Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>
<i><b>Hãy chọn vào khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1:</b>Lớp ô-zôn nằm trong tầng nào?
A.Tầng đổi lưu B Tầng bình lưu
C.Tầng các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng của khí quyển
<b>Câu 2: </b>Căn cứ vào tính chất của nước hồ,hãy cho biết trên thể giới có mấy loại hồ?
A. 2 Loại. B. 3 Loại.
C. 4 Loại. D. 5 Loại
<b>Câu 3:</b>Động đất ngầm dưới đáy đại dương sinh ra vận động nào?
A. Sóng B. Sóng thần
C.Thủy triều D.Dòng biển
<i><b>Điền từ thích hợp vào dấu (…)</b></i>
<b>Câu 4:….</b>. là vùng đất đai cung cấp nước cho một con sông
<b>Câu 5: </b>Độ muối trung bình của biển và đại dương là…..
<b>Câu 6:</b> Thành phần của khơng khí bao gồm khí Nitơ (chiếm 78%), khí … (chiếm 21%),
hơi nước và các khí khác (chiếm 1%)
<b>II:PHẦN TỰ LUẬN</b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu 1</b><i><b>:</b></i>Vì sao độ muối của các biển và đại dương khơng giống nhau? cho ví dụ chứng
minh.<i><b> </b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i>Trình bày khái niệm đất,các thành phần chính của đất và các nhân tố hình thành
đất
<b>Câu 3: </b>Điền vào trong hình tên các đới khí hậu và tên các đường chí tuyến,vịng cực
(H×nh 1)
2327'
2327'
0
6633'
6633'
1 + Độ muối của biển và đại dương khơng giống nhau,vì nó cịn phu
+ Ví dụ:- Biển Hồng hải có độ muối cao 41.‰ do biển này ít sơng đổ
vào và bốc hơi nhỏ .
-Biển Ban-tích có độ muối là 10‰-15‰ do biển này nhiêu
sông đổ vào va bốc hơi nhỏ (0,5 đ)
1
0.5
0.5
2 *Khái niệm lớp đất:là lớp vật chất mỏng,vụn bở bao phủ trên bề mặt
các lục địa<i><b>..</b></i>
*Thành phần:có 2 thành phần chính.
+Thành phần khống:chiếm phần lớn trọng lượng của đất gồm những
hạt khống có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau<i><b>.</b></i>
+Thành phần hữu cơ chiếm tỉ trọng nhỏ,tồn tại chủ yếu ở tầng
mùn,có màu đen hoặc xám thẩm<i><b>.</b></i>
*Các nhân tổ hình thành đất:Đá mẹ,sinh vật,khí hậu.
1
0.5
0.5
0.5
Vßng cùc Nam
ChÝ tun Nam
Nhiệt đới
Nhiệt đới
Ơn i
ễn i
Hn i
Hn i
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
(Hình 1)
2327'
2327'
0
6633'
6633'
Cực Nam
Cực B¾c 0.5
<b>MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊA 6 HỌC KÌ II. (đề1)</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
VD thấp VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>LỚP VỎ</b>
<b>KHÍ</b>
Biết được thành phần của khơng khí, tỉ lệ
của mơi thành phần trong lớp vỏ khí. Biết
được các tầng của lớp vỏ khí và đặc điểm
chính của mỗi tầng.
1
(28.6%)
2.5
(71.4%)
3.5
(35%)
<b>LỚP</b>
<b>NƯỚC</b>
Trình bày được khái niệm lưu vục sơng.
Biết được nguyên nhân làm cho độ muối
của các biển và đại dương không giống
nhau.
Biết được độ muối của nước biển, nguyên
nhân sinh ra sóng thần.
Hiểu được cách phân loại hồ dựa vào nguồn
gốc và tính chất của nước.
1
(25%) (25%)1 (50%)2 (40%)4
<b>LỚP</b>
<b>ĐẤT VÀ</b>
<b>LỚP VỎ</b>
<b>SINH</b>
<b>VẤT</b>
Trình bày được khái niệm lớp đất, hai thành
phần chính của đất, và một số nhân tố hình
2.5
(100%)