Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.45 KB, 15 trang )

Câu 1: Để điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm, người ta dùng?
A. Na và H₂O
B. ZnO và HCl
C. Cu và H₂SO₄ loãng
D. Zn và HCl
Câu 2: Những chất dùng điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?
A. CaCO₃ và KClO₃
B. Na₂CO₃ và KMnO₄
C. KClO₃ và KMnO₄
D. CaCO₃ và Na₂CO₃
Câu 3: Nhóm gồm các chất phản ứng với khí hidro?
A. ZnO, O₂, H₂O
B. Fe₂O₃, HCl, O₂
C. PbO, H₂SO₄
D. CuO, FeO, HgO
Câu 4: Chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí?
A. Khí oxi
B. Khí cacbonic
C. Khí hidro
D. Khí nitơ
Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế?
A. Ca + 2H₂O → Ca(OH) ₂ + H₂


B. 4P + 5O₂→ 2P₂O₅
C. CaCO₃ → CaO + CO₂
D. 2P₂O₅ + 3H₂O→ 2H₃PO₄
Câu 6: Đốt cháy hết 3,1 g photpho trong khơng khí. Khối lượng P₂O₅ thu được là
bao nhiêu?
A. 1,42 g
B. 1,11 g


C. 7,1 g
D. 2,84 g
Câu 7: Người ta có thể thu khí hidro bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào?
A. Khí hidro tan nhiều trong nước
B. Khí hidro nặng hơn khơng khí
C. Khí hidro nhẹ hơn khơng khí
D. Khí hidro ít tan trong nước
Câu 8: Khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích trong thành phần khơng khí?
A. ½
B. 1/5
C. 2/5
D. 2/4
Câu 9: Sắt cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là gì?
A. sắt (III) oxit
B. Sắt (II) oxit


C. Sắt oxit
D. Oxit sắt từ
Câu 10: Phản ứng giữa H2 với CuO được gọi là phản ứng gì?
A. Phân hủy
B. Hóa hợp
C. Thế
D. Oxi hóa
Câu 11: Oxit là hợp chất của oxi với?
A. Một nguyên tố hóa học khác
B. Các nguyên tố hóa học khác
C. Một nguyên tố kim loại
D. Một nguyên tố phi kim khác
Câu 12: Nhóm gồm các chất phản ứng với khí hidro?

A. HgO, O₂, H₂O
B. Fe₂O₃, HCl, O₂
C. PbO, H₂SO, O₂
D. CuO, O₂, HgO
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có xảy ra sự oxi hóa?
A. CaO +H₂O → Ca(OH) ₂
B. 2Cu + O₂ → 2CuO
C. CaCO → CaO + CO
D. P₂O₅ + 3H₂O → 2H₃PO₄


Câu 14: Nhiệt phân 15,8 gam KMnO₄. Thể tích khí oxi thu được (đktc) là bao nhiêu?
(K=39, Mn=55, O=16)
A. 1,12 lít
B. 22,4 lít
C. 16,8 lít
D. 4,48 lít
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
A. C

+

O₂ → CO₂

B. CaCO₃ → CaO + CO₂
C. 2Fe(OH) ₃ → Fe₂O₃ + 3H₂O
D. 2KMnO₄ →K2MnO₄ + MnO₂

+ O₂


Câu 16: Thành phần của khơng khí gồm:
A. 21% N₂, 78% O₂...
B. 78% N₂, 21% O₂...
C. 1% CO₂...
D. 21% O₂, 1% CO₂
Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . CaO

+

H₂O

B. 2HgO → 2Hg
C. C +



Ca(OH) ₂

+ O₂

O₂ → CO₂

D. FeO + H₂ → Fe + H₂O


Câu 18: Thế tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 8,4g Fe là:
A. 22,4(l)
B. 2,24 (l)
C. 0,224 (l)

