Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.08 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA 15’</b>
1/ Từ láy có mấy loại? Kể ra.
2/ Xếp các từ láy sau đây vào các loại mà em vừa
kể: xấu xí; nhẹ nhàng,đo đỏ , nhè nhẹ, xinh xinh,
róc rách, lóc cóc,trăng trắng.
<b>KIỂM TRA 15’</b>
1/ Từ láy có 2 loại.Từ láy tồn bộ và từ láy bộ phận
2/ Xếp các từ láy sau đây vào các loại mà em vừa
kể:
3/ Tìm 5 từ láy :
VD: thùng thùng, tin tin,oa oa, ha hả, hu hu…..
Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận
đo đỏ , trăng trắng, nhè
<b>I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ:</b>
<b>Đại từ dùng để trỏ </b>
<b>người, hoạt động , tính </b>
<b>chất….được nói đến </b>
<b>trong một ngữ cảnh nhất </b>
<b>định của lời nói hoặc </b>
<b>dùng để hỏi</b>
1/a/ Nó: chỉ nhân vật Thủy
b/ Nó: chỉ con gà trống của anh
Bốn Linh.
=>Nhờ những câu văn trước đó
mà em biết nghĩa(ngữ cảnh)
2/ Thế: trỏ sự việc chia đồ chơi.
Nhờ những câu văn trước đó
mà em biết nghĩa.
3/Ai : dùng để hỏi
=> Các từ vừa tìm hiểu trên
<b>I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ:</b>
<b>-Đại từ dùng để trỏ người, </b>
<b>hoạt động , tính chất….được </b>
<b>nói đến trong một ngữ cảnh </b>
<b>nhất định của lời nói hoặc </b>
<b>dùng để hỏi</b>
-Nó lại khéo tay nữa
CN VN
-Người giỏi văn nhất lớp là nó.
CN VN
-Ai cũng yêu mến nó
-Đại từ có thể đảm nhiệm
các vai trị ngữ pháp như:
+Chủ ngữ ,vị ngữ trong câu
+Phụ ngữ của danh từ ,
<b>II/ CÁC LOẠI ĐẠI TỪ:</b>
<b>a- Đại từ : tao, tớ, họ … </b><b> Trỏ </b>
<b>người, sự vật</b>
<b>b- bấy, bấy nhiêu … </b><b> Trỏ số lượng</b>
<b>c- Vậy, thế … </b><b> Trỏ hoạt động, tính </b>
<b>chất </b>
<b> d- đâu, bao giờ … </b><b> Trỏ không gian, </b>
<b>thời gian</b>
<b>=> Đạ ừ để ỏi t </b> <b> tr</b>
a- Đại từ : ai, gì hỏi về người, sự
vaät
b- Đại từ : bao nhiêu, mấy hỏi về
số lượng
c- Đại từ : sao, thế nào hỏi hoạt
động, tính chất
Đạ ừ ể ỏi t đ h i
i t
Đạ ừ có 2 lo i: ạ
+Đại từ để trỏ
+ ại từ để Đ hỏi.
<i><b>1) Đại từ để trỏ </b></i>
a- Trỏ người, sự vật ( g i ọ là đại từ
xung hơ)
b- Trỏ số lượng
c- Trỏ hoạt động, tính chất
<i><b>2) Đại từ dùng để hỏi:</b></i>
a- Hỏi về người, sự vật
b- Hỏi về số lượng
<b>III/ Luyện tập:</b>
<b>1) a- Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng:</b>
<b>b- Đại từ : mình (1) </b><b> Ngơi thứ nhất</b>
<b> mình (2) </b><b> Ngơi thứ hai</b>
Số
Ngơi Số ít Số nhiều
1 Tơi, tao, tớ,
mình… Chúng tơi….
2 Mày, mi, cậu…. Chúng mày…
<b>2) Đặt câu:</b>
<b> - Mời bác vào nhà chơi.</b>
<b> - Để</b> <b>cháu vào g i m .ọ</b> <b>ẹ</b>
<b> - Dì i! Ch ơ</b> <b>ờ</b> <b>cháu v iớ</b>
<b>3) Đặt câu:</b>
<b> - Ai cũng phải đi học.</b>
<b> -Càng thương con bao nhieâu càng hối hận </b>
<b>bấy nhiêu</b>
<b> - Thế nào em cuõng u i k p b n yđ ổ ị</b> <b>ạ ấ</b>
<b>5) Đại từ xưng hô trong ti ng Anh,ế</b> <b>Pháp,Nga , </b>