vị1H và2H và 3 đồng vị16O ,17O ,18O có thểtạo thành n phân tử nước. Giá trị


của n là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 9


<b>Câu 7 :</b> <sub>CaCO3</sub><sub>(r)</sub> <sub></sub><sub>→</sub><i>o</i>
<i>t</i>


CaO (r) + CO2(k); là phảnứng thu nhiệt. Để tănghiệu quảcủa quá trình ta
có thể


<b>A.</b> tiến hànhởnhiệt độ cao, đá vơi được đập nhỏ.
<b>B.</b> tiến hànhởnhiệt độthấp, áp suất cao.


<b>C.</b> tiến hànhởnhiệt độ cao, đá vôi được dùng dạng quặng lớn.
<b>D.</b> tiến hànhởnhiệt độcao, áp suất cao.


<b>Câu 8 :</b> Hợp chất hữu cơ X cơng thức phân tửdạng CxHyOztrong đó oxi chiếm 29,09% vềkhối lượng. Biết
X tác dụng với NaOH theo tỉlệmol 1:2 và tác dụng với Br2tạo hỗn hợp 3 dẫn xuất monobrom.
Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9 :</b> Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính dẫn điện của kim loại là


<b>A.</b> Fe < Au < Al < Cu < Ag. <b>B.</b> Al < Fe < Au < Ag < Cu..
<b>C.</b> Fe < Al < Au < Cu <Ag. <b>D.</b> Fe < Al < Cu < Ag < Au.
<b>Câu 10 :</b> Dãy sắp xếp đúng với chiều tăng dần độphân cực của liên kết là


<b>A.</b> HI < HBr < HCl < HF. <b>B.</b> HCl < HBr < HF < HI.
<b>C.</b> HF < HCl < HBr < HI. <b>D.</b> HCl < HF < HBr < HI.



<b>Câu 11 :</b> Trộn lẫn dung dịch chứa 6,3 gam NaHCO3với dung dịch chứa 17,1 gam Ba(OH)2. Khối lượng
kết tủa thu được sau khi lọc tách và làm khô là


<b>A.</b> 29,6 gam. <b>B.</b> 7,4 gam. <b>C.</b> 19,7 gam. <b>D.</b> 14,8 gam.


<b>Câu 12 :</b> X là hỗn hợp của N2và H2, có tỷ khối so với H2là 4,25. Nung nóng X một thời giantrong bình
kín có chấ<i>t xúc tác thích h</i>ợp, thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H2bằng 6,8. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3là


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 75%.


<b>Câu 13 :</b> Trong các chất sau: NaOH, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4, NaCl có thể trực tiếp điều chếkim loại
Na từ:


<b>A.</b> NaOH và Na2CO3. <b>B. Na</b>2CO3và NaNO3. <b>C.</b> Na2SO4và NaCl. <b>D.</b> NaCl và NaOH.
<b>Câu 14 :</b> ỞVịnh HạLong,ởphần tiếp xúc với mặt nước, các núi đá bị ăn sâu vào trong, một phần


nguyên nhân là do


<b>A.</b> CaO + CO2→ CaCO3 <b>B.</b> Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.


<b>C.</b> CaCO3+ CO2+ H2O→ Ca(HCO3)2 <b>D.</b> CaO + 2CO2+ H2O→ Ca(HCO3)2


<b>Câu 15 :</b> Hỗn hợp khí A gồm hidrocacbon X, N2, O2. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết Xthu được 5,25 lit
hỗn hợp khí và hơi. Dẫn hỗn hợp khí và hơi qua dung dịch H2SO4đặc thấy cịn lại 3,00 lit khí.
Tiếp tục dẫn hỗn hợp khí cịn lại qua dung dịch Ca(OH)2dư thì cịn lại 1,50 lit khí. Biết lượng
O2có dư để đốt cháy X, các khí đo ở cùng điều kiện. X là


<b>A.</b> C2H2. <b>B.</b> C3H6. <b>C.</b> C2H6. <b>D.</b> C2H4.