D. 11,2 (l)
Câu 19: Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A. SO₃, CaO, MgO
B. CaO, MgO, K₂O
C. SO₃, P₂O₅, CuO
D. CuO, CO₂, CaO
Câu 20: Oxit Al₂O₃ có bazơ tương ứng là:
A. Al(OH)₂
B. Al(OH)₃
C. Al₃(OH)
D. AlOH₃
Câu 21: Khử 40g sắt (III) oxit thu được 14g sắt. Thể tích khí CO cần dùng là:
A. 8,4 lít
B. 8,6 lít
C. 9,2 lít
D. 11,2 lít
Câu 22: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit:
A. CuO
B. Fe₂O₃


C. SO₂
D. Na₂O
Câu 23: Oxit CO2 có axit tương ứng là:
A. HCO₂
B. H₂CO₃
C. CO₃
D. CaCO₃
Câu 24: Thể tích của 3,2gam khí SO₂ (đktc) là:
A.1,12 lít

B.1,2 lít
C.2,24 lít
D.1,1 lít.
Câu 25: Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt độ cao) thì sẽ có
hiện tượng:
A. Màu đen
B. Màu vàng
C. Màu đen sang đỏ
D. Màu đỏ sang màu đen
Câu 26: Đốt P trong khơng khí, sau đó đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Hiện tượng
xảy ra là:
A. Tiếp tục cháy
B. Tắt
C. Cháy sáng chói


D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 27: Đốt sắt trong khí oxi, sẽ có hiện tượng:
A. Tiếp tục cháy
B. Tắt
C. Cháy sáng chói
D. Có màu nâu xuất hiện
Câu 28: Để dập tắt đám cháy xăng dầu, người ta sẽ dùng biện pháp nào tốt nhất?
A. Trùm vải lên đám cháy.
B. Phun nước vào đám cháy.
C. Trùm bao tải lên đám cháy.
D. Trùm bao tải dày tẩm nước lên đám cháy.
Câu 29: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất P₂O₅ là bao
nhiêu?
A. 34,54 %.

B. 56,34 %.
C. 11,27 %.
D. 43,66 %.
Câu 30: Khi đốt dây sắt nhỏ cháy trong khí oxi, ta thấy:
A. Sắt cháy mạnh, sáng chói, khơng có ngọn lửa, khơng có khói.
B. Sắt cháy mạnh, ngọn lửa nhỏ, có khói.
C. Ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt, khơng có khói.
D. Cháy mạnh, ngọn lửa sáng chói, khói dày đặc.


Câu 31: Trong phịng thí nghiệm người ta phân hủy 12,25 gam kaliclorat (KClO₃) với
chất xúc tác là MnO2. Vậy thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 32: Dãy các chất gồm thuộc loại axit?
A. HCl, H₂SO₄, HNO₃
B. HCl, SO₂, BaO
C. H₂SO₄, HCl, NaOH
D. HNO₃, CaCO₃, KOH
Câu 33: Bazơ là gì?
A. Hợp chất của kim loại và một nguyên tố hóa học khác
B. Hợp chất của kim loại và các nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của kim loại và nhóm gốc axit
D. Hợp chất của kim loại và nhóm hidroxit
Câu 34: Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H₂SO₄, HCl
B. NaOH, KOH
C. NaCl, CuSO₄

D. Ca(OH) ₂, HCl
Câu 35: Hòa tan 50 g CuSO₄ khan vào nước được dung dịch có nồng độ 20%. Vậy
khối lượng của dung dịch CuSO₄ là bao nhiêu?


A. 100 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 220 g
Câu 36: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của?
A. Chất rắn trong chất lỏng
B. Dung môi và chất tan
C. Chất rắn và dung mơi
D. Chất khí trong chất lỏng
Câu 37: Dung dịch khơng thể hịa tan thêm ở nhiệt độ xác định được gọi là dung
dịch?
A. Bão hòa
B. Chưa bão hòa
C. Độ tan
D. Dung mơi
Câu 38: Khối lượng HCl có trong 120 gam dung dịch HCl 10% là bao nhiêu?
A. 12 g
B. 10g
C. 120 g
D. 5 g
Câu 39: Cho 19,6 gam H₂SO₄ vào nước được 200 ml dung dịch H₂SO₄. Nồng độ
mol của dung dịch H₂SO₄ là bao nhiêu?
A. 1 M



