<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018</b>
<b>MƠN THI</b>
:
<b> HĨA HỌC-Ngày thi</b>
:
<b> 28/3/2019 </b>
<b>-</b>
<b>2019 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>M</b>
<b>ã</b>
<b> đề thi 132 </b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Cho nguyên tử khối của:
H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Pb=207.
<b>Câu 1</b>
:
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác .
Ở nhiệt độ thường X
là chất lỏng.
X là
<b>A</b>
.
Pb
<b>B</b>
.
Hg.
<b>C</b>
.
W
.
<b>D</b>
.
Cr.
<b>Câu 2</b>
:
Peptit nào sau đây
<b>khơng</b>
có phản ứng màu biure ?
<b>A</b>
.
Gly
-
Ala
-
Gly.
<b>B</b>
.
Ala
-
Gly
-
Gly.
<b>C</b>
.
Ala
-
Ala
-
Gly
-
Gly.
<b>D</b>
.
Ala
-
Gly.
<b>Câu 3</b>
:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:
CH3NH2, NH3, C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
5
NH2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (
o
<sub>C)</sub>
<sub>182</sub>
<sub>184</sub>
<sub>-</sub>
<sub>6,7</sub>
<sub>-</sub>
<sub>33,4</sub>
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,8
2
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây
<b>khơng</b>
đúng?
<b>A</b>
.
X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
<b>B</b>
.
X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
<b>C</b>
.
Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
<b>D</b>
.
Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
<b>Câu 4</b>
:
Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo là
<b>A</b>
.
C2H
5
COOCH3.
<b>B</b>
.
CH3COOCH3.
<b>C</b>
.
HCOOC2H
5
.
<b>D</b>
.
CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 5</b>
:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2
vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2
vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3
và Cu (tỉ lệ mol tương ứn
g 1
:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
<b>A</b>
.
4
.
<b>B</b>
.
1
.
<b>C</b>
.
2
.
<b>D</b>
.
3
.
<b>Câu 6</b>
:
Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III).
Chất X là
<b>A</b>
.
CuSO4.
<b>B</b>
.
H2SO4.
<b>C</b>
.
HCl.
<b>D</b>
.
HNO3.
<b>Câu 7</b>
:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2
tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4
vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2
tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>A</b>
.
4
.
<b>B</b>
.
5.
<b>C</b>
.
3
.
<b>D</b>
.
6.
<b>Câu 8</b>
:
Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 -
<b>Câu 9</b>
:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H
6
O2.
Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
Công thức của X và
Y lần lượt là
<b>A</b>
.
HCOOC2H
5
và HOCH2COCH3.
<b>B</b>
.
C2H
5
COOH và HCOOC2H
5
.
<b>C</b>
.
C2H
5
COOH và CH3CH(OH)CHO.
<b>D</b>
.
HCOOC2H
5
và HOCH2CH2CHO.
<b>Câu 10</b>
:
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2
<sub>t ,xt</sub>o
→
axit cacboxylic Y1;
(2) X + H2
<sub>Ni,t</sub>o
→
ancol Y2.
(3) Y1
+ Y2
xt:H SO2 4
→
←
Y3
+ H2O
Biết Y3
có cơng thức phân tử là C
6
H
10
O2.
Tên gọi của X là
<b>A</b>
.
anđehit axetic
<b>B</b>
.
anđehit acrylic
<b>C</b>
.
anđehit propionic
<b>D</b>
.
anđehit metacrylic
<b>Câu 11</b>
:
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
<b>A</b>
.
Xenlulozơ.
<b>B</b>
.
rezit.
<b>C</b>
.
Amilozơ.
<b>D</b>
.
Amilopectin.
<b>Câu 12</b>
:
Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm
-
OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) khơng làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu đúng ?
<b>A</b>
.
4
<b>B</b>
.
3
<b>C</b>
.
5
<b>D</b>
.
6
<b>Câu 13</b>
:
Ba dung dịch:
metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala
-
Gly) đều phản ứng
được với
<b>A</b>
.
Dung dịch HCl.
<b>B</b>
.
Dung dịch NaOH.
<b>C</b>
.
Dung dịch NaNO3.
<b>D</b>
.
Dung dịch NaCl.
<b>Câu 14</b>
:
Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3
-
5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60
-
70
o
<sub>C trong vòng vài phút.</sub>
<sub> </sub>
(4) Cho 1 ml dd AgNO3
1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
<b>A</b>
.
1, 4, 2, 3.
<b>B</b>
.
1, 2, 3, 4.
<b>C</b>
.
4, 2, 1, 3.
<b>D</b>
.
4, 2, 3, 1.
<b>Câu 15</b>
:
Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
<b>A</b>
.
Phản ứng xà phịng hóa
<b>B</b>
.
Phản ứng khơng thuận nghịch.
<b>C</b>
.
Phản ứng cho
-
nhận electron.
<b>D</b>
.
Phản ứng thuận nghịch.
<b>Câu 16</b>
:
Kim loại nào sau đây
<b>không</b>
phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng ?