<b>Câu 16 :</b> <sub>Cho cân b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng sau: Fe2O3 (r)</sub><sub>+ 3CO</sub>


(k)⇄2Fe(r)+ 3CO2 (k) ∆H>0.
Trong các biện pháp sau:


1. Cung cấp thêm nhiệt cho phảnứng. 2. Tăng ápsuất của hệ.
3. Giảm nhiệt độcủa hệ. 4. Dùng chất xúc tác.
5. Thêm CO2cho hệ. 6. Thêm CO cho hệ.
Các biện pháp làm tăng hiệu suất phảnứng là


<b>A.</b> (1), (6). <b>B.</b> (1), (2), (6). <b>C.</b> (2), (4), (6). <b>D.</b> (3), (6).


<b>Câu 17 :</b> Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuricđặc, nóng: S + 2H2SO4→3SO2+ 2H2O. Trong phảnứng
này, tỷlệsốnguyên tử lưu huỳnh bịkhử: sốnguyên tử lưu huỳnh bịoxi hóa là


<b>A.</b> 1:3. <b>B.</b> 3:1. <b>C.</b> 1:2. <b>D.</b> 2:1.


<b>Câu 18 :</b> Hịa tan hồn tồn 19,2 gamđồng bằng dung dịch HNO3lỗng, tồn bộ lượng NO (sảnphẩm
khử duy nhất) sinh ra được ơxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước với dịng khí O2để chuyển hết
thành HNO3. Tổng thể tích O2(đktc) đã phản ứng là.


<b>A.</b> 3,36 lít <b>B.</b> 1,12 lít <b>C.</b> 2,24 lít <b>D.</b> 4,48 lít


<b>Câu 19 :</b> Nhận xét sai khi đốt cháy 1V một hiđrocacbonA (ởthể khí trong điều kiện thường) là
<b>A.</b> Nếu sốmol H2O bằng 2 lần sốmol CO2thì A là metan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20 :</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetandehit (etanal) và propandehit (propanal) thu
được 17,92 lit CO2(đkc). Mặt khác cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3dư / NH3thu
được 64,8 gam Ag. Giá trịm là



<b>A.</b> 16 gam. <b>B.</b> 25 gam. <b>C.</b> 32 gam. <b>D.</b> 40 gam.


<b>Câu 21 :</b> Cho m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kếtiếp nhau trong cùng dãyđồng đẳng tác dụng
với Na dư thu được 0,448 (l) H2(đktc). Đốt cháy hoàn tồn m(g) X thu được 2,24(l) CO2(đktc).
Cơng thức phân tửcủa hai ancol là


<b>A.</b> C4H9OH và C5H11OH. <b>B.</b> C3H7OH và C4H9OH.


<b>C.</b> CH3OH và C2H5OH. <b>D.</b> C2H5OH và C3H7OH.


<b>Câu 22 :</b> <sub>Cho th</sub><sub>ế</sub><sub>oxi hóa - kh</sub><sub>ử</sub> 0<sub>2</sub> 0


/ /


<i>Y</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>E</i> + ><i>E</i> + . Trong các phảnứng sau, phảnứng đúng là


<b>A.</b> 2X + Y2+= 2X++ Y. <b>B.</b> X++ Y2+= Y++ X.


<b>C.</b> 2X++ Y = Y2++ 2X. <b>D.</b> X++ 2Y = X +2Y2+.


<b>Câu 23 :</b> Cho dung dịch chứa 1,2 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. Dung dịch thu
được sau phảnứng có


<b>A.</b> NaHCO3, Ba(HCO3)2. <b>B.</b> NaHCO3, Na2CO3.


<b>C.</b> NaOH, Ba(OH)2. <b>D.</b> NaOH, Na2CO3.


<b>Câu 24 :</b> Cho a mol NO2hấp thụhoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá


trịpH là


<b>A.</b> =7. <b>B.</b> <7. <b>C.</b> >7. <b>D.</b> 6,3.


<b>Câu 25 :</b> Trong công nghiệp, người ta sản xuất NH3từN2và H2. Đểtách NH3ra khỏi hỗn hợp khí,
người ta


<b>A.</b> làm lạnh hỗn hợp khí đểthu NH3lỏng.
<b>B.</b> cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4loãng.
<b>C.</b> cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.
<b>D.</b> cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 26 :</b> Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, glyxerol, sốchất không tham gia phản
ứng tráng bạc là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 27 :</b> Một hỗn hợp hai anđehit X và Y kếtiếp nhau trong dãyđồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch
hở(khác HCHO). Cho 1,02 (g) hỗn hợp trên phảnứng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được
4,32 (g) Ag kim loại (hiệu suất 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A.</b> C2H5CHO, C3H7CHO. <b>B.</b> CH3CHO, C2H5CHO.