B. 0,5M
C. 1,2M
D. 0,4 M
Câu 40: Dãy gồm các chất thuộc loại muối?
A. NaOH, BaCl₂, H₃PO₄
B. SO₂, BaO, CO₂
C. FeSO₄, CaCO₃, KCl
D. NaOH, CaCO₃, KOH
Câu 41: Trong các dung dịch sau, dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. H₂SO₄
B. NaOH
C. NaCl
D. Ca(NO₃)₂
Câu 42: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Na, Ca
B. K, Na, Cu
C. Mg, Ba, Al
D. Fe, Al, Zn
Câu 43: Số gam CuSO₄ trong 50 gam dung dịch CuSO₄ 10% là bao nhiêu?
A. 50 g
B. 5 g
C. 500 g
D. 20 g


Câu 44: Axit là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với:
A. Gốc axit
B. Gốc bazơ
C. Gốc muối
D. Oxit

Câu 45: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch nước vơi, quỳ tím sẽ chuyển sang màu:
A. Tím
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
Câu 46: Dãy chất nào sau đây đều là dung dịch bazơ:
A. HCl, HNO₃
B. Na₂CO₃, NaNO₃
C. NaOH, Ba(OH)₂
D. Na₂CO₃, NaOH
Câu 47: Khi cho natri vào nước, mẫu natri bị chảy ra và:
A. Tự bốc cháy
B. Không phản ứng
C. Phản ứng từ từ
D. Bốc hơi
Câu 48: Nước gồm 2 nguyên tố là:
A. H và O
B. H₂ và O


C. H₂ và O₂
D. H và O₂
Câu 49: Để thu khí hidro, người ta dùng mấy cách để điều chế:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50: Khí hidro cháy trong khí oxi tạo ra:
A. Hỗn hợp
B. Nước

C. Khí clo
D. Khí nitơ
Câu 51: Khi điện phân nước sẽ sinh ra
A. H và O
B. H₂ và O₂
C. H₂O
D. H và O₂
Câu 52: Hòa tan 10 gam NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ 20%. Vậy khối
lượng của dung dịch NaOH là:
A. 40 g
B. 10g
C. 50 g
D. 20 g


Câu 53: Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các muối:
A. HCl, NaCl, CuSO₄
B. AlCl₃, NaCl, CuSO₄
C. HCl, NaOH, CuSO₄
D. H₂SO₄, KOH, FeCl₂
Câu 54: Khi cho đường vào nước thì đường tan hết. Vậy dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch chưa bão hịa
B. Dung dịch bão hịa
C. Dung dịch tan được
D. Dung dịch không tan thêm
Câu 55: Cho tiếp đường vào khơng tan. Vậy dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch chưa bão hịa
B. Dung dịch bão hịa
C. Dung dịch tan được
D. Dung dịch khơng tan thêm

Câu 56: Để nhận biết ba dung dịch H₂SO₄, NaOH, NaCl ta dùng:
A. Giấy quỳ tím
B. Nước vơi trong


C. Nước
D. Phenolphtalein
Câu 57: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
A. CaCO₃ → CaO + CO₂
B. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
C. 4Al + 3O₂ → 2Al₂O₃
D. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
Câu 58: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:
A. N₂O₅, SO₂, CO₂.
B. CO₂, SO₂, Na₂O.
C. CaO, CO₂, P₂O₅.
D. CaO, Fe₂O₃, N₂O₅.
Câu 59: Dãy chất thuộc loại oxit bazơ là:
A. CaO, CO₂, ZnO.
B. Na₂O, ZnO, CaO.
C. CO₂, SO₂, P₂O₅.
D. SO₂, ZnO, BaO.
Câu 60: Đốt cháy 6 g cacbon trong khơng khí. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 16,8 lít
D. 1,12 lít





×