Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.76 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một con lắc đơn đếm giây có chu kì bằng 2s, ở nhiệt độ 20</sub>o<sub>C và tại nơi có gia tốc trọng trường 9,813 m/s</sub>2<sub>, thanh treo </sub>
có hệ số nở dài là 17.10–6 <sub>K</sub>–1<sub>. Đưa con lắc đến nơi có gia tốc trọng trường là 9,809 m/s</sub>2<sub> và nhiệt độ 30</sub>0<sub>C thì chu kì </sub>
dao động là :
<b>A.</b> » 2,0007 (s) <b>B.</b> » 2,0232 (s) <b>C.</b> » 2,0132 (s) <b>D.</b> » 2,0006 (s)
<b>C©u 2 : </b> <sub>Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9</sub><sub></sub><sub>H và tụ điện có điện dung C </sub>
= 490pF. Để máy thu được dải sóng từ
thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng
động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc
<b>A.</b> 1700 <b><sub>B.</sub></b> <sub>172</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>168</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>165</sub>0
<b>C©u 3 </b> <sub>Một ống nghiệm có dạng hình trụ trịn xoay, tiết diện S, chiều cao đủ để lúc dao động có phần nổi phần chìm. Chất </sub>
lỏng có khối lượng riêng là D. Khối lượng của ống nghiệm là M, gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động nhỏ của ống
nghiệm khi dao động theo phương thẳng đứng là:
<b>A.</b>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao động u</sub><sub>S1</sub><sub> = acos</sub><sub></sub><sub>t ; u</sub><sub>S2 </sub><sub>= asin</sub><sub></sub><sub>t. khoảng cách </sub>
giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với S1. Chọn đáp số đúng:
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3