<b>A</b>
.
Cu.
<b>B</b>
.
Al.
<b>C</b>
.
Fe.
<b>D</b>
.
Mg
.
<b>Câu 17</b>
:
Chất thuộc loại polisaccarit là
<b>A</b>
.
Tinh bột.
<b>B</b>
.
Fructozơ.
<b>C</b>
.
Glucozơ.
<b>D</b>
.
Saccarozơ.
<b>Câu 18</b>
:
Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vơi dưới đáy.
Để loại bỏ cặn, có thể dùng
hóa chất nào sau đây?
<b>A</b>
.
Nước vơi trong.
<b>B</b>
.
Ancol etylic
<b>C</b>
.
Giấm.
<b>D</b>
.
Nước Javen.
<b>Câu 19</b>
:
Thành phần chính của phân đạm urê là
<b>A</b>
.
(NH2)2CO.
<b>B</b>
.
(NH4)2CO3.
<b>C</b>
.
Ca(H2PO4)2.
<b>D</b>
.
(NH4)2CO.
<b>Câu 20</b>
:
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch
chứa
<b>a</b>
mol HCl thu được dung dịch X và
<b>a</b>
mol H2.
Trong các chất sau:
Na2SO4, Na2CO3,
Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3.
Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
<b>A</b>
.
7.
<b>B</b>
.
6.
<b>C</b>
.
5.
<b>D</b>
.
4
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A</b>
.
4
<b>B</b>
.
5
<b>C</b>
.
3
<b>D</b>
.
6
<b>Câu 22</b>
:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2
lần lượt vào các dung dịch:
Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3.
Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A</b>
.
3
.
<b>B</b>
.
5.
<b>C</b>
.
6.
<b>D</b>
.
4
.
<b>Câu 23</b>
:
Lên men glucozơ thành ancol etylic .
Tồn bộ khí CO2
sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
<b>A</b>
.
33,7 gam.
<b>B</b>
.
90 gam.
<b>C</b>
.
20 gam.
<b>D</b>
.
56,25 gam.
<b>Câu 24</b>
:
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2
và
3,18 mol H2O.
Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
<b>A</b>
.
54,84.
<b>B</b>
.
53,16.
<b>C</b>
.
57,12.
<b>D</b>
.
60,36.
<b>Câu 25</b>
:
Hỗn hợp X chứa chất (C
5
H
16
O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2
muối D và E (M
D
< M
E
) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên
tiếp có tỉ khối so với H2
bằng 18,3.
Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
<b>A</b>
.
4,24 gam.
<b>B</b>
.
3,18 gam.
<b>C</b>
.
5,36 gam
<b>D</b>
.
8,04 gam.
<b>Câu 26</b>
:
Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2
1M
.
Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại.
Kim loại M là
<b>A</b>
.
Mg
.
<b>B</b>
.
Fe.
<b>C</b>
.
Pb
<b>D</b>
.
Zn.
<b>Câu 27</b>
:
Để 4,2 gam Fe trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các
oxit của nó.
Hịa tan hết X bằng dung dịch HNO3
thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y.
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
<b>A</b>
.
15,98.
<b>B</b>
.
16,6.
<b>C</b>
.
18,15.
<b>D</b>
.
13,5.
<b>Câu 28</b>
:
Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
Cho X tác
dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan.
Giá trị của m là
<b>A</b>
.
53,95.
<b>B</b>
.
22,35.
<b>C</b>
.
44,95.
<b>D</b>
.
36,95.
<b>Câu 29</b>
:
Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3
và
0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thốt ra 1,12 lít khí (ở đktc).
Giá trị của m là
?
<b>A</b>
.
3,15.
<b>B</b>
.
1,98.
<b>C</b>
.
2,76.
<b>D</b>
.
2,32.
<b>Câu 30</b>
:
Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H
9
O3N) và
chất Z (C2H
7
O2N).
Đun nóng 19,0 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít
(đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin.
Nếu cho 19,0 gam X tác dụng
với dung dịch HCl lo
ã
ng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ.
Giá
trị m là
<b>A</b>
.
16,36.
<b>B</b>
.
18,86.
<b>C</b>
.
15,08.
<b>D</b>
.
19,58.
<b>Câu 31</b>
:
Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4
aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu
thì ngừng điện phân.
Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết tồn bộ lượng
kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt và khơng có sản phẩm khử của S
+6
<sub>sinh ra).</sub>
<sub>Giá trị của a là</sub>
<b>A</b>
.
1,00.
<b>B</b>
.
1,50.
<b>C</b>
.
0,50.
<b>D</b>
.
0,75.
<b>Câu 32</b>
:
Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4
và Fe(NO3)2
trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2
là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí.
Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết
tủa và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắ
n
.
Biết các phản ứng
xảy ra hoàn tồn.
Số mol của Fe(NO3)2
có trong m gam X là?
<b>A</b>
.
0,04
<b>B</b>
.
0,03
<b>C</b>
.
0,05
<b>D</b>
.