<b>C.</b> HCHO, CH3CHO. <b>D.</b> C3H7CHO, C4H9CHO.


<b>Câu 28 :</b> Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3và b mol Na2CO3tác dụng với dung dịch Ca(OH)2dư thu
được m gam kết tủa. Mối quan hệgiữa m, a và b là:


<b>A.</b> <sub>m = 100 (</sub> <sub>+ a).</sub> <b>B.</b> m = 100 (a + b).



<b>C.</b> m = 100 (b + ). <b>D.</b> m = 50 (a + 2b).


<b>Câu 29 :</b> Cho 12,9 gam este A (C4H6O2) vào 300 ml dung dịch NaOH 0,625M. Cô cạn dung dịch thu
được 13,5 gam chất khan. Tên gọi A là


<b>A.</b> metyl acrylat. <b>B.</b> etyl acrylat. <b>C.</b> vinyl axetat. <b>D.</b> allyl axetat.
<b>Câu 30 :</b> Cho triglyxerit X tạo bởi các axit cacboxylic mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được


lượng CO2nhiều hơn lượng nước 4 mol. Hidro hóa hồn tồn 3 mol X thì cần lượng H2là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31 :</b> Người ta dùng dư dung dịch X đểtách Ag khỏi hỗn hợp bột Ag + Cu + Fe. X là


<b>A.</b> FeCl3. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> H2SO4đặc, nóng.


<b>Câu 32 :</b> Axit fomic có thểtác dụng với tất cảcác chất trong dãy
<b>A.</b> Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4.
<b>B.</b> Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH.


<b>C.</b> Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3, (trong NH3); Mg.
<b>D.</b> Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH.


<b>Câu 33 :</b> Phân biệt các lọkhí riêng biệt đựng NH3, N2, Cl2, HCl có thểdùng


<b>A.</b> Giấy quỳtímẩm. <b>B.</b> Dung dịch HCl đặc.


<b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> Phenolphtalein.


<b>Câu 34 :</b> Hoà tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S trong dung dịch HNO3đặc nóng dư
thu được 53,76 lit (đkc) khí NO2 (sản phẩm khửduy nhất) và dung dịch A. Cho NaOH đến dư
vào A, lọc kết tủa thu được, nung trong khơng khí đến khối lượng khôngđổi được m gam chất


rắn. Giá trịm là


<b>A.</b> 8,5 <b>B.</b> 10,8 <b>C.</b> 4,7 <b>D.</b> 16.


<b>Câu 35 :</b> Cho 0,08 mol bột Fe vào bình chứa dung dịch chứa 0,16 mol HNO3thấy thốt ra khí NO. Sau
khi phảnứng kết thúc, cơ cạn hỗn hợp trong bình chứa thu được lượng chất rắn là


<b>A.</b> 7,20 gam. <b>B.</b> 14,4 gam. <b>C.</b> 9,68 gam. <b>D.</b> 11,92 gam.


<b>Câu 36 :</b> Thủy phân các hợp chất có cơng thức C3H5Cl3bằng dung dịch NaOH, sốhợp chất hữu cơ đơn
chức có thể thu được là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 37 :</b> Xét các dung dịch chứa: (I): amoniac; (II): anilin; (III): metylamin; (IV): đimetylamin; (V):
điphenylamin; (VI): natriclorua. Tính bazơ các chất sắp theo chiều tăng dần là


<b>A.</b> (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) <b>B.</b> (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
<b>C.</b> (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV) <b>D.</b> (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)
<b>Câu 38 :</b> Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 840ml X lội từtừqua dung dịch brom dư


thấy có 2g Br2tham gia phảnứng và 560ml khí đi ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 840ml hỗn
hợp X rồi cho sản phẩm khí đi quadung dịch Ca(OH)2dư thìđược 6,25 gam kết tủa . Biết các
khí đo ở điều kiện chuẩn. Công thức phân tửcủa 2 hiđrocacbon là


<b>A.</b> CH4và C3H6. <b>B.</b> C2H6và C3H6. <b>C.</b> CH4và C3H4. <b>D.</b> CH4và C4H10.
<b>Câu 39 :</b> Hòa tan m gam FeO vào dung dịchaxit HCl dư thu được dung dịch A. Cho muối natri nitratdư


vào A và hơ nóng nhẹ thu được 0,1 mol khí NO là sản phẩm khửduy nhất. Giá trịm là



<b>A.</b> 2,4. <b>B.</b> 10,8. <b>C.</b> 21,6. <b>D.</b> 3,0.


