Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 10/09/05</i> <i>Ngày dạy:12/09/05</i>
<b>Tieát 7:</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
-Kiến thức: Củng cố định lí khai phương một thương và qui tắc khai phương một thương,
chia hai căn thức bậc hai.
-Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
-Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn và biến đổi căn thức.
<b>II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAØ TRÒ:</b>
-Thầy: Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.
-Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm.
<b>III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>
- HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương. p dụng tính:
a)
225=. .. . .. .. ; b)
1,6=. . .. .. . . (Kq: a)
17
15 ; b) ¿
a)
3 ; b) 5 )
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài:(1ph)</b>
Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
<b>Các hoạt động:</b>
tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ KIẾN THỨC
10’ <b>Hoạt động 1: </b>
H: Hãy nhắc lại qui tắc khai
phương một thương?
GV nêu yêu cầu bài tập 32a,c:
GV nêu u cầu BT34a,c
H: Để rút gọn biểu thức ta phải
làm gì vận dụng qui tắc nào?
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
Nhận xét các nhóm
Đ: nhắc lại qui tắc.
Cả lớp cùng làm hai HS thực
hiện trên bảng : a)
9 4 25 49 1
1 5 .0,01 . .
16. 9 16 9 100
25 49 1 5 7 1 7
. . . .
16 9 100 4 3 10 24
c)
41.289 289 17
164 4 2
Đ : Rút gọn phân thức và qui tắc
khai phương một thương.
HS hoạt động nhóm trình bày
bài làm trên bảng nhóm a)
2 2 2
2 4 <sub>2 4</sub> 2
2
2
3 3 3
3
3( 0)
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>Doa</i>
<i>ab</i>
<b>1.Bài tập(củng cố </b>
<b>qui tắc khai phương </b>
<b>một thương)</b>
BT32a,c(SGK)
10’
10’
5’
<b>Hoạt động 2:</b>
GV nêu đề bài 33a,c
H: nêu dạng của phương trình câu
a), c)? Cách giải? Sử dụng qui tắc
nào để tính nghiệm?
Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
nhóm.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV nêu đề bài35a,b.
H: Để tìm x ta có thể đưa bài
toán về dạng nào để giải?
Yêu cầu hai HS khá thực hiện
trên bảng cả lớp cùng làm và
nhận xét.
<b>Hoạt động 4:(củng cố)</b>
H: nhắc lại hai qui tắc : khai
phương một thương và nhân chia
hai căn thức bậc hai?
Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn
c)
2 2
2 2
9 12<i>a</i> 4<i>a</i> (3 2 )<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2<i>a</i> 3 2<i>a</i> 3
<i>b</i> <i>b</i>
<sub> (Với</sub>
1,5; 0)
<i>a</i> <i>b</i>
Đ : Phương trình câu a) có dạng
phương trình bậc nhất nghiệm
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.Câu c) có dạng đưa veà
2
<i>x</i> <i>a</i><sub>. Sử dụng qui tắc chia hai </sub>
căn thức bậc hai tính nghiệm.
HS làm bài phiếu nhóm
) 2. 50 0
50 50
2
2
25 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 2
2
1 2
12
) 3 12
3
12
4
3
2 2; 2
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đ: Đưa về phương trình chứa giá
trị tuyệt đối để giải.
2HS thực hiện: a)
3 9
3 9 12
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
hoặc<i>x</i> 39 <i>x</i>6
vậy <i>x</i>1 12;<i>x</i>2 6
b) 2<i>x</i> 1 6
giaûi ra ta có hai nghiệm
1 2,5; 2 3,5
<i>x</i> <i>x</i>
HS: nhắc lại hai qui tắc.
<b>2.Bài tập (củng cố </b>
<b>qui tắc chia hai căn </b>
<b>thức bậc hai)</b>
BT33. Giải phương
trình :
2
) 2 50 0
) 3. 12 0
<i>a</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<b>3.Bài tập(mở rộng)</b>
BT35:
làm bài tập36. Điền vào ô trống
đúng(Đ), sai(S)
)0,01 0,0001
) 0,5 0, 25
) 39 7
)(4 13).2 3(4 13)
2 3
<i>a</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
H: vận dụng hai qui tắc giải
những loại bài tập nào?
Hai đội thi đua mỗi đội bốn em
chuyền phấn nhau điền và ô
trống trên bảng phụ
)0,01 0,0001
) 0,5 0, 25
) 39 7
)(4 13).2 3(4 13)
2 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đ: -Dạng1: Tính
-Dạng 2: Rút gọn căn thức –
tính giá trị
-Dạng 3: Giải phương trình
tìm x
BT36(SGK)
<b>4. Hướng dẫn về nhà:(3ph)</b>
-Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
-Làm các bài tập 32; 33; 34 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. Giải thích vì sao
đúng sai ở bài tập 36
-HD: Bài tập 37: Chứng tỏ tứ giác MNPQ là hình vng, vận dụng định lí Pi-ta-go tính
cạnh và đường chéo, rồi tính diện tích.
<b>IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> </b>
<b>Ñ</b>
<b>S</b>