0,02.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 -
Mối quan hệ giữa a và b là
<b>A</b>
.
3a = 4b
<b>B</b>
.
3a = 2b
<b>C</b>
.
a = b
<b>D</b>
.
a = 2b
<b>Câu 34</b>
:
Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2
và 0,1 mol BaSO4
ngồi khơng khí tới khối
lượng khơng đổi, thì số gam chất rắn cịn lại là
<b>A</b>
.
39,3 gam
<b>B</b>
.
16 gam.
<b>C</b>
.
37,7 gam
<b>D</b>
.
23,3 gam
<b>Câu 35</b>
:
Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3
vào H2O dư, thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa .
Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất ta
n
.
Mặt khác, dẫn từ từ CO2
đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa .
Giá trị của m là
<b>A</b>
.
2,93.
<b>B</b>
.
7,09.
<b>C</b>
.
6,79.
<b>D</b>
.
5,99.
<b>Câu 36</b>
:
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3
lỗng, dư.
Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc .
Giá trị của V là
<b>A</b>
.
5,60.
<b>B</b>
.
3,36.
<b>C</b>
.
2,24.
<b>D</b>
.
4,48.
<b>Câu 37</b>
:
Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no, có
một liên kết đơi C=C trong phân tử).
Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2
và
0,32 mol hơi nước .
Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch
thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z.
Biết tỉ khối của Z so với H2
là 16.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có
giá trị gần nhất với
<b>A</b>
.
56,5%.
<b>B</b>
.
43,5%.
<b>C</b>
.
53,5%.
<b>D</b>
.
46,5%.
<b>Câu 38</b>
:
Khi xà phịng hố 5,45 gam X có cơng thức phân tử C
9
H14O
6
đã dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ.
Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản
ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5M.
Biết rằng 23 gam ancol Y khi hố hơi có thể tích bằng
thể tích của 8 gam O2
(trong cùng điều kiện).
Cơng thức của X
là
<b>A</b>
.
(C2H
5
COO)2C3H
5
(OH).
<b>B</b>
.
(HCOO)3C
6
H11.
<b>C</b>
.
(CH3COO)3C3H
5
.
<b>D</b>
.
C2H
5
COOC2H4COOC2H4COOH.
<b>Câu 39</b>
:
Sục 8,96 lit khí CO2
(đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2.
Sau phản ứng, khối lượng
kết tủa thu được là
<b>A</b>
.
20 gam.
<b>B</b>
.
10 gam.
<b>C</b>
.
12 gam.
<b>D</b>
.
40 gam.
<b>Câu 40</b>
:
Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp
A qua dung dịch nước brom có hịa tan 11,2 gam brom.
Brom bị mất màu
hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thốt ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2
bằng 0,5.
Giá trị của m là
<b>A</b>
.
5,80.
<b>B</b>
.
4,64.
<b>C</b>
.
6,96.
<b>D</b>
.
5,22.
---
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018</b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC</b>
<b>-</b>
<b>Ngày thi: 28</b>
<b>/3</b>
<b>/2019 </b>
<b>-</b>
<b>2019 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
ĐÁP ÁN.
Câu 132
209
357
485
571
635
729
890
1 B
C
B
B
D
C
C
A
2 D
D
A
B
C
D
B
D
3 C
D
A
A
A
A
C
B
4 D
C
D
B
B
D
B
B
5 C
B
D
D
D
A
D
D
6 D
D
A
B
C
B
D
B
7 A
B
B
C
B
D
A
D
8 B
C
C
D
A
B
C
C
9 C
D
C
A
C
C
C
A
10 B
D
C
A
C
C
D
B
11 D
B
A
D
D
D
C
A
12 B
A
D
A
D
D
A
B
13 A
A
C
D
D
A
A
C
14 C
A
D
A
B
D
C
B
15 D
A
C
D
D
C
B
A
16 A
A
D
C
B
A
C
D
17 A
D
C
C
C
A
B
C
18 C
C
A
D
B
A
B
B
19 A
D
B
D
B
B
A
A
20 B
C
B
C
D
B
B
C
21 C
C
B
A
A
C
A
C
22 B
C
D
B
B
B
A
A
23 D
D
B
D
A
B
A
D
24 A
C
D
C
A
B
C
D
25 D
A
D
B
C
C
B
D
26 D
B
C
D
D
C
A
A
27 B
B
A
C
A
C
D
A
28 C
D
C
B
C
D
C
C
29 C
B
A
A
C
B
D
B
30 B
C
B
B
B
B
D
C
31 A
A
A
C
A
A
C
C
32 B
D
A
A
B
D
B
B
33 A
B
D
C
C
C
D
A
34 A
A
B
B
D
A
D
D
35 D
B
D
A
B
B
B
B
36 C
B
A
B
C
C
A
C
37 D
C
B
D
A
A
D
A
38 C
B
B
A
D
A
B
C
39 B
A
C
C
A
D
D
D
</div>
<!--links-->
Đề thi thử THPT QG 2019 hóa học gv lưu văn dầu đề 06 có lời giải chi tiết