<b>Câu 40 :</b> Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa đủ80 ml dung
dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 (g) muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH thì cần dùng vừa đủ25 (g) dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b> NH2C3H4(COOH)2. <b>B.</b> (NH2)2C5H10COOOH.


<b>C.</b> NH2C3H6COOH. <b>D.</b> NH2C3H5(COOH)2.


<b>Câu 41 :</b> Dẫn 4,032 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4lần lượt qua bình 1 chứa lượng dư
dung dịch AgNO3trong NH3, rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2dư. Ởbình 1 thấy có 7,2
gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thểtích (lit) hỗn hợp X lần lượt của
C2H2,C2H4, CH4(đkc) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42 :</b> Cho sơ đồphảnứng: X→ C6H6→Y→anilin. X, Y tương ứng là


<b>A.</b> CH4, C6H5NO2. <b>B.</b> C6H12, C6H5CH3.


<b>C.</b> C2H2, C6H5NO2. <b>D.</b> C2H2, C6H5CH3.


<b>Câu 43 :</b> Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉchứa một loại cation và một loại anion trong số
các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là


<b>A.</b> AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. <b>B.</b> AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2SO4.
<b>C.</b> AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. <b>D.</b> Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
<b>Câu 44 :</b> Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với dòngđiện 9,65A trong 200s và 500s (giảthiết


hiệu suất quá trìnhđiện phân là 100%). Khối lượngCu thu được lần lượt là



<b>A.</b> 0,32g ; 0,64g <b>B. 0,32g ; 1,28g</b> <b>C.</b> 0,64g ; 1,28g <b>D.</b> 0,64g ; 1,6g
<b>Câu 45 :</b> Dãy gồm các chất đều có thểdùng trực tiếp điều chếra axit axetic là


<b>A.</b> Etanol; cloetan; 1,1,1-triclo etan. <b>B.</b> Andehit axetic; etnol; phenyl clorua.
<b>C.</b> Andehit axetic; etanol; metanol. <b>D.</b> Etylen; etanol; đietyl ete.


<b>Câu 46 :</b> Cho các chất NH3, FeSO4, BaCl2, HNO3, AgNO3. Sốcặp chất tác dụng được với nhau là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 47 :</b> Trộn 6,5 gam Zn và 2,4 gam S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp
X. Hịa tan X bằng axit HCl dư, thu được khí A và chất rắn B. Để đốt cháy A và B cần dùng V
lít (đkc) khí oxi. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 1,57. <b>B.</b> 2,80. <b>C.</b> 1,40. <b>D.</b> 5,60.


<b>Câu 48 :</b> Cho buta-1,3-đien tác dụng với brom trong CCl4, thu được hỗn hợp gồm


<b>A.</b> 1 sản phẩm. <b>B.</b> 2 sản phẩm. <b>C.</b> 3 sản phẩm. <b>D.</b> 4 sản phẩm.
<b>Câu 49 :</b> Hịa tan hồn tồn 5,62 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 400ml dung dịch H2SO4


0,1M được dung dịch A. Đểtrung hòa hỗn hợp A cần thêm vừa đủ100ml dung dịch NaOH
0,2M thu được dung dịch B. Khối lượng muối sunfat thu được khi cô cạn B là


<b>A.</b> 6,57 gam <b>B.</b> 6,63 gam <b>C.</b> 6,93 gam <b>D.</b> 8,02 gam


<b>Câu 50 :</b> Hai anđehit no, đơn chức, mạch hởX, Y kếtiếp nhau trong dãyđồng đẳng (X, Y không phải
fomandehit– anđehit fomic).Cho 1,275 gam hỗn hợp X,Y vào dung dịch AgNO3dư /NH3thu
được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất 80%). Anđehit có khối lượng lớn hơn là



<b>A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> C2H5CHO. <b>C.</b> C4H9CHO. <b>D.</b> C3H7CHO.


Đáp án chi tiết có tại.


</div>

<!--links-->
<a href=''></a>
<a href=''></a>

×